Ngân hàng trắc nghiệm Hóa học 10 NC

Ngân hàng trắc nghiệm Hóa học 10 NC

Câu 3: Cho a gam kẽm hạt vào một cốc đựng dung dịch H2SO4 2M (dư) ở nhiệt độ thường. Yếu tố nào sau đây KHÔNG làm biến đổi vận tốc phản ứng?

A. Thay a gam kẽm hạt bằng a gam kẽm bột.

B. Thay dung dịch H2SO4 2M bằng dung dịch H2SO4 1M

C. Thực hiện phản ứng ở nhiệt độ cao hơn (khoảng 500C)

 D. Dùng thể tích dung dịch H2SO4 2M gấp đôi thể tích ban đầu

 

doc 6 trang Người đăng ngochoa2017 Lượt xem 1670Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Ngân hàng trắc nghiệm Hóa học 10 NC", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Câu 1. Hằng số cân bằng của phản ứng thuận nghịch phụ thuộc vào
A. nhiệt độ	B. áp suất	C. chất xúc tác	D. nồng độ
Câu 2. P/ư thuận nghịch 2NO (k) + O2 (k) D 2NO2 (k) có biểu thức của hằng số cân bằng (Kc) là
A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 3: Cho a gam kẽm hạt vào một cốc đựng dung dịch H2SO4 2M (dư) ở nhiệt độ thường. Yếu tố nào sau đây KHÔNG làm biến đổi vận tốc phản ứng?
A. Thay a gam kẽm hạt bằng a gam kẽm bột.
B. Thay dung dịch H2SO4 2M bằng dung dịch H2SO4 1M
C. Thực hiện phản ứng ở nhiệt độ cao hơn (khoảng 500C)
 D. Dùng thể tích dung dịch H2SO4 2M gấp đôi thể tích ban đầu
Câu 4: Để cân bằng của phản ứng tổng hợp
 NH3: N2(k) + 3H2 (k) D 2NH3 (k) + Q (DH < 0) chuyển dời theo chiều thuận, biện pháp nào là đúng cho cả nhiệt độ và áp suất?
A. Tăng áp suất, giảm nhiệt độ	B. Giảm áp suất, tăng nhiệt độ
C. Tăng áp suất, tăng nhiệt độ	D. Giảm áp suất, giảm nhiệt độ
Cho cân bằng hóa học: N2 + 3H2 D2NH3 
Câu 5: Hằng số cân bằng của phản ứng trên là:
	A. K = 	 B. K = 	
	C. K = 	D. K = 
Câu 6: Cho hỗn hợp khí N2 và H2 qua chất xúc tác thích hợp ở nhiệt độ t1, áp suất p1. Sau một thời gian (khi phản ứng đạt mức cân bằng), giữ nguyên nhiệt độ t1 thì áp suất trong bình lúc này là p2. So sánh đúng về p1 và p2 là:
A. p2 > p1	B. p2 = p1	
C. p2 < p1	D. Không so sánh được.
Câu 7: Canxi oxit được điều chế bằng cách nhiệt phân CaCO3 theo phương trình sau
CaCO3 D CaO + CO2 ; DH > 0
Để chuyển dịch cân bằng theo chiều tạo ra CaO người ta thay đổi các yếu tố nhiệt độ, áp suất như thế nào?
	A. Tăng nhiệt độ và tăng áp suất.	B. Giảm nhiệt độ và giảm áp suất.
	C. Tăng nhiệt độ và giảm áp suất.D. Giảm nhiệt độ và tăng áp suất.
Câu 8: Cho phản ứng thuận nghịch đang ở trạng thái cân bằng:
N2 (k) + 3H2 (k) D 2NH3 (k) DH 0
Muốn cho cân bằng chuyển dịch theo chiều thuận thì cần phải:
	1. tăng nhiệt độ ;	2. tăng áp suất ;
	3. giảm nhiệt độ ;	4. hóa lỏng và lấy NH3 ra khỏi hỗn hợp.
	5. giảm áp suất.
A. 2; 4.	B. 1; 2; 4.	C. 2; 3; 4.	D. 1; 5.
Câu 9: Cho phản ứng thuận nghịch:
N2 + 3H2 D2NH3.
Tốc độ phản ứng thay đổi thế nào khi tăng thể tích bình phản ứng lên 2 lần (nhiệt độ bình không thay đổi)?
	A. Tăng lên 4 lần.	B. Giảm xuống 4 lần.
	C. Tăng lên 16 lần.	 D. Giảm xuống 16 lần
Câu 10: Tốc độ phản ứng hóa học tăng khi:
 A. độ ẩm tăng B. nồng độ chất phản ứng tăng 
 C. áp suất giảm D..không ảnh hưởng điều kiện bên ngoài
Câu 11: Cho 5,6 gam sắt tác dụng với dung dịch H2SO4 4M ở nhiệt độ thường. Ý nào sau đây là đúng.Tốc độ phản ứng tăng khi:
	A. Dùng dung dịch H2SO4 6M thay dung dịch H2SO4 4M.
B. Dùng dung dịch H2SO4 2M thay dung dịch H2SO4 4M.
	C. Tăng thể tích dung dịch H2SO4 4M lên gấp đôi.
	D. Giảm thể tích dung dịch H2SO4 4M xuống một nửa.
Câu 12: Xét phản ứng 	H2 (k) + Br2 (k) D 2 HBr (k) D H < 0
 Khi tăng áp suất của hệ cân bằng sẽ:
A. Không chuyển dịch.	B. Không xác định được.
C. Chuyển dịch theo chiều nghịch.	D. Chuyển dịch theo chiều thuận
Câu 13: Cho các phát biểu sau:
 1. Các yếu tố ảnh hưởng đến tốc độ phản ứng là: Nhiệt độ, nồng độ, áp suất, chất xúc tác, diện tích bề mặt.
 2. Cân bằng hóa học là cân bằng động.
 3. Khi thay đổi trạng thái cân bằng của phản ứng thuận nghịch, cân bằng sẽ chuyển dịch về phía chống lại sự thay đổi đó.
 4. Các yếu tố ảnh hưởng đến cân bằng hoá học là: Nhiệt độ, nồng độ, áp suất, .
Các phát biểu đúng là
	A. 1,2, 3, 4.	B. 1,3, 4.	C. 1,2,4	D. 2, 3, 4.
Câu 14: Cho các phát biểu sau:
1. Phản ứng thuận nghịch là phản ứng xảy ra theo 2 chiều ngược nhau.
2. Phản ứng bất thuận nghịch là phản ứng xảy ra theo 1 chiều xác định.
3. Cân bằng hóa học là trạng thái mà phản ứng đã xảy ra hoàn toàn.
4. Khi phản ứng thuận nghịch đạt trạng thái cân bằng hóa học, lượng các chất sẽ không đổi.
5. Khi phản ứng thuận nghịch đạt trạng thái cân bằng hóa học, phản ứng dừng lại.
Các phát biểu sai là 
A. 2, 3. 	 B. 3, 4. 	 C. 3, 5. 	 D. 4, 5.
Câu 15: Trong phản ứng tổng hợp amoniac: N2 (k) + 3H2 (k) D 2NH3 (k) < 0. Để tăng hiệu suất phản ứng tổng hợp phải
 A. Giảm nhiệt độ và áp suất	 B. Tăng nhiệt độ và áp suất 
 C. Tăng nhiệt độ và giảm áp suất	 D. Giảm nhiệt độ vừa phải và tăng áp suất
Câu 16: Hệ phản ứng sau ở trạng thái cân bằng: H2 (k) + I2 (k) D 2HI (k) 
Biểu thức của hằng số cân bằng của phản ứng trên là:
 A. KC = . B. KC = . 
 C. KC =. D. KC = 
Câu 17:Cho phản ứng thuận nghịch ở trạng thái cân bằng:
	4 NH3 (k) + 3 O2 (k) D 2 N2 (k) + 6 H2O(h) <0. Cân bằng sẽ chuyển dịch theo chiều thuận khi:
 A. Tăng nhiệt độ	B. Thêm chất xúc tác.	C. Tăng áp suất	 D. Loại bỏ hơi nước
Câu 18: Cho phản ứng: 2 SO2 + O2 D 2SO3, Vận tốc phản ứng thay đổi bao nhiêu lần nếu thể tích hỗn hợp giảm đi 3 lần?
 A. 3	 B. 6	 C. 9	 D. 27
Câu 19: Cho phản ứng: 2 SO2 + O2 D 2SO3 . Tốc độ phản ứng tăng lên 4 lần khi:
 A. Tăng nồng độ SO2 lên 2 lần	 B. Tăng nồng độ SO2 lên 4 lần
 C. Tăng nồng độ O2 lên 2 lần	 D. Tăng đồng thời nồng độ SO2 và O2 lên 2 lần
Câu 20: Cho phản ứng : H2 + I2 D 2 HI. Ở toC, hằng số cân bằng của phản ứng bằng 40. Nếu nồng độ ban đầu của H2 và I2 đều bằng 0,01 mol/l thì % của chúng đã chuyển thành HI là:
 A. 76%	. B. 46%	. C. 24%	. D. 14,6%.
Câu 21: Cho phản ứng : N2 (k) + 3H2 (k) D 2NH3 (k) + Q. Yếu tố nào ảnh hưởng đến cân bằng hoá học trên?
 A. Áp suất	B. Nhiệt độ 	 C. Nồng độ	 D. Tất cả đều đúng
Câu 22 Cho các phản ứng sau:
	1. H2(k) + I2(r) D 2 HI(k) , >0 2. 2NO(k) + O2(k) D 2 NO2 (k) , <0
	3. CO(k) + Cl2(k) D COCl2(k) , 0
Khi giảm nhiệt độ hoặc tăng áp suất các cân bằng nào trên đây đều chuyển dịch theo chiều thuận
 A. 1,2.	 B. 1,3,4.	 C. 2,3.	 D. tất cả đều sai.
Câu 23: Hằng số cân bằng của một phản ứng thuận nghịch phụ thuộc vào những yếu tố nào sau đây?
 A. Nhiệt độ.	 B. Chất xúc tác.	 C. Áp suất.	 D. Nồng độ các chất phản ứng.
Câu 24: Vận tốc của phản ứng sẽ tăng lên bao nhiêu lần khi tăng nhiệt độ từ 0oC đến 40oC, biết khi tăng nhiệt độ lên 10oC thì tốc độ phản ứng tăng lên gấp đôi.
 A. 2 lần.	 B. 4 lần. 	 C. 8 lần. 	 D. 16 lần.
Câu 25: Hệ số nhiệt độ của tốc độ phản ứng là giá trị nào sau đây? Biết rằng khi tăng nhiệt độ lên thêm 500C thì tốc độ phản ứng tăng lên 1024 lần.
 A. 2,0.	B. 2,5.	C. 3,0.	D. 4,0.
Câu 26: Người ta đã sử dụng nhiệt độ của phản ứng đốt cháy than đá để nung vôi, biện pháp kỹ thuật nào sau đây không được sử dụng để tăng tốc độ phản ứng nung vôi?
 A. Đập nhỏ đá vôi với kích thước khoảng 10cm.	B. Tăng nhiệt độ phản ứng lên khoảng 9000C.
 C. Tăng nồng độ khí cacbonic.	D. Thổi không khí nén vào lò nung vôi.
Câu 27 : Cho các cân bằng hoá học:
 N2 (k) + 3H2 (k) D 2NH3 (k) (1) H2 (k) + I2 (k) D 2HI (k) (2)
 2SO2 (k) + O2 (k) D 2SO3 (k) (3) 2NO2 (k) D N2O4 (k) (4)
Khi thay đổi áp suất những cân bằng hóa học bị chuyển dịch là:
 A. (1), (2), (3). B. (2), (3), (4). C. (1), (3), (4). D. (1), (2), (4).
Câu 28 : Cho các cân bằng sau: 
 (1) 2SO2 (k) + O2 (k) D 2SO3 (k) (2) N2 (k) + 3H2 (k) D 2NH3 (k) 
 (3) CO2 (k) + H2 (k) D CO (k) + H2O (k) (4) 2HI (k) D H2 (k) + I2 (k) 
Khi thay đổi áp suất, nhóm gồm các cân bằng hoá học đều không bị chuyển dịch là 
 A. (1) và (2). B. (1) và (3). C. (3) và (4). D. (2) và (4).
Câu 29: Cho cân bằng (trong bình kín) sau: 
 CO (k) + H2O (k) D CO2 (k) + H2 (k) ΔH < 0 
Trong các yếu tố: (1) tăng nhiệt độ; (2) thêm một lượng hơi nước; (3) thêm một lượng H2; (4) tăng áp suất chung của hệ; (5) dùng chất xúc tác. 
Dãy gồm các yếu tố đều làm thay đổi cân bằng của hệ là: 
 A. (1), (4), (5). B. (1), (2), (3). C. (2), (3), (4). D. (1), (2), (4). 
Câu 30: Khi thực hiện phản ứng este hoá 1 mol CH3COOH và 1 mol C2H5OH, lượng este lớn nhất thu được là 2/3 mol. Để đạt hiệu suất cực đại là 90% (tính theo axit) khi tiến hành este hoá 1 mol CH3COOH cần số mol C2H5OH là (biết các phản ứng este hoá thực hiện ở cùng nhiệt độ)
 A. 2,412. B. 0,342. C. 0,456. D. 2,925.
Câu 31: Cho cân bằng hoá học: 2SO2 + O2 D 2SO3 . Phản ứng thuận là phản ứng toả nhiệt. Phát biểu đúng là:
 A. Cân bằng chuyển dịch theo chiều thuận khi tăng nhiệt độ.
 B. Cân bằng chuyển dịch theo chiều nghịch khi giảm nồng độ O2 .
 C. Cân bằng chuyển dịch theo chiều thuận khi giảm áp suất hệ phản ứng.
 D. Cân bằng chuyển dịch theo chiều nghịch khi giảm nồng độ SO3 .
Câu 32: Cho cân bằng hoá học: N2 (k) + 3H2 (k) D 2NH3 (k); phản ứng thuận là phản ứng toả nhiệt. Cân bằng hoá học không bị chuyển dịch khi
 A. thay đổi áp suất của hệ.	B. thay đổi nồng độ N2.
 C. thay đổi nhiệt độ.	D. thêm chất xúc tác Fe.
Câu 34: Một phản ứng đơn giản xảy ra trong bình kín: 2NO(k) + O2(k) D 2NO2(k). Giữ nguyên nhiệt độ, nén hỗn hợp phản ứng xuống còn 1/3 thể tích. Kết luận nào sau đây không đúng:
 A. Tốc độ phản ứng thuận tăng 27 lần. B. Tốc độ phản ứng nghịch tăng 9 lần.
 C. Cân bằng dịch chuyển theo chiều thuận. D. Hằng số cân bằng tăng lên.
Câu 35: Cho cân bằng sau: SO2 + H2O D H+ + HSO3-. Khi thêm vào dung dịch một ít muối NaHSO4 (không làm thay đổi thể tích) thì cân bằng trên sẽ
 A. không xác định.	 B. không chuyển dịch theo chiều nào.
 C. chuyển dịch theo chiều nghịch.	 D. chuyển dịch theo chiều thuận.
Câu 36: Cho các cân bằng sau: 
 (1) 2SO2 (k) + O2 (k) 2SO3 (k) (2) N2 (k) + 3H2 (k) 2NH3 (k) 
 (3) CO2 (k) + H2 (k) CO (k) + H2O (k) (4) 2HI (k) H2 (k) + I2 (k)
 (5) CH3COOH (l) + C2H5OH (l) CH3COOC2H5 (l) + H2O (l) 
Khi thay đổi áp suất, nhóm gồm các cân bằng hoá học đều không bị chuyển dịch là
 A. (1) và (2). B. (3) và (4). C. (3), (4) và (5). D. (2), (4) và (5).
Câu 37: Trong phòng thí nghiệm người ta điều chế NO2 bằng cách cho Cu tác dụng với HNO3 đặc khi đun nóng. NO2 có thể chuyển thành N2O4 theo cân bằng: 
 2 NO2 D N2O4
Cho biết NO2 là khí có màu nâu và N2O4 là khí không màu. Khi ngâm bình chứa NO2 vào chậu nước đá thấy màu trong bình khí nhạt dần. Hỏi phản ứng thuận trong cân bằng trên là
 A. Toả nhiệt.	 B. Thu nhiệt.
 C. Không toả hay thu nhiệt.	 D. Một phương án khác.
Câu 38: Trong bình kín 2 lít chứa 2 mol N2 và 8 mol H2. Thực hiện phản ứng tổng hợp NH3 đến khi đạt trạng thái cân bằng thấy áp suất sau bằng 0,8 lần áp suất ban đầu ( nhiệt độ không đổi). Hằng số cân bằng của hệ là
	A. 0,128.	B. 0,75.	 C. 0,25.	D. 1,25.
Câu 39: Cho phản ứng N2(k) + 3H2(k) D 2NH3(k) = -92kJ (ở 4500C, 300 atm). Để cân bằng chuyển dịch theo chiều nghịch, cần
	 A. giảm nhiệt độ và giảm áp suất. B. Giảm nhiệt độ và tăng áp suất.
	 C. Tăng nhiệt độ và giảm áp suất. D. Tăng nhiệt độ và tăng áp suất.
Câu 40: Cho các cân bằng:
 H2(k) + I2(k) D 2HI(k) (1) 2NO(k) + O2(k) D 2NO2(k) (2)
	 CO(k) + Cl2(k) D COCl2(k) (3) CaCO3(r) D CaO(r) + CO2(k) (4)
 	 3Fe(r) + 4H2O(k) D Fe3O4(r) + 4H2(k) (5)
Các cân bằng chuyển dịch theo chiều thuận khi tăng áp suất là:
 A. 1, 4.	 B. 1, 5.	 C. 2, 3, 5. D. 2, 3.
Câu 41: Cho phản ứng: CO + Cl2 D COCl2 thực hiện trong bình kín dung tích 1 lít ở nhiệt độ không đổi. Khi cân bằng
 [CO] = 0,02; [Cl2] = 0,01; [COCl2] = 0,02. Bơm thêm vào bình 1,42 gam Cl2. Nồng độ mol/l của CO; Cl2 và COCl2 ở trạng thái cân bằng mới lần lượt là
 A. 0,016; 0,026 và 0,024.	 B. 0,014; 0,024 và 0,026.
 C. 0,012; 0,022 và 0,028.	 D. 0,015; 0,025 và 0,025.
Câu 42: Cho các phản ứng: 
 H2(k) + I2(k) D 2HI (k) (1); 2SO2 (k) + O2(k) D 2SO3(k) (2).
 3H2(k) + N2 (k) D 2NH3 (k) (3); N2O4 (k) D 2 NO2(k) (4).
Các phản ứng chuyển dịch theo chiều thuận khi ta tăng áp suất của hệ là
 A.(2),(3). B.(2),(4). C.(3),(4). D.(1),(2).
Câu 43: Trong bình kín dung tích 1 lít, người ta cho vào 5,6 gam khí CO và 5,4 gam hơi nước. 
Phản ứng xảy ra là: CO + H2O D CO2 + H2.
 Ở 850oC hằng số cân bằng của phản ứng trên là K = 1.
 Nồng độ mol của CO và H2O khi đạt đến cân bằng lần lượt là
 A. 0,2 M và 0,3 M.	 B. 0,08 M và 0,2 M.
 C. 0,12 M và 0,12 M.	 D. 0,08 M và 0,18 M.
Câu 44: *Thực hiện phản ứng tổng hợp amoniac N2 + 3H2 2NH3. Nồng độ mol ban đầu của các chất như sau : 
[N2 ] = 1 mol/l ; [H2 ] = 1,2 mol/l. Khi phản ứng đạt cân bằng nồng độ mol của [NH3 ] = 0,2 mol/l. Hiệu suất của phản ứng là
	 A. 43%. B. 10%. C. 30%. D. 25%.
Câu 45*: Cân bằng phản ứng H2 + I2 2HI H<0 được thiết lập ở t0C khi nồng độ các chất ở trạng thái cân bằng là [H2] = 0,8mol/l; [I2] = 0,6 mol/l; [HI] = 0,96 mol/l. Hằng số K có giá trị là
 A. 1,92.10-2.	 B. 1,82.10-2.	 C. 1,92. D. 1,82.
Câu 46*: Để hoà tan hết một mẫu Zn trong dung dịch axít HCl ở 20oC cần 27 phút. Cũng mẫu Zn đó tan hết trong dung dịch axít nói trên ở 40oC trong 3 phút. Vậy để hoà tan hết mẫu Zn đó trong dung dịch nói trên ở 55oC thì cần thời gian là:
A. 64,00s. B. 60,00s. C. 54,54s. D. 34,64s. 
ĐÁP ÁN
1A
2B
3C
4A
5C
6C
7C
8C
9B
10B
11A
12A
13A
14C
15D
16C
17D
18D
19A
20A
21D
22C
23A
24D
25D
26C
27C
28C
29B
30D
31B
32D
33D
34D
35C
36C
37A
38A
39C
40D
41D
42A
43C
44D
45C

Tài liệu đính kèm:

  • docNBK 1.doc