Luyện tập Hệ phương trình mũ và lôgarit

Luyện tập Hệ phương trình mũ và lôgarit

Hệ phương trình mũ và lôgarit

A. Phương pháp biến đổi tương đương.

Phương pháp:

Bước 1: Đặt điều kiện cho các biểu thức trong hệ có nghĩa.

Bước 2: Dùng các phép biến đổi để nhận được một phương trình một ẩn.

Bước 3: Giải phương trình một ẩn nhận được từ hệ.

Bước 4: Kết luận.

 

pdf 28 trang Người đăng ngochoa2017 Lượt xem 932Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Luyện tập Hệ phương trình mũ và lôgarit", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
www.MATHVN.com Hệ phương trỡnh mũ và logarit 
www.mathvn.com 
1 
Hệ ph−ơng trình mũ và lôgarit 
A. Ph−ơng pháp biến đổi t−ơng đ−ơng. 
Ph−ơng pháp: 
B−ớc 1: Đặt điều kiện cho các biểu thức trong hệ có nghĩa. 
B−ớc 2: Dùng các phép biến đổi để nhận đ−ợc một ph−ơng 
trình một ẩn. 
B−ớc 3: Giải ph−ơng trình một ẩn nhận đ−ợc từ hệ. 
B−ớc 4: Kết luận. 
Bài tập: Giải các hệ sau: 
1. Bài 1. 
)1(
1)1(
2
22



=+
=+
++xxy
yx
Giải. 
Điều kiện y > −1. 



=
=
⇔



=
=+
⇔
















=++
>+
=+
=+
⇔
0
2
0
2
02
01
11
2
)1(
2
y
x
y
yx
xx
y
y
yx
2. Bài 2. 




=
=
⇔>




=
=
−
−−+−+ −−
)2(
)0,:(
1 2
)1()(2
2
22
xy
xxyx
yx
yx xxxxyxyx
KĐ 



−=
=
⇔




=+
=
⇔




−−=+
=
⇔
−− )(1
1
033
1
)(2
1
)1( 322 loạix
x
x
x
xxxx
x
Thay x = 1 vào (2) ta có cặp nghiệm (1,1). 
3. Bài 3. 




−=
=+−
⇔




−=
=+
⇔




=+
=+ −
xyxyyx
xxxxyx
1
022.32
1
322
1
322 21
www.MATHVN.com Hệ phương trỡnh mũ và logarit 
www.mathvn.com 
2 






−=




=
=
⇔
xy
x
x
1
22
12










=
=



=
=
⇔
0
1
1
0
y
x
y
x
4. Bài 4. 




=+
=+ −−
1
1)44(2 22
yx
yx
5. Bài 5. 
)1(
12
99




=
=
−+
yx
yx yxyx
Điều kiện: x, y > 0. 




=
=
⇔




=
=
⇔
−
−−+
−
−+ −−
)3(
)2()1(
2
)9(29
2
99 22
xy
xx
xy
yx xxxxyxyx



=
=
⇔




−−=+
=
⇔
−− 3/1
1
)9(29
1
)2( 22 x
x
xxxx
x
. 
Thay vào (3) ta đ−ợc các cặp nghiệm: (1,1); (1/3,9). 
6. Bài 6. 



+=+
+=+
⇔




=
=
⇔




=
=
3log213log.
3log23log
18log)2.3(log
12log)3.2(log
182.3
123.2
22
22
22
22
yx
yx
yx
yx
yx
yx
Giải hệ trên bằng ph−ơng pháp định thức ta có cặp nghiêm: (2,1). 
7. Bài 7 (HVNH 99). 




+−=
+=
⇔




−=
=−
⇔




=−
=
⇔




=−
=+ +
312
312
222
2)22(2
222
22
222
1
y
x
xy
xx
yx
yx
yx
yx




+−=
+=
⇔
)31(log
)31(log
2
2
y
x
www.MATHVN.com Hệ phương trỡnh mũ và logarit 
www.mathvn.com 
3 
8. Bài 8 (ĐHSP II 98). 




+=++
=+ +−+
)2(113
)1(2.322
2
3213
xxyx
xyyx








−=
−≥
=
⇔



=−+
−≥
⇔




+=++
≥+
⇔
xy
x
x
yxx
x
xxyx
x
31
1
0
0)13(
1
113
01
)2( 2 
Với x = 0 thay vào (1) ta có cặp nghiệm: )
11
8log,0( 2 
Với 



−=
−≥
xy
x
31
1
, thay vào (1) ta có: 
31)31(3113 2.322 +−−−+ =+ xxx 
Giải ra ta đ−ợc cặp nghiệm: ))83(log2,1)83([log
3
1( 22 +−−+ 
9. Bài 9 (ĐHKTQD 99). 





=
=
−
−
+
)2(
)1(
13
)
3
(54
yx
yx
xy
xy
Điều kiện: x, y > 0. 
Từ (2) ta có: y = x− 3, thế vào (1) ta đ−ợc: 



=
=
⇔




−−=+
=
⇔=
−−
−−
+
−
−
2
1
)
3
(154
1
33
)
3
(154
3
3
x
x
x
xxx
x
xx
x
x
xx 
Thay vào (2) ta đ−ợc các cặp nghiệm: (1, 1) và (2, 1/8). 
10. Bài 10 (ĐHQG 95). 




=+
+−=−
)2(2
)1()2)((22
22 yx
xyyxyx
Tháy (2) vào (1) ta đ−ợc: 
333322 2222))((22 yxyxxyyxyx yxyxyx −=−⇔−=−⇔++−=−
 Nhân xét: x = y thoả mãn ph−ơng trình trên. 
Nếu x > y có: 33 22 yx yx +>+ 
www.MATHVN.com Hệ phương trỡnh mũ và logarit 
www.mathvn.com 
4 
Nếu x < y có: 33 22 yx yx +<+ 
Nh− vậy, từ ph−ơng trình trên ta có x = y. 
Thay vào (2) ta có 


−==
==
1
1
yx
yx
11. Bài 11. 




=
=+
⇔




=
=+
⇔




=+
=+
4
17
2).(log
17
2loglog
17 22
2
22
22
22
xy
yx
yx
yx
yx
yx
Giải ra ta đ−ợc các cặp nghiệm (1, 4); (4, 1). 
12. Bài 12. 
)1(
loglog2
42





=
=
x
y
x
yx
y
Điều kiện: x > 0, 0 < y ≠ 1. 





=−
=
⇔





=−
=
⇔
y
y
yy
yx
y
x
yx
yx
2
2
22
22
2
2
22
4
2
2
2
log
log2loglog2
log2log
log
logloglog
loglog
)1( 










=
=



=
=
⇔








=
=
=
⇔




=−
=
⇔
4
16
1
1
4
1
log2log
0log2log
log2log 22
2
2
2
22
y
x
y
x
y
y
yx
yy
yx
13. Bài 13. 
)1(
1)2(log)2(log
24
22
22




=−−+
=−
yxyx
yx
Điều kiện: 2x+y > 0, 2x − y > 0. 



=−−+
=−++
⇔
1)2(log)2(log
1)2(log)2(log)1(
22
22
yxyx
yxyx



=
=
⇔



=−
=+
⇔



=−
=+
⇔
2/1
4/3
12
22
0)2(log.2
2)2(log.2
2
2
y
x
yx
yx
yx
yx
www.MATHVN.com Hệ phương trỡnh mũ và logarit 
www.mathvn.com 
5 
14. Bài 14 (ĐHMĐC 99). 
)1(
1log)4224(log)1(log
)3(log1)2(log)(log
4
2
44
44
22
4





−=+−+−+
+=+−+
y
x
xyyxy
yxxyx
Điều kiện: 
(*)
0
04224
01
03
0
2









>
>+−+
>+
>+
>
y
xyy
xy
yx
x







=
+−+
+
+=
+
⇔







=
+−+
+
+=
+
⇔
y
x
xyy
xy
yx
x
yx
y
x
xyy
xy
yx
x
yx
44224
1
3
2
)(4
4
log
4224
1log
)3(log
2
)(4log
)1(
2
22
424
4
22
4








=
=
=
⇔








=
=
=
⇔



=−−
=−−
⇔




=−+−
=+−
⇔
1
2
2
2
0)2)((
0)2)((
0442
023
2
22
y
x
yx
x
yx
yx
xyx
yxyx
xyxyx
yxyx
Kiểm tra lại điều kiện (*) ta có nghiệm: 








=
=
∈=
1
2
y
x
Ryx
15. Bài 15 (ĐHQG Khối −D 95). 
)1(
)(log1)(log
324
33





+−=−
=
+
yxyx
x
y
y
x
Điều kiện: 





≠
>+
>−
0
0
0
xy
yx
yx
www.MATHVN.com Hệ phương trỡnh mũ và logarit 
www.mathvn.com 
6 




=−
=−−
⇔





=−
=+
⇔





=−
=+
⇔
3
0)2)(2(
3
5)(2
1)(log
5)(2
)1( 22
2222
3
yx
xyyx
yx
x
y
y
x
yx
x
y
y
x
(*))(
1
2
33
2
33
2
2
2
do
y
x
y
xy
y
yx



=
=
⇔











=−
=




=
=
⇔
nghiệm)(Vô
16. Bài 16 (ĐHBK 94). 
)1(
813).122(
3log
2
3




=+−
=+
yyy
yx
x
Điều kiện: y > 0. 




=−+
+−=
⇔




=+−
+−=
⇔
− 012
3log
81.27).122(
3log
)1( 2
3
12
3
yy
yx
yyyy
yx



=
=
⇔








<−=
=
+−=
⇔
3
2
)(04
3
3log3
y
x
y
y
yx
loại
17. Bài 17 (ĐHTL 2000). 
)1(
3
2loglog2log.
2
3loglog3log.
333
222






+=+
+=+
y
yxx
xyyx
Điều kiện: x, y > 0. 




=
=
⇔




=
=
⇔






=
=
⇔
−− xyyx
yx
xy
yx
yx
yx
xy
xy
xy
y
x
xy
23
2.33.2
2.33.2
2.33.2
3.
3
22.
2.
2
33.
)1( 
www.MATHVN.com Hệ phương trỡnh mũ và logarit 
www.mathvn.com 
7 



=
=
⇔





=
=





⇔




=
=
⇔
− 1
1
2
3
2
3
16
2.33.2
y
x
yx
xy
x
yx
yx
18. Bài 18 (ĐHTCKT 2000). 
)1(
1loglog
4
44
loglog 88




=−
=+
yx
yx xy
Điều kiện: x, y > 0. 




=
=+
⇔





=
=+
⇔
yx
yx
y
x
yx xy
xy
4
4
1log
4
)1( 88
88 loglog
4
loglog




=
=
⇔




=
=
⇔




=
=
⇔
−23
3
2
log
2
2
4
2loglog
3
1
4
28
y
x
yx
x
yx
x x
x
( do x = 1 không là nghiệm) 
19. Bài 19. 






−
−
=
−
−
=
⇔







−=
=
−
⇔






−=
=
⇔







−=
+
=
−
5
)1(2
1
3
1
52
3
1
52
3
33
42
3
9
3
9 2112
x
x
x
x
x
xy
y
x
x
y
y
x
x
x
y
x
x
y
y
x
x
yx
y
x
x
y
x
x
20. Bài 20 (ĐHXD 94). Giải và biện luận hệ ph−ơng trình: 



=+
−=
⇔



=+
−=
⇔



=+
−=
⇔



=+
=+
−− )2(1222
)1(2
122
2
122
2
142
2
2 xaxxaxyxyx
xayxayxayayx
Đặt xt 2= , t > 0 thay vào (2) ta có: 022 =+− att (3) 
a2.41∆ −= . 
Nếu 202.410∆ −>⇔<−⇔< aa : Ph−ơng trình(3) vô nghiêm ⇔ hệ vô 
nghiệm. 
www.MATHVN.com Hệ phương trỡnh mũ và logarit 
www.mathvn.com 
8 
Nếu 202.410∆ −=⇔=−⇔= aa : Ph−ơng trình (3) có nghiệm t = 1/2, suy ra 
x = −1, y= −1/2. 
Nếu 202.410∆ −>⇔>−⇔> aa : Ph−ơng trình (3) có 2 nghiệm: 







−+
=
−−
=
⇔







−+
=
−−
=
⇒







−+
=
−−
=
2
2.411log
2
2.411log
2
2.4112
2
2.4112
2
2.411
2
2.411
2
2
a
a
a
x
a
x
a
a
x
x
t
t
Thay vào (1) ta tính đ−ợc y. 
21. Bài 21 (ĐHMĐC 2000). Giải và biện luận hệ ph−ơng trình: 




=
−−=
⇔




=
=++
−−−−−−+−+ 22 1))1(1(2 22
1
24.2
1
axaxxaxxyyxa
xayayx




−=−−−−−+
−−=
⇔
)2(21))1(1(2
)1(1
axaxxax
xay
22. Bài 22 (Đề 135). Cho hệ ph−ơng trình: 
)1(
0
0loglog
2
1
23
3
2
3





=−+
=−
myyx
yx
a) Giải hệ với m = 2. 
b) Tìm m để hệ ph−ơng trình sau có nghiệm. 
Điều kiện: (*)
0
0



>
≠
y
x




=−+=
=
⇔




=−+
=
⇔
)3((*))(0)(
)2(
0
loglog
)1(
223
33
domyyyf
yx
myyx
yx
a) Với m = 2, giải ra ta có các cặp nghiệm (1, 1); (−1, 1). 
b) (1) có nghiệm khi và chỉ khi (3) có nghiệm y > 0. Do (3) có −b/a= −1 nên 
(3) có nghiệm d−ơng khi và chỉ khi f(0) 0. 
www.MATHVN.com Hệ phương trỡnh mũ và logarit 
www.mathvn.com 
9 
23. Bài 23. 
)1(
2)3(log
2)3(log



=+
=+
kxy
kyx
y
x
Điều kiện:0 0, 3y + kx > 0 (*). 




=−−−−
=+
⇔




=+
=+
⇔
0)3)((
)1(
yxkyx
2
2
2
x ky 3x
y kx 3y
x ky 3x











−−=
=+




=
=+
⇔








−−=
=
=+
⇔
)3(
3
)2(
3
xky
yx
xky
yx
2
2
2
x ky 3x
x ky 3x
x ky 3x
a) Với k = 2. 



=
=
⇔




=
=−
⇔
5
505)2(
2
y
x
yx
xx





−=



=
−=
⇔




−=
=−−
⇔
xy
x
x
yy
xx
1
2
1
1
02)3(
2
(loại) 
b) Biện luận: 





=



+=
=
⇔



=
=−−
⇔
yx
kx
x
yx
kxx
3
)(0
0)3()2(
loại



=
+=
⇔
yx
kx 3
 là nghiệm của hệ khi và chỉ khi thoả mãn (*), hay 0 < 3+k ≠ 1⇔ −3 < k ≠ −2. 




−−=
=−+−+
⇔
)5(3
)4(0)3()3()3(
2
xky
kkxkx
Xét ph−ơng trình (4) 0)3()3()( 2 =−+−+= kkxkxxf có: 
’ = −3(k − 3)(k + 1). 
+ Nếu ’ 3 hoăc k < −1: (4) vô nghiệm ⇔ (3) vô nghiệm. 
+ Nếu ’= 0 ⇔ k = 3 hoăc k = −1: 
+ k = 3: (4) có nghiệm x = 0 không thoả mãn (*) ⇔ (3) vô nghiệm. 
+ k = −1: (4) có nghiệm x = 2, thay vào (5) có y = 2 ⇔ (2,2) là 
nghiệm của (3). 
www.MATHVN.com Hệ phương trỡnh mũ và logarit 
www.mathvn.com 
10 
+ Nếu ’> 0 ⇔ −1 < k < 3 (**): (4) có 2: 






+−−−−
==
+−−+−
==
2
)1)(3(33
2
)1)(3(33
2
1
kkk
xx
kkk
xx
Với x = x1, thay vào (5) ta có y1 = x2. 
Với x = x2, thay vào (5) ta có y1 = x1. 
Do đó, (3) có nghiệm thoả mãn 0 < x, y ≠ 1 khi và chỉ khi: 



−≠
<
⇔





≠−++−
>−
>−
⇔





≠
>+
>
31
0
0)3(31
03
0)3(
0)1(
0
0
21
21
k
k
kkk
k
kk
f
xx
xx
Kết hợp (**) ta có 



−≠
<<−
31
01
k
k
Kết luận: 
 + Với k ≤ −3 hoặc k = −2 hệ vô nghiệm. 
 + Với }2{\),0[}31{]1,3( −+∞∪−∪−−∈k hệ có nghiệm x=y=3+k. 
  ... )(1(0∆ <<⇔<−−⇔< mmm , ph−ơng trình (4) vô nghiệm 
⇒ hệ (3) vô nghiệm. 
Kết luận: 
Nếu m ≤ −1, hệ có nghiệm duy nhất: 







+−−−
=
+−+−
=
2
561
2
561log
2
2
2
mmmy
mmm
x
Nếu −1 < m < 1 hệ có 2 nghiệm: 






+
=
+
=
3
1
3
1log 2
my
m
x
và 







+−−−
=
+−+−
=
2
561
2
561log
2
2
2
mmmy
mmm
x
Nếu 1 < m < 5, hệ có nghiệm duy nhất: 






+
=
+
=
3
1
3
1log 2
my
m
x
Nếu m = 5, hệ có hai nghiệm: 



=
=



=
=
4
2
2
1
y
x
y
x
và 
www.MATHVN.com Hệ phương trỡnh mũ và logarit 
www.mathvn.com 
20 
Nếu m > 5, hệ ph−ơng trình có 3 nghiệm: 






+
=
+
=
3
1
3
1log 2
my
m
x







+−+−
=
+−−−
=







+−−−
=
+−+−
=
2
561
2
561log
2
561
2
561log
2
2
2
2
2
2
mmmy
mmm
x
mmmy
mmm
x
và 
39. Bài 39. Giải và biên luận hệ ph−ơng trình: 
)1(
263
242






−=−
−=−
++
−−
nnnn
mmmm
yxyx
yxyx
Xét với m, n > 0. 
Đặt: 






=
=
+
−
6
4
yx
yx
nv
mu
(*). Thay vào (1) ta có: 
)2(
22
22




−=−
−=−
nnvv
mmuu
Xét hàm số: xxxf −= 2)( là hàm đồng biến trên (0, +∞), nên với x≠y thì 
)()( yfxf ≠ . Do đó 



=
=
⇔
nv
mu)2( . Thay vào (*) ta có: 





∈
=
=




≠=
=
−




=≠
=
−









≠≠
=
+
=
−
⇔






=
=
−
−
Ryx
n
m
nm
yx
nm
yx
nm
yx
yx
nn
mm
yx
yx
,
1
1
1,1
1
6
1,1
1
4
1,1
1
6
1
4
6
4
hoặchoặchoặc 
www.MATHVN.com Hệ phương trỡnh mũ và logarit 
www.mathvn.com 
21 





∈
=
=



≠=
=−



=≠
=−





≠≠
=
=
⇔
ryx
n
m
nm
yx
nm
yx
nm
y
x
,
1
1
1,1
6
1,1
4
1,1
1
5
hoặchoặchoặc 
Kết luận: Xét với m, n > 0 
+ Với m = n = 1: Mọi x, y ∈ R là nghiệm của hệ. 
+ Với m = 1, n ≠ 1: Mọi (x, y) thoả mãn x − y = 6 là nghiệm của hệ. 
+ Với m ≠ 1, n = 1: Mọi (x, y) thoả mãn x − y = 4 là nghiệm của hệ. 
+ Với 0 < m, n ≠ 1: Hệ có nghiêm duy nhất (5,1). 
40. Bài 40. Cho hệ ph−ơng trình: 
)1(
221
112
122
1




+−=−
++−−=
++
+
my
myy
xx
x
a) Giải hệ ph−ơng trình với m = 0. 
b) Tìm m để hệ có nghiêm. 
c) Tìm m để hệ coa nghiêm duy nhất. 
Giải. 
Đặt: 0,2,
1
2 1 ≥≥




−=
=
+
vu
yv
u
x
 (*), thay vào (1) ta có: 



−++−−=−
+−=
⇔




+−=
+−=
)())((
2
2
2
vuvuvuvu
mvvu
muuv
mvvu










−=
+−=



=
+−=
⇔



=+−
+−=
⇔
(*))(
)2(
0))(( 2
2
2
t/mnghiệmcókhông
vu
mvvu
vu
mvvu
vuvu
mvvu
a) Với m = 0, (2) trở thành: 



==
==
⇔



=−
=
⇔



−=
=
2
)(0
0)2(2 vu
vu
uu
vu
vvu
vu loại
Thay u = v = 2 vào (*) ta có: 
www.MATHVN.com Hệ phương trỡnh mũ và logarit 
www.mathvn.com 
22 



=
=
⇔





=
=
≥≥
⇔





=−
=
≥≥
⇔




=−
=
+
5
1
5
1
1,0
41
1
1,0
21
22 1
y
x
y
x
yx
y
x
yx
y
x
b) 



=+−=
=
⇔



=+−
=
⇔
)3(02)(
)2( 22
mvvvf
vu
vmvv
vu
Hệ có nghiệm khi và chỉ khi (3) có nghiệm v ≥ 2 
0)(
21
2
0)2(
0'∆
0)2(
≤⇔
















>=
−
>
≥
≤
m
VN
a
b
f
f
Vậy với m ≤ 0 thì hệ có nghiệm. 
c) 



=+−=
=
⇔



=+−
=
⇔
)4(02)(
)2( 22
mvvvf
vu
vmvv
vu
Hệ có nghiệm duy nhất khi và chỉ khi (3) chỉ có 1 nghiệm v ≥ 2 
0
0)2(
21
2
0)2(
≤⇔






<




≤=−
=
m
f
a
b
f
Vậy với m ≤ 0 thì hệ có nghiệm duy nhất. 
41. Bài 41. Cho hệ ph−ơng trình: 
)1(
4.242
4.2.2)42(
242
42 2
2
22




=++
=−+
⇔




=++
=+
+
m
m
m
m
yxyx
yxyx
yxyx
yx
a) Giải hệ với m = 1. 
b) Tìm m để hệ có nghiệm. 
Giải. 
Đặt: 0,,
4.2
42
>




=
+=
uu
v
u
yx
yx
(*).Thay vào (1) ta có: 
www.MATHVN.com Hệ phương trỡnh mũ và logarit 
www.mathvn.com 
23 



+−=
−=+−
⇔



+−=
−=
⇔



=+
=−+
mvu
mmmvv
mvu
mmuv
mvu
muvvu
222 )(222)(



+−=
=−+−=
⇔
mvu
mmmvvvf )2(022)( 22
a) Với m = 1 ta có: 
)(
0
1
1
1
)(0
1
022 2
loại
loại



=
=
⇔





+−=



=
=
⇔



+−=
=−
u
v
vu
v
v
vu
vv
Vậy với m = 1, hệ vô nghiệm. 
b) Nhận xét: Với m ≤ 0, ph−ơng trình thứ hai của (1) vô nghiệm nên hệ vô 
nghiệm. Ta xét với m > 0. Khi đó hệ (1) có nghiêm khi và chỉ khi ph−ơng 
trình (2) có nghiêm v thoả mãn 0 < v < m 
)(
2/1
0
0
2/1
0
0)(2
0)(
2
1
2
0
0)(
0)0(
0'∆
0)().0(
2
2
2
22
22
vn
m
mm
mm
m
mm
mmm
mm
m
a
b
mf
f
mff






>
>−
<−
⇔














>
>−
>−−
<−
⇔
















<=
−
<
>
>
>
<
⇔ 
Vậy không có giá trị của m để ph−ơng trình có nghiệm. 
42. Bài 42. Giải và biên luận hệ ph−ơng trình: 
)1(
3lg2lg)6(
1lglg4



+=++
−−=−
myxm
mymx
Giải bằng ph−ơng pháp định thức. 
43. Bài 43.Tìm m để hệ ph−ơng trình sau có nghiệm duy nhất: 
)1(
lglg
1lglg
lg
1lglg 2
2



=−
=+
⇔





=
=+
myx
x
m
y
x
x y
y
Điều kiện: x, y > 0. 
Đặt: 



=
=
yv
xu
lg
lg
, thay vào (1) ta có: 
www.MATHVN.com Hệ phương trỡnh mũ và logarit 
www.mathvn.com 
24 



+−=
=−+−
⇔



+−=
=++−
⇔



=−
=+
mvu
mvv
mvu
vmv
mvu
vu )2(01221)(1 222222
Hệ có nghiệm duy nhất khi và chỉ khi ph−ơng trình (2) có nghiêm duy nhất 
220240)1(20'∆ 222 ±−=⇔=−+−⇔=−−⇔=⇔ mmmmm 
Bài 43.Tìm m để hệ ph−ơng trình sau có nghiệm: 
)1(
lnlnln
lnlnln
ln)ln(
ln)ln(
2
2
2
2




+=+
+=+
⇔




+=
+=
myyx
mxyx
myxy
mxxy
Điều kiện: x, y > 0 
Đặt: 



=
=
yv
xu
lg
lg
, thay vào (1) ta có: 










−=
−=



=+−
=
⇔








−=
=
+=+
⇔




+=+
+=+
)(
)3(
)(
)2(02
2
2
2
2
2
II
I
mu
vu
muu
vu
vu
vu
muvu
mvvu
muvu
Hệ (1) có nghiêm khi và chỉ khi 


⇔


nghiệmcó)(
nghiệmcó(2)
nghiệmcó)(I
nghiệmcó)(
3i
i
1
0
1
0
01
0
0'∆ )2( ≤⇔


≤
≤
⇔


≤
≥−
⇔


≤
≥
⇔ m
m
m
m
m
m
44. Bài 44.Tìm m để hệ ph−ơng trình sau có 2 nghiệm: 
)1(
)(
1)(log
2
22
)(2




=+
=++
myx
yxyx
Điều kiện: 



>+
≠+<
0
2/10
22 yx
yx
)2(
)(
0)(22)(
)(
)(2)1(
2
2
2
22




=+
=+−−+
⇔




=+
+=+
⇔
myx
yxxyyx
myx
yxyx
+ Với m ≤ 0, (2) vô nghiệm, suy ra (1) vô nghiệm. 
+ Với m > 0: 
www.MATHVN.com Hệ phương trỡnh mũ và logarit 
www.mathvn.com 
25 
)3(2
2
)2(





=+
−
=
⇔
myx
mm
xy
(1) có nghiêm khi và chỉ khi (3) có nghiệm 
9
16
0
043
0
24
0
2)( 2
>⇔



>
≥−
⇔



>
−≥
⇔



>
≥+
⇔ m
m
mm
m
mmm
m
xyyx
C. Giải hệ ph−ơng trình bằng ph−ơng pháp hàm số. 
Ph−ơng pháp: 
B−ớc 1: Đặt điều kiện cho các biểu thức trong hệ có nghĩa. 
B−ớc 2: Rút ra từ hệ một ph−ơng trình dạng f(x) = f(y). 
B−ớc 3: Sử dụng ph−ơng pháp hàm số: Nếu f(x) là hàm số luôn 
đồng biến hoặc nghịch biến thì từ ph−ơng trình f(x) = f(y) ta có 
x = y. 
B−ớc 4: Sử dụng kết quả trên để giải hệ. 
Bài tập: Giải hệ ph−ơng trình: 
45. Bài 45. 
)(
)2(3232
322
2222
322
322
322
I
yx
yx
yxyx
yx
xy
yx
yx
x
yx
x
y
x




+=+
+=+
⇔




+−=−+−
+=+
⇔




+=+
+=+
Xét hàm số: xxf x 32)( += là hàm số đồng biến trên R, nên từ ph−ơng 
trình (2) ta có: f(x) = f(y) ⇔ x = y. 
Khi đó hệ (I) trở thành: 
)(
)3(32322
322
II



+−=
=
⇔



+=+
=
⇔



=
+=+
x
yx
xx
yx
yx
yx
xx
x
Giải ph−ơng trình (3): 
Nhận xét: + x = 1 là nghiêm của (3). 
+ Với x > 1: VT(3) > 2, TP(3) < 2 nên ph−ơng trình (3) không có 
nghiệm x > 1. 
+ Với x 2 nên ph−ơng trình (3) không có 
nghiệm x < 1. 
Vậy ph−ơng trình (3) có nghiệm duy nhất x = 1, do đó từ hệ ph−ơng trình (II) 
ta có (1, 1) là nghiêm của hệ (1). 
www.MATHVN.com Hệ phương trỡnh mũ và logarit 
www.mathvn.com 
26 
46. Bài 46. 




=++
+=+
⇔




=++
−=−
)2(12
)1(33
12
33
2222 yxyx
yx
yxyx
xy yxyx
Xét hàm số: xxf x += 3)( là hàm số đồng biến trên R, nên từ ph−ơng trình 
(1) ta có: f(x) = f(y) ⇔ x = y. 
Khi đó hệ (1) và (2) trở thành: 



±=
=
⇔



=
=
⇔



=++
=
212312 222 x
yx
x
yx
yxyx
yx
Vậy nghiêm của hệ ph−ơng trình là (2, 2) và −2, −2). 
47. Bài 47. 




+=+
=
⇔




=
=
)2(2222
)1(22
22
22
yx
y
x
y
yx
x
y
x
Xét hàm số xxf x 22)( += là hàm số đồng biến trên R, nên từ (2) ta có: 
yxyfxf =⇔= )()( . Kết hợp với (1) ta có hệ: 








=
=
=
⇔



=−
=
⇔



=
=
2
1
02222
x
x
yx
x
yx
y
yx
xx
( do hàm số 
xxf x 22)( −= là hàm lồi, nên ph−ơng trình: 022 =− xx có đúng hai 
nghiệm. 
D. Giải hệ ph−ơng trình bằng ph−ơng pháp điều kiện cần và đủ. 
Ph−ơng pháp: 
áp dụng co các bài toán: 
1. Tìm điều kiện để hệ ph−ơng trình có nghiệm duy nhất. 
2. Tìm điều kiện để hệ ph−ơng trình có nghiệm với mọi giá trị 
của một tham số. 
Các b−ớc: 
B−ớc 1. Đặt điều kiện cho các biểu thức trong hệ có nghĩa. 
B−ớc 2. Tìm điều kiện cần cho hệ dừa vào tính đối xứng hoặc đánh giá. 
www.MATHVN.com Hệ phương trỡnh mũ và logarit 
www.mathvn.com 
27 
B−ớc 3. Kiểm tra điều kiên đủ. 
Bài tập. 
48. Bài 48. Tìm m để hệ sau có nghiệm duy nhất. 
)1()1(22
22



=+
+−=−
myx
mxyyx
Nhận xét: Nếu x0 là nghiệm của hệ thì − x0 cũng à nghiệm của hệ. Do đó để 
hệ có nghiệm duy nhất thì x0 = − x0 ⇔ x0 = 0. 
Với x = 0, thay vào hệ ta có: 
)(
0
0)2(21
2
biến nghịch VT(2)biến,dông VP(2)do



=
=
⇔




=
=−
m
y
my
yy
Với m = 0 thay vào (1) ta có: 




=+
+=+
⇔




=
−=−
)4(0
)3(2222
22 yx
yx
xy
xy yxyx
Xét hàm số: ttf t += 2)( là hàm số đồng biến trên R. Nên từ (3) ta có: 
yxyfxf =⇔= )()( , kết hợp (4) ta có: 
0
02
==⇔




=+
=
yx
yx
yx
. 
Vậy với m = 0 hệ có nghiệm duy nhất. 
49. Bài 49. Tìm m để hệ sau có nghiệm duy nhất: 
)1(
1
2
22
2




=+
++=+
yx
mxyxx
Nhận xét: Nếu x0 là nghiệm của hệ thì − x0 cũng à nghiệm của hệ. Do đó để 
hệ có nghiệm duy nhất thì x0 = − x0 ⇔ x0 = 0. 
Với x = 0, thay vào hệ ta có: 









−=
=



=
=
⇔



=
+=
1
2
1
0
1
1
2
y
m
y
m
y
my
Với m = 0 thay vào (1) ta có: 
www.MATHVN.com Hệ phương trỡnh mũ và logarit 
www.mathvn.com 
28 




=+
+=+
)3(1
)2(2
22
2
yx
xyxx
Từ (3) ta có: 2
2
2
1211
10
xyx
y
xx
y
x x
x
+≥+⇒




≥≥
≥
⇒



≤≤−
≤≤
. Do đó: 



=
=
⇔




==
=
⇔
1
0
12
)2(
2
y
x
y
xx
x
, thoả mãn (3), suy ra m = 0 thoả mãn. 
Với m = 2 thay vào (1) ta có: 




=+
++=+
1
22
22
2
yx
xyxx

Tài liệu đính kèm:

  • pdfHPT MU hay lem.pdf