Giáo án Hình học lớp 12 cả năm

Giáo án Hình học lớp 12 cả năm

Chương III: PHƯƠNG PHÁP TOẠ ĐỘ TRONG KHÔNG GIAN

Bài 1: HỆ TOẠ ĐỘ TRONG KHÔNG GIAN

I. MỤC TIÊU:

 Kiến thức:

 Nắm được khái niệm toạ độ của điểm và vectơ trong không gian.

 Biểu thức toạ độ của các phép toán vectơ.

 Phương trình mặt cầu.

 Kĩ năng:

 Thực hành thành thạo các phép toán về vectơ, tính khoảng cách giữa hai điểm.

 Viết được phương trình mặt cầu.

 Thái độ:

 Liên hệ được với nhiều vấn đề trong thực tế với bài học.

 Phát huy tính độc lập, sáng tạo trong học tập.

 

doc 42 trang Người đăng ngochoa2017 Lượt xem 1198Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Giáo án Hình học lớp 12 cả năm", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Soạn ngày  tháng  năm  
Cụm tiết PPCT :24 – 27 
Tuần : 20
Tiết PPCT : 24
Chương III: PHƯƠNG PHÁP TOẠ ĐỘ TRONG KHÔNG GIAN
Bài 1: HỆ TOẠ ĐỘ TRONG KHÔNG GIAN
I. MỤC TIÊU:
	Kiến thức: 	
Nắm được khái niệm toạ độ của điểm và vectơ trong không gian.
Biểu thức toạ độ của các phép toán vectơ.
Phương trình mặt cầu.
	Kĩ năng: 
Thực hành thành thạo các phép toán về vectơ, tính khoảng cách giữa hai điểm.
Viết được phương trình mặt cầu.
	Thái độ: 
Liên hệ được với nhiều vấn đề trong thực tế với bài học.
Phát huy tính độc lập, sáng tạo trong học tập.
II. CHUẨN BỊ:
	Giáo viên: Giáo án. Hình vẽ minh hoạ.
	Học sinh: SGK, vở ghi. Ôn tập các kiến thức về vectơ và toạ độ.
III. HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:
	1. Ổn định tổ chức: Kiểm tra sĩ số lớp.
	2. Kiểm tra bài cũ: (3')
	H. Nhắc lại định nghĩa toạ độ của điểm và vectơ trong mặt phẳng?
	3. Giảng bài mới:
Hoạt động của giáo viên và học sinh
Nội dung
Hoạt động 1: Tìm hiểu khái niệm hệ toạ độ trong không gian
· GV sử dụng hình vẽ để giới thiệu hệ trục toạ độ trong không gian.
H1. Đọc tên các mặt phẳng toạ độ?
H2. Nhận xét các vectơ , , ? 
Đ1. (Oxy), (Oyz), (Ozx).
Đ2. Đôi một vuông góc với nhau.
I. TOẠ ĐỘ CỦA ĐIỂM VÀ CỦA VECTƠ
1. Hệ toạ độ
Hệ toạ độ Đề–các vuông góc trong không gian là hệ gồm 3 trục x¢Ox, y¢Oy, z¢Oz vuông góc với nhau từng đôi một, với các vectơ đơn vị , , .
Hoạt động 2: Tìm hiểu khái niệm toạ độ của một điểm
· GV hướng dẫn HS phân tích theo các vectơ , , .
· Cho HS biểu diễn trên hình vẽ.
· Các nhóm thực hiện.
2. Toạ độ của một điểm
M(x; y; z) Û
VD1: Xác định các điểm M(0;0;0), A(0; 1; 2), B(1; 0; 2), C(1; 2; 0) trong không gian Oxyz.
Hoạt động 3: Tìm hiểu khái niệm toạ độ của vectơ
H1. Nhắc lại định lí phân tích vectơ theo 3 vectơ không đồng phẳng trong không gian?
· GV giới thiệu định nghĩa và cho HS nhận xét mối quan hệ giữa toạ độ điểm M và .
H2. Xác định toạ độ các đỉnh của hình hộp?
H3. Xác định toạ độ của các vectơ?
Đ1. 
· Toạ độ của cũng là toạ độ điểm M.
Đ2.
B(a; 0; 0), D(0; b; 0), A¢(0; 0;c)
C(a; b; 0), C¢(a; b; c), D¢(0;b;c)
Đ3. 
, 
, 
3. Toạ độ của vectơ
Nhận xét:
· 
· Toạ độ của các vectơ đơn vị:
· 
VD2: Trong KG Oxyz, cho hình hộp chữ nhật ABCD.A¢B¢C¢D¢ có đỉnh A trùng với O, các vectơ 
 theo thứ tự cùng hướng với và AB = a, AD = b, AA¢ = c. Tính toạ độ các vectơ , với M là trung điểm của cạnh C¢D¢.
Hoạt động 4: Củng cố
Nhấn mạnh:
– Khái niệm toạ độ của điểm, của vectơ trong KG.
– Liên hệ với toạ độ của điểm, của vectơ trong MP.
	4. BÀI TẬP VỀ NHÀ:
Đọc tiếp bài "Hệ toạ độ trong không gian".
IV. RÚT KINH NGHIỆM, BỔ SUNG:
Soạn ngày  tháng  năm  
Cụm tiết PPCT :24 – 27 
Tuần : 21
Tiết PPCT : 25
Chương III: PHƯƠNG PHÁP TOẠ ĐỘ TRONG KHÔNG GIAN
Bài 1: HỆ TOẠ ĐỘ TRONG KHÔNG GIAN(tt) 
I. MỤC TIÊU:
	Kiến thức: 	
Nắm được khái niệm toạ độ của điểm và vectơ trong không gian.
Biểu thức toạ độ của các phép toán vectơ.
Phương trình mặt cầu.
	Kĩ năng: 
Thực hành thành thạo các phép toán về vectơ, tính khoảng cách giữa hai điểm.
Viết được phương trình mặt cầu.
	Thái độ: 
Liên hệ được với nhiều vấn đề trong thực tế với bài học.
Phát huy tính độc lập, sáng tạo trong học tập.
II. CHUẨN BỊ:
	Giáo viên: Giáo án. Hình vẽ minh hoạ.
	Học sinh: SGK, vở ghi. Ôn tập các kiến thức về vectơ và toạ độ.
III. HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:
	1. Ổn định tổ chức: Kiểm tra sĩ số lớp.
	2. Kiểm tra bài cũ: (3')
	H. Nêu định nghĩa toạ độ của điểm và vectơ trong không gian?
	3. Giảng bài mới:
Hoạt động của giáo viên và học sinh
Nội dung
Hoạt động 1: Tìm hiểu biểu thức toạ độ của các phép toán vectơ trong không gian
· GV cho HS nhắc lại các tính chất tương tự trong mp và hướng dẫn HS chứng minh.
H1. Phát biểu các hệ quả?
· Các nhóm thảo luận và trình bày.
Đ1.
· Hai vectơ bằng nhau Û các toạ độ tương ứng bằng nhau
· Hai vectơ cùng phương Û các toạ độ của vectơ này bằng k lần toạ độ tương ứng của vectơ kia
· Toạ độ vectơ bằng toạ độ điểm ngọn trừ toạ độ điểm gốc
· Toạ độ trung điểm đoạn thẳng bằng trung bình cộng toạ độ hai điểm mút.
II. BIỂU THỨC TOẠ ĐỘ CỦA CÁC PHÉP TOÁN VECTƠ
Định lí: Trong KG Oxyz, cho:
. 
	(k Î R)
Hệ quả:
· 
· Với :
· Cho 
M là trung điểm của đoạn AB:
Hoạt động 2: Tìm hiểu biểu thức toạ độ của tích vô hướng
· GV cho HS nhắc lại các tính chất tương tự trong mp và hướng dẫn HS chứng minh.
· Các nhóm thảo luận và trình bày.
III. TÍCH VÔ HƯỚNG
1. Biểu thức toạ độ của tích vô hướng
Định lí: Trong KG Oxyz, cho:
.
2. Ứng dụng
· 
· 
· 
Hoạt động 3: Áp dụng biểu thức toạ độ các phép toán vectơ
H1. Xác định toạ độ các vectơ?
Đ1.
, ,
, 
VD1: Trong KG Oxyz, cho A(1;1;1), B(–1;2;3), C(0;4;–2).
a) Tìm toạ độ các vectơ , , , (M là trung điểm của BC).
b) Tìm toạ độ của vectơ:
, 
c) Tính các tích vô hướng:
, 
Hoạt động 4: Củng cố
Nhấn mạnh:
– Các biểu thức toạ độ các phép toán vectơ trong KG.
– Liên hệ với toạ độ của điểm, của vectơ trong MP.
	4. BÀI TẬP VỀ NHÀ:
Bài 1, 2, 3, 4 SGK.
Đọc tiếp bài "Hệ toạ độ trong không gian".
IV. RÚT KINH NGHIỆM, BỔ SUNG:
Soạn ngày  tháng  năm  
Cụm tiết PPCT :24 – 27 
Tuần : 22
Tiết PPCT : 26
Chương III: PHƯƠNG PHÁP TOẠ ĐỘ TRONG KHÔNG GIAN
Bài 1: HỆ TOẠ ĐỘ TRONG KHÔNG GIAN (tt) 
I. MỤC TIÊU:
	Kiến thức: 	
Nắm được khái niệm toạ độ của điểm và vectơ trong không gian.
Biểu thức toạ độ của các phép toán vectơ.
Phương trình mặt cầu.
	Kĩ năng: 
Thực hành thành thạo các phép toán về vectơ, tính khoảng cách giữa hai điểm.
Viết được phương trình mặt cầu.
	Thái độ: 
Liên hệ được với nhiều vấn đề trong thực tế với bài học.
Phát huy tính độc lập, sáng tạo trong học tập.
II. CHUẨN BỊ:
	Giáo viên: Giáo án. Hình vẽ minh hoạ.
	Học sinh: SGK, vở ghi. Ôn tập các kiến thức về vectơ và toạ độ.
III. HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:
	1. Ổn định tổ chức: Kiểm tra sĩ số lớp.
	2. Kiểm tra bài cũ: (3')
	H. Nêu các biểu thức toạ độ các phép toán vectơ trong không gian?
	Đ. 
	3. Giảng bài mới:
Hoạt động của giáo viên và học sinh
Nội dung
Hoạt động 1: Tìm hiểu phương trình mặt cầu
H1. Nhắc lại phương trình đường tròn trong MP?
H2. Tính khoảng cách IM?
H3. Gọi HS tính?
Đ1. 
Đ2. 
Đ3.
IV. PHƯƠNG TRÌNH MẶT CẦU
Định lí: Trong KG Oxyz, mặt cầu (S) tâm I(a; b; c), bán kính r có phương trình:
VD1: Viết phương trình mặt cầu có tâm I(1; –2; 3) và bán kính r = 5.
Hoạt động 2: Tìm hiểu dạng khác của phương trình mặt cầu
· GV hướng dẫn HS nhận xét điều kiện để phương trình là phương trình mặt cầu.
· GV hướng dẫn HS cách xác định.
H1. Biến đổi về dạng tổng bình phương?
H2. Xác định a, b, c, r?
Đ1.
Đ2. a = –2, b = 1, c = –3, r = 3
Nhận xét: Phương trình:
với là phương trình mặt cầu có tâm I(–a; –b; –c) và bán kính .
VD2: Xác định tâm và bán kính của mặt cầu có phương trình:
Hoạt động 3: Áp dụng phương trình mặt cầu
H1. Gọi HS xác định?
H2. Xác định tâm và bán kính?
Đ1. Các nhóm thực hiện và trình bày.
a) 
b) 
c) 
d) 
Đ2.
b) 
c) 
VD3: Xác định tâm và bán kính của mặt cầu có phương trình:
VD4: Viết phương trình mặt cầu (S):
a) (S) có tâm I(1; –3; 5), r = 
b) (S) có tâm I(2; 4; –1) và đi qua điểm A(5; 2; 3)
c) (S) có đường kính AB với A(2; 4; –1), B(5; 2; 3)
Hoạt động 4: Củng cố
Nhấn mạnh:
– Các dạng phương trình mặt cầu.
– Cách xác định mặt cầu.
	4. BÀI TẬP VỀ NHÀ:
Bài 5, 6 SGK.
IV. RÚT KINH NGHIỆM, BỔ SUNG:
Soạn ngày  tháng  năm  
Cụm tiết PPCT :24 – 27 
Tuần : 23
Tiết PPCT : 27
Chương III: PHƯƠNG PHÁP TOẠ ĐỘ TRONG KHÔNG GIAN
Bài 1: HỆ TOẠ ĐỘ TRONG KHÔNG GIAN (tt) 
I. MỤC TIÊU:
	Kiến thức: 	Củng cố:
Khái niệm toạ độ của điểm và vectơ trong không gian.
Biểu thức toạ độ của các phép toán vectơ.
Phương trình mặt cầu.
	Kĩ năng: 
Thực hành thành thạo các phép toán về vectơ, tính khoảng cách giữa hai điểm.
Viết được phương trình mặt cầu.
	Thái độ: 
Liên hệ được với nhiều vấn đề trong thực tế với bài học.
Phát huy tính độc lập, sáng tạo trong học tập.
II. CHUẨN BỊ:
	Giáo viên: Giáo án. Hệ thống bài tập.
	Học sinh: SGK, vở ghi. Ôn tập các kiến thức về vectơ và toạ độ.
III. HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:
	1. Ổn định tổ chức: Kiểm tra sĩ số lớp.
	2. Kiểm tra bài cũ: (Lồng vào quá trình luyện tập)
	H. 
	Đ. 
	3. Giảng bài mới:
Hoạt động của giáo viên và học sinh
Nội dung
Hoạt động 1: Luyện tập biểu thức toạ độ của các phép toán vectơ
H1. Nêu cách tính?
H1. Nhắc lại tính chất trọng tâm tam giác?
H3. Nêu hệ thức vectơ xác định các đỉnh còn lại của hình hộp?
H4. Nêu công thức tính?
H5. Nêu công thức tính?
Đ1.
Đ2. 
Þ 
Đ3. 
, , 
, 
Đ4. 
a) = 6
b) = –21
Đ5. 
a) 
b) .
1. Cho ba vectơ , , . Tính toạ độ của các vectơ:
2. Cho ba điểm , , . Tìm toạ độ trọng tâm G của DABC.
3. Cho h.hộp ABCD.A¢B¢C¢D¢ biết , , , . Tính toạ độ các đỉnh còn lại của hình hộp.
4. Tính với:
a) , 
b) 
5. Tính góc giữa hai vectơ 
a) 
b) 
Hoạt động 2: Luyện tập phương trình mặt cầu
H1. Nêu cách xác định ?
H2. Nêu cách xác định mặt cầu?
Đ1.
a) , R = 4
b) , R = 5
c) , R = 5
d) , R = 
Đ2.
a) Tâm I(3; –2; 2), bk R = 3
b) Bán kính R = CA = 
6. Tìm tâm và bán kính của các mặt cầu có phương trình:
a) 
b) 
c) 
d) 
7. Lập phương trình mặt cầu:
a) Có đường kính AB với A(4; –3; 7), B(2; 1; 3).
b) Đi qua điểm A(5; –2; 1) và có tâm C(3; –3; 1).
Hoạt động 3: Củng cố
Nhấn mạnh:
– Các biểu thức toạ độ của các phép toán vectơ.
– Cách lập phương trình mặt cầu, cách xác định tâm và bán kính mặt cầu.
	4. BÀI TẬP VỀ NHÀ:
Bài tập thêm.
Đọc trước bài "Phương trình mặt phẳng"
IV. RÚT KINH NGHIỆM, BỔ SUNG:
Soạn ngày  tháng  năm  
Cụm tiết PPCT :28 – 32 
Tuần : 24
Tiết PPCT : 28
Chương III: PHƯƠNG PHÁP TOẠ ĐỘ TRONG KHÔNG GIAN
Bài 2: PHƯƠNG TRÌNH MẶT PHẲNG
I. MỤC TIÊU:
	Kiến thức: 	
Nắm được vectơ pháp tuyến, cặp vectơ chỉ phương của mặt phẳng.
Nắm được sự xác định mặt phẳng. Phương trình tổng quát của mặt phẳng.
Điều kiện để hai mặt phẳng song song, vuông góc.
	Kĩ năng: 
Biết cách lập phương trình tổng quát của mặt phẳng khi biết một điểm và vectơ pháp tuyến.
Xác định được hai mặt phẳng song song, vuông góc.
Tính được khoảng cách từ một điểm đến mặt phẳng.
	Thái độ: 
Liên hệ được với nhiều vấn đề trong thực tế với bài học.
Phát huy tính độc lập, sáng tạo trong học tập.
II. CHUẨN BỊ:
	Giáo viên: Giáo án. Hình vẽ minh hoạ.
	Học sinh: SGK, vở ghi. Ôn tập các kiến thức về vectơ và mặt phẳng.
III. HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:
	1. Ổn định tổ chức: Kiểm tra sĩ số lớp.
	2. Kiểm tra bài cũ: (3')
	H. Nêu một số tính chất cơ bản của phép toán về vectơ?
	Đ. 
	3. Giảng bài mới:
Hoạt động của giáo viên và học sinh
Nội dung
Hoạt động 1: Tìm hiểu khái niệm vectơ pháp tuyến của mặt phẳng
· GV giới thiệu định nghĩa VTPT của mặt phẳng.
H1. Một mp có bao nhiêu VTPT?
Đ1. Vô số VTPT, chúng cùng phương với nhau.
I. VECTƠ PHÁP TUYẾN CỦA MẶT PHẲNG
Định nghĩa: Cho mp (P). Nếu vectơ ¹ và có giá vuông góc với (P) thì đgl vectơ pháp tuyến của (P).
Chú ý: Nếu là VTPT của (P) thì (k ¹ 0) cũng là VTPT của (P).
Hoạt động 2: Tìm hiểu một cách xác định VTPT của mặt phẳng
H1. Để chứng minh là VTPT của (P), ta cần chứng minh vấn đề gì?
H2. Nhắc lại cách chứng minh hai vectơ vuông góc?
· GV giới thiệu khái niệm tích có hướng của hai vectơ.
H3. Phân biệt tích vô hướng và tích có hướng của hai vectơ?
Đ1. Cần chứng mi ...  t, t¢ sau có đúng 1 nghiệm:
	 (*)
Chú ý: Giả sử hệ (*) có nghiệm, để tìm toạ độ giao điểm M0 của d và d¢ ta có thể thay t0 vào PTTS của d hoặc thay t0¢ vào PTTS của d¢.
22'
Hoạt động 2: Áp dụng xét điều kiện để hai đường thẳng cắt nhau
H1. Gọi HS thực hiện.
H2. Nêu điều kiện để hai đường thẳng cắt nhau?
Đ1. Các nhóm thực hiện và trình bày.
Đ2. Hệ phương trình có nghiệm duy nhất.
VD1: Tìm giao điểm của hai đường thẳng sau:
a) 
b) 
c) 
d) 
VD2: Tìm m để hai đường thẳng d và d¢ cắt nhau. Khi đó tìm toạ độ giao điểm của chúng
a) 
b) 
3'
Hoạt động 3: Củng cố
Nhấn mạnh:
– Điều kiện để hai đường thẳng cắt nhau.
– Cách tìm giao điểm của hai đường thẳng cắt nhau.
	4. BÀI TẬP VỀ NHÀ:
Bài 3, 4 SGK.
Đọc tiếp bài "Phương trình đường thẳng trong không gian".
IV. RÚT KINH NGHIỆM, BỔ SUNG:
Ngày soạn: 15/01/2010	Chương III: PHƯƠNG PHÁP TOẠ ĐỘ TRONG KHÔNG GIAN
Tiết dạy:	38	Bài 3: PHƯƠNG TRÌNH ĐƯỜNG THẲNG TRONG KHÔNG GIAN (tt)
I. MỤC TIÊU:
	Kiến thức: 
Nắm được phương trình tham số của đường thẳng.
Điều kiện để hai đường thẳng song song, cắt nhau, chéo nhau.
Vị trí tương đối giữa đường thẳng và mặt phẳng.
	Kĩ năng: 
Viết được phương trình tham số của đường thẳng.
Biết cách xác định toạ độ một điểm thuộc đường thẳng và toạ độ một vectơ chỉ phương khi biết phương trình tham số của đường thẳng.
Biết cách xét vị trí tương đối giữa đường thẳng và mặt phẳng.
	Thái độ: 
Liên hệ được với nhiều vấn đề trong thực tế với bài học.
Phát huy tính độc lập, sáng tạo trong học tập.
II. CHUẨN BỊ:
	Giáo viên: Giáo án. Hình vẽ minh hoạ.
	Học sinh: SGK, vở ghi. Ôn tập các kiến thức đã học về đường thẳng.
III. HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:
	1. Ổn định tổ chức: Kiểm tra sĩ số lớp.
	2. Kiểm tra bài cũ: (3')
	H. Nêu điều kiện để hai đường thẳng song song, trùng nhau, cắt nhau?
	Đ. 
	3. Giảng bài mới:
TL
Hoạt động của Giáo viên
Hoạt động của Học sinh
Nội dung
15'
Hoạt động 1: Tìm hiểu điều kiện để hai đường thẳng cắt nhau
H1. Nêu điều kiện để hai đường thẳng chéo nhau?
Đ1. Không cùng phương và không cắt nhau.
II. ĐIỀU KIỆN ĐỂ HAI ĐT SONG SONG, CẮT NHAU, CHÉO NHAU
3. Điều kiện để hai đường thẳng chéo nhau
Cho 2 đường thẳng 
d: , d¢: 
d và d¢ chéo nhau Û hai VTCP không cùng phương và hệ pt ẩn t, t¢ sau vô nghiệm:
	 (*)
· d ^ d¢ Û 
22'
Hoạt động 2: Áp dụng xét điều kiện để hai đường thẳng chéo nhau
H1. Gọi HS thực hiện.
· GV hướng dẫn cách viết phương trình đường vuông góc chung của hai đường thẳng chéo nhau.
Đ1. Các nhóm thực hiện và trình bày.
· Lấy M Î d, N Î d¢
Từ điều kiện , ta tìm được M, N.
Khi đó đường vuông góc chung là đường thẳng MN.
VD1: Chứng tỏ các cặp đường thẳng sau chéo nhau:
a) 
b) 
c) 
d) 
VD2: Chứng tỏ các đường thẳng sau chéo nhau? Viết phương trình đường vuông góc chung của 2 đường thẳng đó:
a) 
b) 
3'
Hoạt động 3: Củng cố
Nhấn mạnh:
– Điều kiện để hai đường thẳng chéo nhau.
– Cách viết phương trình đường vuông góc chung của hai đường thẳng chéo nhau.
	4. BÀI TẬP VỀ NHÀ:
Bài 3 SGK.
Đọc tiếp bài "Phương trình đường thẳng trong không gian".
IV. RÚT KINH NGHIỆM, BỔ SUNG:
Ngày soạn: 15/01/2010	Chương III: PHƯƠNG PHÁP TOẠ ĐỘ TRONG KHÔNG GIAN
Tiết dạy:	39	Bài 3: PHƯƠNG TRÌNH ĐƯỜNG THẲNG TRONG KHÔNG GIAN (tt)
I. MỤC TIÊU:
	Kiến thức: 
Nắm được phương trình tham số của đường thẳng.
Điều kiện để hai đường thẳng song song, cắt nhau, chéo nhau.
Vị trí tương đối giữa đường thẳng và mặt phẳng.
	Kĩ năng: 
Viết được phương trình tham số của đường thẳng.
Biết cách xác định toạ độ một điểm thuộc đường thẳng và toạ độ một vectơ chỉ phương khi biết phương trình tham số của đường thẳng.
Biết cách xét vị trí tương đối giữa đường thẳng và mặt phẳng.
	Thái độ: 
Liên hệ được với nhiều vấn đề trong thực tế với bài học.
Phát huy tính độc lập, sáng tạo trong học tập.
II. CHUẨN BỊ:
	Giáo viên: Giáo án. Hình vẽ minh hoạ.
	Học sinh: SGK, vở ghi. Ôn tập các kiến thức đã học về đường thẳng.
III. HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:
	1. Ổn định tổ chức: Kiểm tra sĩ số lớp.
	2. Kiểm tra bài cũ: (3')
	H. Nhắc lại các trường hợp về VTTĐ giữa đường thẳng và mặt phẳng?
	Đ. 
	3. Giảng bài mới:
TL
Hoạt động của Giáo viên
Hoạt động của Học sinh
Nội dung
12'
Hoạt động 1: Tìm hiểu VTTĐ giữa đường thẳng và mặt phẳng
H1. Nêu các trường hợp về VTTĐ giữa đường thẳng và mặt phẳng?
H2. Nêu mối quan hệ giữa số giao điểm và VTTĐ của đt, mp?
Đ1. 
	d // (P), d cắt (P), d Ì (P)
Đ2.
d // (P) Û 0 giao điểm
d cắt (P) Û 1 giao điểm
d Ì (P) Û vô số giao điểm
III. VTTĐ GIỮA ĐƯỜNG THẲNG VÀ MẶT PHẲNG
Cho (P): , d: . 
Xét phương trình: 
 (1)
· Nếu (1) vô nghiệm thì d // (P)
· Nếu (1) có đúng 1 nghiệm t0 thì d cắt (P) tại điểm M0.
· Nếu (1) có vô số nghiệm thì d thuộc (P).
25'
Hoạt động 2: Áp dụng xét VTTĐ của đường thẳng và mặt phẳng
H1. Lập phương trình và giải?
H2. Nêu cách xét?
H3. Nêu điều kiện ứng với từng trường hợp?
Đ1. Các nhóm thực hiện và trình bày.
a) 
Û 4 = 0 Þ PT vô nghiệm
Þ d // (P)
b) 
Û 0 = 0 Þ PT vô số nghiệm
Þ d Ì (P)
c) 
Û 4t = 0 ÞPT có nghiệm t = 0
Þ d cắt (P) tại A(1; 1; 1)
Đ2.
C1: Dựa vào mối quan hệ giữa VTCP của d và VTPT của (P).
C2: Dựa vào số nghiệm của hệ phương trình .
Đ3. 
d cắt (P) Û 
d // (P) Û (M0 Î d)
d Ì (P) Û (M0 Î d)
d ^ (P) Û cùng phương
VD1: Tìm số giao điểm của mặt phẳng (P): và đường thẳng d:
a) d: 
b) d: 
c) d: 
VD2: Xét VTTĐ của đường thẳng d và mặt phẳng (P):
a) 
b) 
c) 
VD3: Cho đường thẳng d và mặt phẳng (P). Tìm m, n để:
i) d cắt (P)	ii) d // (P)
iii) d Ì (P)	iv) d ^ (P)
a) 
b) 
3'
Hoạt động 3: Củng cố
Nhấn mạnh:
– Các trường hợp về VTTĐ của đường thẳng và mặt phẳng.
– Cách tìm giao điểm của đường thẳng và mặt phẳng.
	4. BÀI TẬP VỀ NHÀ:
Bài 5, 6, 7, 8, 9, 10 SGK.
IV. RÚT KINH NGHIỆM, BỔ SUNG:
Ngày soạn: 15/01/2010	Chương III: PHƯƠNG PHÁP TOẠ ĐỘ TRONG KHÔNG GIAN
Tiết dạy:	40	Bài 3: BÀI TẬP PHƯƠNG TRÌNH ĐƯỜNG THẲNG TRONG KG
I. MỤC TIÊU:
	Kiến thức: Củng cố:
Phương trình tham số của đường thẳng.
Điều kiện để hai đường thẳng song song, cắt nhau, chéo nhau.
Vị trí tương đối giữa đường thẳng và mặt phẳng.
	Kĩ năng: 
Viết được phương trình tham số của đường thẳng.
Biết cách xác định toạ độ một điểm thuộc đường thẳng và toạ độ một vectơ chỉ phương khi biết phương trình tham số của đường thẳng.
Biết cách xét vị trí tương đối giữa đường thẳng và mặt phẳng.
	Thái độ: 
Liên hệ được với nhiều vấn đề trong thực tế với bài học.
Phát huy tính độc lập, sáng tạo trong học tập.
II. CHUẨN BỊ:
	Giáo viên: Giáo án. Hệ thống bài tập.
	Học sinh: SGK, vở ghi. Ôn tập các kiến thức đã học về đường thẳng.
III. HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:
	1. Ổn định tổ chức: Kiểm tra sĩ số lớp.
	2. Kiểm tra bài cũ: (Lồng vào quá trình luyện tập)
	H. 
	Đ. 
	3. Giảng bài mới:
TL
Hoạt động của Giáo viên
Hoạt động của Học sinh
Nội dung
20'
Hoạt động 1: Luyện tập viết phương trình tham số của đường thẳng
H1. Nêu điều kiện xác định PTTS của đường thẳng?
H2. Nêu cách xác định hình chiếu d¢ của d trên (P)?
Đ1. Biết được 1 điểm và 1 VTCP.
a) d: 
b) d: 
c) d: 
d) d: 
Đ2. 
· Xác định (Q) É d, (Q) ^ (P).
– M0 Î d Þ M0 Î (Q)
– 
· Xác định d¢ = (P) Ç (Q) 
Þ d¢ là h.chiếu của d trên (P).
– Lấy M Î (P)Ç(Q) Þ M Î d¢
– 
a) d¢: 
b) d¢: 
1. Viết PTTS của đường thẳng d trong mỗi trường hợp sau:
a) d đi qua M(5; 4; 1) và có VTCP .
b) d đi qua điểm A(2; –1; 3) và vuông góc (P): 
c) d đi qua B(2; 0; –3) và song song với D: 
d) d đi qua P(1; 2; 3),Q(4; 4; 4)
2. Viết PTTS của đường thẳng d¢ là hình chiếu vuông góc của đường thẳng d: lần lượt trên các mặt phẳng (P):
a) (P) º (Oxy)	b) (P) º(Oyz)
10'
Hoạt động 2: Luyện tập xét VTTĐ của hai đường thẳng
H1. Nêu cách xét VTTĐ của hai đường thẳng?
Đ1.
C1: Xét quan hệ hai VTCP
C2: Xét số nghiệm của hệ PT
a) d và d¢ cắt nhau tại M(3; 7; 18)
b) d // d¢
c) d và d¢ chéo nhau
3. Xét VTTĐ của các cặp đt:
a) d:,	d¢:
b) d: , d¢:
c) d: , d¢:
10'
Hoạt động 3: Luyện tập xét VTTĐ của đường thẳng và mặt phẳng
H1. Nêu cách tìm?
Đ1.
Giải hệ pt: , từ số nghiệm suy ra số giao điểm của d và (P).
a) d cắt (P) tại (0; 0; –2)
b) d // (P)
c) d Ì (P)
4. Tìm số giao điểm của đường thẳng d với mặt phẳng (P):
a) 	d: , 
	(P): 
b) 	d: ,
	(P): 
c) 	d: 
	(P): 
3'
Hoạt động 4: Củng cố
Nhấn mạnh:
– Cách giải các dạng toán.
	4. BÀI TẬP VỀ NHÀ:
Bài tập thêm.
IV. RÚT KINH NGHIỆM, BỔ SUNG:
Ngày soạn: 15/01/2010	Chương III: PHƯƠNG PHÁP TOẠ ĐỘ TRONG KHÔNG GIAN
Tiết dạy:	41	Bài 3: BT PHƯƠNG TRÌNH ĐƯỜNG THẲNG TRONG KG (tt)
I. MỤC TIÊU:
	Kiến thức: Củng cố:
Phương trình tham số của đường thẳng.
Điều kiện để hai đường thẳng song song, cắt nhau, chéo nhau.
Vị trí tương đối giữa đường thẳng và mặt phẳng.
	Kĩ năng: 
Viết được phương trình tham số của đường thẳng.
Biết cách xác định toạ độ một điểm thuộc đường thẳng và toạ độ một vectơ chỉ phương khi biết phương trình tham số của đường thẳng.
Biết cách xét vị trí tương đối giữa đường thẳng và mặt phẳng.
	Thái độ: 
Liên hệ được với nhiều vấn đề trong thực tế với bài học.
Phát huy tính độc lập, sáng tạo trong học tập.
II. CHUẨN BỊ:
	Giáo viên: Giáo án. Hệ thống bài tập.
	Học sinh: SGK, vở ghi. Ôn tập các kiến thức đã học về đường thẳng.
III. HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:
	1. Ổn định tổ chức: Kiểm tra sĩ số lớp.
	2. Kiểm tra bài cũ: (Lồng vào quá trình luyện tập)
	H. 
	Đ. 
	3. Giảng bài mới:
TL
Hoạt động của Giáo viên
Hoạt động của Học sinh
Nội dung
12'
Hoạt động 1: Luyện tập tìm điểm đối xứng của 1 điểm qua 1 đường thẳng
H1. Xác định 1 VTCP của D?
H2. Nêu cách xác định điểm H?
H3. Nêu cách xác định điểm A¢?
H4. Xác định khoảng cách từ A đến D?
Đ1.
Đ2.
Û 
Û Þ 
Đ3.
H là trung điểm của AA¢
Û 
Đ4. 
	d(A, D) = AH
1. Cho điểm A(1; 0; 0) và đường thẳng D: 
a) Tìm toạ độ điểm H là hình chiếu của A trên D.
b) Tìm toạ độ điểm A¢ đối xứng với A qua D.
c) Tính khoảng cách từ A đến D.
13'
Hoạt động 2: Luyện tập tìm điểm đối xứng của 1 điểm qua 1 mặt phẳng
H1. Nêu cách xác định điểm H?
H2. Nêu cách xác định điểm M¢?
H3. Nhắc lại công thức tính khoảng cách từ 1 điểm đến mặt phẳng?
Đ1. 
– Xác định D đi qua M và vuông góc với (P).
 D:
	Þ H(–1; 2; 0)
Đ2.
	H là trung điểm của MM¢
Û ÛM¢(–3;0;–2)
Đ3. 
d(M, (P)) = 
2. Cho điểm M(1; 4; 2) và mặt phẳng (P): .
a) Tìm toạ độ điểm H là hình chiếu vuông góc của điểm M trên mặt phẳng (P).
b) Tìm toạ độ điểm M¢ đối xứng với M qua (P).
c) Tính khoảng cách từ M đến (P).
15'
Hoạt động 3: Luyện tập giải toán HHKG bằng phương pháp toạ độ
· GV hướng dẫn cách chọn hệ trục toạ độ.
H1. Xác định toạ độ của hình lập phương?
H2. Lập phương trình các mặt phẳng (A¢BD), (B¢D¢C)?
H3. Tính khoảng cách từ A đến các mặt phẳng (A¢BD), (B¢D¢C)?
· Chọn hệ toạ độ Oxyz sao cho:
O º A, 
Đ1. A¢(0; 0; 1), B(1; 0; 0), 
D(0; 1; 0), B¢(1; 0; 1), 
D¢(0; 1; 1), C(1; 1; 0)
Đ2. 
	(A¢BD): 
	(B¢D¢C): 
Đ3. 
	d(A, (A¢BD)) = 
	d(A, (B¢D¢C)) = 
3. Cho hình lập phương ABCD.A¢B¢C¢D¢ có cạnh bằng 1. Tính khoảng cách từ đỉnh A đến các mặt phẳng (A¢BD) và (B¢D¢C).
3'
Hoạt động 4: Củng cố
Nhấn mạnh:
– Cách vận dụng phương trình đường thẳng, mặt phẳng để giải toán.
– Cách giải toán HHKG bẳng phương pháp toạ độ.
	4. BÀI TẬP VỀ NHÀ:
Bài tập ôn HK 2.
IV. RÚT KINH NGHIỆM, BỔ SUNG:

Tài liệu đính kèm:

  • docgiao an HH122012.doc