Ngân hàng đề thi học kì I - Ngữ văn 6

Ngân hàng đề thi học kì I - Ngữ văn 6

Câu 2: “Thần dạy dân cách trồng trọt , chăn nuôi và cách ăn ơ ” có mấy tiếng ?

 A. 10 tiếng B.11 tiếng C .12 tiếng . D .13tiếng

Câu 3:Từ nào là từ ghép trong câu :

 “ Thần giúp dân giệt trừ Ngư Tinh , Hồ Tinh , Mộc Tinh –những loài yêu quá bấy lâu nay làm hại dân lành ” ?

 A. Ngư Tinh B. Hồ Tinh C Yêu quái D. Tất cả những câu trên đều đúng .

 

doc 6 trang Người đăng kidphuong Lượt xem 1773Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Ngân hàng đề thi học kì I - Ngữ văn 6", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
 NGÂN HÀNG ĐỀ THI HỌC KÌ I- NGỮ VĂN 6.
 ĐỀ I
A-Phần trắc nghiệm : ( 5diểm )
Câu 1 : Hãy nối cột A phù hợp với cột B
 A B
 ( TÊN TRUYỆN ) ( THUỘC THỂ LOẠI TRUYỆN) 
 Con Rồng cháu Tiên 
 Cổ tích 
 Thạch Sanh
 Truyền thuyết
 Bánh chưng bánh giầy
 Ngụ ngôn
 Lợn cưới áo mới
 Truyền thuyết
Câu 2: “Thần dạy dân cách trồng trọt , chăn nuôi và cách ăn ơ ” có mấy tiếng ?
 A. 10 tiếng B.11 tiếng C .12 tiếng . D .13tiếng 
Câu 3:Từ nào là từ ghép trong câu : 
 “ Thần giúp dân giệt trừ Ngư Tinh , Hồ Tinh , Mộc Tinh –những loài yêu quá bấy lâu nay làm hại dân lành ” ?
 A. Ngư Tinh B. Hồ Tinh C Yêu quái D. Tất cả những câu trên đều đúng .
Câu 4 : Điền từ thích hợp vào chỗ trống :
-Khi gọi các nhân vật bằng tên gọi của chúng , người kể tự giấu mình đi , tức là kể theo ngôi thứ , người kể có the kể å linh hoạt tự do những gì diễn ra với nhân vật .
-Khi tự xưng la “ø tôi ” kể theo ngôi thứ , người kể có thể kể trực tiếp những gì minh nghe mình thấy, mình trải qua , có thể nói ra cảm tưởng ý nghĩ của mình .
- l à những từ dùng để trỏ vào sự vật , nhằm xác định vị trí của sự vật trong không gian hoặc thời gian .
5. Chủ ngữ trong câu nào sau đây cĩ cấu tạo động từ?
A. Hương là học sinh chăm ngoan	C. Đi học là hạnh phúc của trẻ em
B. Bà tơi đã già rồi	D. Mùa xuân mong ước đã đến
6 Chủ ngữ trong câu nào sau đây cĩ cấu tạo là một cụm danh từ?
A. Nam là một học sinh giỏi	C. Tơi cất tiếng gọi Dế Choắt
B. Tre giữ làng, giữ nước	D. Một con hải âu bay ngang qua
7. Trong các từ sau đây, từ nào là từ Hán Việt?
A. Mặt trời	B. Trường thọ	C. Đầy đặn	D. đất trời
B- Phần tự luận : 
 Bằng lời văn của mình , em hãy kể lại truyện Con Rồng cháu Tiên ?
 ĐÁP ÁN ĐỀ I :
 ( TÊN TRUYỆN ) ( THUỘC THỂ LOẠI TRUYỆN) 
 Con Rồng cháu Tiên 
 Truyền thuyết 
 Thạch Sanh
 Cổ tích 
 Bánh chưng bánh giầy
 Truyền thuyết 
 Lợn cưới áo mới
 Ngụ ngôn 
Câu 2 : c Câu 3 d : câu 4 : thứ nhất : thứ ba : chỉ từ .
Câu 5: c câu 6 :d : câu 7 : b 
B- Phần tự luận : 
* Mở bài : Giới thiệu nhân vật.
* Mở bài :Diễn biến sự việc .
* Kết bài : Kết cục của sự việc .
 ĐỀ II
Phần trắc nghiệm( 4 điểm )
Câu 1: Truyện Bánh chưng bánh giầy thuộc phương thức biểu đạt nào ? (0,5)
 A. Tự sự B. Biểu cảm C. Nghị luận 
Câu 2:Ý nghĩa của truyện Con Rồng cháu Tiên ?(0,5)
 A. Giải thích suy tôn nguồn gốc dân tộc.
 B .Ca ngợi truyền thông đâu tranh của dân tộc .
 C .Thể hiện ý chí đoàn kết đấu tranh của cộng đồng người Việt .
 D .Câu A và C đúng
Câu 3: Truyện Bánh chưng bánh giầy được kể theo vai kể nào ?(0,5)
 A .Ngôi thứ nhất B. Ngôi thứ ba 
Câu 4 :Câu : “ Lang Liêu dâng lễ vật hợp với ý ta ” có bao nhiêu tiếng ?(0,5)
 A. 8 tiếng B. 10 tiếng C . 9 tiếng
Câu 5 : Từ nào làT ừ ghép ?(0,5)
 A. Thịt mỡ B. Cây cỏ C. Bồ kết D . A và B đúng
Câu 6 : Điền vào chỗ trống các từ ghép với từ bánh ( ví dụ : bánh chưng )(1điểm)
 A Bánh 
 B Bánh
 C Bánh
 D Bánh..
 Câu 7. Đặt câu với các yêu cầu sau (1đ)
_Vị ngữ của câu là một động từ
_Vị ngữ của câu là cụm động từ
B.Phần tự luận
Băng lời văn của mình Kể lại chuyện Bánh chưng bánh giầy
 ĐÁP ÁN ĐỀ II
A- TRẮC NGHIỆM :
1.A 2D 3B 4C 5 D
6.Tét
 Nếp
 Khoai
 Chuối
7.Hà / đang nấu cơm
 Cụm đt
.Nam / đang học văn
 B PHẦN TỰ LUẬN 
* Mở bài : Giới thiệu nhân vật.
* Mở bài :Diễn biến sự việc .
* Kết bài : Kết cục của sự việc 
 ĐỀ III
A- TRẮC NGHIỆM :
Câu 1 :Truyện Con Rồng cháu Tiên thuộc phương thức biểu đạt nào ?(0,5)
 A. Tự sự B . Miêu tả C. Biểu cảm.
Câu 2: Truyện Con Rồng cháu Tiên thuộc thể loại truyện dân gian nào ? (0,5 )
 A. Truyện cười B .Truyện ngụ ngôn C. Truyền thuyết 
Câu 3 : Hãy nối cột A phù hợp với cột B (1đ)
 A B
 ( TÊN TRUYỆN ) ( THUỘC THỂ LOẠI TRUYỆN) 
Sự tích Hồ Gươm
 Cổ tích 
Em bé thông minh
 Truyền thuyết
Tháng Gióng
 Ngụ ngôn
Treo biển
 Truyền thuyết
Câu 4 : Điền từ thích hộp vào chỗ trống : (1đ)
Văn tự sự chủ yếu là kểKhi kể  thì có thể giới thiệu tênKhi.. kể các hành động việc làm, kết quả và sự thay đổi do các hành động ấy đem lại .
Câu 5 . Tổ hợp từ nào là cụm danh từ ?
 a. Chức Thái y lệnh b. Đã mua sách văn
Câu 6: Tổ hợp từ nào là cụm tính từ ?
Không lúc nào là vắng người 
Những học sinh nam 6a2.
 B PHẦN TỰ LUẬN 
Em hãy kể lại truyện Sơn Tinh Thuỷ Tinh .
 ĐÁP ÁN ĐỀ III
A- TRẮC NGHIỆM :
1.a 2 .c
 Câu 3 : A B
 ( TÊN TRUYỆN ) ( THUỘC THỂ LOẠI TRUYỆN) 
Sự tích Hồ Gươm
 Truyền thuyết 
Em bé thông minh
 Cổ tích 
Tháng Gióng
 Truyền thuyết
Treo biển
 Ngụ ngôn 
Câu 4:
-kể người và việc
-kể người
-họ ,lai lịch ,quan hệ tính tình , tài năng ý nghĩa cua nhân vật
-kể việc
Câu 5. a
Câu 6.a
 B PHẦN TỰ LUẬN 
* Mở bài : Giới thiệu nhân vật.
* Mở bài :Diễn biến sự việc .
* Kết bài : Kết cục của sự việc 
 ĐỀ IV
TRẮC NGHIỆM :
Câu 1
Hãy nối cột A phù hợp với cột B (1đ)
 A B
 ( TÊN TRUYỆN ) ( THUỘC THỂ LOẠI TRUYỆN) 
Sơn Tinh Thuỷ Tinh
 Cổ tích 
Cây bút thần
 Truyền thuyết
Mẹ hiền dạy con
 Ngụ ngôn
Treo biển
 Truyện trung đại
Câu 2 : Bác Tai , cô Mắt vực lão Miệng dậy . Có bao nhiêu danh từ ?(0,5)
3danh tư b . 4danh từ c, 6 danh từ
Câu 3 : Tổ hợp từ nào là cụm động từ ?(0,5)
Gìa rồi chết 
Bỏ chạy cả
Hơn hai năm sau
Câu 4 : Xác định tính từ trong các câu sau : (0,5)
 a. Vùng dậy b. Vươn vai c. Oai phong 
Câu 5: Từ nào sau đây là từ mượn ?(0,5)
a. Tráng sỹ b. chú bé c. mông ngựa
Câu 6: Điền từ thích hợp vào chỗ trống :( 1đ)
Danh từ là những từ 
Danh từ riêng la tên gọiø
Danh từ chung là tên gọi ..
Khi viết danh từ riêng ta phải viết hoa ...
.B PHẦN TỰ LUẬN 
Em hãy kể lại một chuyến về quê ?
 ĐÁP ÁN ĐỀ IV
 A B
 ( TÊN TRUYỆN ) ( THUỘC THỂ LOẠI TRUYỆN) 
Sơn Tinh Thuỷ Tinh
 Truyền thuyết 
Cây bút thần
 Cổ tích
Mẹ hiền dạy con
 Truyện trung đại
Treo biển
 Ngụ ngôn 
Câu 2c Câu 3b Câu 4c Câu 5a 
Câu 6: 

Tài liệu đính kèm:

  • docDOn thi hoc ki I mon Ngu Van 6doc.doc