Câu I: (3 đ ) Cho hàm số : y=x3 - 3x + 2 có đồ thị ( C )
1) Khảo sát và vẽ đồ thị (C) của hàm so .
2) Dựa vào đồ thị (C) biện luận theo m số nghiệm phương trình:
x3 - 3x + 3 - m = 0
BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO KỲ THI TỐT NGHIỆP THPT NĂM 2010 ĐỀ THAM KHẢO Mơn: TỐN – Giáo dục THPT Thời gian làm bài 150 phút – Khơng kể thời gian giao đề. SỐ 18 I . Phần Chung : (7 đ ) Câu I: (3 đ ) Cho hàm số : 3 3 2y x x có đồ thị ( C ) 1) Khảo sát và vẽ đồ thị (C) của hàm số. 2) Dựa vào đồ thị (C) biện luận theo m số nghiệm phương trình: 3 3 3 0x x m Câu II : ( 3đ ) 1) Giải Phương Trình : 72log log 49 3xx 2) Tìm GTLN và GTNN của hàm số : 22 1xy x e trên đoạn 1;1 3) Tính tích phân sau : 2 2 0 .cosI x x dx Câu III: (1đ ) Cho hình nón tròn xoay có góc ở đỉnh bằng 60 0 và độ dài đường sinh bằng 3a . Tính theo a thể tích khối nón đó II. Phần Riêng : (3 đ ) A . Theo chương trình chuẩn : Câu IV a: ( 2.0 đ ) Trong không gian Oxyz cho điểm M ( 1 ; 4 ; 2 ) và mặt phẳng (P ) : x + y + z – 1 = 0 . a ) Viết Phương trình mặt phẳng ( Q ) đi qua điểm M và song song (P) b) Tìm tọa độ điểm H là hình chiếu vuông góc của M trên mp ( P ) Câu V a: ( 1.0 đ ) Giải phương trình : 3 2( 4 3 ). (1 ) (1 )i z i i B. Theo chương trình nâng cao : Câu IV b : ( 2.0 đ ) Trong không gian Oxyz cho điểm A ( - 1 ; 2 ; 3 ) và đường thẳng có phương trình : 2 1 1 2 1 x y z a) Viết phương trình mặt cầu ( S ) có tâm A và tiếp xúc với đường thẳng b) Tìm tọa độ điểm H là hình chiếu vuông góc của điểm A trên đường thẳng Câu V b: ( 1.0 đ )Viết số phức 1 + i dưới dạng lượng giác rồi tính ( 1 + i ) 11 ĐÁP ÁN – BIỂU ĐIỂM Câu Đáp án Điểm Câu 1. ( 2 điểm ) * TXĐ : D = R * Đạo hàm : , 23 3y x * , 2 1 0 0 3 3 0 1 4 x y y x x y * 3 2 3 3 2lim lim (1 ) x x x x x * 3 2 3 3 2lim lim (1 ) x x x x x * BBT: x -1 1 y , + 0 - 0 + y 4 (CT) (CĐ ) 0 * NX: + Hàm Số đồng biến trên các khoảng ( ; 1 ) và ( 1 ; ) + Hàm số nghịch biến trên các khoảng ( -1 ; 1 ) + Hàm số đạt cực đại tại điểm x = -1 (1) 4CDy y + Hàm số đạt cực tiểu tại điểm x = 1 (1) 0CTy y * Giao điểm với trục Ox : ( 1 ; 0 ) ; ( -2 ; 0) * Giao điểm với trục Oy : ( 0 ; 2) * VẼ ĐỒ THỊ : 0.25 điểm 0.25 điểm 0.25 điểm 0.25 điểm 0.25 điểm 0.25 điểm 0.5 điểm Câu 2 . ( 1.0 diểm ) I ( 3 Điểm ) * Ta có : 3 3 3 0x x m ( * ) 3 3 2 1x x m Đặt ( C ) : 3 3 2y x x ; d : y = m – 1 Số nghiệm của pt ( * ) là số giao điểm của (C ) và d. Căn cứ vào đồ thị ta có: * 1m hoặc m > 5 : Pt ( * ) có 1 nghiệm *m = 1 hoặc m = 5 : Pt ( * ) có 2 nghiệm phân biệt * 1 < m < 5 : Pt ( * ) có 3 nghiệm phân biệt 0.25 điểm 0.25 điểm 0.25 điểm 0.25 điểm Câu 1 : ( 1 điểm ) II. ( 3 điểm ) * ĐK: 0 ; 1x x 0.25 điểm Pt 27 72( log ) 3log 2 0x x 7 7 49log 2 11log 72 xx xx Vậy phương trình có hai nghiệm : 149 ; 7 x x 0.25 điểm 0.5 điểm Câu 2: ( 1 điểm ) Trên đoạn : 1;1 ta có : 2' 2 2 ' 0 0 xy e y x 2 1( 1) 1 ; ( 0 ) 0y y e 2( 1 ) 3y e Vậy 2 1 ; 11 ; 1 1( 0 ) 0 ; ( 1 ) 1max miny y y y e 0.25 điểm 0.25 điểm 0.25 điểm 0.25 điểm Câu 3 : ( 1 điểm ) 2 2 2 0 0 0 1 cos 2 1 1. . .cos 2 . 2 2 2 xI x dx x dx x x dx * Tính 2 2 2 0 0 0 1 1 1 12.cos 2 . sin 2 sin 2 . cos 2 2 2 4 0 2 x x dx x x x dx x * 2 2 2 0 1 1 1. 4 2 2 16 4 xI 0.25 điểm 0.5 điểm 0.25 điểm Câu III ( 1 điểm ) * Tính được 3 3; 2 2 a ar h V = 3 21 3. 3 8 ar h 0.5 điểm 0.5 điểm a) ( 0.75 điểm ) * Ta có : ( ) / / ( )Q P Phương Trình mặt phẳng ( Q ) có dạng : x + y + z + D = 0 * ( Q ) đi qua điểm M nên : 1 + 4 + 2 + D = 0 D = - 7 * Vậy Phương Trình mặt phẳng ( Q ) là : x + y + z - 7 = 0 0.25 điểm 0.25 điểm 0.25 điểm Câu IV a ( 2 điểm ) b. ( 1.25 điểm ) * PT đường thẳng d đi qua M và vuông góc với mp ( P ): 0.5 điểm 1 4 2 x t y t z t Vì ( )H d P nên tọa độ điểm H là nghiệm của hệ pt: 1 1 4 2 2 0 1 0 x t x y t y z t z x y z Vậy H ( -1 ; 2 ; 0 ) 0.25 điểm 0.5 điểm Câu V a ( 1 điểm ) Pt 2 3( 4 3 ) ( 1 ) ( 1 )i z i i ( 4 3 ) 2 4i z i 2 4 4 3 4 2 5 5 iz i z i 0.25 điểm 0.25 điểm 0.5 điểm a) ( 0.75 điểm ) Câu IV b ( 2 điểm ) Khoảng cách từ điểm A đến đường thẳng qua M ( 2 ; 1 ; 0 ) và có VTCP : (1 ; 2 ; 1 )u là: , 25 36 49 55( , ) 36 MA u d A u * PT mặt cầu ( S ) có tâm A và tiếp xúc với đường thẳng là : 2 2 2 55( 1) ( 2) ( 3 ) 3 x y z 0.5 điểm 0.25 điểm b) ( 1.25 điểm ) * PT mặt phẳng ( P ) đi qua điểm A và vuông góc với đường thẳng là: ( 1 ) 2 ( 2 ) ( 3) 0 2 6 0x y z x y z Vì H P nên toa độ điểm H là nghiệm của hệ phương trình : 7 32 1 5 7 5 1( ; ; )1 2 1 3 3 3 32 6 0 1 3 x x y z y H x y z z 0.5 điểm 0.25 điểm 0.5 điểm Câu V b ( 1. điểm ) Ta có : (cos sin )z r i Với 2 21 1 2 ; 2 1 ; 2 sin 1 4 r co 1 2 (cos sin ) 4 4 i i 0.5 điểm 1111 11 11 3 3(1 ) 2 ( cos sin ) 32 2 ( cos sin )4 4 4 4i i i 0.5 điểm
Tài liệu đính kèm: