Luyện thi địa học môn Sinh học - Trắc nghiệm phần Đột biến gen-NST

Luyện thi địa học môn Sinh học - Trắc nghiệm phần Đột biến gen-NST

31. Trật tự phân bố của các gen trong một NST có thể bị thay đổi do hiện tượng nào sau đây ?

A. Đột biến đảo đoạn NST.

B. Đột biến thể dị bội.

C. Đột biến gen.

D. Đột biến thể đa bội.

 

doc 11 trang Người đăng thuyduong1 Ngày đăng 23/06/2023 Lượt xem 387Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Luyện thi địa học môn Sinh học - Trắc nghiệm phần Đột biến gen-NST", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
TRẮC NGHIỆM PHẦN ĐỘT BIẾN GEN - NST
30. NST bình thường là A B C D E x F G H và M N O P Q x R. NST bị đột biến thành M N O C D E x F G H và A B P Q x R. Đột biến trên thuộc dạng gì ? 
A. Chuyển đoạn NST tương hỗ. 	B. Lặp đoạn NST.
C. Chuyển đoạn NST không tương hỗ. 	D. Chuyển đoạn trên 1 NST.
31. Trật tự phân bố của các gen trong một NST có thể bị thay đổi do hiện tượng nào sau đây ?
A. Đột biến đảo đoạn NST.	B. Đột biến thể dị bội.	C. Đột biến gen.	D. Đột biến thể đa bội.
32. Dạng đột biến cấu trúc NST làm thay đổi vị trí của các gen giữa 2 NST của cặp NST không tương đồng gọi là gì ?
A. Chuyển đoạn.	B. Mất đoạn.	
C. Lặp đoạn.	D. Đảo đoạn.
33. Đột biến nào sau đây làm giảm số lượng gen trên nhiễm sắc thể ?
A. Mất đoạn và lặp đoạn NST.	
B. Đảo đoạn và lặp đoạn.
C. Mất đoạn và chuyển đoạn không tương hỗ.	
D. Lặp đoạn và chuyển đoạn NST. 
34. Dạng đột biến chỉ làm thay đổi vị trí của gen trong phạm vi 1 nhiễm sắc thể là 
A. đảo đoạn NST và mất đoạn NST. 
B. đảo đoạn NST và chuyển đoạn trên một NST. 
C. đảo đoạn NST và lặp đoạn trên 1 NST. 
D. mất đoạn NST và lặp đoạn NST. 
35. Loại đột biến nào làm thay đổi các gen trong nhóm gen liên kết này sang nhóm gen liên kết khác ?
A. Chuyển đoạn NST.	B. Đảo đoạn NST.	
C. Mất đoạn NST.	D. Lặp đoạn NST.
36. Dạng đột biến nào sau đây có thể làm thay đổi nhóm gen liên kết ?
A. Đảo đoạn, thêm đoạn.	
B. Chuyển đoạn.
C. Mất đoạn, đảo đoạn, thêm đoạn, chuyển đoạn.	
D. Mất đoạn, chuyển đoạn. 	
37. Đột biến được ứng dụng để chuyển gen từ NST này sang NST khác là đột biến 
	A. mất đoạn NST.	B. đảo đoạn NST.
C. chuyển đoạn NST.	D. lặp đoạn NST.
38. Trong các dạng đột biến cấu trúc nhiễm sắc thể sau đây, dạng nào thường gây hậu quả lớn nhất ?
A. Đảo đoạn NST.	B. Mất đoạn NST.
C. Lặp đoạn NST.	D. Chuyển đoạn NST.
39. Đột biến KHÔNG làm mất hoặc thêm vật chất di truyền là
A. chuyển đoạn và đảo đoạn.	
B. lặp đoạn và chuyển đoạn.
C. chuyển đoạn tương hỗ và không tương hỗ.	
D. mất đoạn và lặp đoạn.	
40. Trong các dạng đột biến cấu trúc nhiễm sắc thể, dạng làm cho số lượng vật chất di truyền KHÔNG thay đổi là
A. lặp đoạn.	B. đảo đoạn. 	
C. mất đoạn.	D. chuyển đoạn.
41. Kiểu đột biến cấu trúc NST nào làm một số gen của NST xếp lại gần nhau hơn
A. Mất đoạn.	B. Đảo đoạn. 	
C. Chuyển đoạn.	D. Cả A, B và C.
42. Kiểu đột biến cấu trúc NST nào làm một số gen của NST tách xa nhau ?
A. Đảo đoạn.	B. Chuyển đoạn.	
C. Lặp đoạn. 	D. Câu A, B, C.
43. Một đoạn nhiễm sắc thể bị đứt quay 180o rồi gắn vào vị trí cũ của nhiễm sắc thể đó. Đây là dạng đột biến
A. mất đoạn NST. 	B. đảo đoạn NST. 
C. lặp đoạn NST. 	D. chuyển đoạn NST. 
44. Đột biến cấu trúc NST nào sau đây thường ít ảnh hưởng đến sức sống của cá thể, góp phần tăng cường sự sai khác giữa các NST tương ứng tạo sự đa dạng cho loài ? 
A. Mất đoạn NST. 	B. Lặp đoạn NST. 	C. Đảo đoạn NST. 	D. Chuyển đoạn NST. 
45. Đột biến cấu trúc NST nào sau đây làm tăng cường độ biểu hiện tính trạng của sinh vật ? 
A. Mất đoạn NST. 	B. Lặp đoạn NST. 	
C. Đảo đoạn NST. 	D. Chuyển đoạn NST. 
46. Nghiên cứu tế bào của một bệnh nhân, người ta phát hiện cặp nhiễm sắc thể 21 bị mất đoạn. Trường hợp trên là nguyên nhân của bệnh
A. bạch tạng. 	B. máu khó đông. 	
C. tiểu đường. 	D. ung thư máu. 
47. Ở ruồi giấm, hiện tượng mắt lồi thành mắt rất dẹt là do 
A. 2 lần lặp đoạn 16A trên NST giới tính X. 	
B. 3 lần lặp đoạn 16A trên NST thường. 
C. 3 lần lặp đoạn 16A trên NST giới tính X. 	
D. 2 lần lặp đoạn 16A trên NST thường. 
48. Ở ruồi giấm, mắt lồi thành mắt dẹt là do đột biến .... gây ra.
A. chuyển đoạn nhiễm sắc thể.	B. đảo đoạn nhiễm sắc thể.
C. mất đoạn nhiễm sắc thể.	D. lặp đoạn nhiễm sắc thể.
49. Hiện tượng mắt lồi thành mắt dẹt ở ruồi giấm do đột biến nào gây ra ?
A. Lặp đoạn NST 21.	B. Mất đoạn NST X.	C. Lặp đoạn NST X.	D. Mất đoạn NST 21.
50. Hiện tượng tăng hoạt tính của enzim amilaza ở đại mạch do hiện tượng nào sau đây ?
A. Khuyết NST.	B. Lặp đoạn NST.
C. Đảo đoạn NST.	C. Thừa NST.
51. Hoạt tính của enzim amilaza tăng, làm hiệu suất chế tạo mạch nha, kẹo, bia, rượu tăng lên là ứng dụng của đột biến
A. lặp đoạn NST.	B. đảo đoạn NST.
C. chuyển đoạn NST.	D. mất đoạn NST.
52. Khi có hiện tượng trao đổi chéo không cân giữa 2 trong 4 cromatit trong cặp NST tương đồng thì có thể tạo ra biến đổi nào sau đây ?
A. hoán vị giữa 2 gen tương ứng.	B. đột biến lặp đoạn.
C. đột biến mất đoạn.	D. B và C đúng.
53. Ở người bệnh bạch cầu ác tính là do
A. lặp đoạn. 	
B. mất đoạn ở cặp NST 21 hoặc 22. 
C. Chuyển đoạn giữa cặp NST 21 và 22. 
D. đảo đoạn. 
54. Ở người bị bệnh ung thư máu là do đột biến
A. mất đoạn ở NST 21.	B. lặp đoạn ở NST 21.
C. chuyển đoạn ở NST 21.	D. thêm đoạn ở NST 21.
55. Hội chứng nào sau đây ở người là do đột biến cấu trúc NST ?
A. Hội chứng Đao.	B. Hội chứng Tớcnơ.	 
C. Hội chứng mèo kêu.	D. Hội chứng Claiphentơ.
56. Trong thực tế chọn giống, loại đột biến được dùng để tăng lượng đạm trong dầu cây hướng dương là
A. mất đoạn NST.	B. đảo đoạn NST.	
C. lặp đoạn NST.	D. chuyển đoạn NST.
57. Thể nào sau đây có thể là thể đột biến cấu trúc nhiễm sắc thể ? 
A. Thể ba nhiễm trên nhiễm sắc thể thường.
B. Bệnh ung thư máu ở người.
C. Thể không nhiễm trên nhiễm sắc thể giới tính. 	
D. Hội chứng Tơcnơ ở người. 
58. Đột biến nào sau đây KHÔNG làm thay đổi số lượng gen phân bố trên nhiễm sắc thể ? 
A. chuyển đoạn nhiễm sắc thể. 	D. đột biến đa bội thể. 
C. lặp đoạn nhiễm sắc thể. 	B. mất đoạn nhiễm sắc thể. 
59. Đột biến được ứng dụng để cấy gen của nhiễm sắc thể loài này sang nhiễm sắc thể loài khác là
A. lặp đoạn nhiễm sắc thể. 	D. đột biến đa bội thể. 
C. đột biến dị bội thể. 	B. chuyển đoạn nhiễm sắc thể. 
60. Đột biến nào sau đây làm tăng hoạt tính của enzim amilaza ở đại mạch ? 
A. lặp đoạn nhiễm sắc thể. 	D. chuyển đoạn nhiễm sắc thể. 
C. đảo đoạn nhiễm sắc thể. 	B. mất đoạn nhiễm sắc thể. 
61. Kiểu hình xuất hiện do đột biến lặp đoạn nhiễm sắc thể là
A. bệnh Đao ở người. 	
B. cánh có mấu ở một số loài côn trùng. 
C. bệnh bạch cầu ác tính ở người. 	
D. thể mắt dẹt ở ruồi giấm. 
62. Dạng đột biến sau đây làm thay đổi số lượng nhiễm sắc thể trong tế bào là
A. chuyển đoạn NST. 	D. Đột biến đa bội thể. 
C. chuyển đoạn và lặp đoạn NST.	B. Lặp đoạn NST.
63. Đột biến nào sau đây KHÔNG làm thay đổi cấu trúc nhiễm sắc thể ? 
A. Đột biến dị bội thể. 	B. Mất đoạn NST. 
C. Lặp đoạn NST. 	D. Đảo đoạn NST.
64. Sự tiếp hợp và trao đổi chéo không cân giữa các crômatit trong cặp NST tương đồng ở kì đầu giảm phân I sẽ làm xuất hiện dạng đột biến nào sau đây ?
A. Đa bội.	B. Lặp đoạn NST.	
C. Đảo đoạn NST.	D. Thay cặp nuclêôtit.
65. Các dạng đột biến số lượng NST là 
A. thể mất đoạn, thể chuyển đoạn. 	B. thể đảo đoạn, thể lặp đoạn. 
C. thể khuyết nhiễm, thể đa nhiễm. 	D. thể dị bội, thể đa bội.
66. Đột biến số lượng nhiễm sắc thể có thể xảy ra ở loại tế bào nào sau đây ?
A. tế bào xôma.	B. tế bào sinh dục.	 
C. hợp tử.	D. A, B, C đều đúng.
67. Cơ chế chính dẫn đến đột biến số lượng nhiễm sắc thể là do
A. rối loạn phân li của nhiễm sắc thể trong phân bào. 
B. rối loạn phân li toàn bộ bộ nhiễm sắc thể trong nguyên phân. 
C. rối loạn phân li nhiễm sắc thể trong giảm phân. 
D. rối loạn phân li toàn bộ bộ nhiễm sắc thể trong giảm phân. 
68. Cơ chế phát sinh đột biến số lượng nhiễm sắc thể là 
A. cấu trúc nhiễm sắc thể bị phá vỡ. 
B. quá trình tiếp hợp và trao đổi chéo của nhiễm sắc thể bị rối loạn. 
C. sự phân ly không bình thường của một hay nhiều cặp NST ở kỳ sau của quá trình phân bào. 
D. quá trình tự nhân đôi nhiễm sắc thể bị rối loạn. 
69. Cơ chế có thể dẫn đến làm phát sinh đột biến số lượng nhiễm sắc thể là 
A. trao đổi chéo không bình thường giữa các crômatit. 
B. không hình thành thoi vô sắc trong quá trình phân bào. 
D. nhiễm sắc thể bị đứt do các tác nhân gây đột biến.
C. rối loạn trong nhân đôi của ADN. 
70. Thể không nhiễm là
A. tế bào không còn chứa NST. 	
B. mất hẳn một cặp NST nào đó trong tế bào. 
C. tế bào không có các cặp NST thường. 
D. tế bào không có cặp NST giới tính.
71. Xét đột biến số lượng xảy ra ở một cặp NST. Kí hiệu bộ NST của thể đơn nhiễm là
A. 2n + 1.	B. 2n – 1.	C. 2n + 2.	D. 2n – 2.
72. Trong tế bào của thể ba nhiễm có đặc điểm nào sau đây ? 
A. Thừa 1 NST ở 2 cặp tương đồng. 	
B. Thiếu 1 NST ở tất cả các cặp.
C. Mỗi cặp NST đều trở thành có 3 chiếc. 	
D. Thừa 1 NST ở một cặp nào đó. 
73. Bộ NST trong tế bào sinh dưỡng của một cá thể được ký hiệu là 2n + 1, đó là dạng đột biến nào ?
A. thể khuyết nhiễm.	B. thể tam nhiễm.	C. thể đa nhiễm.	D. thể một nhiễm.
74. Thể đột biến mà trong tế bào sinh dưỡng có 1 cặp nhiễm sắc thể tương đồng tăng thêm 1 chiếc được gọi là 
A. thể tam nhiễm. 	B. thể tam bội. 	
C. thể đa nhiễm. 	D. thể đa bội. 
75. Trong thể dị bội, tế bào sinh dưỡng chỉ chứa một nhiễm sắc thể của cặp tương đồng nào đó, gọi là
A. thể một nhiễm.	B. thể khuyết nhiễm.	C. thể đa nhiễm.	D. thể ba nhiễm.
76. Cơ chế phát sinh đột biến dị bội 
A. trong giảm phân tạo giao tử có một vài cặp NST không phân li. 
B. trong giảm phân tạo giao tử toàn bộ NST không phân li. 
C. trong nguyên phân NST nhân đôi nhưng thoi vô sắc không hình thành. 
D. cả B và C.
77. Sự rối loạn phân li của một cặp nhiễm sắc thể tương đồng ở tế bào sinh dục của cơ thể 2n có thể làm xuất hiện các loại giao tử nào sau đây ?
A. 2n; n	.	B. n; 2n + 1.	
C. n; n + 1; n – 1.	D. n + 1; n – 1.
78. Thể ba nhiễm kép được hình thành từ sự thụ tinh của 
A. giao tử n + 1 + 1 với giao tử n. 	B. giao tử 2n với giao tử n. 	C. giao tử n + 1 với giao tử n – 1. 	D. giao tử n + 1 với giao tử 2n.
79. Ở đậu Hà Lan, bộ NST 2n = 14, có bao nhiêu thể tam nhiễm kép khác nhau có thể hình thành ?
A. 14.	B. 7.	C. 21.	D. 28.
80. Noãn bình thường của một loài cây hạt kín có 12 nhiễm sắc thể đơn. Hợp tử đã thụ tinh của loài này, người ta đếm được 28 nhiễm sắc thể đơn ở trạng thái chưa tự nhân đôi. Bộ nhiễm sắc thể của hợp tử đó thuộc dạng đột biến nào sau đây ?
A. 2n + 2 + 2.	B. 2n + 1.	C. 2n + 1 + 1.	D. 2n + 2.
81. Một tế bào của người có (22 + XY) nhiễm sắc thể. Câu khẳng định nào dưới đây về tế bào này là đúng ?
A. Đó là tinh trùng n - 1.	B. Đó là tinh trùng n + 1.
C. Đó là tinh trùng n.	D. Đó là tinh trùng 2n.
82. Tinh trùng bình thường của loài có 10 NST thì đột biến thể một nhiễm có số lượng NST là
A. 9. 	B. 11. 	C. 19.	D. 21.
83. Ở ruồi giấm, sự rối loạn phân li cặp NST số 1 trong lần phân bào I của 1 tế bào sinh tinh sẽ tạo ra
A. tinh trùng không có NST số 1. 
B. 2 tinh trùng bình thường và 2 tinh trùng thừa NST số 1.
C. 2 tinh trùng thiếu NST số 1 và 2 tinh trùng thừa NST số 1.
D. 2 tinh trùng bình thường và 2 tinh trùng thiếu NST số 1.
84. Ở ruồi giấm, sự rối loạn phân li của cặp NST số 2 trong lần phân bào II ở 1 trong 2 tế bào con của 1 tế bào sinh tinh sẽ tạo ra
A. 2 tinh trùng bình thường và 2 tinh trùng đều thừa 1 NST số 2.
B. 2 tinh trùng đều thiếu 1 NST số 2và 2 tinh trùng bình thường.
C. 2 tinh trùng bình thường, 1 tinh trùng thừa 1 NST số 2 và 1 tinh trùng thiếu 1 NST số 2.
D. cả 4 tinh t ... bội.
C. cành cây (ngay chỗ đột biến) tam bội. 	
D. cành cây (ngay chỗ đột biến) tứ bội. 
116. Dạng đột biến phát sinh do KHÔNG hình thành được thoi vô sắc trong quá trình phân bào là
	A. đột biến đa bội thể.	B. đột biến dị bội thể.
	C. đột biến đảo đoạn NST.	D. đột biến chuyển đoạn NST.
117. Loại đột biến phát sinh do KHÔNG hình thành thoi vô sắc trong nguyên phân
A. đột biến chuyển đoạn.	C. đột biến đa bội.
C. đột biến dị bội.	D. đột biến đảo đoạn.
118. Đặc điểm của cây trồng đa bội là
A. khả năng chống chịu tốt. 	B. cơ quan sinh dưỡng lớn.
C. năng suất cao.	D. cả A, B và C.
119. Cơ thể đa bội có đặc điểm
A. sinh trưởng, phát triển mạnh, chống chịu tốt.	
B. cơ quan sinh trưởng to.
C. năng suất cao.	
D. cả 3 câu A, B và C.
120. Đặc điểm của cây trồng đa bội chẵn là 
A. không có khả năng sinh sản sinh dưỡng. 	
B. có các cơ quan sinh dưỡng rất to lớn. 
C. không có khả năng sinh sản vô tính. 	
D. cả A, B, C đều đúng.
121. Cơ thể tam bội có đặc điểm
A. không có khả năng sinh giao tử bình thường.	
B. phát triển khỏe, chống chịu tốt.
C. cơ quan dinh dưỡng to hơn bình thường. 	
D. cả 3 câu A, B và C.
122. Thể đột biến thường KHÔNG tìm thấy ở động vật bậc cao 
	A. thể đa bội. 	B. thể dị bội 1 nhiễm.
	C. thể dị bội 3 nhiễm.	D. thể đột biến gen lặn.
123. Hai đột biến nào sau đây có số NST bằng nhau, khi chúng cùng loài ?
A. Thể khuyết nhiễm và thể một nhiễm kép.	
B. Thể ba nhiễm và thể một nhiễm kép.
C. Thể ba nhiễm kép và thể khuyết nhiễm.	
D. Thể một nhiễm kép và thể đa nhiễm.
124. Trong số các thể đột biến sau đây, thể không tìm thấy được ở động vật bậc cao là
A. thể dị bội ba nhiễm. 	D. thể đột biến gen trội. 
C. thể đa bội. 	B. thể dị bội một nhiễm.
Quan sát hình vẽ sau đây để trả lời cho các câu hỏi sau:
125. Hình 1 minh hoạ cho dạng đột biến
	A. thể một nhiễm.	B. thể tam nhiễm.
	C. thể song tam nhiễm.	D. thể đa nhiễm.
126. Hình 2 minh hoạ cho dạng đột biến
	A. thể một nhiễm.	B. thể tam nhiễm.
	C. thể khuyết nhiễm.	D. thể đa nhiễm.
127. Hình 3 minh hoạ cho dạng đột biến
	A. thể một nhiễm.	B. thể tam nhiễm.
	C. thể khuyết nhiễm.	D. thể đa nhiễm.
129. 128. Hình 4 minh hoạ cho dạng đột biến
	A. thể tam bội.	B. thể tam nhiễm.
	C. thể tứ bội.	D. thể đa nhiễm.
130. Hình 5 minh hoạ cho dạng đột biến
	A. thể một nhiễm.	B. thể tam nhiễm.
	C. thể khuyết nhiễm.	D. thể đa nhiễm.
131. Hình 6 minh hoạ cho dạng đột biến
	A. thể tam bội.	B. thể tam nhiễm.
	C. thể tứ bội.	D. thể đa nhiễm.
132. Hình 7 minh hoạ cho dạng đột biến
	A. thể một nhiễm.	B. thể tam nhiễm.
	C. thể khuyết nhiễm.	D. thể đa nhiễm.
133. Hội chứng Tơcnơ là kết quả của dạng đột biến nào sau đây ?
A. Thể khuyết nhiễm.	B. Thể ba nhiễm. 
C. Thể đa nhiễm.	D. Thể một nhiễm.
134. Bệnh nào dưới đây là do đột biến NST ?
A. Bệnh máu khó đông. 	B. Bệnh mù màu. 	
C. Bệnh Đao.	D. Bệnh bạch tạng. 
135. Phát biểu nào sau đây đúng khi nói về bệnh Đao ? 
A. Bệnh không có liên kết với yếu tố giới tính. 	
B. Do đột biến gen tạo ra. 
D. Do đột biến đa bội tạo ra. 	
C. Do đột biến cấu trúc nhiễm sắc thể tạo ra. 
136. Bệnh nào sau đây có thể tìm thấy cả ở người nam và người nữ ? 
A. Hội chứng Claiphentơ. 	D. Hệnh bạch tạng.
C. Hội chứng 3X. 	B. Hội chứng Tơcnơ. 
137. Giống nhau giữa hội chứng Đao và bệnh ung thư máu do mất đoạn nhiễm sắc thể ở người là
A. chỉ xảy ra ở nữ và không có ở nam. 	
B. chỉ xảy ra ở nam và không có ở nữ. 
D. đều do mất đoạn trên nhiễm sắc thể thường.	
C. đều do đột biến trên nhiễm sắc thể số 21. 
138. Buồng trứng và dạ con không phát triển, thường rối loạn kinh nguyệt, khó có con. Đó là biểu hiện của người bị bệnh nào sau đây ? 
A. Bệnh ung thư máu.	B. Bệnh bạch cầu ác tính. 
C. Hội chứng Claiphentơ. 	D. Hội chứng 3X. 
139. Hiện tượng nào sau đây không phải là đột biến nhiễm sắc thể ? 
A. Trao đổi các đoạn NST tương ứng trong giảm phân giữa 2 nhiễm sắc thể kép cùng cặp tương đồng. 
B. Chuyển 1 đoạn từ nhiễm sắc thể này sang nhiễm sắc thể khác cùng cặp tương đồng. 
C. Thay đổi vị trí các gen trong cùng một nhiễm sắc thể. 
D. Chuyển 1 đoạn từ nhiễm sắc thể này sang nhiễm sắc thể khác không cùng cặp tương đồng. 
140. Trên thực tế, người ta KHÔNG tìm thấy thể đa bội ở loài nào sau đây ? 
A. Dưa chuột. 	D. Thỏ. 	
C. Cà độc dược. 	B. Đậu Hà Lan. 
141. Thể nào sau đây xuất hiện do đột biến dị bội thể ? 
A. Tế bào đậu Hà Lan có 28 nhiễm sắc thể. 	
B. Tế bào cà chua có 36 nhiễm sắc thể. 
C. Tế bào củ cải có 17 nhiễm sắc thể. 	
D. Tế bào bắp (ngô) có 40 nhiễm sắc thể.
142. Điểm giống nhau trong cơ chế phát sinh đột biến đa bội thể và đột biến dị bội thể là 
A. không hình thành thoi vô sắc trong nguyên phân. 
B. không hình thành thoi vô sắc trong giảm phân. 
D. rối loại trong sự nhân đôi nhiễm sắc thể. 
C. rối loạn trong sự phân li nhiễm sắc thể ở quá trình phân bào. 
143. Giống nhau giữa đột biến cấu trúc và đột biến số lượng nhiễm sắc thể là 
A. làm thay đổi cấu trúc nhiễm sắc thể. 	
B. làm thay đổi số lượng nhiễm sắc thể. 
C. xảy ra trong nhân của tế bào. 	
D. cả A, B, C đều đúng. 
144. Giống nhau giữa đột biến nhiễm sắc thể với đột biến gen là
A. tác động trên một cặp nuclêôtit của gen. 	
B. xảy ra ở một điểm nào đó của phân tử ADN. 
C. làm thay đổi số lượng nhiễm sắc thể. 	
D. làm thay đổi cấu trúc di truyền trong tế bào.
145. Thể khảm là cơ thể
A. mang cả tế bào bình thường và 1 hay nhiều tế bào khác thường về số lượng hoặc cấu trúc NST.
B. mang bộ NST bất thường về cấu trúc NST.	
C. mang bộ NST bất thường về số lượng.
D. mang 2 loại tế bào có bộ NST khác nhau.
146. Hãy quan sát bảng sau:
A
B
 I. Bệnh mù màu đỏ-lục.
II. Hội chứng Đao.
III. Hội chứng Tơcnơ.
IV. Hội chứng 3 X.
V. Hội chứng Claiphentơ 
a. Ở nữ giới thừa 1 NST X
b. 3 NST thứ 21.
c. Mất đoạn NST thứ 21.
d. Đột biến gen lặn trên NST X.
e. Đột biến gen lặn trên NST thường.
f. Nam giới có cặp NST giới tính XXY.
g. Ở nữ giới khuyết NST X 
Tổ hợp các bệnh và nguyên nhân gây bệnh, tổ hợp câu ĐÚNG là
A. Ie, IIc, IIIg, IVa, Vf. 	D. Id, IIb, IIIg, IVa, Vf.
C. Id, IIb, IIIf, IVa, Vg. 	B. Ie, IIc, IIIg, IVa, Vf. 
147. Rối loạn phân li của toàn bộ bộ NST trong nguyên phân sẽ làm xuất hiện dòng tế bào
A. 2n.	B. 4n.	C. 2n – 2.	D. 2n + 2.
148. Ở cà chua 2n = 24, thể tam bội có số nhiễm sắc thể là 
A. 12. 	B. 24. 	C. 36. 	D. 48. 
149. Đậu Hà lan có 2n = 14. Hợp tử của đậu Hà lan được tạo thành do nhân đôi bình thường 2 đợt, môi trường đã cung cấp nguyên liệu tương đương 63 nhiễm sắc thể đơn. Hợp tử trên là thể đột biến 
A. tam bội. 	B. tứ bội.	C. 1 nhiễm.	D. 3 nhiễm.
150. Rối loạn trong sự phân ly toàn bộ NST trong quá trình nguyên phân từ tế bào có 2n = 14 làm xuất hiện thể
A. 2n + 1 = 15.	 	B. 2n – 1 = 13.	
C. 4n = 28.	D. 3n = 21.
151. Tế bào mang kiểu gen Aaa thuộc thể đột biến nào sau đây ? 
A. dị bội 2n + 1 hay tam bội 3n. 	B. dị bội 2n + 2 hay tứ bội 4n. 
C. dị bội 2n – 2. 	D. thể một nhiễm. 
152. Tế bào của bắp (2n = 20) nguyên phân không hình thành thoi vô sắc dẫn đến tạo ra thể nào sau đây ? 
A. tam bội 3n = 30. 	B. ngũ bội 5n = 50. 	
C. lưỡng bội 2n = 20. 	D. tứ bội 4n = 40 
153. Ở lúa nước có 2n = 24, thể được tạo ra do sự phân li không bình thường của nhiễm sắc thể trong quá trình giảm phân là
A. giao tử chứa 11 NST. 	B. giao tử chứa 13 NST.
C. giao tử chứa 36 NST. 	D. Tất cả đều đúng 
154. Tế bào nào sau đây chứa bộ nhiễm sắc thể có số lượng bình thường ? 
A. giao tử ở cà độc dược có 12 nhiễm sắc thể. 	
B. tế bào sinh dưỡng ở cà chua có 26 nhiễm sắc thể. 
D. tế bào sinh giao tử ở khoai tây chứa 72 nhiễm sắc thể. 
C. hợp tử ở cải bắp chứa 16 nhiễm sắc thể. 
155. Tế bào sinh dưỡng của cơ thể có kiểu gen AAaa thì thuộc dạng đột biến nào sau đây ?
A. thể đa nhiễm.	B. thể tứ bội. 
C. thể đa nhiễm hoặc thể tứ bội. 	D. thể tam nhiễm kép.	 
156. Cơ thể đa bội có thể được phát hiện bằng phương pháp nào dưới đây là chính xác nhất ? 
A. đánh giá thông qua khả năng sinh sản. 	
B. căn cứ vào thời gian sinh trưởng kéo dài.
C. quan sát và đếm số lượng NST trong tế bào dưới kính hiển vi. 
D. dựa vào sự quan sát về kiểu hình. 
157. Tế bào có kiểu gen AAAA thuộc thể 
	A. dị bội 2n + 2. 	B. tứ bội 4n.	
C. 2n + 2 hoặc 4n. 	D. 4n hoặc 3n.
158. Cây tứ bội Aaaa sẽ cho các loại giao tử lưỡng bội với tỉ lệ nào ?
A. 1AA : 1Aa.	B. 1Aa : 1aa	
C. 1AA : 1aa.	D. 3AA : 1Aa.
159. Thể tứ bội kiểu gen AAaa giảm phân cho các loại giao tử nào ?
A. 100% Aa.	B. 1 AA : 1 aa	
C. 1AA : 2Aa : 1 aa.	D. 1 AA : 4 Aa : 1 aa.
160. Cơ thể mang kiểu gen AAa giảm phân bình thường có thể tạo ra các loại giao tử nào sau đây ? 
A. AA, Aa, aa. 	B. AA, A, Aa, a. 	C. A, Aa, aa, a. 	D. Aaa, Aa, a. 
161. Cá thể KHÔNG thể tạo ra bằng con đường tứ bội hoá từ thể lưỡng bội là
A. AAAA. 	B. AAAa.	C. AAaa. 	D. aaaa. 
162. Phép lai có thể tạo ra con lai mang kiểu gen AAAa là 
A. Aaaa x Aaaa. 	B. Aaaa x aaaa.
C. Aaaa x AAaa.	D. AAAA x aaaa.
163. Cho A quy định thân cao, a quy định thân thấp. Phép lai cho tỷ lệ kiểu hình 11 thân cao : 1 thân thấp là
A. Aaaa x Aaaa. 	B. AAa x Aaa. 	
C. AAaa x aaaa. 	D. AAaa x Aa.
164. Nếu thế hệ F1 tứ bội là: ♂ AAaa x ♀ AAaa, trong trường hợp giảm phân, thụ tinh bình thường thì tỷ lệ kiểu gen ở thế hệ F2 sẽ là
A. 1 AAAA : 8 AAa : 18 AAAa : 8Aaaa : 1aaaa. 	
B. 1aaaa : 18 AAaa : 8 AAa : 8Aaaa : 1 AAAA.
C. 1 AAAA : 8 AAAa : 18 AAaa : 8Aaaa : 1aaaa. 
D. 1aaaa : 8AAAA : 8Aaaa : 18 AAaa : 1 AAAa. 
165. Gen B qui định hoa đỏ trội hoàn toàn so với gen b qui định hoa trắng. Cho cây tứ bội lai với cây tứ bội. Hai phép lai nào sau đây cho tỉ lệ kiểu hình ở đời con là giống nhau ?
A. BBBB x BBbb và BBbb x BBbb.	
B. BBbb x Bbbb và Bbbb x bbbb.
C. BBBb x bbbb và BBBb x BBbb.
D. Bbbb x bbbb và BBBB x bbbb.
166. Gen A qui định hoa đỏ là trội hoàn toàn so với gen a qui định hoa trắng. Cho cây tứ bội lai với cây tứ bội thu được F1 toàn cây tứ bội, không quan tâm đến lai thuận nghịch thì số công thức lai tối đa trong quần thể là
A. 6.	B. 7.	C. 8.	D. 9.
167. Tế bào cánh hoa của một loài có 10 NST tế bào lá của loài này có số NST là
A. 5. 	B. 10.	C. 15.	D. 20.
168. Cho phép lai P : Aa x Aa. Kiểu gen không thể xuất hiện ở F1 nếu một trong hai cơ thể P bị đột biến số lượng NST trong giảm phân là 
A. AAa.	B. Aaa.	C. A.	D. Aaaa.
169. Gen B có 540 guanin và gen b có 450 guanin. Cho hai cá thể F1 đều có kiểu gen Bb lai với nhau , đời F2 thấy xuất hiện loại hợp tử chứa 1440 xytôzin. Kiểu gen của loại hợp tử F2 nêu trên là
A. BBb. 	B. Bbb.	C. BBbb.	D. Bbbb.
170. Cây có kiểu gen như thế nào thì có thể cho loại giao tử mang toàn gen lặn chiếm tỉ lệ 50% ? (1)-Bb; (2)-BBb; (3)-Bbb; (4)-BBBb; (5)-BBbb; (6)-Bbbb.
A. (1), (3), (6).	B. (4), (5), (6).	
C. (1), (2), (3).	D. (2), (4), (5).
171. Xét một cặp NST tương đồng trong 1 tế bào, mỗi NST gồm 5 đoạn tương ứng bằng nhau: NST thứ nhất có các đoạn với ký hiệu lần lượt là 1,2,3,4,5. NST thứ hai có các đoạn với ký hiệu là a,b,c,d,e. Từ tế bào đó, thấy xuất hiện 1 tế bào chứa 2 NST ký hiệu là 1,2,3,4,5 và a,b,c,d,e. Đã có là hiện tượng nào xảy ra?
A. NST đơn không phân li ở nguyên phân.	
B. cặp NST không phân li ở giảm phân 1.
C. NST đơn không phân li ở giảm phân 2.	
D. B, C đều đúng.

Tài liệu đính kèm:

  • docluyen_thi_dia_hoc_mon_sinh_hoc_trac_nghiem_phan_dot_bien_gen.doc