Khái niệm số phức:
Tập Số phức: C
Số phức: z = a + bi (a, b thuộc R , a là phần thực, b là phần ảo, i là đơn vị ảo, i2 = -1 )
z là số thực tương đương b = 0
z là số thuần ảo tương đương a = 0
Số 0 vừa là số thực vừa là số ảo
Cho z = a + bi, z' = a' + b'i
z = z' tương đươgn a = a'
b = b'
Lê Trung Kiên THPT Nguyễn Du-Thanh Oai-Hà Nội Tài Liệu Ôn Tập Lớp 12 https://sites.google.com/site/letrungkienmath Ôn Tập Chương IV. Số Phức A. Kiến Thức Cơ Bản 1. Khái niệm số phức: Tập Số phức: Số phức: z a bi (a, b , a là phần thực, b là phần ảo, i là đơn vị ảo, 2i 1 ) z là số thực b 0 z là số thuần ảo a 0 Số 0 vừa là số thực vừa là số ảo Cho z a bi, z ' a ' b 'i a a ' z z ' b b ' 2. Biểu diễn hình học của số phức : Điểm M a;b trong một hệ tọa độ vuông góc của mặt phẳng được gọi là điểm biểu diễn của số phức z a bi 3. Môđum của số phức : Mô đun của số phức Z a bi được tính bởi công thức 2 2Z a b 4. Số phức liên hợp Cho số phức Z a bi thì số phức Z a bi được gọi là số phức liên hợp của Z a bi 2 2Z.Z a b 5. Các phép toán số phức. Cho 1 2Z a bi, Z c di 1 2Z Z a c b d i 1 2Z Z ac bd ad bc i 2 2 2 2 2 1 ac bd ad bcZ i Z a b a b 1z 0 6. Căn bậc hai của số thực âm. Phương trình bậc hai nghiệm phức. Nếu a là một số thực âm thì căn bậc hai của a là: i a Các nghiệm của phương trình 2ax bx c 0 a 0 khi 0 là: 1,2 b i x 2a .. B. Bài Tập Áp Dụng Dạng 1: Số phức và các thuộc tính của nó. Phương Pháp: Vận dụng các khái niệm: Phần thực, phần ảo của số phức, biểu diễn hình học của số phức, số phức liên hợp , môđun của số phức. Bài tập 1. Xác định phần thực, phần ảo của các số phức sau và biểu diễn chúng trong mặt phẳng phức a) z 3 2i b) z 2 5i c) 2z 5 i 5 Bài Tập 2. Xác định số phức liên hợp, môđun của các số phức sau: a) z 3 4i b) z 5 12i c) z 7i Bài tập 3. Xác định số thực x sao cho các số phức sau là số thuần ảo. Lê Trung Kiên THPT Nguyễn Du-Thanh Oai-Hà Nội Tài Liệu Ôn Tập Lớp 12 https://sites.google.com/site/letrungkienmath a) z 2x 1 x.i b) 2 2z x 2x 3 i3 Bài tập 4. Tìm các số thực x, y sao cho hai số phức z và z ' sau bằng nhau a) z x 2y 5i; z ' 4 x 3y i b) z 2x 3 3y 1 i; z ' 2y 1 3x 7 i Dạng 2: Các phép toán số phức. Phương pháp: Sử dụng công thức các phép toán số phức. Bài tập 1. Thực hiện các phép tính sau : a) 2 i 3 2i b) 3 i 2 i c) 2 i 4 i Bài tập 2. Thực hiện các phép tính : 2 2 2 2 1 2i 1 i a) 3 2i 2 i b) 2 3i 3 i 4 i c) 5 i 1 2i 5 3 2i Đs : 21 9a) i 34 17 b) 43 19 i 17 17 c) 24 23 i 13 13 Bài tập 3. Tìm số phức z biết a) 2 3i z 2i 1 i b) 4 i z 2 4i c) 2i 3 z 2 i z 1 Đs : a) 2 10 i 13 13 b) 4 18 17 17i c) 1 1 i 2 2 Bài tập 4. Cho số phức z 3 4i . Tìm phần thực phần ảo của các số phức sau : 2 z ia) z 2z 4 b) iz 1 Đs : a) Phần thực : 9 Phần ảo : -16 b)Phần thực : 4 3 Phẩn ảo : 1 3 Dạng 3: Căn bậc hai của số phức. Phương trình bậc hai nghiệm phức. Phương Pháp: z x yi là căn bậc hai của số phức w a bi 2 2 2 x y az w x, y 2xy b Với phương trình hệ số thực áp dụng công thức nghiệm. Với phương trình hệ số phức tính , chú ý tìm căn bậc hai của . Bài tập 1. Tìm căn bậc hai của số phức sau : a) z 1 4 3i b) z 4 6 5i c)z 1 2 6i Bài tập 2. Giải các phương trình sau trên tập số phức 2a) z 2z 10 0 b) 3z 27 0 c) 2z 3z 3 0 Bài tập 3. Giải các phương trình sau trên tập số phức : a) 2iz 2 1 i z 4 0 b) 2z 5 i z 8 i Bài tập 4. Lập phương trình bậc hai có hai nghiệm 1 2z 2 3i; z 3 i Bài tập 5. Giải các hệ phương trình : Lê Trung Kiên THPT Nguyễn Du-Thanh Oai-Hà Nội Tài Liệu Ôn Tập Lớp 12 https://sites.google.com/site/letrungkienmath 1 2 2 2 1 2 z z 4 i a) z z 5 2i b) 1 22 2 1 2 z .z 5 5i z z 5 2i Dạng 4: Tập Hợp Điểm. Phương Pháp: Số phức z x yi được biểu diễn điểm bởi điểm M x; y . Tìm tập hợp điểm M là tìm hệ thức giữa x và y. Bài tập 1. Tìm tập hợp các điểm M trong mặt phẳng phức biểu diễn các số z thỏa mãn mỗi điều kiện sau. a) z z 3 4 b) z z 1 i 2 c) z 1 1 Bài tập 2. Xác định tập hợp các điểm M trong mặt phẳng phức biểu diễn các số z thỏa mãn mỗi điều kiện sau : a) z 2i là số thực b) z 2 i là số thuần ảo c) z.z 9 Bài tập 3. Xác định tập hợp các điểm M trong mặt phẳng biểu diễn các số z thỏa mãn mỗi điều kiện sau : a) z 3 z i b) 22z z 1 c) 1z z Dạng 5: Xác định số phức z thỏa mãn điều kiện. Phương Pháp: Giả sử số phức cần tìm có dạng z a bi , biểu diễn giả thiết đề bài theo a, b từ đó tìm a,b. Bài tập 1. Tìm số phức z biết a) z 5 và z là số thuần ảo. b) z 5 và phần thực bằng hai lần phần ảo của nó. Bài tập 2. Tìm số phức z thỏa mãn điều kiện : a) z 20 và z 2 4 b) z 1 i 2 i z 0 Bài tập 3. Tìm số phức z thỏa mãn điều kiên : a) z 5 và 2z 24i là số thuần ảo. b) z 3 i z 11 8i C.ĐỀ THI SỐ PHỨC I. ĐỀ THI TỐT NGHIỆP 1 . TN_2009 a) Giải phương trình 8z2 – 4z + 1 = 0 trên tập số phức ĐS: i 4 1 4 1 và i 4 1 4 1 b) Giải phương trình 2z2 – iz + 1 = 0 trên tập số phức ĐS: z1 = i và z2 = -i/2 2 . TN_ 2010 a) Cho hai số phức z1 = 1 + 2i và z2 = 2 – 3i . Xác định phần thực phần ảo của số phức z1 – 2z2 b) Cho hai số phức z1 = 2 + 5i và z2 = 3 – 4i . Xác định phần thực phần ảo của số phức z1.z2 ĐS: a) phần thực -3 , phần ảo là 8. b) phần thực bằng 26 và phần ảo bằng 7 Lê Trung Kiên THPT Nguyễn Du-Thanh Oai-Hà Nội Tài Liệu Ôn Tập Lớp 12 https://sites.google.com/site/letrungkienmath 3 . TN_2011 a) Giải phương trình ( 1 - i )z + ( 2 – i ) = 4 – 5i trên tập số phức b) Giải phương trình ( z – i )2 + 4 = 0 trêm tập số phức ĐS: a) z = 3 – i b) z1 = 3i và z2 = -i 4 . TN_2012 1. Tìm các số phức zz 2 và z i25 , biết iz 43 2. Tìm các căn bậc hai của số phức i i iz 5 1 91 ĐS: 1: 9-4i và -4+3i ; 2: 2i và -2i 5 . TN_2013 1. Cho số phức z thỏa mãn 0421 izi . Tìm số phức liên hợp của z. 2. Giải phương trình 035322 iziz trên tập số phức. ĐS: 1: iz 3 ; 2: iz 411 và iz 12 6. TN 2014 Cho số phức z thỏa mãn 2z 1 3i z 2i . Xác định phần thực phần ảo và số phức liên hợp của z Đs: Phần thực 4 ; phần ảo 2 . z 4 2i II. ĐỀ THI ĐẠI HỌC 1 . KA_2009 Gọi z1 , z2 là hai nghiệm phức của phương trình z2 + 2z + 10 = 0 .Tính giá trị của biểu thức 22 2 1 zzA ĐS: 20 2 . KB_2009 Tìm số phức z thỏa mãn : 10)2( iz và 25. zz ĐS: z = 3 + 4i hoặc z = 5 3 . KD_2009 Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, tìm tập hợp điểm biểu diễn các số phức z thỏa mãn điều kiện 2)43( iz ĐS: Tập hợp các điểm biểu diễn số phức z thuộc đường tròn tâm ( 3 ; -4 ) , bán kính R = 2 4 . KA_ 2010 a) Tìm phần ảo của số phức z biết : )21()2( 2 iiz ĐS: a) Phần ảo của số phức z là 2 b) Cho số phức z thỏa mãn i iz 1 )31( 3 . Tìm môđun của số phức izz ĐS b) 28 izz 5 . KB_2010 Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, tìm tập hợp điểm biểu diễn số phức z thỏa mãn: ziiz )1( ĐS: Tập hợp điểm biểu diễn số phức z là đường tròn tâm ( 0 ; -1 ) và bán kính 2R 6 . KD_2010 Lê Trung Kiên THPT Nguyễn Du-Thanh Oai-Hà Nội Tài Liệu Ôn Tập Lớp 12 https://sites.google.com/site/letrungkienmath Tìm số phức z thỏa mãn : 2z và z2 là số thuần ảo ĐS: z = -1 – i ; z = -1 + i ; z = 1 + i ; z = 1 – i 7 . KA_2011 a) Tìm tất cả các số phức z, biết zzz 22 b) Tính modun của số phức z, biết : iiziz 22)1)(1()1)(12( ĐS: a) izizz 2 1 2 1; 2 1 2 1;0 b) 2 3 z 8 . KB_2011 a) Tìm số phức z , biết : 0135 z iz ĐS: a) 32;31 iziz b) Tìm phần thực , phần ảo của số phức 3 1 31 i iz ĐS: b) Phần thực là 2 và phần ảo là 2 9 . KD_2011 Tìm số phức z , biết : iziz 91)32( ĐS: z = 2 – i 10. KA_2012 Cho số phức z thỏa mãn i z iz 2 1 5 . Tính môđun của số phức 21 zzw . ĐS: 13 11. KB_2012 Gọi z1, z2 là hai nghiệm phức của phương trình 04322 izz . Viết dạng lượng giác của z1, z2 . ĐS: 3 2sin 3 2cos2; 3 sin 3 cos2 21 iziz 12. KD_2012 a).Cho số phức z thỏa mãn i i izi 87 1 2122 . Tìm môđun của số phức .1 izw b). Giải phương trình 05132 iziz trên tập số phức. ĐS: a) 5 b). z 1 2i; z 2 i 13. KA_2013 Cho số phức iz 31 . Viết dạng lượng giác của số phức z. Tìm phần thực và phần ảo của số phức 51 ziw . ĐS: phần thực là 1316 và phần ảo là 3116 . 14. KD_2013 Cho số phức z thỏa mãn điều kiện izizi 221 . Tính môđun của số phức 2 12 z zzw . ĐS: 10 Lê Trung Kiên THPT Nguyễn Du-Thanh Oai-Hà Nội Tài Liệu Ôn Tập Lớp 12 https://sites.google.com/site/letrungkienmath 15. KA 2014 Cho số phức z thỏa mãn điều kiện z 2 i z 3 5i . Tìm phần thực và phần ảo của z ĐS: Phần thực 2. Phần ảo 3 16. KB 2014 Cho số phức z thỏa mãn điều kiện 2z 3 1 i z 1 9i . Tính môđun của z ĐS: 13 17. KD 2014 Cho số phức z thỏa mãn điều kiện 3z z 1 i 5z 8i 1 . Tính môđun của z ĐS: 13
Tài liệu đính kèm: