Ngân hàng câu hỏi thi tốt nghiệp THPT Sinh học

Ngân hàng câu hỏi thi tốt nghiệp THPT Sinh học

CƠ SỞ VẬT CHẤT & CƠ CHẾ DI TRUYỀN Ở CẤP ĐỘ PHÂN TỬ

1. Hai mạch của phân tử ADN được liên kết với nhau bằng các liên kết hiđrô giữa:

A. Đường và gốc phôtphát B. Nhóm phôtphát và bazơ nitric C. Đường và bazơ nitric D. Các bazơ nitric

2. Trong mạch đơn của phân tử ADN, các nuclêôtit liên kết với nhau nhờ mối liên kết hoá trị giữa:

A. Đường và gốc phôtphát B. Nhóm phôtphát và bazơ nitric C. Đường và bazơ nitric D. Các bazơ nitric

3. Trên một mạch pôlyribônuclêôtit (ARN), các ribônuclêôtit liên kết với nhau bởi mối liên kết nào:

A. Liên kết hiđrô B. Liên kết hoá trị C. Liên kết iôn D. Cả A và B đều đúng

4. Loại liên kết nào dưới đây tham gia cấu tạo các dạng cấu trúc của phân tử ARN:

A. Liên kết hiđrô B. Liên kết hoá trị C. Liên kết iôn D. Cả A và B đều đúng

5. Tính đa dạng của phân tử ADN được quyết định bởi:

A. Số lượng các nu B. Thành phần nu tham gia C. Trật tự sắp xếp các nu D. Cả A, B và C đều đúng

 

doc 45 trang Người đăng kidphuong Lượt xem 1442Lượt tải 4 Download
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Ngân hàng câu hỏi thi tốt nghiệp THPT Sinh học", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Cơ sở vật chất & cơ chế di truyền ở cấp độ phân tử
1. Hai mạch của phân tử ADN được liên kết với nhau bằng các liên kết hiđrô giữa:
A. Đường và gốc phôtphát B. Nhóm phôtphát và bazơ nitric
C. Đường và bazơ nitric D. Các bazơ nitric
2. Trong mạch đơn của phân tử ADN, các nuclêôtit liên kết với nhau nhờ mối liên kết hoá trị giữa:
A. Đường và gốc phôtphát B. Nhóm phôtphát và bazơ nitric
C. Đường và bazơ nitric D. Các bazơ nitric
3. Trên một mạch pôlyribônuclêôtit (ARN), các ribônuclêôtit liên kết với nhau bởi mối liên kết nào:
A. Liên kết hiđrô B. Liên kết hoá trị
C. Liên kết iôn D. Cả A và B đều đúng
4. Loại liên kết nào dưới đây tham gia cấu tạo các dạng cấu trúc của phân tử ARN:
A. Liên kết hiđrô B. Liên kết hoá trị
C. Liên kết iôn D. Cả A và B đều đúng
5. Tính đa dạng của phân tử ADN được quyết định bởi:
A. Số lượng các nu B. Thành phần nu tham gia
C. Trật tự sắp xếp các nu D. Cả A, B và C đều đúng
6. Nguyên tắc bổ sung trong ADN dẫn đến kêt quả:
A. A = G, T = X B. A = X, T = G
C. A = T, G = X D. A + T = G + X
7. Enzim nào tham gia cắt đứt các lk hiđrô giữa hai mạch của ADN khi thực hiện quá trình nhân đôi?
A. ADN - pôlimeraza B. ARN - pôlimeraza
C. Lipaza D. Ligaza
8. Enzim tham gia cắt các lk hiđrô giữa 2 mạch trong đoạn ADN khi thực hiện quá trình sao mó là:
A. ADN - pôlimeraza B. ARN - pôlimeraza
C. Lipaza D. Ligaza
9. Enzim nào tham gia nối các đoạn Ôkazaki khi ADN thực hiện quá trình nhân đôi?
A. ADN - pôlimeraza B. ARN - pôlimeraza
C. Lipaza D. ADN - ligaza
10. Nguyên tắc bán bảo toàn (giữ lại một nửa) trong tổng hợp ADN là:
A. Hai phân tử ADN được tạo thành giống hệt ADN mẹ ban đầu
B. Mỗi phân tử ADN mới được tổng hợp có một mạch cũ, một mạch mới
C. Một phân tử ADN con giống hệt ADN mẹ, một phân tử thay đổi cấu trúc
D. Một mach ADN được tổng hợp liên tục, một mạch tổng hợp thành các đoạn Ôkazaki
11. Quá trình tổng hợp ARN diễn ra trên mạch mã gốc của gen theo nguyên tắc nào?
A. Nguyên tắc bổ sung B. Nguyên tắc bán bảo toàn
C. Nguyên tắc nửa gián đoạn D. Nguyên tắc tự do
12. Phân tử mARN được sao từ mạch mã gốc của gen theo nguyên tắc bổ sung, nó được sử dụng để:
A. Làm khuôn mẫu để tổng hợp prôtêin
C. Cùng prôtêin tạo nên bào quan Ribôxôm
B. Liên kết với axit amin trong tổng hợp prôtêin
D. Cấu tạo nên nhân con
13. Mỗi đơn vị axit amin được cấu tạo của phân tử prôtêin có cấu tạo gồm 3 thành phần là:
A. bazơ nitric, axit phôtphoric, đường Đêôxiribô
C. nhóm amin, nhóm cacbôxil, gốc R-
B. bazơ nitric, axit phôtphoric, đường Ribô
D. B và C đúng
14. Các axit amin trong phân tử prôtêin liên kết với nhau nhờ mối liên kết gì?
A. liên kết hoá trị B. liên kết hiđrô C. liên kết peptit D. Cả ba loại trên
15. Mỗi axit amin đều có cấu tạo gồm 3 thành phần và có khối lượng phân tử trung bình là:
A. 110 đ.v.C B. 220 đ.v.C
C. 300 đ.v.C D. 400 đ.v.C
16. Các axit amin khác nhau trong các phân tử prôtêin thì khác nhau ở thành phần nào?
A. Nhóm cacbôxil B. Nhóm amin
C. Gốc R- D. Cả 3 thành phần trên
17. Một đoạn ADN có chiều dài 5100 Ao . Hỏi đoạn ADN này có KLPT là bao nhiêu đ.v.C?
A. 720.000 B. 360.000
C. 540.000 D. 900.000
18. Một gen dài 5100Ao và cú 900G. Khi gen nhân đôi 5 lần thì số nu loại A môi trường cung cấp là: 
A. 18600 nuclêôtit B. 27900 nuclêôtit
C. 4500 nuclêôtit D. 3000 nuclêôtit
19. Một phân tử mARN có số ribônuclêôtit loại Ađênin là 340 và loại Uraxin là 380. Gen tổng hợp ra phân tử đó có số nuclêôtit loại G=2/3 loại A. Số nuclêôtit loại G của gen là:
A. 480 nuclêôtit B. 720 nuclêôtit
C. 600 nuclêôtit D. 900 nuclêôtit
20. Một phân tử mARN có số ribônuclêôtit loại Guanin là 480 và loại Xitôzin là 420. Gen tổng hợp ra phân tử đó có số nuclêôtit loại G=1,5 A. Số nuclêôtit loại A của gen là:
A. 480 nuclêôtit B. 720 nuclêôtit
C. 600 nuclêôtit D. 900 nuclêôtit
21. Một phân tử mARN có số ribônuclêôtit loại Ađênin là 240 và loại Uraxin là 360. Gen tổng hợp ra phân tử đó có số nuclêôtit loại G=2/3 loại A. Số nuclêôtit loại G của gen là:
A. 400 nuclêôtit B. 720 nuclêôtit
C. 600 nuclêôtit D. 800 nuclêôtit
22. Một phân tử mARN có số ribônuclêôtit loại Xitôzin là 210 và loại Guanin là 290. Gen tổng hợp ra phân tử đó có số nuclêôtit loại A=2G. Số nuclêôtit loại T của gen là:
A. 400 nuclêôtit B. 1000 nuclêôtit
C. 600 nuclêôtit D. 800 nuclêôtit
cơ sở vật chất và cơ chế di truyền ở cấp độ tế bào
1. Câu nào sau đây là đúng: A. Số NST trong bộ NST phản ánh mức độ tiến hoá của loài
B. Các loài khác nhau có số lượng NST trong bộ NST khác nhau
C. Bộ NST ở thực vật có hình dạng, số lượng, kích thước ổn định hơn ở động vật
D. Số lượng NST trong bộ không phản ánh mức độ tiến hoá của loài
2. Sự nhân đôi của NST được thể hiện trên cơ sở:
A. Sự nhân đôi của ADN B. Sự nhân đôi của histon
C. Sự nhân đôi của ARN D. Quá trình giải mã
3. Đơn vị cấu tạo cơ bản của NST là: 
A. Nuclêôtít B. Nuclêôxôm
C. Axít nuclêic D. Axít amin
4. Kích thước trung bình của một NST là: (L: chiều dài, ặ: đường kính)
A. L= 0,2 - 50 mm , ặ = 0,2 - 2 mm C. L= 0,2 – 50μm , ặ = 0,2 -2 μm
B. L= 0,2 - 50 Ao , ặ = 0,2 - 2 Ao D. L= 0,2 - 50 pm , ặ = 0,2 -2 pm
5. Kết quả của quá trình phõn bào nguyờn phõn là hình thành nên:
A. Hai TB con mang bộ NST 2n
C. Hai TB con mang bộ NST đơn bội
B. Hai TB con mang bộ NST đơn bội kép
D. Tinh trùng và trứng
6. Nguyên phân là hình thức phân bào phổ biến của:
A. Tế bào sinh dưỡng B. Tế bào sinh dục sơ khai
C. Hợp tử D. Cả A, B và C đều đúng
7. Quá trình phân bào nguyên nhiễm xảy ra ở loại tế bào (TB) nào?
A. Giao tử B. TB Xôma
C. TB sinh giao tử D. Vi khuẩn và virut
8. Trong quá trình phân bào, thoi dây tơ vô sắc là nơi:
A. Xảy ra quá trình nhân đôi của trung thể C. Hình thành nên màng nhân mới cho các TB con
B. Xảy ra quá trình nhân đôi của ADN D. Tâm động của NST bám và trượt về các cực của TB
9. Giảm phân là hình thức phân bào phổ biến của:
A. Tế bào sinh dưỡng B. Tế bào sinh dục chín
C. Hợp tử D. Cả A, B và C đều đúng
10. Sự tiếp hợp và trao đổi chéo giữa các crômatit của cặp NST tương đồng xảy ra ở:
A. Kỳ trung gian B. Kì đầu của giảm phân I
C. Kỳ cuối của giảm phân I D. Kì đầu của giảm phân II
11. Bộ nhiễm sắc thể của mỗi loài sinh vật đặc trưng về:
A. Số lượng, hình dạng, màu sắc, kích thước
C. Số lượng, hình dạng, kích thước, trạng thái
B. Số lượng, cấu trúc, màu sắc, kích thước
D. Số lượng, hình dạng, kích thước, cấu trúc 
12. Cặp nhiễm sắc thể tương đồng là cặp gồm 2 chiếc giống nhau và có nguồn gốc như thế nào?
A. 1 có nguồn gốc từ bố, 1 có nguồn gốc từ mẹ C. Cả hai chiếc có nguồn gốc từ mẹ
B. Cả hai chiếc có nguồn gốc từ bố D. Tất cả đều sai
13. Nhiễm sắc thể co ngắn cực đại được tìm thấy ở kì nào của nguyên phân?
A. Kì đầu B. Kì giữa
C. Kì sau D. Kì cuối
14. Cấu trúc nào sau đây luôn tồn tại trong một nhiễm sắc thể?
A. Thể kèm B. Eo thứ cấp
C. Tâm động D. rARN
15. Nuclêôxôm là 1 khối cầu gồm 8 phân tử histôn, ngoài được quấn quanh bởi một đoạn ADN chứa:
A. 130 cặp nuclêôtit B. 140 cặp nuclêôtit
C. 150 cặp nuclêôtit D. 160 cặp nuclêôtit
16. Sợi cơ bản là cấu trúc có đường kính như thế nào?
A. 100Ao B. 250Ao
C. 2 μm D. 500Ao
17. Nhiễm sắc thể điển hình gặp ở kì nào của nguyên phân?
A. Kì đầu B. Kì giữa
C. Kì sau D. Kì cuối
18. Sợi nhiễm sắc là cấu trúc có đường kính như thế nào?
A. 100Ao B. 250Ao
C. 2 μm D. 500Ao
19. Cặp NST tương đồng không tồn tại ở loại tế bào nào?
A. Tế bàp sinh dục sơ khai B. tế bào sinh hạt phấn
C. tế bào sinh dưỡng D. Tế bào trứng
20. Cặp NST tương đồng không tồn tại ở loại tế bào nào?
A. tế bào sinh tinh B. tế bào sinh trứng
C. Tinh trùng D. tế bào sinh dưỡng
Cõu
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
13
14
15
16
17
18
19
20
21
22
Đ/ ỏn
Cõu
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
13
14
15
16
17
18
19
20
Đ/ ỏn
CÁC ĐỊNH LUẬT DI TRUYỀN MENĐEN
1. ở đậu Hà Lan, tớnh trạng hình dạng hạt có hai trạng thái là vỏ trơn và vỏ nhăn được gọi là:
A. Cặp tính trạng tương đồng
C. Cặp tính trạng tương phản
B. Cặp tính trạng tương ứng
D. Cả A và B đều đúng
2. Lai một cặp tính trạng là phép lai trong đó bố mẹ thuần chủng đem lai khác nhau về:
A. 1 cặp tính trạng tương phản
C. 2 hay nhiều cặp tính trạng tương phản
B. 1 cặp tính trạng tương ứng
D. 2 hay nhiều cặp tính trạng tương ứng
3. Để Định luật I của Menđen đúng thì cần phải đảm bảo yêu cầu nào?
A. Bố mẹ đem lai thuần chủng
C. Số lượng cá thể sinh ra phải lớn
B. Trội và lặn không hoàn toàn
D. Cả 3 điều kiện đó
4. Định luật I của Menđen còn có tên gọi khác là gì?
A. Định luật đồng tính B. Định luật phân tính C. Định luật phân li độc lập D. Định luật liên kết gen
5. Phép lai phân tích là gì?
A. Phép lai trong đó lúc dùng dạng này làm bố, lúc lại dùng chính dạng ấy làm mẹ
B. Phép lai giữa cơ thể mang tính trạng trội chưa rõ kiểu gen với cơ thể mang tính trạng lặn 
C. Phép lai được sử dụng chủ yếu trong công tác chọn giống, nhân giống
D. Phép lai bất kì giữa các cá thể có kiểu gen khác nhau
6. Lai hai hay nhiều cặp tính trạng là phép lai trong đó bố mẹ thuần chủng đem lai khác nhau về:
A. 1 cặp tính trạng tương phản
C. 2 hay nhiều cặp tính trạng tương phản
B. 1 cặp tính trạng tương ứng
D. 2 hay nhiều cặp tính trạng tương ứng
7. Định luật II của Menđen còn có tên gọi khác là gì?
A. Định luật đồng tính B. Định luật phân tính C. Định luật phân li độc lập D. Định luật liên kết gen
8. Để Định luật II của Menđen đúng thì cần phải đảm bảo yêu cầu nào?
A. Bố mẹ đem lai thuần chủng
C. Số lượng cá thể sinh ra phải lớn
B. Trội lấn át lặn hoàn toàn
D. Cả 3 điều kiện đó
9. Định luật III của Menđen còn có tên gọi khác là gì?
A. Định luật đồng tính B. Địng luật phân tính C. Định luật phân li độc lập D. Định luật liên kết gen
10. Phép lai thuận nghịch là gì?
A. Phép lai giữa cơ thể mang tính trạng trội chưa rõ kiểu gen với cơ thể mang tính trạng lặn
B. Phép lai trong đó lúc dùng dạng này làm bố, lúc lại dùng chính dạng ấy làm mẹ
C. Phép lai được sử dụng chủ yếu trong công tác chọn giống, nhân giống
D. Phép lai bất kì giữa các cá thể có kiểu gen khác nhau
11. Một trong các điều kiện nghiệm đúng với định luật I và II của Menđen là:
A. P thuần chủng về các tính trạng
C. Trội và lặn không hoàn toàn
B. Có cá thể lai tạo ra
D. Cả 3 điều kiện đó
12. Một trong các điều kiện nghiệm đúng với định luật I và II của Menđen là:
A. P dị hợp về các tính trạng B. Có cá thể lai tạo ra
C. Trội và lặn phải hoàn toàn D. Cả 3 điều kiện đó
13. Khi lai hai cơ thể thuần chủng khác nhau về 1 cặp tính trạng tương phản trong trường hợp trội hoàn toàn và trội không hoàn toàn, kết quả nào giống nhau?
A. Số loại kiểu hình ở F2 B. Đồng tính ở F2
C. Tỉ lệ phân li kiểu gen ở F2 D. Số lượng cá thể tạo thành
14. Khi lai hai cơ thể thuần chủng khác nhau về 1 cặp tính trạng tương phản trong trường hợp trội hoàn toàn và trội không hoàn toàn, kết quả nào giống nhau?
A. Số loại kiểu hình ở F2 B. Đồng tính ở F1
C. Tỉ lệ phân li kiểu hình ở F2 D. Số lượng cá thể tạo thành
16. Một trong các điều kiện nghiệm đúng với định luật I và II của Menđen là:
A. P dị hợp tử về các tính trạng
C. Trội và lặn không hoàn toàn
B. Số cá thể tạo ra phải lớn
D. Cả 3 điều kiện đó
17. Sự xuất hiện các tổ h ... iểm nào có ở vượn người mà không có ở con người?
A. Xương hàm nhỏ B. Góc quai hàm lớn
C. Góc quai hàm nhỏ D. Thức ăn bao gồm thực vật và động vật
61. Đặc điểm nào có ở người mà không có ở vượn người?
A. Bộ não còn bé B. ít nếp nhăn
C. Có nhiều nếp nhăn và khúc cuộn D. Thuỳ trán ít phát triển
62. Đặc điểm nào có ở vượn người mà không có ở con người?
A. Bộ não còn bé B. Bộ não ít nếp nhăn
C. Có nhiều nếp nhăn và khúc cuộn D. Thuỳ trán rất phát triển
63. Đặc điểm nào có ở người mà không có ở vượn người?
A. Mặt dài và lớn hơn hộp sọ B. Thuỳ trán ít phát triển
C. Có gờ trên hốc mắt D. Sọ lớn hơn mặt
64. Đặc điểm nào có ở vượn người mà không có ở con người?
A. Mặt dài và lớn hơn hộp sọ B. Thuỳ trán rất phát triển
C. Không còn gờ trên hốc mắt D. Sọ lớn hơn mặt
65. Đặc điểm nào có ở người mà không có ở vượn người?
A. Xương hàm không có lồi cằm
C. Xương hàm có lồi cằm phát triển
B. Vỏ não không có vùng cử động nói
D. Vỏ não không có vùng hiểu tiếng nói
66. Đặc điểm nào có ở vượn người mà không có ở con người?
A. Xương hàm không có lồi cằm
C. Xương hàm có lồi cằm phát triển
B. Vỏ não có vùng cử động nói
D. Vỏ não có vùng hiểu tiếng nói
67. Những điểm khác nhau giữa con người và vượn người ngày nay chứng tỏ điều gì?
A. Vượn người ngày nay không phải là tổ tiên của con người 
B. Vượn người ngày nay là tổ tiên trực tiếp của con người
C. Con người là tổ tiên trực tiếp của vượn người ngày nay
D. Con người phát sinh từ nhiều nhánh trong đó có vượn người ngày nay
68. Những điểm khác nhau giữa con người và vượn người ngày nay chứng tỏ điều gì?
A. Vượn người ngày nay và con người là hai nhánh phát sinh từ một gốc chung
B. Tổ tiên của vượn người và loài người là các vượn người hoá thạch
C. Vượn người và con người tiến hoá theo hai hướng khác nhau D. Cả A, B và C đều đúng
69. Nhóm nào sau đây được xếp vào vượn người cỡ lớn?
A. Con người B. Vượn
C. Đười ươi D. Voọc
70. Nhóm nào sau đây được xếp vào vượn người cỡ lớn?
A. Con người B. Vượn
C. Khỉ D. Tinh tinh
71. Nhóm nào sau đây được xếp vào vượn người cỡ lớn?
A. Con lười B. Gôrila
C. Vượn D. Parapitec
72. ở tháng thứ sáu, bề mặt phôi người phủ một lớp lông mịn, trừ các cơ quan nào?
A. Gan bàn tay, gan bàn chân, má
C. Gan bàn tay, má, mông
B. Gan bàn tay, gan bàn chân, môi
D. Gan bàn chân, tay, đùi
73. Đặc trưng cơ bản ở người mà khụng cú ở cỏc loài vượn người ngày nay là
 A. bộ nóo cú kớch thước lớn. B. cú hệ thống tớn hiệu thứ 2.
 B. đẻ con và nuụi con bằng sữa. D. khả năng biểu lộ tỡnh cảm.
74. Vượn người ngày nay và con người đều cú
 A. Hoạt động thần kinh phỏt triển như nhau B. cú hệ thống tớn hiệu thứ nhất.
 B. Trao đổi thụng tin qua tiếng núi D. Cú hệ thống tớn hiệu thứ 2
75. Dựa vào bằng chứng nào sau đõy để cú thể kết luận người và vượn người ngày này xuất phỏt từ một tổ tiờn chung? 
A. Người và vượn người cú cỏc nhúm mỏu giống nhau C. Đều cú thể chế tạo và sử dụng cụng cụ LĐ
B. Bộ xương cú thành phần và cỏch sắp xếp giống nhau D. Thể tớch và cấu tạo của bộ nóo giống nhau
76. Nhóm vượn người nào từ đời sống trên cây chuyển xuống đất?
A. Parapitec B. Prôpliôpitec
C. Đriôpitec D. Ôxtralôpitec
77. Trình tự xuất hiện các dạng vượn người hoá thạch nào dưới đây là đúng?
A. Parapitec, Đriôpitec, Prôpliôpitec, Ôxtralôpitec
C:Parapitec, Ôxtralôpitec, Đriôpitec, Prôpliôpitec
B. Parapitec, Prôpliôpitec, Đriôpitec, Ôxtralôpitec
D:Parapitec, Prôpliôpitec, Ôxtralôpitec,Đriôpitec
78. Dạng vượn người nào có thân nhỏ chỉ bằng con mốo, mũi hẹp, mặt ngắn, hộp sọ khá lớn?
A. Parapitec B. Prôpliôpitec
C. Đriôpitec D. Ôxtralôpitec
79. Từ Prôpliôpitec đã phát sinh ra những nhóm vượn người nào?
A. Vượn, đười ươi B. Gôrila, tinh tinh C. Vượn, tinh tinh D. Gôrila, đười ươi
80. Từ Đriôpitec đã phát sinh ra những nhóm vượn người nào?
A. Vượn, đười ươi B. Gôrila, tinh tinh C. Vượn, tinh tinh D. Gôrila, đười ươi
81. Dạng vượn người cổ nhất có tên khoa học là gì?
A. Parapitec B. Prôpliôpitec
C. Đriôpitec D. Ôxtralôpitec
82. Nhóm vượn người nào có đặc điểm: cao 1,2 - 1,4 m, nặng 20 - 40 kg, sọ 500 - 600 cm3?
A. Parapitec B. Prôpliôpitec
C. Đriôpitec D. Ôxtralôpitec
83. Dạng người tối cổ đầu tiên là:
A. Ôxtralôpitec B. Pitêcantrôp
C. Xinantrôp D. Nêanđectan
84. Khi chuyển từ trên cây xuống đất, đặc điểm nào của vượn người được CLTN củng cố?
A. Tư thế thẳng đứng
C. Sự biến đổi nhiều đặc điểm hình thái
B. Đôi tay được giải phóng
D. Cả A, B và C đều đúng
85. Trong lịch sử, từ nhóm người nào đã biết chế tạo công cụ bằng đá?
A. Ôxtralôpitec B. Pitêcantrôp
C. Xinantrôp D. Nêanđectan
86. Dạng vượn người hoá thạch cuối cùng là:
A. Prôpliôpitec B. Ôxtralôpitec
C. Đriôpitec D. Crômanhôn 
87. Vượn và đười ươi ngày nay đã được phát sinh từ:
A. Khỉ hoá thạch nguyên thuỷ B. Parapitec
C. Prôpliôpitec D. Đriôpitec
88. Gôrila và tinh tinh ngày nay đã được phát sinh từ:
A. Khỉ hoá thạch nguyên thuỷ B. Parapitec
C. Prôpliôpitec D. Đriôpitec
89. Đặc điểm nào dưới đây không phải là của người hiện đại Crômanhôn?
A. Hàm dưới có lồi cằm rõ
C. Răng và xương hàm giống hệt người ngày nay
B. Không còn gờ trên hốc mắt
D. Đã chế tạo và sử dụng nhiều công cụ tinh xảo
90. Dạng vượn người hoá thạch cổ nhất sống cách đây 30 triệu năm vào giai đoạn:
A. Cuối kỉ Phấn trắng B. Đầu kỉ thứ ba
C. Giữa kỉ thứ ba D. Cuối kỉ thứ ba
91. Trong các dạng sau đây, dạng nào là người hiện đại?
A. Nêanđectan B. Crômanhôn C. Pitêcantrôp D. Prôpliôpitec
92. Người tối cổ Pitêcantrôp sống cách đây bao nhiêu năm?
A. 5 triệu năm B. 30 triệu năm
C. 80 vạn - 1 triệu năm D. 50 - 70 vạn năm
93. Người tối cổ Xinantrôp sống cách đây bao nhiêu năm?
A. 5 triệu năm B. 30 triệu năm
C. 80 vạn - 1 triệu năm D. 50 - 70 vạn năm
94. Người cổ Nêanđectan sống cách đây bao nhiêu năm?
A. 5 triệu năm B. 30 triệu năm
C. 80 vạn - 1 triệu năm D. 5 - 20 vạn năm
95. Đặc điểm nào sau đây là của người tối cổ Xinantrôp?
A. Hộp sọ 900 - 950 cm3 B. Hộp sọ 500 - 600 cm3
C. Hộp sọ 1400 cm3 D. Hộp sọ 850 - 1220 cm3
96. Đặc điểm nào sau đây là của vượn người hóa thạch Ôxtralôpitec?
A. Hộp sọ 500 - 600 cm3 B. Hộp sọ 900 - 950 cm3
C. Hộp sọ 1400 cm3 D. Hộp sọ 850 - 1220 cm3
97. Đặc điểm nào sau đây là của người tối cổ Pitêcantrôp?
A. Hộp sọ 900 - 950 cm3 B. Hộp sọ 500 - 600 cm3
C. Hộp sọ 1400 cm3 D. Hộp sọ 850 - 1220 cm3
98. Đặc điểm nào sau đây là của người cổ Nêanđectan?
A. Hộp sọ 900 - 950 cm3 B. Hộp sọ 500 - 600 cm3
C. Hộp sọ 1400 cm3 D. Hộp sọ 850 - 1220 cm3
99. Trong các dạng tổ tiên xa xưa của loài người, từ dạng nào có não trái phát triển và thuận tay phải?
A. Pitêcantrôp B. Xinantrôp
C. Nêanđectan D. Crômanhôn
100. Nhóm người nào đã sống thành bầy đàn trong các hang đá, có sự phân công lao động?
A. Pitêcantrôp B. Xinantrôp
C. Nêanđectan D. Crômanhôn
101. Nhóm người nào sau đây có hộp sọ phát triển nhất?
A. Pitêcantrôp B. Xinantrôp
C. Nêanđectan D. Crômanhôn
102. Nhóm người nào có trán thấp và vát về phía sau, gờ trên hốc mắt còn nhô cao, xương hàm thô, chưa có lồi cằm?
A. Pitêcantrôp B. Xinantrôp
C. Nêanđectan D. Crômanhôn
103. Về hình thái, người tối cổ Xinantrôp giống với nhóm nào nhất?
A. Pitêcantrôp B. Ôxtralôpitec
C. Nêanđectan D. Crômanhôn
104. Người vượn là cách gọi khác của nhóm người nào?
A. Vượn người B. Người tối cổ C. Người cổ D. Người hiện đại
105. Biến đổi nào dưới đây của hộp sọ chứng tỏ tiếng nói đã phát triển?
A. Xương hàm thanh B. Hàm dưới có lồi cằm rõ
C. Không có gờ hốc mắt D. Trán rộng và thẳng
106. Tư thế thẳng đứng của vượn người được củng cố dẫn đến sự biến đổi nào quan trọng nhất?
A. Biến đổi nhiều đặc điểm hình thái
C. Xuất hiện lồi cằm
B. Hai tay được giải phóng
D. Thuận tay phải
107. Ngày nay con người bị chi phối bởi những nhân tố nào?
A. Nhân tố sinh học
C. Nhân tố sinh học và nhân tố xã hội
B. Nhân tố xã hội
D. Nhân tố sinh học đóng vai trò chủ đạo
108. Khi vượn người chuyển từ trên cây xuống đất, dáng thẳng đứng được củng cố dưới tác dụng của:
A. Việc chế tạo và sử dụng công cụ lao động
C. Việc dùng lửa để nấu chín thức ăn
B. Việc chuyển đời sống từ trên cây xuống đất 
D. Nhu cầu trao đổi kinh nghiệm
109. Điều khẳng định nào sau đây là không đúng?
A. Nhờ lao động nên con người bớt phụ thuộc vào tự nhiên
B. Người tối cổ Xinantrôp đã có những dấu hiệu của lao động
C. Nhờ lao động mà con người lấy được nhiều sản phẩm từ tự nhiên
D. Con ong xây tổ, con kiến tha mồi là một hình thái của lao động 
110. Điều khẳng định nào sau đây là không đúng?
A. Loài người không có sự cách li địa lí
B. Con người vẫn chịu ảnh hưởng bởi môi trường, đột biến, chọn lọc tự nhiên
C. Con người biết cải tạo hoàn cảnh sống phù hợp với mình
D. Ngày nay con người không bị chi phối bởi các nhân tố sinh học 
111. Vượn người chuyển từ trên cây xuống đất, tư thế thẳng đứng được củng cố vì:
A. Có thể tìm được nhiều thức ăn
C. Có thể nhanh chóng chạy chốn kẻ thù nguy hiểm
B. Có thể phát hiện kẻ thù từ xa
D. Cả A, B và C đều đúng
112. Khi vượn người chuyển xuống đất, dấu hiệu nào của đời sống xã hội xuất hiện?
A. Sống thành bầy đàn, dựa vào nhau để tự vệ, kiếm ăn C. Có sự phân chia lãnh thổ riêng
B. Sống riêng lẻ nhưng khi cần có thể tập hợp nhau lại D. Cả A, B và C đều đúng
113. Lí do nào dẫn tới sự phát triển tiếng nói ở tổ tiên loài người?
A. Do vỏ não có sự xuất hiện của vùng cử động nói và hiểu tiếng nói 
B. Do có nhiều kẻ thù nên phải trao đổi để tìm cách đối phó
C. Do nhu cầu trao đổi ý kiến giữa các thành viên
D. Tất cả các lí do trên đều phù hợp
114. Các nhân tố sinh học đóng vai trò chủ đạo trong các giai đoạn nào của lịch sử loài người?
A. Vượn người hoá thạch B. Người tối cổ
C. Người cổ D. Người hiện đại
115. ở tổ tiên loài người, bàn tay trở thành cơ quan chế tạo công cụ lao động dưới tác dụng của:
A. Dáng đi thẳng
C. Săn bắn và thuần hoá vật nuôi
B. Nhu cầu trao đổi kinh nghiệm
D. Đời sống tập thể
116. Về mặt sinh học, loài người sẽ khụng biến đổi thành một loài nào khỏc vỡ bản thõn loài người:
A. Cú thể thớch nghi với mọi điều kiện sinh thỏi đa dạng, khụng phụ thuộc vào điều kiện tự nhiờn & cỏch li địa lớ
B. Biết cỏch tự bảo vệ khỏi cỏc điều kiện bất lợi từ mụi trường sống
C. Cú bộ mỏy di truyền bền vững, rất khú bị biến đổi dưới tỏc động của cỏc yếu tố mụi trường
D. Khụng chỉ chịu tỏc động của cỏc nhõn tố sinh học mà cũn chịu tỏc động bởi cỏc nhõn tố xó hội
117. Thời điểm băng hà tràn xuống phía nam làm khí hậu lạnh, vượn người buộc phải chuyển từ đời sống trên cây xuống đất là thuộc:
A. Giữa kỉ thứ ba B. Cuối kỉ thứ ba
C. Đầu thế kỉ thứ ba D. Giữa thế kỉ thứ ba
118. Điều kiện nào đã thúc đẩy vượn người chuyển đời sống từ trên cây xuống đất?
A. Do khí hậu nóng làm cháy rừng
C. Do nguồn thức ăn dưới đất phong phú
B. Do khí hậu lạnh, rừng bị thu hẹp
D. Do trên cây có nhiều kẻ thù
119. Các nhân tố xã hội đóng vai trò chủ đạo từ giai đoạn nào của lịch sử loài người?
A. Vượn người hoá thạch B. Người tối cổ
C. Người cổ D. Người hiện đại
120. Yếu tố nào quyết định nhất đối với mặt xã hội của loài người?
A. Lao động có mục đích B. Tiếng nói
C. Chữ viết D. Tư duy trừu tượng
Người soạn: Đỗ Văn Mười - Trường THPT Nam Sỏch II - HD- Email: biomuoi79@yahoo.com

Tài liệu đính kèm:

  • docNgan hang thi tot nghiep zar.doc