C4H6O2 có bao nhiêu đồng phân este tạo bởi axit và ancol tương ứng?
A. 1
B. 2
C. 3
*D. 4
Công thức phân tử chung của các cacbohiđrat thường là :
A. CnH2nOm
*B. Cn(H2O)m
C. (CH¬2¬O)n
D. Cm(H2O)m
Có bao nhiêu đồng phân của C2H4O2 tác dụng với NaOH,không tác dụng với Na?
*A. 1
B. 2
C. 3
D. không có
SỞ GD&ĐT KON TUM NGÂN HÀNG ĐỀ TRẮC NGHIỆM - 2008-2009 TRƯỜNG THPT BC DUY TÂN MÔN: HÓA HỌC LỚP 12 - CHƯƠNG TRÌNH CƠ BẢN ĐỀ HOÁ 12 - CƠ BẢN TT Mã câu hỏi Nội dung Đáp án 1 B01001 C4H6O2 có bao nhiêu đồng phân este tạo bởi axit và ancol tương ứng? A. 1 B. 2 C. 3 *D. 4 D 2 A01001 Công thức phân tử chung của các cacbohiđrat thường là : A. CnH2nOm *B. Cn(H2O)m C. (CH2O)n D. Cm(H2O)m B 3 C01001 Có bao nhiêu đồng phân của C2H4O2 tác dụng với NaOH,không tác dụng với Na? *A. 1 B. 2 C. 3 D. không có A 4 B01001 Đem 4,2 gam este hữu cơ đơn chức no X xà phòng hoá bằng dung dịch NaOH dư thu được 4,76 gam muối. Công thức của X là: *A. HCOOCH3 B. HCOOC2H5 . C. CH3COOCH3 D. CH3COOC2H5 A 5 C02005 Cho 3,6 gam glucozơ phản ứng hoàn toàn với ddAgNO3/NH3 (dư) thì khối lượng Ag thu được là : A. 2,16 gam B. 18,4 gam *C. 4,32 gam D. 3,24 gam C 6 C01001 Este nào sau đây thủy phân cho hỗn hợp 2 chất hữu cơ đều tham gia được pứ tráng gương? A. CH3COOC2H5 B. CH3COOCH=CH2 C. HCOOCH2CH=CH2 *D. HCOOCH=CH-CH3 D 7 C02005 Chất không phản ứng tráng gương là: A. glucozơ B. anđehit fomic *C. CH3COOH D. axit fomic C 8 C01002 Khi đun nóng glixerol với hỗn hợp hai axit béo C17H35 COOH và C17H33 COOH để thu được chất béo có thành phần chứa hai gốc axit của hai axit trên. Số công thức cấu tạo có thể có của chất béo là: A. 3 B. 4 *C. 6 D. 2 C 9 C02007 Để phân biệt glucozơ, saccarozơ, tinh bột và xenlulozơ, có thể dùng các chất nào? *A. Dung dịch AgNO3/NH3 , H2O ,dd I2 B. Dung dịch AgNO3/NH3 , H2O C. H2O ,dd I2, giấy quỳ D. Dung dịch AgNO3/NH3 , dd I2 A 10 B02007 Chất khử được Ag(NH3)2OH là: A.Tinh bột *B Glucozơ C.Lipit D.Xenlulozơ B 11 A03009 Trong các chất dưới đây, chất nào là amin bậc hai? A.H2N-[CH2]6- NH2 B. CH3-CH(CH3)NH2 *C.CH3-NH-CH3 D. C6H5-NH2 C 12 B03009 C3H9N có bao nhiêu đồng phân amin? A. 6 B. 5 *C. 4 D. 3 C 13 A03009 Trong các tên dưới đây, tên nào phù hợp với chất CH3-NH- CH2-CH3 A. Metylaminetyl *B. Etylmetlamin C. Isopropanamin D. Isopropylamin B 14 B03009 Trong các chất dưới đây, chất nào có lực bazơ mạnh nhất? A. NH3 B. C6H5-CH2-NH2 C. C6H5-NH2 *D. (CH3)2NH D 15 C03009 Đốt cháy hoàn toàn hỗn hợp hai amin no, đơn chức kế tiếp nhau trong dãy đồng đẳng thu được 2,24 lít khí CO2 (ở đkc) và 3,6 gam H2O. Công thức của hai amin là *A. CH3NH2 và C2H5NH2 B. C2H5NH2 và C3H7NH2 C. C3H7NH2 và C4H9NH2 D. C5H11NH2 và C6H13NH2 A 16 D03009 Hỗn hợp khí A chứa propan và một amin đơn chức. Lấy 6 lít A trộn với 30 lít oxi rồi đốt. Sau phản ứng thu được 43 lit hỗn hợp hơi nước, CO2, N2 và O2 dư. Dẫn hỗn hợp này qua H2SO4 đặc thì thể tích còn lại 21 lít, sau đó cho qua dung dịch NaOH dư thì còn lại 7 lit. Các thể tích khí và hơi đo ở cùng điều kiện. Công thức amin là A. CH5N B. C2H5N C. C3H9N *D. C2H7N D 17 B03010 Glixin có thể tác dụng tất cả các chất của nhóm nào sau đây: A. C6H5OH, HCl, KOH, Ca(OH)2. B. HCHO, H2SO4, KOH, Na2CO3 . C. C2H5OH, HCl, KOH, dd Br2. *D. CH3OH, H2SO4, NaOH, Ca(OH)2. D 18 A03011 Trong các chất dưới đây, chất nào không phải là tripeptit? *A. H2N-CH2-CO-NH-CH2-CO-NH-CH2-CH2-COOH B. H2N-CH2-CO-NH-CH2-CO-NH-CH2-COOH C. H2N-CH2-CO-NH-CH(CH3)-CO-NH-CH2-COOH D. H2N-CH(CH3)-CO-NH-CH2-CO-NH-CH(CH3)-COOH A 19 A04013 Polime nào sau đây có cấu trúc mạng không gian? *A. Cao su lưu hóa B. Poliisopren C. Cao su buna-S D. Polietilen A 20 B05017 Cation R+ có cấu hình electron nguyên tử ở phân lớp ngoài cùng là 2p6. Nguyên tử R là: A. F *B. Na C. K D. Cl B ++++++++++++++++++++++++++++++++++++++++++++++++++ Nguồn: Đồng nghiệp THPT BC Buôn Ma Thuột (ST) ++++++++++++++++++++++++++++++++++++++++++++++++++ - website đang xây dựng, cập nhật phần mềm, tài liệu cá nhân có trong quá trình làm việc, sử dụng máy tính và hỗ trợ cộng đồng: + Quản lý giáo dục, các hoạt động giáo dục; + Tin học, công nghệ thông tin; + Giáo trình, giáo án; đề thi, kiểm tra; Và các nội dung khác. ++++++++++++++++++++++++++++++++++++++++++++++++++
Tài liệu đính kèm: