Kỳ thi tốt nghiệp thpt năm 2010 đề tham khảo môn: Toán – giáo dục thpt

Kỳ thi tốt nghiệp thpt năm 2010 đề tham khảo môn: Toán – giáo dục thpt

Câu I:( 3 điểm) Cho hàm số y = 1/2x4 - 4x2 + 7/2 (1)

1) Khảo sát sự biến thiên và vẽ đồ thị (C) của hàm số (1)

2) Dựa vào đồ thị (C) hãy xác định giá trị của m để phương trình x4 – 8x2 + m +1 = 0 có 4

nghiệm phân biệt

pdf 5 trang Người đăng haha99 Lượt xem 805Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Kỳ thi tốt nghiệp thpt năm 2010 đề tham khảo môn: Toán – giáo dục thpt", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO KỲ THI TỐT NGHIỆP THPT NĂM 2010 
 ĐỀ THAM KHẢO Môn: TOÁN – Giáo dục THPT 
 Thời gian làm bài 150 phút – Không kể thời gian giao đề. 
 SỐ 9 
I. PHẦN CHUNG DÀNH CHO TẤT CẢ CÁC THÍ SINH: ( 7 điểm) 
Câu I:( 3 điểm) Cho hàm số 4 21 74
2 2
y x x   (1) 
1) Khảo sát sự biến thiên và vẽ đồ thị (C) của hàm số (1) 
2) Dựa vào đồ thị (C) hãy xác định giá trị của m để phương trình x4 – 8x2 + m +1 = 0 có 4 
nghiệm phân biệt 
Câu I:(3 điểm) 
1) Giải phương trình sau: 6.9x – 13.6x +6.4x = 0 
2) Tính tích phân 
2
1
ln( 1)I x x dx  
3) Tìm giá trị nhỏ nhất và giá trị lớn nhất của hàm số 4( ) 1
1
f x x
x
  

 trên đoạn [ -2; 0] 
Câu III: (1điểm) Cho hình chóp tam giác đều SABC có cạnh đáy bằng a . Mặt bên hợp với đáy 
một góc bằng 600 . Tính thể tích của khối chóp SABC theo a 
II. PHẦN RIÊNG (3 điểm) ): Thí sinh học chương trình nào thì chỉ làm phần riêng dành cho 
chương trình đó (phần 1 hoặc phần 2) 
1. Theo chương trình Chuẩn 
Câu IVa: ( 2điểm) 
 Trong không gian Oxyz cho điểm A(2;-3;-4) và mặt phẳng (P) có phương trình: x – 2y + 2z – 
5 = 0 
1) Viết phương trình tham số của đường thẳng d đi qua điểm A và vuông góc với mặt phẳng 
(P). Tìm tọa độ giao điểm của d và (P) 
2) Viết phương trình của mặt cầu (S) có tâm là điểm A và tiếp xúc với mặt phẳng (P) 
 Câu Va: ( 1điểm) Tìm môđun của số phức z = 22 2 (3 2 )
1 2
i i
i

 

2.Theo chương trình Nâng cao 
Câu IVb: ( 2điểm) 
Trong không gian Oxyz cho mặt cầu (S) có phương trình: x2 + y2 + z2 – 2x + 4y – 6z - 2 = 
0 
và mặt phẳng (P) : 2x – y – 2z +10 = 0 
1) Xét vị trí tương đối của mặt cầu (S) và mặt phẳng (P). Trong trường hợp cắt nhau viết 
phương trình đường tròn giao tuyến của mặt cầu (S) và mặt phẳng (P) 
2) Viết phương trình tiếp diện của mặt cầu khi biết tiếp diện song song với mặt phẳng (P) 
 Câu Vb: ( 1điểm) Giải phương trình sau trên tập số phức : z2 – (3 – 4i)z + (– 1 – 5i) = 0 
ĐÁP ÁN: 
Câu Điểm 
Câu I Cho hàm số 4 21 74
2 2
y x x   (1) 3đ 
1/ Khảo sát sự biến thiên và vẽ đồ thị của hàm số (1) 2.25 
 a/ TXĐ D = R 
b/ Sự biến thiên 
 y’ = 2x3 – 8x = 2x(x2 – 4) 
 y’ = 0 
70( )
2
92( )
2
x y
x y
  
 
    

Giới hạn : lim
x
y

  
Bảng biến thiên 
x  -2 0 2 
 
y’ – 0 + 0 – 0 + 
y  7/2  
 -9/2 -9/2 
 CĐ CĐ 
Hàm số đồng biến trên các khoảng (-2;0) và (2; ). Hàm số nghịch biến trên 
các khoảng (  ;-2) và (0;2). 
Điểm cực đại: (0; 7/2). Điểm cực tiểu ( 2; - 9/2) và (-2 ; - 9/2) 
0.25 
0.25 
0.25 
0.25 
0.25 
0.25 
0.25 
 c/ Đồ thị (C) 
(C) cắt trục Ox tại các điểm (-1;0) ; 
(1;0); ( 7 ;0) ; ( 7 ;0) 
(C) cắt Oy tại điểm (0;7/2) 
(C) nhận trục Oy làm trục đối xứng 
0.5 
2/ Dựa vào đồ thị (C) hãy xác định giá trị của m để phương trình x4 – 8x2 + m +1 
= 0 có 4 nghiệm phân biệt 
0.75đ 
 Ta có x4 – 8x2 + m +1 = 0 4 21 74 3
2 2 2
mx x     
Số nghiệm của phương trình bằng số giao điểm của đồ thị (C) và đường thẳng 
y = 3 – m/2 . 
0.25 
0.25 
x
y
-1 2-2
-
9
2
7
2
O
1
Dựa vào đồ thị ta có pt có 4 nghiệm phân biệt  9 73 1 15
2 2 2
m m        
Vậy với 1 15m   thì phương trình x4 – 8x2 + m +1 = 0 có 4 nghiệm phân 
biệt 
0.25 
Câu II 3 đ 
1/ Giải phương trình sau: 6.9x – 13.6x +6.4x = 0 (1) 1đ 
 23 3(1) 6. 13. 6 0
2 2
3 2
2 3
3 3
2 2
1
1
x x
x
x
x
x
         
   
   
 
    
 
  
0.25 
0.25 
0.25 
0.25 
2/ 
Tính tích phân 
2
1
ln( 1)I x x dx  
1đ 
Đặt 
2
ln( 1) 1
1
2
dxduu x x
dv xdx xv
     
   

Do đó 
2 22 2
11
22 2
1 1
1 1 1ln( 1)
2 2 1
3 1 3 1ln 3 ( 1) ln 3
2 2 2 2 2
3 1ln 3
2 4
x xI x dx
x
xx dx x
 
  

 
      
 
 

 
0.25 
0.25 
0.25 
0.25 
3/ Tìm giá trị nhỏ nhất và giá trị lớn nhất của hàm số 4( ) 1
1
f x x
x
  

 trên đoạn 
[ -2; 0] 
1đ 
Ta có    
 
2
22 2
3 . 14 ( 1) 4'( ) 1
( 1) ( 1) 1
x xxf x
x x x
  
   
  
Trên đoạn [ -2; 0] '( ) 0 1f x x    
0.25 
0.25 
 Ta có f(0) = -3 ; f(-1) = -2 ; f(-2) = - 7/3 0.25 
 Vậy 
 2;0
max ( ) ( 1) 2f x f

    và 
 2;0
min ( ) (0) 3f x f

   0.25 
Câu 
III 
Vì SABC là hình chóp đều 
Nên gọi H là trọng tâm tam giác đếu ABC 
thì ( )SH ABC 
Gọi I là trung điểm của BC 
Ta có AI BC và SI BC => góc giữa 
mp(SBC) và mặt đáy là góc SIA = 600 
2 3
4ABC
aS  
0 1 3.tan 60 . . 3
3 2 2
a aSH HI   
Vậy 
2 31 1 3 3. . .
3 3 4 2 24SABC ABC
a a aV S SH   
0.25 
0.25 
0.25 
0.25 
Câu 
IVa 
 Trong không gian Oxyz cho điểm A(2;-3;-4) và mặt phẳng (P) có phương 
trình: 
 x – 2y + 2z – 5 = 0 
2đ 
1/ Viết phương trình tham số của đường thẳng d đi qua điểm A và vuông góc với 
mặt phẳng (P). Tìm tọa độ giao điểm của d và (P) 
1.25đ 
 Mặt phẳng (P) có VTPT (1; 2;2)n  

d vuông góc với (P) => d có vectơ chỉ phương (1; 2;2)n  

Phương trình tham số của d là :
2
3 2
4 2
x t
y t
z t
 

  
   
0.25 
0.25 
0.25 
 Gọi H là giao điểm của d và (P) H thuộc d  H (2 + t; - 3 - 2t; - 4 + 2t) 
Vì H thuộc (P) nên 2+t – 2(-3 – 2t) +2(- 4 + 2t) – 5 = 0 hay t = 5/9 
Vậy H (23/9 ; -37/9 ;-26/9) 
0.25 
0.25 
2/ Viết phương trình của mặt cầu (S) có tâm là điểm A và tiếp xúc với mặt phẳng 
(P) 
0.75đ 
 Mặt cầu (S) có tâm là A và tiếp xúc với (P) nên bán kính  / ( )r d A P 
 
2 2 2
2 6 8 5 5/ ( )
31 ( 2) 2
d A P
  
 
  
Vậy phương trình mặt cầu là : (x – 2)2 + (y +3)2 +(z +4)2 = 25/9 
0.25 
0.25 
0.25 
Câu 
Va Tìm môđun của số phức z = 
22 2 (3 2 )
1 2
i i
i

 

1đ 
   2 2 1 2
7 6 2
1 2
i i
z i
 
  

2 7 6 2i i   
7 5 2i  
0.25 
0.25 
0.25 
 Vậy  227 5 2 99z     =3 11 0.25 
Câu 
IVb 
Trong không gian Oxyz cho mặt cầu (S) có phương trình: 
 x2 + y2 + z2 – 2x + 4y – 6z - 2 = 0 và mặt phẳng (P) : 2x – y – 2z +10 = 0 
2đ 
I
H
S
C
B
A
1/ Xét vị trí tương đối của mặt cầu (S) và mặt phẳng (P). Trong trường hợp cắt 
nhau viết phương trình đường tròn giao tuyến của mặt cầu (S) và mặt phẳng 
(P) 
 Mặt cầu (S) có tâm I (1; - 2; 3) và bán kính R = 4 0.25 
Ta có 
2 2 6 10 8( / ( ))
3 3
d I P
  
  < R 
 Mặt cầu (S) và mặt phẳng (P) cắt nhau 
0.25 
 Gọi d là đường thẳng đi qua I và vuông góc với mp(P) 
Phương trình tham số của d là 
1 2
2
3 2
x t
y t
z t
 

  
  
Gọi H là tâm đường tròn giao tuyến của mặt cầu (S) và mặt phẳng (P) khi đó 
H là giao điểm của d và (P) 
H thuộc d nên H(1+2t;- 2 – t; 3 - 2t ) 
Mặt khác H thuộc (P) nên 2(1 + 2t) – (- 2 – t) - 2(3 – 2t) + 10 = 0 hay t = - 8/9 
Vậy H( -7/9; -10/9; 43/9) 
0.25 
Bán kính đường tròn giao tuyến là 
2
2 8 804
3 9
r     
 
0.25 
 Phương trình đường tròn giao tuyến của mặt cầu (S) và mp (P) là 
2 2 27 10 43 80
9 9 9 9
x y z               
     
0.25 
2/ Viết phương trình tiếp diện của mặt cầu khi biết tiếp diện song song với mặt 
phẳng (P) 
0.75 
 Gọi mp(Q) là tiếp diện của mặt cầu (S) ; (Q) có dạng 2x – y – 2z + m = 0 (m 
 10) 
0.25 
Ta có ( / ( ))d I Q R 
2 2 6
4
3
m  
 
14
2 12
10
m
m
m

      
0.25 
 Vậy có 2 tiếp diện là 2x – y – 2z + 14 =0 ; 2x – y – 2z - 10 =0 0.25 
Câu 
Vb 
Giải phương trình sau trên tập số phức z2 – (3 – 4i)z + (– 1 – 5i) = 0 
1đ 
 Ta có 2(3 4 ) 4( 1 5 )i i      = - 3 – 4i 
 2(1 2 )i  
0.25 
0.25 
 Do đó pt có 2 nghiệm là 1 1z i  và 2 2 3z i  0.5 

Tài liệu đính kèm:

  • pdfLuyen thi Tot nghiep Toan 2010 so 9.pdf