Câu I.( 3 điểm)
Cho hàm số y =x - 1/ x + 1
1. Khảo sát sự biến thiên và vẽ đồ thị (C) của hàm số.
2.Viết phương trình tiếp tuyến với (C) tại điểm thuộc (C) có hoành độ x0 = -2
3.Chứng tỏ rằng với mọi m thì đường thẳng y = -x + m luôn cắt (C ) tại hai điểm phân biệt
A,B. Tìm m để độ dài đoạn AB ngắn nhất.
BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO KỲ THI TỐT NGHIỆP THPT NĂM 2010
ĐỀ THAM KHẢO Môn: TOÁN – Giáo dục THPT
Thời gian làm bài 150 phút – Không kể thời gian giao đề.
SỐ 16
I- PHẦN CHUNG CHO TẤT CẢ THÍ SINH ( 7 điểm)
Câu I.( 3 điểm)
Cho hàm số y =
1
1
x
x
1. Khảo sát sự biến thiên và vẽ đồ thị (C) của hàm số.
2.Viết phương trình tiếp tuyến với (C) tại điểm thuộc (C) có hoành độ x0 = -2
3.Chứng tỏ rằng với mọi m thì đường thẳng y = -x + m luôn cắt (C ) tại hai điểm phân biệt
A,B. Tìm m để độ dài đoạn AB ngắn nhất.
Câu II.( 3 điểm)
1. Giải phương trình : 053.69 12
1
xx
2.Tính tích phân : I =
2
0
2 cos.
xdxx
3.Tìm GTLN và GTNN của hàm số : y =
1
11
x
x trên đoạn ]4,
2
3[
Câu III.( 1 điểm)
Cho hình chóp S.ABC . có đường cao SI = a với I là trung điểm của BC .Đáy ABC là tam
giác vuông cân tại A và BC = 2a.
1.Tính thể tích khối chóp S.ABC.
2.Tính diện tích mặt cầu ngoại tiếp hình chóp S.ABC
II- PHẦN DÀNH CHO HỌC SINH TỪNG BAN ( 3 điểm)
Thí sinh học theo chương trình nào thì chỉ được làm phần dành riêng cho chương trình đó
1.Theo chương trình chuẩn.
Câu IV.a ( 2 điểm)
Trong không gian tọa độ Oxyz cho bốn điểm A(1;0;0),B(0;1;0),C(0;0;1),D(-2;1;-1)
1.Viết phương trình mặt phẳng (ABC),suy ra ABCD là tứ diện.
2.Viết phương trình mặt cầu tâm D và tiếp xúc mặt phẳng (ABC)
3.Gọi H là chân đường cao của tứ diện ABCD đi qua D. Viết PTTS đường cao DH.
Câu V.a ( 1điểm)
Giải phương trình : 072 xx trên tập số phức.
2.Theo chương trình nâng cao.
Câu IV.b ( 2 điểm)
Trong không gian tọa độ Oxyz cho bốn điểm A(1;0;0),B(0;2;0),C(0;0;3),D(-2;1;-1)
1.Viết phương trình mặt phẳng (ABC),suy ra ABCD là tứ diện.
2.Gọi H là chân đường cao của tứ diện ABCD đi qua D. Viết PTTS đường cao DH.
3.Viết phương trình mặt cầu tâm D và tiếp xúc mặt phẳng (ABC). Tìm tọa độ tiếp điểm
Câu V.b ( 1điểm)
Tìm số phức z sao cho izzzz 24)(.
BIỂU ĐIỂM
Đáp án Điểm
1 .(1,5đ)
* TX Đ : D = R\{-1}
* Đạo hàm : y/ = 2)1(
2
x
> 0, Dx
=> Hàm số đồng biến trên các khoảng : ( );1(;)1;
BBT:
x -1
y’ + +
y
1
1
Đồ thị: Điểm đặc biệt.
x
y
-1
O
1
1-1
Đồ thị nhận giao điểm của hai tiệm cận là (-1; 1)làm tâm đối
xứng
0.25
0.25
0.25
0.25
0.25
0.25
0.25
0.25
.(0.5đ) *x0 = -2 => y0 = 3
*f/(x0) = f/(-2) = 2
*PTTT : y – 3 = 2(x + 2) y = 2x + 7
0.25
0.25
C
âu
I
(3
đ)
3.(0.5đ)
Diện tích : S =
1
0
|
1
1| dx
x
x Dựa vào đồ thị =>
S = –
1
0
1
0
)
1
21(
1
1 dx
x
dx
x
x
= – (x – 2ln|x + 1| )
0
1 = 2ln2 – 1
0.25
x -3 -2 -1 0 1
y 2 3 -1 0
-Vẽ đúng dạng
- Đi qua điểm đặc biệt
0.25
1.(1.0đ) Pt : 053.69 12
1
xx 3.4x – 2.2x – 5 = 0
Đặt t = 2x,t > 0. PTTT : 3t2 – 2 t – 5 = 0
t =
3
5 (nhận) ,t = -1 (loại)
t =
3
5 2x =
3
5 x = 3log5log
3
5log 222
0.25
0.25
0.25
0.25
2.(1.0 đ)
I=
2
0
2 cos
xdxx
xdxduxu xvxdxdv 2 sincos2
I= 1
2
0
2
2
0
2 2
4
sin2sin Ixdxxxx
Tính
2
0
1 sin
xdxxI
dxduxu xvxdxdv cossin
1coscos
2
0
2
01
xdxxxI
Vậy I = 1
4
2
0.25
0.25
0.25
0.25
0.25
C
âu
2
(3
đ
)
3.(1.đ) Xét trên đoạn ]4,
2
3[ ta có y/ = 2)1(
11
x
y/ = 0 022 xx 2x
Ta có : y(
2
3 ) =
2
5 ; y(2) = 2 ; y(4) =
3
10
Suy ra )4(
3
10max
]4,
2
3[
yy ; )2(2min
]4,
2
3
[
yy
0.25
0.25
0.25
0.25
1(0.5đ)
Thể tích khối chóp S.ABC : V = hB.
3
1
h = SI = a
Tam giác ABC vuông cân => AI là trung tuyến
Đồng thời là đường cao => AI = aBC
2
1
B = SABC = 2.2.2
1.
2
1 aaaAIBC
=> V =
3
3a
0.25
0.25 C
âu
II
I (
1đ
)
2(0.5đ)
Ta có : IS = IB = IC = IA = a => mặt cầu (S) ngoại tiếp hình
chóp có tâm I bán kính r = a
Diện tích mặt cầu (S) : mcS = 4 2r = 4 2a
0.25
0.25
1
Theo chương trình chuẩn
1.(1 đ) PT mp(ABC) có dạng : 1
c
z
b
y
a
x
PT : 1
321
zyx
6x + 3y + 2z – 6 = 0
Thế tọa độ D vào PT mp(ABC) ta có : - 17 = 0 (sai) =>
Dmp(ABC)
=> ABCD là hình tứ diện
0.25
0.25
0.25
0.25
2(0.5đ)
Đường cao DH của tứ diện vuông góc với mp(ABC) => DH có
VTCP
)2,3,6()(
ABCna
=> PTTS của DH là :
tz
ty
tx
21
31
62
0.25
0.25
C
âu
IV
a
(2
đ)
3. (0.5đ)
Mặt cầu (S) có tâm D(-2;1;-1)
(S) tiếp xúc với mp(ABC) => (S) có bán kính:
r = d[D,(ABC)] =
4936
|62312|
=
7
17
=> PT (S) : (x + 2)2 + (y – 1)2 + ( z + 1)2 =
49
289
0.25
0.25
S
B I
C
A
C
âu
V
a
(
1đ
)
1.(1 đ) 027
PT có 2 nghiệm phức :
2
331
2,1
ix
ix
ix
2
33
2
1
2
33
2
1
2
1
0.25
0.25
0.25
0.25
2
Theo chương trình nâng cao
1.(1 đ) PT mp(ABC) có dạng : 1
c
z
b
y
a
x
PT : 1
111
zyx
x + y + z – 1 = 0
Thế tọa độ D vào PT mp(ABC) ta có : - 3 = 0 (sai) =>
Dmp(ABC)
=> ABCD là hình tứ diện
0.25
0.25
0.25
0.25
2.(0.5 đ)
Đường cao DH của tứ diện vuông góc với mp(ABC) => DH có
VTCP
)1,1,1()(
ABCna
=> PTTS của DH là :
tz
ty
tx
1
1
2
0.25
0.25 C
âu
IV
b
(
2đ
)
3. (0.5đ)
Mặt cầu (S) có tâm D(-2;1;-1)
(S) tiếp xúc với mp(ABC) => (S) có bán kính r = d[D,(ABC)]
=
111
|1112|
= 3
=> PT (S) : (x + 2)2 + (y – 1)2 + ( z + 1)2 = 3
Tìm được tọa độ tiếp điểm H(-1;2;0)
0.25
0.25
C
âu
V
b
(1
đ
)
1.(1 đ) Gọi z = a + bi với a,b R và i2 = –1 => biaz
22. bazz ; bizz 2
izzzz 24)(. a2 + b2 + 2bi = 4 – 2i
22
422
b
ba
1
3
b
a
=> z = i3 hoặc z = i 3
0.25
0.25
0.25
0.25
Tài liệu đính kèm: