Luyện thi đại học chuyên đề Khảo sát hàm số

Luyện thi đại học chuyên đề Khảo sát hàm số

BA CÔNG THỨC TÍNH NHANH đẠO HÀM CỦA HÀM SỐ HỮU TỈ

 CHUYÊN đỀ: CÁC CÂU HỎI THỨ HAI TRONG đỀ THI KHẢO SÁT HÀM SỐ LTđH

 Dạng 1: Cho hàm số y = f(x) có chứa tham số m. định m để hàm số đồng biến trên ?

 

pdf 10 trang Người đăng ngochoa2017 Lượt xem 738Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Luyện thi đại học chuyên đề Khảo sát hàm số", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Chuyªn ®Ò luyÖn thi ®¹i häc-phÇn i: kh¶o s¸t hµm sè Năm học: 2000- 2011 
 Cách học tốt môn Toán là phải làm nhiều , bên cạnh ñó ,d ( hehe...a ) 
 Sytandt@gmail.com Trang1/10-LTðH-2010 
Baøi taäp 
 LUYỆN THI ðẠI HỌC 
 CHUYÊN ðỀ :KHẢO SÁT HÀM SỐ 
 Sinh vieân : Phan Syõ Taân 
 Lôùp : k16kkt3 
mGood luckdn 
huù yù:: Caùc baïn caàn naém vöõng kieán thöùc KSHS , cuøng keát hôïp vôùi caùc daïng Baøi Toaùn döôùi ñaây thì khaû 
naúng cuûa baïn giaûi quyeát phaàn KSHS trong ñeà thi Ñaïi Hoïc raát deå daøng (Hehe... a )vaø ñieàu quan troïng 
laø caùc baïn caàn phaûi nhôù kó caùc daïng ñeå traùnh söï nhaàm laãn giöõa daïng naøy vôùi daïng khaùc nheù , neáu k thì ..... 
y 
BA CÔNG THỨC TÍNH NHANH ðẠO HÀM 
 CỦA HÀM SỐ HỮU TỈ 
+ ( )2' dcx
bcady
dcx
baxy
+
−
=⇒
+
+
= 
+
( )
( )2
22 2
'
edx
cdbeaexadxy
edx
cbxaxy
+
−++
=⇒
+
++
= 
+
2
22
2
2
12211221
2
1221
22
2
2
11
2
1
)(
)(2)(
'
cxbxa
cbcbxcacaxbaba
y
cxbxa
cxbxa
y
++
−+−+−
=⇒
++
++
=
CHUYÊN ðỀ: CÁC CÂU HỎI THỨ HAI TRONG 
ðỀ THI KHẢO SÁT HÀM SỐ LTðH 
Dạng 1: Cho hàm số y = f(x) có chứa tham số m. ðịnh m 
ñể hàm số ñồng biến trên ℝ ? 
Phương pháp: 
TXð: D = ℝ 
Ta có: y’ = ax2 + bx + c 
ðể hàm số ñồng biến trên ℝ 
thì ' 0y x≥ ∀ ∈ℝ ⇔
0
0
a >
∆ ≤
Dạng 2: Cho hàm số y = f(x) có chứa tham số m. ðịnh m 
ñể hàm số nghịch biến trên ℝ ? 
Phương pháp: 
TXð: D = ℝ 
Ta có: y’ = ax2 + bx + c 
ðể hàm số ñồng biến trên ℝ 
thì ' 0y x≤ ∀ ∈ℝ ⇔
0
0
a <
∆ ≤
Dạng 3: Cho hàm số y = f(x) có chứa tham số m. ðịnh m 
ñể ñồ thị hàm số có cực trị? 
Phương pháp: 
TXð: D = ℝ 
Ta có: y’ = ax2 + bx + c 
ðồ thị hàm số có cực trị khi phương trình y’ = 0 có 2 
nghiệm phân biệt và y’ ñổi dấu khi x ñi qua hai nghiệm ñó 
⇔
0
0
a ≠
∆ >
C 
Chuyªn ®Ò luyÖn thi ®¹i häc-phÇn i: kh¶o s¸t hµm sè Năm học: 2000- 2011 
 Cách học tốt môn Toán là phải làm nhiều , bên cạnh ñó ,d ( hehe...a ) 
 Sytandt@gmail.com Trang2/10-LTðH-2010 
Baøi taäp 
Dạng 4: Cho hàm số y = f(x) có chứa tham số m. Chứng 
minh rằng với mọi m ñồ thị hàm số luôn luôn có cực trị? 
Phương pháp: 
TXð: D = ℝ 
Ta có: y’ = ax2 + bx + c 
Xét phương trình y’ = 0, ta có: 
∆ =.>0, ∀m 
Vậy với mọi m ñồ thị hàm số ñã cho luôn luôn có cực trị. 
Dạng 5: Cho hàm số y = f(x) có chứa tham số m. ðịnh m 
ñể ñồ thị hàm số không có cực trị? 
Phương pháp: 
TXð: D = ℝ 
Ta có: y’ = ax2 + bx + c 
Hàm số không có cực trị khi y’ không ñổi dấu trên toàn 
tập xác ñịnh 
0
0
a ≠
⇔ ∆ ≤
Dạng 6: Cho hàm số y = f(x) có chứa tham số m. ðịnh m 
ñể ñồ thị hàm số ñạt cực ñại tại x0? 
Phương pháp: 
TXð: D = ℝ 
Ta có: y’ = ax2 + bx + c 
ðể hàm số ñạt cực ñại tại x0 thì 
0
0
'( ) 0
''( ) 0
f x
f x
=

<
Dạng 7: Cho hàm số y = f(x) có chứa tham số m. ðịnh m 
ñể ñồ thị hàm số ñạt cực tiểu tại x0? 
Phương pháp: 
TXð: D = ℝ 
Ta có: y’ = ax2 + bx + c 
ðể hàm số ñạt cực tiểu tại x0 thì 
0
0
'( ) 0
''( ) 0
f x
f x
=

>
Dạng 8: Cho hàm số y = f(x) có chứa tham số m. ðịnh m 
ñể ñồ thị hàm số ñạt cực trị bằng h tại x0? 
Phương pháp: TXð: D = ℝ 
Ta có: y’ = ax2 + bx + c 
ðể hàm số ñạt cực trị bằng h tại x0 thì 
0
0
'( ) 0
( )
f x
f x h
=

=
Dạng 9: Cho hàm số y = f(x) có chứa tham số m. ðịnh m 
ñể ñồ thị hàm số ñi qua ñiểm cực trị M(x0;y0)? 
Phương pháp: 
TXð: D = ℝ 
Ta có: y’ = ax2 + bx + c 
ðể hàm số ñi qua ñiểm cực trị M(x0;y0) thì 0
0 0
'( ) 0
( )
f x
f x y
=

=
Dạng 10: Cho hàm số y = f(x) có ñồ thị (C) và 
M(x0;y0)∈(C). Viết PTTT tại ñiểm M(x0;y0) ? 
Phương pháp: 
Ta có: y’ = f’(x) ⇒ f’(x0) 
Phương trình tiếp tuyến tại ñiểm M(x0;y0) là 
 y – y0 = f’(x0).( x – x0 ) 
Các dạng thường gặp khác : 
1/ Viết phương trình tiếp tuyến với ñồ thị (C) tại ñiểm có 
hòanh ñộ x0. 
Ta tìm: + y0 = f(x0) 
 + f’(x) ⇒ f’(x0) 
Suy ra phương trình tiếp tuyến cần tìm là 
 y – y0 = f’(x0).( x – x0 ) 
2/ Viết phương trình tiếp tuyến với ñồ thị (C) tại ñiểm 
thỏa mãn phương trình f”(x)= 0. 
Ta tìm: + f’(x) 
 + f”(x) tieáp xuùc 
 +Giải phương trình f”(x) = 0⇒ x0 
 + y0 và f’(x0). Suy ra PTTT. 
Dạng 11: Cho hàm số y = f(x) có ñồ thị (C) Viết phương 
trình tiếp tuyến (d) của (C) 
a/ song song với ñường thẳng y = ax + b. 
b/ vuông góc với ñường thẳng y = ax + b. 
Phương pháp: 
a/ Tính: y’ = f’(x) taâm ñoái xöùng 
Vì tiếp tuyến (d) song song với ñường thẳng y = ax + b 
nên (d) có hệ số góc bằng a. 
Ta có: f’(x) = a (Nghiệm của phương trình này chính là 
hoành ñộ tiếp ñiểm) 
Tính y0 tương ứng với mỗi x0 tìm ñược. 
Suy ra tiếp tuyến cần tìm (d): 
 y – y0 = a. ( x – x0 ) 
Chuyªn ®Ò luyÖn thi ®¹i häc-phÇn i: kh¶o s¸t hµm sè Năm học: 2000- 2011 
 Cách học tốt môn Toán là phải làm nhiều , bên cạnh ñó ,d ( hehe...a ) 
 Sytandt@gmail.com Trang3/10-LTðH-2010 
Baøi taäp 
b/ Tính: y’ = f’(x) 
Vì tiếp tuyến (d) vuông góc với ñường thẳng y = ax + b 
nên (d) có hệ số góc bằng 1
a
− . 
Ta có: f’(x) = 1
a
− (Nghiệm của phương trình này chính 
là hoành ñộ tiếp ñiểm) 
Tính y0 tương ứng với mỗi x0 tìm ñược. 
Suy ra tiếp tuyến cần tìm (d): 
 y – y0 = 
1
a
− . ( x – x0 ) 
Chú ý: 
+ ðường phân giác của góc phần tư thứ nhất y = x. 
+ ðường phân giác của góc phần tư thứ hai y = - x. 
Dạng 12: Cho hàm số y = f(x) có ñồ thị (C) Tìm GTLN, 
GTNN của hàm số trên [a;b] 
Phương pháp: 
Ta có: y’ = f’(x) 
Giải phương trình f’(x) = 0, ta ñược các ñiểm cực trị: x1, 
x2, x3,∈ [a;b] 
Tính: f(a), f(b), f(x1), f(x2), f(x3), 
Từ ñó suy ra: [ ] [ ]; ;ax ; ina b a bm y m y= = 
Phương pháp chung ta thường lập BBT 
Dạng 13: Cho họ ñường cong y = f(m,x) với m là tham 
số.Tìm ñiểm cố ñịnh mà họ ñường cong trên ñi qua với 
mọi giá trị của m. 
Phương pháp: 
Ta có: y = f(m,x) 
⇔ Am + B = 0, ∀m (1) 
Hoặc Am2 + Bm + C = 0, ∀m (2) 
ðồ thị hàm số (1) luôn luôn ñi qua ñiểm M(x;y) khi (x;y) 
là nghiệm của hệ phương trình: 
0
0
A
B
=

=
 (a) (ñối với (1)) 
Hoặc 
0
0
0
A
B
C
=

=

=
 (b) (ñối với (2)) 
Giải (a) hoặc (b) ñể tìm x rồi→ y tương ứng. 
Từ ñó kết luận các ñiểm cố ñịnh cần tìm. 
Dạng 14: Giả sử (C1) là ñồ thị của hàm số y = f(x) và 
(C2) là ñồ thị của hàm số y = g(x). Biện luận số 
giao ñiểm của hai ñồ thị (C1), (C2). 
Phương pháp: 
Phương trình hoành ñộ giao ñiểm của y = f(x) và 
y = g(x) là 
 f(x) = g(x) 
⇔ f(x) – g(x) = 0 (*) 
Số giao ñiểm của hai ñồ thị (C1), (C2) chính là số nghiệm 
của phương trình (*). 
Dạng 15: Dựa vào ñồ thị hàm số y = f(x), biện luận theo 
m số nghiệm của phương trình f(x) + g(m) = 0 
Phương pháp: 
Ta có: f(x) + g(m) = 0 
⇔ f(x) = g(m) (*) 
Số nghiệm của (*) chính là số giao ñiểm của ñồ thị (C): y 
= f(x) và ñường g(m). 
Dựa vào ñồ thị (C), ta có:v.v 
Dạng 16: Cho hàm số y = f(x), có ñồ thị (C). CMR ñiểm 
I(x0;y0) là tâm ñối xứng của (C). 
Phương pháp: 
Tịnh tiến hệ trục Oxy thành hệ trục OXY theo vectơ 
( )0 0;OI x y=

. 
Công thức ñổi trục: 0
0
x X x
y Y y
= +

= +
2
3
xy
x
+
=
−
Thế vào y = f(x) ta ñược Y = f(X) 
Ta cần chứng minh hàm số Y = f(X) là hàm số lẻ. Suy ra 
I(x0;y0) là tâm ñối xứng của (C). 
Dạng 17: Cho hàm số y = f(x), có ñồ thị (C). CMR ñường 
thẳng x = x0 là trục ñối xứng của (C). 
Phương pháp: 
ðổi trục bằng tịnh tiến theo vectơ ( )0;0OI x=

Công thức ñổi trục 0
x X x
y Y
= +

=
Thế vào y = f(x) ta ñược Y = f(X) 
Ta cần chứng minh hàm số Y = f(X) là hàm số chẵn. Suy 
ra ñường thẳng x = x0 là trục ñối xứng của (C). 
Chuyªn ®Ò luyÖn thi ®¹i häc-phÇn i: kh¶o s¸t hµm sè Năm học: 2000- 2011 
 Cách học tốt môn Toán là phải làm nhiều , bên cạnh ñó ,d ( hehe...a ) 
 Sytandt@gmail.com Trang4/10-LTðH-2010 
Baøi taäp 
Dạng 18: Sự tiếp xúc của hai ñường cong có phương trình 
y = f(x) và y = g(x). 
Phương pháp: 
Hai ñường cong y = f(x) và y = g(x) tiếp xúc với nhau khi 
và chỉ khi hệ phương trình 
( ) ( )
'( ) '( )
f x g x
f x g x
=

=
Có nghiệm và nghiệm của hệ phương trình trên là hoành 
ñộ tiếp ñiểm của hai ñường cong ñó. 
Dạng 19: Tìm ñiểm A ,từ A kẻ ñc n tiếp tuyến tới ñồ 
thị )(xfy = (C) 
Phương pháp 
+Giả sử ( )00 , yxA 
+ Pt ñthẳng ñi qua ( )00 , yxA có hệ số góc k có dạng : 
 ( ) ( ) 00: yxxkyd +−= 
+ðthẳng (d) tiếp xúc vớI ñồ thị (C) khi hệ sau có nghiệm 
( ) ( )
( )

=
+−=
)2(
)1(
'
00
kxf
yxxkxf
Thay (2) vào (1) ñược : ( ) ( )( ) 00' yxxxfxf +−= (3) 
+Khi ñó số nghiệm phân biệt của (3) là số tiếp tuyến kẻ từ 
A tớI ñồ thị (C) 
 Do ñó từ A kẻ ñược k tiếp tuyến tớI ñồ thị (C) 
⇔ có k nghiệm phân biệt ⇒ ñiểm A (nếu có) 
Dạng 20: ðịnh ñkiện ñể ñồ thị hàm số bậc 3 có Cð , 
CT nằm về 2 phía (D) 
Phương pháp +ðịnh ñkiện ñể ñồ thị hàm số bậc 3 có các 
ñiểm cực trị ( ) ),(&, 222111 yxMyxM 
( 21 , xx là nghiệm của pt y' = 0) 
1)Nếu (D) là trục Oy thì ycbt 21 0 xx <<⇔ 
2)Nếu (D) là ñthẳng x = m thì ycbt 21 0 xx <<⇔ 
3)Nếu (D) là ñthẳng 0=++ cbyax thì: 
ycbt ( )( ) 02211 <++++⇔ cbyaxcbyax 
@ Nếu (D) là ñường tròn thì cũng giống trường hợp 3) 
Dạng 21: ðịnh ñkiện ñể ñồ thị hàm bậc 3 có Cð , CT 
nằm về cung 1 phía ñốI vớI (D). 
Phương pháp +ðịnh ñkiện ñể ñồ thị hàm số bậc 3 có các 
ñiểm cực trị ( ) ),(&, 222111 yxMyxM 
( 21 , xx là nghiệm của pt y' = 0) 
1)Nếu (D) là trục Oy thì 
ycbt 2121 00 xxxx <<∨<<⇔ 
2)Nếu (D) là ñthẳng x = m thì 
ycbt 2121 0 xxmxx <<∨<<⇔ 
3)Nếu (D) là ñthẳng 0=++ cbyax thì: 
ycbt ( )( ) 02211 >++++⇔ cbyaxcbyax 
@ Nếu (D) là ñường tròn thì cũng giống trường hợp 3) 
Dạng 22: ðịnh ñkiện ñể ñồ thị hàm số (C) cắt ñthẳng 
(D) tạI 2 ñiểm phân biệt thoả 1 trong nhưng ñkiện sau: 
1)Thuộc cùng 1 nhánh ⇔ (I) có nghiệm phân biệt nằm 
cùng 1 phía ñốI vớI x = m ( (I) là PTHðGð của 
(C) và (D) ; x = m là t/cận ñứng của (C) ) 
2) Cùng 1 phía Oy )(I⇔ có 2 nghiệm phân biệt cùng 
dấu 
3)Khác phía Oy )(I⇔ có 2 nghiệm phân biệt trái dấu 
Dạng 23: Tìm ñiểm trên ñồ thị hàm số (C) sao cho: 
Tổng các khoảng cách từ ñó ñến 2 t/cận là Min 
Phương pháp: 
+Xét ( )000 , yxM thuộc (C) ( )0,0 , yx⇔ 
thoã y = thương +dư /mẫu 
+Dùng BðT Côsi 2 số ⇒ kquả 
Dạng 24:Tìm ñiểm trên ñồ thị hàm số (C) sao 
cho:khoảng cách từ ñó ñến 2 trục toạ ñộ là Min 
Phương pháp: 
+Xét ( )000 , yxM thuộc (C) 
Chuyªn ®Ò luyÖn thi ®¹i häc-phÇn i: kh¶o s¸t hµm sè Năm học: 2000- 2011 
 Cách học tốt môn Toán là phải làm nhiều , bên cạnh ñó ,d ( hehe...a ) 
 Sytandt@gmail.com Trang5/10-LTðH-2010 
Baøi taäp 
+ðặt P = ( ) ( ) 0000 ,, yxPOyMdOxMd +=⇒+ 
+Nháp :Cho ;0 00 Ayx =⇒= Bxy =⇒= 00 0 
GọI L = min ),( BA 
+Ta xét 2 trường hợp : 
TH1: LPLx >⇒>0 
TH2: Lx ≤0 .Bằng ppháp ñạo hàm suy ra ñc kquả 
Dạng 25:Tìm ñkiện cần và ñủ ñể 3 ñiểm M,N,P cung 
thuộc ñthị (C) thẳng hàng? 
Phương pháp 
M ,N,P thẳng hàng ⇔ vetơ MN cùng phương vớI vectơ 
MP
a
b
xxx PNM
−
=++⇔ 
Dạng 26: Tìm trên ñồ thị (C) :y = f(x) tất cả các ñiểm 
cách ñều 2 trục toạ ñộ 
Phương pháp: 
+Tập hợp những ñiểm cách ñều 2 trục toạ ñộ trong (Oxy) 
là ñường thẳng y = x và y = -x .Do ñó : 
+Toạ ñộ của ñiểm thuộc (C) :y = f(x) ñồng thờI cách ñều 
2 trục toạ ñộ là nghiệm của :










−=
=



=
=
xy
xfy
xy
xfy
)(
)(
⇒ kq ... Cho hàm số 4 2 22y x mx m m= + + + (1) , với 
m
 là tham số thực. 
1)Khảo sát sự biến thiên và vẽ ñồ thị hàm số (1) khi 
2m = − . 
2) Xác ñịnh m ñể hàm số (1) có ba ñiểm cực trị, ñồng 
thời các ñiểm cực trị của ñồ thị tạo thành một tam giác có 
góc bằng 120 . 
Caâu 18 . Cho hàm số 4 22y x mx= − (1), với m là tham số 
thực. 
1)Khảo sát sự biến thiên và vẽ ñồ thị của hàm số (1) khi 
1m = − . 
2)Tìm m ñể ñồ thị hàm số (1) có hai ñiểm cực tiểu và 
hình phẳng giới hạn bởi ñồ thị hàm số và ñường thẳng ñi 
qua hai ñiểm cực tiểu ấy có diện tích bằng 1. 
Caâu 19. Cho hàm số 
( ) ( )4 2 22 2 5 5y f x x m x m m= = + − + − + 
1/ Khảo sát sự biến thiên và vẽ ñồ thị (C ) hàm số với m 
= 1 
2/ Tìm các giá trị của m ñể ®å thÞ hµm sè có các ñiểm cực 
ñại, cực tiểu tạo thành một tam giác vuông cân. 
Caâu 20. Cho hàm số 3 21 2 3
3
y x x x= − + (1) 
1).Khảo sát sự biến thiên và vẽ ñồ thị của hàm số (1) . 
2)Gọi ,A B lần lượt là các ñiểm cực ñại, cực tiểu của ñồ 
thị hàm số (1). Tìm ñiểm M thuộc trục hoành sao cho 
tam giác MAB có diện tích bằng 2. 
Caâu 21. Cho hàm số 3 26 9 4y x x x= − + − (1) 
1)Khảo sát sự biến thiên và vẽ ñồ thị của hàm số (1) 
2)Xác ñịnh k sao cho tồn tại hai tiếp tuyến của ñồ thị 
hàm số (1) có cùng hệ số góc k . Gọi hai tiếp ñiểm là 
1 2,M M . Viết phương trình ñường thẳng qua 1M và 2M 
theo k . 
Caâu 22. Cho hàm số 3 23 4y x x= − + − (1) 
1.Khảo sát sự biến thiên và vẽ ñồ thị (C) của hàm số (1) 
2. Giả sử , ,A B C là ba ñiểm thẳng hàng thuộc ñồ thị (C), 
tiếp tuyến với (C) tại , ,A B C tương ứng cắt lại (C) tại 
' ' '
, ,A B C . Chứng minh rằng ba ñiểm ' ' ', ,A B C thẳng 
hàng. 
Caâu 23. Cho hàm số 3 3 1y x x= − + (1) 
1)Khảo sát sự biến thiên và vẽ ñồ thị (C) của hàm số (1). 
2)ðường thẳng ( ∆ ): 1y mx= + cắt (C) tại ba ñiểm. Gọi 
A và B là hai ñiểm có hoành ñộ khác 0 trong ba ñiểm nói 
ở trên; gọi D là ñiểm cực tiểu của (C). Tìm m ñể góc 
ADB là góc vuông. 
Caâu 24. Cho hàm số 
( )3 2 2 23 3 1 3 1y x x m x m= − + + − − − (1), với m là 
tham số thực. 
1.Khảo sát sự biến thiên và vẽ ñồ thị của hàm số (1) khi 
1m = . 
Chuyªn ®Ò luyÖn thi ®¹i häc-phÇn i: kh¶o s¸t hµm sè Năm học: 2000- 2011 
 Cách học tốt môn Toán là phải làm nhiều , bên cạnh ñó ,d ( hehe...a ) 
 Sytandt@gmail.com Trang8/10-LTðH-2010 
Baøi taäp 
2. Tìm m ñể hàm số (1) có cực ñại và cực tiểu, ñồng thời 
các ñiểm cực trị của ñồ thị cùng với gốc toạ ñộ O tạo 
thành một tam giác vuông tại O . 
Caâu 25. Cho hàm số ( ) ( )22 2 1y x x= − − (1) 
1.Khảo sát sự biến thiên và vẽ ñồ thị (C) của hàm số (1). 
2.Tìm m ñể ñồ thị (C) có hai tiếp tuyến song song với 
ñường thẳng y mx= . Giả sử ,M N là các tiếp ñiểm. Hãy 
chứng minh rằng trung ñiểm của ñoạn thẳng MN là một 
ñiểm cố ñịnh (khi m biến thiên) 
Caâu 26. Cho hàm số 3 23 4y x x= − + (1) 
1)Khảo sát sự biến thiên và vẽ ñồ thị (C) của hàm số (1). 
2)Gọi kd là ñường thẳng ñi qua ñiểm ( )1;0A − với hệ số 
góc k ( )k R∈ . Tìm k ñể ñường thẳng kd cắt ñồ 
thị (C) tại ba ñiểm phân biệt và hai giao ñiểm ,B C ( B và 
C khác A ) cùng với gốc toạ ñộ O tạo thành một tam 
giác có diện tích bằng 1. 
Caâu 27. Cho hàm số 3 23 4y x x= − + (1) 
1)Khảo sát sự biến thiên và vẽ ñồ thị (C) của hàm số (1). 
2)Cho ñiểm ( )1;0I − . Xác ñịnh giá trị của tham số thực 
m
 ñể ñường thẳng :d y mx m= + cắt ñồ thị (C) tại ba 
ñiểm phân biệt , ,I A B sao cho 2 2AB < . 
Caâu 28. Cho hàm số y = 2x3 + 9mx2 + 12m2x + 1, trong ñó 
m là tham số. 
1)Khảo sát sự biến thiên và vẽ ñồ thị của hàm số ñã cho 
khi m = - 1. 
2)Tìm tất cả các giá trị của m ñể hàm số có cực ñại tại 
xCð, cực tiểu tại xCT thỏa mãn: x2Cð= xCT. 
Caâu 29. Cho hàm số 3 2y (m 2)x 3x mx 5= + + + − , m là 
tham số 
1)Khảo sát sự biến thiên và vẽ ñồ thị (C ) của hàm số khi 
m = 0 
2)Tìm các giá trị của m ñể các ñiểm cực ñại, cực tiểu của 
ñồ thị hàm số ñã cho có hoành ñộ là các số dương. 
Caâu 30. Cho hàm số 
2
m xy
x
−
=
+
 (Hm). Tìm m ñể ñường 
thẳng d:2x+2y-1=0 cắt (Hm) tại 2 ñiểm phân biệt A, B sao 
cho tam giác OAB có diện tích bằng 3
8
Caâu 31. Tìm m ñể hàm số 3 2y x mx= − + cắt Ox tại một 
ñiểm duy nhất 
Caâu 32. Cho hàm số 2 4
1
xy
x
+
=
−
 (H). Gọi d là ñường 
thẳng có hệ số góc k ñi qua M(1;1). Tìm 
k ñể d cắt (H) tại A, B mà 3 10AB = 
Caâu 33. Tìm m ñể ñồ thị hàm số 3 2 2y x mx m= − + cắt 
trục Ox tại một ñiểm duy nhất 
Caâu 34. Cho hàm số: 2
1
xy
x
+
=
−
(C) 
1) Khảo sát và vẽ ñồ thị (C) hàm số 
2) Cho ñiểm A( 0; a) Tìm a ñể từ A kẻ ñược 2 tiếp tuyến 
tới ñồ thị (C) sao cho 2 tiếp ñiểm tương ứng nằm về 2 
phía của trục hoành 
Caâu 35. Cho hàm số 3 3 2y x x= − + (C) 
1) Khảo sát và vẽ ñồ thị hàm số (C) 
2) Tìm ñiểm M thuộc (C) sao cho tiếp tuyến tại M cắt (C) 
ở N mà 2 6MN = 
Caâu 36. Tìm m ñể ñường thẳng y=x+4 cắt ñồ thị hàm số 
3 22 ( 3) 4y x mx m x= + + + + tại 3 ñiểm phân biệt A, 
B,C sao cho tam giác MBC có diện tích bằng 4. (ðiểm B, 
C có hoành ñộ khác 0, M(1;3) 
Caâu 37. Tìm m ñể hàm số 
3 2 (2 1) 2y x mx m x m= − + + − − cắt Ox tại 3 ñiểm phân 
biệt có hoành ñộ dương 
Caâu 38. Tìm hai ñiểm A, B thuộc ñồ thị hàm số 
3 23 1y x x= − + sao cho tiếp tuyến tại A, B song song 
với nhau và 4 2AB = 
Caâu 39. Cho :
1
x mhs y
x
+
=
−
 Tìm m ñể tiếp tuyến của ñồ 
thị tại giao ñiểm I của hai tiệm cận cắt trục Ox , Oy tại A, 
B và diện tích tam giác IAB bằng 1 
Caâu 40. Cho hàm số 
1
12
−
+
=
x
xy viết phương trình tiếp 
tuyến cuả HS biết tiếp tuyến tạo với 2 trục tọa ñộ tam giác 
có diện tích bằng 8 
Phần một: CÁC BÀI TẬP LIÊN QUAN ðIỂM CỰC 
ðẠI VÀ CỰC TIỂU HÀM SỐ 
Câu 1) Cho hàm số 1
3
1 23 ++−−= mxmxxy 
a) Khảo sát và vẽ ñồ thị hàm số khi m=1 
b) Tìm m ñể hàm số có cực ñại cực tiểu và khoảng 
cách giữa ñiểm cực ñại và cực tiểu là nhỏ nhất 
Câu 2) Cho hàm số 1
3
1 23
−+−= mxmxxy 
a) Khảo sát và vẽ ñồ thị hàm số khi m= 1 
b) Tìm m ñể hàm số ñạt cực trị tại 21; xx thoả mãn 
821 ≥− xx 
Câu 3) Cho hàm số 3723 +++= xmxxy 
a) Khảo sát và vẽ ñồ thị hàm số khi m= -8 
b) Tìm m ñể hàm số có ñường thẳng ñi qua ñiểm cực 
ñại cực tiểu vuông góc với ñường thẳng y=3x-7 
Chuyªn ®Ò luyÖn thi ®¹i häc-phÇn i: kh¶o s¸t hµm sè Năm học: 2000- 2011 
 Cách học tốt môn Toán là phải làm nhiều , bên cạnh ñó ,d ( hehe...a ) 
 Sytandt@gmail.com Trang9/10-LTðH-2010 
Baøi taäp 
Câu 4) Cho hàm số mxmxxy ++−= 223 3 
a) Khảo sát và vẽ ñồ thị hàm số khi m= 0 
b) Tìm m ñể hàm số có cực ñại cực tiểu ñối xứng 
qua ñường thẳng 
2
5
2
1
−= xy 
Câu 5) Cho hàm số 
13)1(33 2223 −−−++−= mxmxxy 
a) Khảo sát và vẽ ñồ thị hàm số khi m= 1 
b) Tìm m ñể hàm số có cực ñại cực tiểu cách ñều 
gốc toạ ñộ O. 
Phần hai: CÁC BÀI TOÁN LIÊN QUAN ðẾN TIẾP 
TUYẾN VÀ ðƯỜNG TIỆM CẬN 
Câu 1) Cho hàm số 13 +−−= mmxxy (Cm) 
a) Khảo sát và vẽ ñồ thị hàm số khi m= 3 
b) Tìm m ñể tiếp tuyến tại giao ñiểm cuả (Cm) với 
trục Oy chắn trên hai trục toạ ñộ một tam giác có 
diện tích bằng 8 
Câu 2) Cho hàm số 13 23 +++= mxxxy (Cm) 
a) Khảo sát và vẽ ñồ thị hàm số khi m= 0 
b) Tìm m ñể ñường thẳng y=1 cắt (Cm) tại 3 ñiểm 
phân biệt C(0;1), D,E và các tiếp tuyến tại D và E 
của (Cm) vuông góc với nhau. 
Câu 3) Cho hàm số )(
2
Hm
x
mxy
−
+
= 
a) Khảo sát và vẽ ñồ thị hàm số khi m= 3 
b) Tìm m ñể từ A(1;2) kẻ ñược 2 tiếp tuyến AB,AC 
ñến (Hm) sao cho ABC là tam giác ñều (A,B là 
các tiếp ñiểm) 
Câu 4) Cho hàm số )(32 Hm
mx
mxy
−
+
= * 
1) Khảo sát và vẽ ñồ thị hàm số khi m=1 
2) Tìm m ñể tiếp tuyến bất kỳ của hàm số (Hm) cắt 2 
ñường tiệm cận tạo thành một tam giác có diện 
tích bằng 8 
Câu 5) Cho hàm số )(
1
2 H
x
xy
+
= * 
a) Khảo sát và vẽ ñồ thị hàm số ñã cho 
b) Tìm M thuộc (H) sao cho tiếp tuyến tại M của (H) 
cắt 2 trục Ox, Oy tại A, B sao cho tam giác OAB 
có diện tích bằng 
4
1
Câu 6) Cho hàm số )(
1
12 H
x
xy
−
−
= * 
a) Khảo sát và vẽ ñồ thị hàm số 
b) Gọi I là giao ñiểm 2 ñường tiệm cận của (H). Tìm 
M thuộc (H) sao cho tiếp tuyến của (H) tại M 
vuông góc với ñường thẳng IM. 
Câu 7) Cho hàm số )(
2
2 H
x
xy
+
= * 
a) Khảo sát và vẽ ñồ thị hàm số (H) 
b) Viết phương trình tiếp tuyến của (H) biết khoảng 
cách từ tâm ñối xứng của ñồ thị hàm số (H) ñến 
tiếp tuyến là lớn nhất. 
Câu 8) Viết các phương trình tiếp tuyến kẻ từ ñiểm 





 4;
12
19A ñến ñồ thị hàm số 532 23 +−= xxy 
Câu 9) Tìm ñiểm M thuộc ñồ thị hàm số 
23 23 −+−= xxy mà qua ñó chỉ kẻ ñược một tiếp 
tuyến ñến ñồ thị 
Câu 10) Tìm những ñiểm thuộc ñường thẳng y=2 mà từ 
ñó có thể kẻ ñược 3 tiếp tuyến ñến ñồ thị hs 3 3y x x= − 
Câu 11) Tìm những ñiểm thuộc trục tung qua ñó có thể kẻ 
ñược 3 tiếp tuyến ñến ñồ thị hs 12 24 +−= xxy 
Câu 12) Tìm những ñiểm thuộc ñường thẳng x=2 từ ñó kẻ 
ñược 3 tiếp tuyến ñến ñồ thị hs xxy 33 −= 
Câu 113) Tìm những ñiểm thuộc trục Oy qua ñó chỉ kẻ 
ñược một tiếp tuyến ñến ñồ thị hs 
1
1
−
+
=
x
xy 
Câu 14) Cho hàm số 
1−
+
=
x
mxy 
a) Khảo sát và vẽ ñồ thị hàm số khi m=1 
b) Với giá trị nào của m ñồ thị hàm số cắt ñường 
thẳng y=2x+1 tại 2 ñiểm phân biệt sao cho các 
tiếp tuyến với ñồ thị tại 2 ñiểm ñó song song với 
nhau. 
Phần ba: CÁC BÀI TOÁN TƯƠNG GIAO 2 ðỒ THỊ 
Câu 1) Cho hàm số 2223 4)14(2 mxmmxy −+−= 
a) Khảo sát và vẽ ñồ thị hàm số khi m=1 
b) Tìm m ñể ñồ thị hs tiếp xúc với trục Ox 
Câu 2) Cho hàm số 2324 2 mmmxxy −+−= 
a) Khảo sát và vẽ ñồ thị hàm số khi m=1 
Chuyªn ®Ò luyÖn thi ®¹i häc-phÇn i: kh¶o s¸t hµm sè Năm học: 2000- 2011 
 Cách học tốt môn Toán là phải làm nhiều , bên cạnh ñó ,d ( hehe...a ) 
 Sytandt@gmail.com Trang10/10-LTðH-2010 
Baøi taäp 
b) Tìm m ñể ñồ thị hs tiếp xúc với trục Ox tại 2 ñiểm 
phân biệt 
Câu 3) Cho hàm số 
2
53
2
2
4
+−= x
xy 
a) Khảo sát và vẽ ñồ thị hàm số 
b) Tìm ñể phương trình sau có 8 nghiệm phân biệt 
mmxx 256 224 −=+− 
Câu 4) Cho hàm số mxmxxy 63 23 −−= 
a) Khảo sát và vẽ ñồ thị hàm số khi m=1/4 
b) Biện luận số nghiệm 04634 23 =−−− axxx 
Câu 5) Cho hàm số xxy 34 3 −= (C ) 
a) Khảo sát và vẽ ñồ thị hàm số (C ) 
b) Tìm m ñể phương trình mmxx 4434 33 −=− 
có 4 nghiệm phân biệt 
Câu 6) Cho hàm số 
)1()1(33 2223 −−−+−= mxmmxxy 
a) Khảo sát và vẽ ñồ thị hàm số khi m= 1 
b) Tìm m ñể hàm số cắt Ox tại 3 ñiểm phân biệt có 
hoành ñộ dương 
Câu 7) Cho hàm số 
)5(2)75()21(2 23 ++−+−+= mxmxmxy 
a) Khảo sát và vẽ ñồ thị hàm số khi m= 5/7 
b) Tìm m ñể ñồ thị hs cắt Ox tại 3 ñiểm có hoành ñộ 
nhỏ hơn 1. 
Câu 8) Tìm m ñể hàm số 
818)3(32 23 −++−= mxxmxy có ñồ thị tiếp xúc với 
trục Ox 
Câu 9) Cho hàm số 4 23 2y x x= − + 
a) Khảo sát và vẽ ñồ thị hs 
b) Biện luận số nghiệm phương trình 
mxx =−− )1(2 22 
Câu 10) Cho hàm số 3 23 3y x x x= + − − 
a) Khảo sát và vẽ ñồ thị hàm số 
b) Biện luận theo m số nghiệm phương trình 
12)
3
3(12 +=+− mxx 
Phần bốn: CÁC CÂU TOÁN LIÊN QUAN ðẾN 
KHOẢNG CÁCH 
Câu 1) Tìm M thuộc (H) 
2
53
−
−
=
x
xy ñể tổng khoảng 
cách từ M ñến 2 ñường tiệm cận của H là nhỏ nhất 
Câu 2) Tìm M thuộc (H) :
1
1
+
−
=
x
xy ñể tổng khoảng cách 
từ M ñến 2 trục toạ ñộ là nhỏ nhất 
Câu 6) Tìm m ñể hàm số y=-x+m cắt ñồ thị hàm số 
2
12
+
+
=
x
xy tại 2 ñiểm A,B mà ñộ dài AB nhỏ nhất 
Zzzzzz 
g 

Tài liệu đính kèm:

  • pdfChuyen DE KSHS LTDH2011.pdf