5. Một số điều cần lưu ý khi giải phương trình:
a/ Khi khi giải các phương trình có chứa các hàm tan, cot, có mẫu hoặc chứa căn bậc chẵn, thì phải đặt ĐIỀU KIỆN để phương trình xác định:
* Phương trình chứa tanx đk :
* Phương trình chứa cotx đk :
* Phương trình chứa cả tanx và cotx đk :
b/ Khi tìm được nghiệm phải kiểm tra điều kiện. thường dùng một trong các cách sau:
1.Kiểm tra trực tiếp bằng cách thay x vào biểu thức điều kiện.
2.Dùng đường tròn lượng giác.
7. CÔNG THỨC BIẾN ĐỔI TỔNG è TÍCH I. CÔNG THỨC LƯỢNG GIÁC CƠ BẢN Cos – đối ; sin – bù ; phụ - chéo 1. CUNG LIÊN KẾT Cung đối Cung bù Cung phụ Hơn kém p Hơn kém 5. CÔNG THỨC BIẾN ĐỔI TỔNG -> TÍCH 8. CÔNG THỨC BIẾN ĐỔI TÍCH è TỔNG 9. CÔNG THỨC CHIA ĐÔI .sin – cos – tan theo t = tan 2. HỆ THỨC LƯỢNG GIÁC CƠ BẢN sin2a+cos2a = 1; tana.cota = 1; Đặt: thì: ; ; 3. CÔNG THỨC CỘNG CHÚ Ý 10. BẢNG LƯỢNG GIÁC ; 0 00 300 450 600 900 1200 1350 1500 1800 sin 0 1 0 cos 1 0 –1 tan 0 1 –1 0 cot 1 0 –1 ; 4. CÔNG THỨC NHÂN ĐÔI 5. CÔNG THỨC HẠ BẠC ; 6. CÔNG THỨC NHÂN BA sin3a = 3sina – 4sin3a ; cos3a = 4cos3a – 3cosa 5. Một số điều cần lưu ý khi giải phương trình: a/ Khi khi giải các phương trình có chứa các hàm tan, cot, có mẫu hoặc chứa căn bậc chẵn, thì phải đặt ĐIỀU KIỆN để phương trình xác định: * Phương trình chứa tanx đk : * Phương trình chứa cotx đk : * Phương trình chứa cả tanx và cotx đk : b/ Khi tìm được nghiệm phải kiểm tra điều kiện. thường dùng một trong các cách sau: 1.Kiểm tra trực tiếp bằng cách thay x vào biểu thức điều kiện. 2.Dùng đường tròn lượng giác. II. PHƯƠNG TRÌNH LƯỢNG GIÁC CƠ BẢN 1. PHƯƠNG TRÌNH sinx = sina a/ b/ c/ d/ Trường hợp đặc biệt: 2. PHƯƠNG TRÌNH cosx = cosa a/ b/ c/ d/ Trường hợp đặc biệt: 3. PHƯƠNG TRÌNH tanx = tana a/ b/ c/ d/ Trường hợp đặc biệt: 4. PHƯƠNG TRÌNH cotx = cota a/ b/ CÔNG THỨC MŨ: y = ax ( 0< a 1) CÔNG THỨC LOGARIT : y =logax (x>0; 0<a1) CÔNG THỨC ĐẠO HÀM S -S C -C Hàm số sơ cấp Hàm số hợp CÔNG THỨC NGUYÊN HÀM BẤT PHƯƠNG TRÌNH MŨ BẤT PHƯƠNG TRÌNH LOGARIT ð 0 av u < v. ð a > 1 : au > av u > v. Bpt Đk Tập nghiệm a>1 0< a < 1 ax> b b 0 R R b > 0 x > logab x < logab ax< b b 0 b > 0 x < logab x > logab ð a >1: logaf(x) >logag(x) f(x) >g(x) >0 ð 0logag(x)0<f(x)<g(x). ð logaf(x) ³ logag(x)Û Bpt Tập nghiệm a > 1 0< a < 1 loga x > b x > ab 0 < x < ab loga x < b 0 < x <ab x > ab
Tài liệu đính kèm: