Ôn tập 2: Nhiễm sắc thể, đột biến cấu trúc nhiễm sắc thể, thể lệch bội, thể tự đa bội, thể dị đa bội

Ôn tập 2: Nhiễm sắc thể, đột biến cấu trúc nhiễm sắc thể, thể lệch bội, thể tự đa bội, thể dị đa bội

ÔN TẬP 2. NHIỄM SẮC THỂ , ĐỘT BIẾN CẤU TRÚC NHIỄM SẮC THỂ, THỂ LỆCH BỘI, THỂ TỰ ĐA BỘI, THỂ DỊ ĐA BỘI

Câu 1: Các thể đa bội lệch có ý nghĩa trong

A. chọn giống, nghiên cứu di truyền. B. chọn giống, tiến hoá.

C. chọn giống, tiến hoá, nghiên cứu di truyền. D. tiến hoá, nghiên cứu di truyền.

Câu 2: Sự trao đổi chéo không cân trong cặp nhiễm sắc thể tương đồng ở kì đầu giảm phân I có thể gây ra dạng đột biến

A. lặp đoạn. B. chuyển đoạn. C. mất đoạn. D. A,C đúng

Câu 3: Ở người, các triệu chứng: cổ ngắn, mắt một mí, khe mắt xếch, lưỡi dày và dài, ngón tay ngắn, chậm phát triển, si đần và thường vô sinh là hậu quả của đột biến

A. chuyển đoạn nhỏ ở nhiễm sắc thể số 21 B. lệch bội ở cặp nhiễm sắc thể số 21.

C. mất đoạn nhiễm sắc thể số 21. D. dị bội thể ở cặp nhiễm săc thể giới tính.

 

doc 4 trang Người đăng kidphuong Lượt xem 1696Lượt tải 2 Download
Bạn đang xem tài liệu "Ôn tập 2: Nhiễm sắc thể, đột biến cấu trúc nhiễm sắc thể, thể lệch bội, thể tự đa bội, thể dị đa bội", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
TRƯỜNG THPT KIM THÀNH II *** GV. TRỊNH VĂN TUẤN ĐT. 01697850118
ÔN TẬP 2. NHIỄM SẮC THỂ , ĐỘT BIẾN CẤU TRÚC NHIỄM SẮC THỂ, THỂ LỆCH BỘI, THỂ TỰ ĐA BỘI, THỂ DỊ ĐA BỘI
Câu 1: Các thể đa bội lệch có ý nghĩa trong
A. chọn giống, nghiên cứu di truyền.	B. chọn giống, tiến hoá.
C. chọn giống, tiến hoá, nghiên cứu di truyền.	D. tiến hoá, nghiên cứu di truyền.
Câu 2: Sự trao đổi chéo không cân trong cặp nhiễm sắc thể tương đồng ở kì đầu giảm phân I có thể gây ra dạng đột biến
A. lặp đoạn.	B. chuyển đoạn.	C. mất đoạn. D. A,C đúng
Câu 3: Ở người, các triệu chứng: cổ ngắn, mắt một mí, khe mắt xếch, lưỡi dày và dài, ngón tay ngắn, chậm phát triển, si đần và thường vô sinh là hậu quả của đột biến
A. chuyển đoạn nhỏ ở nhiễm sắc thể số 21	B. lệch bội ở cặp nhiễm sắc thể số 21.
C. mất đoạn nhiễm sắc thể số 21.	D. dị bội thể ở cặp nhiễm săc thể giới tính.
Câu 4: Đột biến cấu trúc nhiễm sắc thể làm thay đổi nhóm gen liên kết thuộc đột biến
A. chuyển đoạn	B. đảo đoạn.	C. lặp đoạn.	D. mất đoạn.
Câu 5: Sự không phân ly của một cặp nhiễm sắc thể tương đồng ở tế bào sinh dưỡng sẽ
A. dẫn tới trong cơ thể có hai dòng tế bào bình thường và dòng mang đột biến.
B. chỉ các tế bào sinh dưỡng mang đột biến.
C. dẫn tới tất cả các tế bào của cơ thể đều mang đột biến.
D. chỉ có cơ quan sinh dục mang đột biến
Câu 6: Sự khác nhau cơ bản của thể dị đa bội so với thể tự đa bội là
A. khả năng tổng hợp chất hữu cơ kém hơn.
B. tế bào mang cả hai bộ nhiễm sắc thể của hai loài khác nhau.
C. khả năng phát triển và sức chống chịu bình thường
D. tổ hợp được các tính trạng của cả hai loài khác nhau.
Câu 7: Nhiễm sắc thể có chức năng
A. điều khiển tế bào phân chia đều vật chất di truyền và các bào quan vào các tế bào con ở pha phân bào
B. lưu giữ, bảo quản và truyền đạt thông tin di truyền, điều hoà hoạt động của các gen giúp tế bào phân chia đều vật chất di truyền vào các tế bào con ở pha phân bào.
C. lưu giữ, bảo quản và truyền đạt thông tin di truyền
D. điều hoà hoạt động của các gen thông qua các mức xoắn cuộn của nhiễm sắc thể.
Câu 8: Sự không phân li của bộ nhiễm sắc thể 2n ở đỉnh sinh trưởng của một cành cây có thể tạo nên
A. cành đa bội lệch.	B. cành tứ bội trên cây lưỡng bội
C. thể tứ bội.	D. thể bốn nhiễm
Câu 9: Nếu kí hiệu bộ nhiễm sắc thể của loài thứ nhất là AA, loài thứ 2 là BB thể song nhị bội là
A. AA + BB	B. BBBB	C. AAAA	D. A + B
Câu 10: Xét cặp nhiễm sắc thể tương đồng Aa trong một tế bào sinh tinh. Nếu cặp nhiễm sắc thể này không phân li ở kì sau của giảm phân II thì có thể sẽ tạo ra các loại giao tử là:
A. AA, 0, a	B. Aa, aa	C. AA, Aa, aa	D. Aa, 0, A, a
Câu 11: Loại đột biến cấu trúc nhiễm sắc thể không làm thay đổi hàm lượng ADN trên nhiễm sắc thể là
A. lặp đoạn, chuyển đoạn.
B. đảo đoạn, chuyển đoạn trên cùng một nhiễm sắc thể.
C. chuyển đoạn
D. mất đoạn, chuyển đoạn.
Câu 12: Mỗi nuclêôxôm gồm:
A. 6 phân tử histon được 1 đoạn ADN chứa 146 cặp nuclêôtit quấn quanh vòng
B. 8 phân tử histon được 1 đoạn ADN chứa 164 cặp nuclêôtit quấn quanh vòng
C. 8 phân tử histon được 1 đoạn ADN chứa 146 cặp nuclêôtit quấn quanh vòng
D. 6 phân tử histon được 1 đoạn ADN chứa 148 cặp nuclêôtit quấn quanh vòng
Câu 13: Trong chọn giống người ta có thể xác định vị trí của gen trên nhiễm sắc thể nhờ sử dụng đột biến
A. đa bội.	B. dị đa bội.	C. tự đa bội	D. lệch bội.
Câu 14: Một phụ nữ có 45 nhiễm sắc thể trong đó cặp nhiễm sắc thể giới tính là XO, người đó thuộc thể
A. đơn bội lệch	B. một nhiễm.	C. đa bội lẻ.	D. tam bội.
Câu 15: Trong tự nhiên đa bội thể thường gặp phổ biến ở
A. vi khuẩn.	B. ở thực vật.
C. nấm	D. các loài sinh sản hữu tính.
Câu 16: Đối với thể đa bội đặc điểm không đúng là
A. không có khả năng sinh sản
B. tế bào to, cơ quan sinh dưỡng lớn, phát triển khoẻ, chống chịu tốt.
C. sinh tổng hợp các chất hữu cơ xảy ra mạnh mẽ.
D. tế bào có số lượng ADN tăng gấp đôi.
Câu 17: Hình thái của nhiễm sắc thể nhìn rõ nhất trong nguyên phân ở kỳ
A. giữa.	B. trung gian.	C. sau	D. trước.
Câu 18: Một loài có bộ NST lưỡng bội 2n = 18. Số loại thể một có khả năng được tạo ra của loài này là:
A. 18	B. 36	C. 9	D. 18
Câu 19: Cơ chế phát sinh đột biến cấu trúc nhiễm sắc thể là
A. làm đứt gãy nhiễm sắc thể, làm ảnh hưởng tới quá trình tự nhân đôi ADN.
B. làm đứt gãy nhiễm sắc thể dẫn đến rối loạn trao đổi chéo
C. tiếp hợp hoặc trao đổi chéo không đều giữa các crômatít.
D. làm đứt gãy nhiễm sắc thể, đứt gãy rồi kết hợp trở lại bất thường ,trao đổi chéo không cân giữa các crômatít.
Câu 20: Trường hợp cơ thể sinh vật bị mất hẳn một cặp nhiễm sắc thể là thể
A. đơn nhiễm	B. một nhiễm.	C. không nhiễm.	D. đa bội lệch
Câu 21: Sự không phân ly của bộ nhiễm sắc thể 2n trong quá trình giảm phân có thể tạo nên
A. tế bào 2n	B. giao tử n.	C. giao tử 2n.	D. tế bào 4n.
Câu 22: Sự thụ tinh giữa 2 giao tử (n+1) sẽ tạo nên
A. thể ba nhiễm.	B. thể 4 nhiễm hoặc thể ba nhiễm kép.
C. thể khuyết nhiễm	D. thể 1 nhiễm.
Câu 23: Loại đột biến có vai trò rất quan trọng trong quá trình tiến hóa hình thành loài mới ở thực vật là
A. đột biến gen.	B. đột biến lệch bội	C. mất đoạn	D. dị đa bội.
Câu 24: Cản trở sự hình thành thoi dây tơ vô sắc là cơ chế gây đột biến của hoá chất
A. NMU	B. EMS	C. 5BU	D. Consixin
Câu 25: Thể đa bội được hình thành do trong phân bào
A. một nửa số cặp nhiễm sắc thể không phân ly
B. một cặp nhiễm sắc thể không phân ly.
C. tất cả các cặp nhiễm sắc thể không phân ly.
D. một số cặp nhiễm sắc thể không phân ly.
Câu 26: Loại đột biến cấu trúc nhiễm sắc thể thường ít ảnh hưởng đến sức sống của sinh vật là
A. đảo đoạn.	B. mất đoạn.	C. lặp đoạn.	D. chuyển đoạn
Câu 27: Ở một loài thực vật, gen A qui định tính trạng quả đỏ trội hoàn toàn so với gen a qui định tính trạng lặn quả vàng. Cho cây có kiểu gen AAaa giao phấn với cây có kiểu gen AAaa, kết quả phân tính đời lai là
A. 35đỏ: 1 vàng.	B. 27đỏ: 9 vàng..	C. 33đỏ: 3 vàng.	D. 11đỏ: 1 vàng
Câu 28: Trường hợp cơ thể sinh vật trong bộ nhiễm sắc thể gồm có hai bộ NST lưỡng bội của 2 loài khác nhau là
A. thể dị đa bội.	B. đa bội thể chẵn.	C. thể lưỡng bội	D. thể lệch bội.
Câu 29: Ở một loài thực vật, gen A qui định tính trạng quả đỏ trội hoàn toàn so với gen a qui định tính trạng lặn quả vàng. Cho cây có kiểu gen AAaa giao phấn với cây có kiểu gen Aa, kết quả phân tính đời lai là
A. 11đỏ: 1 vàng	B. 33đỏ: 3 vàng.	C. 35đỏ: 1 vàng.	D. 27đỏ: 9 vàng..
Câu 30: Sự tăng một số nguyên lần số NST đơn bội của một loài là hiện tượng
A. tam bội.	B. dị đa bội	C. tự đa bội.	D. tứ bội.
Câu 31: Đột biến lệch bội là sự biến đổi số lượng nhiễm sắc thể liên quan tới một
A. một, một số hoặc toàn bộ các cặp nhiễm sắc thể
B. hoặc một số cặp nhiễm sắc thể.
C. số hoặc toàn bộ các cặp nhiễm sắc thể.
D. số cặp nhiễm sắc thể.
Câu 32: Cơ chế phát sinh đột biến số lượng nhiễm sắc thể là
A. quá trình tự nhân đôi của nhiễm sắc thể bị rối loạn.
B. quá trình tiếp hợp và trao đổi chéo của nhiễm sắc thể bị rối loạn.
C. sự phân ly bất thường của một hay nhiều cặp nhiễm sắc thể tại kỳ sau của quá trình phân bào.
D. thoi vô sắc không hình thành trong quá trình phân bào
Câu 33: Đột biến cấu trúc nhiễm sắc thể dẫn đến sự thay đổi vị trí gen trong phạm vi một cặp nhiễm sắc thể thuộc đột biến
A. lặp đoạn, đảo đoạn, chuyển đoạn.	B. mất đoạn, đảo đoạn, chuyển đoạn.
C. chuyển đoạn, đảo đoạn	D. đảo đoạn mất đoạn, lặp đoạn , chuyển đoạn.
Câu 34: Sự kết hợp giữa giao tử 2n của loài A với giao tử 2n của loài B tạo thể
A. bốn nhiễm kép	B. song nhị bội thể.	C. bốn nhiễm.	D. tứ bội.
Câu 35: Tổng số nhiễm sắc thể của bộ lưỡng bội bình thường ở một loài có số lượng 22, trong tế bào cá thể A ở cặp thứ 5 và cặp thứ 6 đều có 4 chiếc, cá thể đó là thể
A. thể bốn kép .	B. đa bội chẵn.	C. tứ bội.	D. thể tam nhiễm kép
Câu 36: Đột biến nhiễm sắc thể là những biến đổi về
A. một phần của cơ thể.	B. một hay một số cặp nuclêôtit.
C. một số tính trạng	D. cấu trúc hoặc số lượng nhiễm sắc thể.
Câu 37: Đột biến cấu trúc nhiễm sắc thể thường gây chết hoặc giảm sức sống của sinh vật thuộc đột biến
A. mất đoạn.	B. chuyển đoạn	C. lặp đoạn.	D. đảo đoạn,.
Câu 38: Chất cônsixin thường được dùng để gây đột biến thể đa bội, bởi vì nó có khả năng
A. tăng cường sự trao đổi chất ở tế bào, tăng sức chịu đựng ở sinh vật.
B. tăng cường quá trình sinh tổng hợp chất hữu cơ.
C. cản trở sự hình thành thoi vô sắc làm cho nhiễm sắc thể không phân ly
D. kích thích cơ quan sinh dưỡng phát triển nên các bộ phận này thường có kích thước lớn.
Câu 39: Mỗi loài sinh vật có bộ nhiễm sắc thể đặc trưng bởi
A. số lượng , hình thái nhiễm sắc thể.	B. số lượng, hình dạng, cấu trúc nhiễm sắc thể
C. số lượng không đổi	D. số lượng, cấu trúc nhiễm sắc thể.
Câu 40: Trường hợp cơ thể sinh vật có một cặp nhiễm sắc thể tăng thêm một chiếc là thể
A. đa bội lẻ	B. tam bội	C. ba	D. tam nhiễm kép
Câu 41: Một tế bào sinh giao tử có kiểu gen giao tử tạo ra do đột biến chuyển đoạn trong giảm phân là:
A. Giao tử mang abcd và EFGH	B. Giao tử mang ABcd và efGH
C. Giao tử mang ABCD và EFGH	D. Giao tử mang abcH và EFGd
Câu 42: Các giống hoa quả không có hạt thường có bộ NST thuộc dạng:
A. dị đa bội	B. đa bội chẵn	C. lệch bội 2n- 1	D. đa bội lẻ
Câu 43: Trong chọn giống người ta có thể loại khỏi nhiễm sắc thể những gen không mong muốn do áp dụng hiện tượng
A. mất đoạn nhỏ.	B. chuyển đoạn lớn	C. lặp đoạn.	D. đảo đoạn.
Câu 44: Ở người, mất đoạn nhiễm sắc thể số 21 sẽ gây nên
A. ung thư máu.	B. hồng cầu hình lưỡi liềm
C. máu khó đông.	D. bạch Đao.
Câu 45: Một phụ nữ có có 47 nhiễm sắc thể trong đó có 3 nhiễm sắc thể X. Người đó thuộc thể
A. tam bội.	B. đa bội lẻ.	C. ba.	D. đơn bội lệch
Câu 46: Trong chọn giống người ta có thể chuyển gen từ loài này sang loài khác nhờ áp dụng hiện tượng
A. mất đoạn nhỏ.	B. lặp đoạn.	C. đảo đoạn.	D. chuyển đoạn nhỏ
Câu 47: Đột biến cấu trúc dễ dàng phát hiện bằng phương pháp:
A. nghiên cứu phả hệ	B. quan sát tế bào.
C. di truyền học phân tử.	D. nghiên cứu trẻ đồng sinh.
Câu 48: Đột biến lệch bội hình thành thể khảm có thể xảy ra trong
A. thụ tinh giữa các giao tử.	B. nguyên phân của hợp tử
C. nguyên phân của tế bào sinh dưỡng.	D. giảm phân của tế bào sinh dục.
Câu 49: Một biểu hiện do đột biến cấu trúc nhiễm sắc thể ở người là
A. hội chứng Tơcnơ (OX)	B. bệnh hồng cầu hình liềm
C. bệnh Đao (3 NST 21)	D. bệnh ung thư máu
Câu 50: Cần cho cônsixin tác động ở giai đoạn nào của chu kì tế bào để tạo thể đa bội
A. Pha M	B. Pha S	C. Pha G1	D. Pha G2
-----------------------------------------------

Tài liệu đính kèm:

  • docᅯN THI TỐT NGHIỆP 2.doc