Câu 1. Cường độ dòng điện trong mạch dao động LC có biểu thức i = 9cos ωt(mA). Vào thời điểm năng
lượng điện trường bằng 8 lần năng lượng từ trường thì cường độ dòng điện i bằng
A. 3mA. B. 1,5 2 mA. C. 2 2 mA. D. 1mA.
Câu 2. Tia hồng ngoại và tia Rơnghen có bước sóng dài ngắn khác nhau nên chúng
A. có bản chất khác nhau và ứng dụng trong khoa học kỹ thuật khác nhau.
B. bị lệch khác nhau trong từ trường đều.
C. bị lệch khác nhau trong điện trường đều.
D. chúng đều có bản chất giống nhau nhưng tính chất khác nhau
SỞ GD & ðT TP. HỒ CHÍ MINH KỲ THI THỬ ðẠI HỌC Lần 3 Tháng 3 - 2009 Trường THPT Chuyên Lê Hồng Phong Môn thi: VẬT LÍ (ðề thi có 05 trang) Thời gian làm bài: 90 phút Họ và tên thí sinh: Phần I: Phần chung. Câu 1. Cường ñộ dòng ñiện trong mạch dao ñộng LC có biểu thức i = 9cos ωt(mA). Vào thời ñiểm năng lượng ñiện trường bằng 8 lần năng lượng từ trường thì cường ñộ dòng ñiện i bằng A. 3mA. B. 1,5 2 mA. C. 2 2 mA. D. 1mA. Câu 2. Tia hồng ngoại và tia Rơnghen có bước sóng dài ngắn khác nhau nên chúng A. có bản chất khác nhau và ứng dụng trong khoa học kỹ thuật khác nhau. B. bị lệch khác nhau trong từ trường ñều. C. bị lệch khác nhau trong ñiện trường ñều. D. chúng ñều có bản chất giống nhau nhưng tính chất khác nhau. Câu 3. Một lò xo có khối lượng không ñáng kể có ñộ cứng k = 100N/m. Một ñầu treo vào một ñiểm cố ñịnh, ñầu còn lại treo một vật nặng khối lượng 500g. Từ vị trí cân bằng kéo vật xuống dưới theo phương thẳng ñứng một ñoạn 10cm rồi buông cho vật dao ñộng ñiều hòa. Lấy g = 10m/s2, khoảng thời gian mà lò xo bị nén một chu kỳ là A. 3 2 pi s. B. 5 2 pi s. C. 15 2 pi s. D. 6 2 pi s. Câu 4. Một mạch ñiện xoay chiều gồm một cuộn dây và một tụ ñiện có ñiện dung thay ñổi ñược mắc nối tiếp. ðặt vào hai ñầu mạch ñiện này một ñiện áp xoay chiều có tần số và ñiện áp hiệu dụng không ñổi, ñiều chỉnh ñiện dung của tụ sao cho ñiện áp hiệu dụng giữa hai bản tụ có giá trị lớn nhất. Khi ñó A. ñiện áp giữa hai ñầu cuộn dây sớm pha 2 pi so với ñiện áp giữa hai bản tụ. B. công suất tiêu thụ trên mạch là lớn nhất. C. trong mạch có cộng hưởng ñiện. D. ñiện áp giữa hai ñầu mạch chậm pha 2 pi so với ñiện áp giữa hai ñầu cuộn dây. Câu 5. Một vật dao ñộng ñiều hòa theo phương trình x = 5cos(2πt)cm. Nếu tại một thời ñiểm nào ñó vật ñang có li ñộ x = 3cm và ñang chuyển ñộng theo chiều dương thì sau ñó 0,25 s vật có li ñộ là A. - 4cm. B. 4cm. C. -3cm. D. 0. Câu 6. Khi chiếu một chùm sáng hẹp gồm các ánh sáng ñơn sắc ñỏ, vàng, lục và tím từ phía ñáy tới mặt bên của một lăng kính thủy tinh có góc chiết quang nhỏ. ðiều chỉnh góc tới của chùm sáng trên sao cho ánh sáng màu tím ló ra khỏi lăng kính có góc lệch cực tiểu. Khi ñó A. chỉ có thêm tia màu lục có góc lệch cực tiểu. B. tia màu ñỏ cũng có góc lệch cực tiểu. C. ba tia còn lại ló ra khỏi lăng kính không có tia nào có góc lệch cực tiểu. D. ba tia ñỏ, vàng và lục không ló ra khỏi lăng kính. Câu 7. Trong thí nghiệm I-âng về giao thoa ánh sáng, các khe hẹp ñược chiếu bởi bức xạ bước sóng 1 λ = 0,6 µ m và sau ñó thay bức xạ 1 λ bằng bức xạ có bước sóng 2 λ . Trên màn quan sát người ta thấy, tại vị trí vân tối thứ 5 của bức xạ 1 λ trùng với vị trí vân sáng bậc 5 của bức xạ 2 λ . 2 λ có giá trị là: A. 0,57 µ m. B. 0,60 µ m. C. 0,67 µ m. D. 0,54 µ m. Câu 8. Nhận ñịnh nào sau ñây là sai khi nói về hiện tượng cộng hưởng trong một hệ cơ học. A. Tần số dao ñộng của hệ bằng với tần số của ngoại lực. B. Khi có cộng hưởng thì dao ñộng của hệ không phải là ñiều hòa. C. Biên ñộ dao ñộng lớn khi lực cản môi trường nhỏ. D. khi có cộng hưởng thì dao ñộng của hệ là dao ñộng ñiều hòa. Câu 9. Một khung dây quay ñều trong từ trường B ur vuông góc với trục quay của khung với tốc ñộ n = 1800 vòng/ phút. Tại thời ñiểm t = 0, véctơ pháp tuyến n r của mặt phẳng khung dây hợp với B ur một góc 300. Từ thông cực ñại gởi qua khung dây là 0,01Wb. Biểu thức của suất ñiện ñộng cảm ứng xuất hiện trong khung là : A. 0,6 cos(30 ) 6 e t Wb pi pi pi= − . B. 0,6 cos(60 ) 3 e t Wb pi pi pi= − . C. 0,6 cos(60 ) 6 e t Wb pi pi pi= + . D. 60cos(30 ) 3 e t Wb pi = + . Câu 10. Thực hiện sóng dừng trên dây AB có chiều dài l với ñầu B cố ñịnh, ñầu A dao ñộng theo phương trình cos 2 .u a ftpi= Gọi M là ñiểm cách B một ñoạn d, bước sóng là λ , k là các số nguyên. Khẳng ñịnh nào sau ñây là sai? A. Vị trí các nút sóng ñược xác ñịnh bởi công thức d = k. 2 λ Mã đề thi: 225 C L A NR BM B. Vị trí các bụng sóng ñược xác ñịnh bởi công thức d = (2k + 1). 2 λ C. Khoảng cách giữa hai bụng sóng liên tiếp là d = 2 λ . D. Khoảng cách giữa một nút sóng và một bụng sóng liên tiếp là d = 4 λ . Câu 11. Chọn phát biểu ñúng khi nói về khả năng phát quang của một vật. A. Bước sóng mà vật có khả năng phát ra lớn hơn bước sóng ánh sáng kích thích chiếu tới nó. B. Bước sóng mà vật có khả năng phát ra nhỏ hơn bước sóng ánh sáng kích thích chiếu tới nó. C. Một vật ñược chiếu sáng bởi ánh sáng có bước sóng nào thì phát ra ánh sáng có bước sóng ñó. D. Mọi vật khi ñược chiếu sáng với ánh sáng có bước sóng thích hợp ñều phát ra ánh sáng. Câu 12. Một ñoạn mạch ñiện xoay chiều gồm một tụ ñiện có dung kháng ZC = 200Ω và một cuộn dây mắc nối tiếp. Khi ñặt vào hai ñầu ñoạn mạch trên một ñiện áp xoay chiều luôn có biểu thức u = 120 2 cos(100πt + 3 pi )V thì thấy ñiện áp giữa hai ñầu cuộn dây có giá trị hiệu dụng là 120 và sớm pha 2 pi so với ñiện áp ñặt vào mạch. Công suất tiêu thụ của cuộn dây là A. 72 W. B. 240W. C. 120W. D. 144W. Câu 13. Nhận xét nào sau ñây về dao ñộng tắt dần là ñúng? A. Có tần số và biên ñộ giảm dần theo thời gian. B. Môi trường càng nhớt thì dao ñộng tắt dần càng nhanh. C. Có năng lượng dao ñộng luôn không ñổi theo thời gian. D. Biên ñộ không ñổi nhưng tốc ñộ dao ñộng thì giảm dần. Câu 14. ðặt vào hai ñầu mạch ñiện chứa hai trong ba phần tử gồm: ðiện trở thuần R, cuộn dây thuần cảm có ñộ tự cảm L, tụ ñiện có ñiện dung C một hiệu ñiện thế xoay chiều ổn ñịnh có biểu thức u = U0cos ωt(V) thì cường ñộ dòng ñiện qua mạch có biểu thức i = I0cos( ωt - π/4) (A). Hai phần tử trong mạch ñiện trên là: A. Cuộn dây nối tiếp với tụ ñiện với ZL = 2ZC. B. Cuộn dây nối tiếp với tụ ñiện với 2ZL = ZC. C. ðiện trở thuần nối tiếp với cuộn dây với R = ZL. D. ðiện trở thuần nối tiếp với tụ ñiện với R = ZC. Câu 15. Cho ñoạn mạch như hình vẽ. Khi ñặt vào hai ñầu mạch một ñiện áp có biểu thức u = 120 2 cos100 pi t(V) thì thấy ñiện áp giữa hai ñầu ñoạn NB và ñiện áp giữa ñầu ñoạn AN và có cùng một giá trị hiệu dụng và trong mạch ñang có cộng hưởng ñiện. ðiện áp hiệu dụng giữa hai ñầu ñiện trở R là A. 30 2 V. B. 60 2 V. C. 30V. D. 60V Câu 16. Một nguồn O phát sóng cơ dao ñộng theo phương trình u0 = 2cos(20πt + 3 pi ) (trong ñó u tính bằng ñơn vị mm, t tính bằng ñơn vị s). Xét sóng truyền theo một ñường thẳng từ O ñến ñiểm M với tốc ñộ không ñổi 1m/s. Trong khoảng từ O ñến M có bao nhiêu ñiểm dao ñộng cùng pha với dao ñộng tại nguồn O? Biết M cách O một khoảng 45cm. A. 4. B.3. C. 2. D. 5. Câu 17. Chiếu lần lượt hai bức xạ có bước sóng 1 0,35 mλ µ= và 2 0,54 mλ µ= vào một tấm kim loại, ta thấy tỉ số vận tốc ban ñầu cực ñại bằng 2. Công thoát của electron của kim loại ñó là: A. 2,1eV. B. 1,3eV. C. 1,6eV. D. 1,9eV. Câu 18. Tia laze không có ñặc ñiểm nào sau ñây? A. Là chùm sáng song song. B. Là chùm sáng hội tụ. C. Gồm các phôton cùng tần số và cùng pha. D. Là chùm sáng có năng lượng cao. Câu 19. Hạt nhân 210Po là chất phóng xạ phát ra tia α và biến ñổi thành hạt nhân Pb. Tại thời ñiểm t, tỉ lệ giữa số hạt nhân chì và số hạt Po trong mẫu là 5, vậy tại thời ñiểm này tỉ lệ khối lượng hạt chì và khối lượng hạt Po là A. 0,204. B. 4,905. C. 0,196. D. 5,097. Câu 20. Một mạch chọn sóng của một máy thu vô tuyến gồm một cuộn cảm có ñộ tự cảm L biến thiên từ 0,3µH ñến 12µH và một tụ ñiện có ñiện dung biến thiên từ 20pF ñến 800pF. Máy này có thể bắt ñược sóng ñiện từ có bước sóng lớn nhất là: A. 184,6m. B. 284,6m. C. 540m. D. 640m. Câu 21. Phát biểu nào sau ñây là sai khi nói về máy phát ñiện xoay chiều 3 pha. A. Stato là phần ứng gồm 3 cuộn dây giống nhau ñặt lệch nhau 1200 trên vòng tròn. B. Hai ñầu mỗi cuộn dây của phần ứng là một pha ñiện. C. Roto là phần tạo ra từ trường, stato là phần tạo ra dòng ñiện. D. Roto là phần tạo ra dòng ñiện, stato là phần tạo ra từ trường. Câu 22. Một biến thế có hao phí bên trong xem như không ñáng kể, khi cuộn 1 nối với nguồn xoay chiều U1 = 110V thì hiệu ñiện thế ño ñược ở cuộn 2 là U2 = 220V. Nếu nối cuộn 2 với nguồn U1 thì hiệu ñiện thế ño ñược ở cuộn 1 là A. 110 V. B. 45V. C. 220 V. D. 55 V . Câu 23. Khi nói về phản ứng hạt nhân tỏa năng lượng, ñiều nào sau ñây là sai? A. Các hạt nhân sản phẩm bền hơn các hạt nhân tương tác. B. Tổng ñộ hụt các hạt tương tác nhỏ hơn tổng ñộ hụt khối các hạt sản phẩm. C. Tổng khối lượng các hạt tương tác nhỏ hơn tổng khối lượng các hạt sản phẩm. D. Tổng năng lượng liên kết của các hạt sản phẩm lớn hơn tổng năng lượng liên kết của các hạt tương tác. Câu 24. Màu sắc của các vật A. chỉ do vật liệu cấu tạo nên vật ấy mà có. B. chỉ do sự hấp thụ có lọc lựa tạo nên. C. phụ thuộc vào ánh sánh chiếu tới nó và vật liệu cấu tạo nên nó. D. chỉ phụ thuộc vào ánh sáng chiếu tới nó. Câu 25. Một nguồn âm N phát âm ñều theo mọi hướng. Tại ñiểm A cách N 10m có mức cường ñộ âm L0(dB) thì tại ñiểm B cách N 20m mức cường ñộ âm là A. L0 – 4(dB). B. 0 L 4 (dB). C. 0 L 2 (dB). D. L0 – 6(dB). Câu 26. Chọn câu sai. A. Mỗi ánh sáng ñơn sắc có một bước sóng và tần số xác ñịnh. B. Chiết suất của chất làm lăng kính ñối với ánh sáng ñơn sắc có bước sóng càng ngắn thì càng lớn. C. Mỗi ánh sáng ñơn sắc có một màu sắc và tần số nhất ñịnh. D. Tốc ñộ truyền của các ánh ñơn sắc khác nhau trong cùng một môi trường thì khác nhau. Câu 27. Lần lượt chiếu vào catốt của một tế bào quang ñiện các bức xạ ñiện từ gồm bức xạ có bước sóng λ1 = 0,26 µm và bức xạ có bước sóng λ2 = 1,2λ1 thì vận tốc ban ñầu cực ñại của các êlectrôn quang ñiện bứt ra từ catốt lần lượt là v1 và v2 với v2= 3 4 v1 . Giới hạn quang ñiện λ0 của kim loại làm catốt này là A. 0,42 µm. B. 1,45 µm. C. 1,00 µm. D. 0,90 µm. Câu 28. Trong quá trình dao ñộng ñiều hòa của con lắc ñơn. Nhận ñịnh nào sau ñây là sai? A. Khi quả nặng ở ñiểm giới hạn, lực căng dây treo có có ñộ lớn của nhỏ hơn trọng lượng của vật. B. ðộ lớn của lực căng dây treo con lắc luôn lớn hơn trọng lượng vật. C. Chu kỳ dao ñộng của con lắc không phụ thuộc vào biên ñộ dao ñộng của nó. D. Khi khi góc hợp bởi phương dây treo con lắc và phương thẳng ñứng giảm, tốc ñộ của quả năng sẽ tăng. Câu 29. Quang phổ vạch phát xạ là một quang phổ gồm A. một số vạch màu riêng biệt cách nhau bằng những khoảng tối. B. một vạch màu nằm trên nền tối. C. các vạch từ ñỏ tới tím cách nhau nhưng khoảng tối. D. các vạch tối nằm trên nền quang phổ liên tục. Câu 30. ðặt vào hai ñầu mạch ñiện xoay chiều gồm một cuộn dây và một tụ ñiện mắc nối tiếp một ñiện áp xoay chiều ổn ñịnh có biểu thức u =100 6 cos(100 )( ). 4 t V pi pi + Dùng vôn kế có ñiện trở rất lớn lần lượt ño ñiện áp giữa hai ñầu cuộn cảm và hai bản tụ ñiện thì thấy chúng có giá trị lần lượt là 100V và 200V. Biểu thức ñiện áp giữa hai ñầu cuộn dây là: A. 100 2 cos(100 )( ) 2 du t V pi pi= + . B. 200cos(100 )( ) 4 du t V pi pi= + . C. 3 200 2 cos(100 )( ) 4 du t V pi pi= + . D. 3 100 2 cos(100 )( ) 4 du t V pi pi= + . Câu 31. ðiện tích của tụ ñiện trong mạch dao ñộng LC biến thiên theo phương trình q = Qocos( 2 T pi t + pi ). Tại thời ñiểm t = 4 T , ta có: A. Năng lượng ñiện trường cực ñại. B. Hiệu ñiện thế giữa hai bản tụ bằng 0. C. ðiện tích của tụ cực ñại. D. Dòng ñiện qua cuộn dây bằng 0. Câu 32. Tần số quay của roto luôn bằng tần số dòng ñiện trong: A. máy phát ñiện xoay chiều 3 pha. B. ñộng cơ không ñồng bộ 3 pha. C. máy phát ñiện một chiều. D. máy phát ñiện xoay chiều một pha. Câu 33. Phương trình dao ñộng của một vật dao ñộng ñiều hòa có dạng x= 8cos(2πt + 2 pi ) cm. Nhận xét nào sau ñây về dao ñộng ñiều hòa trên là sai? A. Sau 0,5 giây kể từ thời ñiểm ban vật lại trở về vị trí cân bằng. B. Lúc t = 0, chất ñiểm ñi qua vị trí cân bằng theo chiều dương. C. Trong 0,25 (s) ñầu tiên, chất ñiểm ñi ñược một ñoạn ñường 8 cm. D. Tốc ñộ của vật sau 3 4 s kể từ lúc bắt ñầu khảo sát, tốc ñộ của vật bằng không. Câu 34. Chọn phát biểu sai về dao ñộng duy trì. A. Có chu kỳ bằng chu kỳ dao ñộng riêng của hệ. B. Năng lượng cung cấp cho hệ ñúng bằng phần năng lượng mất ñi trong mỗi chu kỳ. C. Có tần số dao ñộng không phụ thuộc năng lượng cung cấp cho hệ. D. Có biên ñộ phụ thuộc vào năng lượng cung cấp cho hệ trong mỗi chu kỳ. Câu 35. Khi nói về quá trình sóng ñiện từ, ñiều nào sau ñây là không ñúng? A. Trong quá trình lan truyền, nó mang theo năng lượng. B. Véctơ cường ñộ ñiện trường và véctơ cảm ứng từ luôn vuông góc với phương truyền sóng. C. Trong quá trình truyền sóng, ñiện trường và từ trường luôn dao ñộng vuông pha nhau. D. Trong chân không, bước sóng của sóng ñiện từ tỉ lệ nghịch với tần số sóng. Câu 36. Một chất phóng xạ phát ra tia α, cứ một hạt nhân bị phân rã sinh ra một hạt α. Trong thời gian một phút ñầu, chất phóng xạ sinh ra 360 hạt α, sau 6 giờ, thì trong một phút chất phóng xạ này chỉ sinh ra ñược 45 hạt α. Chu kì của chất phóng xạ này là A. 4. giờ. B. 1 giờ. C. 2 giờ. D. 3 giờ. Câu 37. Nhận xét nào về phản ứng phân hạch và phản ứng nhiệt hạch là không ñúng? A. Sự phân hạch là hiện tượng một hạt nhân nặng hấp thụ một nơtron chậm rồi vỡ thành hai hạt nhân trung bình cùng với 2 hoặc 3 nơtron. B. Phản ứng nhiệt hạch chỉ xảy ra ở nhiệt ñộ rất cao . C. Bom khinh khí ñược thực hiện bởi phản ứng phân hạch. D. Con người chỉ thực hiện ñược phản ứng nhiệt hạch dưới dạng không kiểm soát ñược . Câu 38. Hạt nhân 236 88 Ra phóng ra 3 hạt α và một hạt β- trong chuỗi phóng xạ liên tiếp. Khi ñó hạt nhân con tạo thành là: A. 222 84 X. B. 224 83 X. C. 222 83 X. D. 224 84 X. Câu 39. Một vật dao ñộng ñiều hòa, khi vật ñi từ vị trí cân bằng ra ñiểm giới hạn thì A. chuyển ñộng của vật là chậm dần ñều. B. thế năng của vật giảm dần. C. vận tốc của vật giảm dần. D. lực tác dụng lên vật có ñộ lớn tăng dần. Câu 40. Trong một môi trường vật chất ñàn hồi có hai nguồn kết hợp A và B cách nhau 10 cm, cùng tần số. Khi ñó tại vùng giữa hai nguồn người ta quan sát thấy xuất hiện 10 dãy dao ñộng cực ñại và cắt ñoạn S1S2 thành 11 ñoạn mà hai ñoạn gần các nguồn chỉ dài bằng một nửa các ñoạn còn lại. Biết Tốc ñộ truyền sóng trong môi trường ñó là 50cm/s. Tần số dao ñộng của hai nguồn là: A. 25Hz. B. 30Hz. C. 15Hz. D. 40Hz. Phần II: Dành cho chương trình nâng cao. Câu 41. Người ta dùng prôton bắn phá hạt nhân Bêri ñứng yên. Hai hạt sinh ra là Hêli và X. Biết prton có ñộng năng K= 5,45MeV, Hạt Hêli có vận tốc vuông góc với vận tốc của hạt prôton và có ñộng năng KHe = 4MeV. Cho rằng ñộ lớn của khối lượng của một hạt nhân (ño bằng ñơn vị u) xấp xỉ bằng số khối A của nó. ðộng năng của hạt X bằng A. 6,225MeV . B. 1,225MeV . C. 4,125MeV. D. 3,575MeV . Câu 42. Vật rắn thứ nhất quay quanh trục cố ñịnh ∆1 có momen ñộng lượng là L1, momen quán tính ñối với trục ∆1 là I1 = 9 kg.m 2. Vật rắn thứ hai quay quanh trục cố ñịnh ∆2 có momen ñộng lượng là L2, momen quán tính ñối với trục ∆ 2 là I2 = 4 kg.m 2. Biết ñộng năng quay của hai vật rắn trên bằng nhau. Tỉ số 1 2 L L bằng A. 5 3 . B. 2 3 . C. 4 9 . D. 3 2 . Câu 43. Khi một vật chuyển ñộng với tốc ñộ v thì khối lượng của vật ñó sẽ A. càng nhỏ khi tốc ñộ càng lớn. B. giảm ñi 2 2 1 v c − so với khi vật ñứng yên. C. càng lớn tốc ñộ càng lớn. D. tăng thêm 2 2 1 v c − so với khi vật ñứng yên. Câu 44. Phương trình của toạ ñộ góc φ theo thời gian t nào dưới ñây mô tả một chuyển ñộng quay chậm dần ñều của một vật rắn quay quanh trục cố ñịnh, ngược chiều dương? A. φ = -5 + 4t - t2 (rad). B. φ = 5 - 4t + t2 (rad). C. φ = -5 - 4t - t2 (rad). D. φ = 5 + 4t - t2 (rad) Câu 45. Một con lắc lò xo treo thẳng ñứng. Kích thích cho con lắc dao ñộng ñiều hòa theo phương thẳng ñứng. Chu kì và biên ñộ dao ñộng của con lắc lần lượt là 0,4 s và 8 cm. Chọn trục x’x thẳng ñứng chiều dương hướng xuống, gốc tọa ñộ tại vị trí cân bằng, gốc thời gian t = 0 khi vật qua vị trí cân bằng theo chiều dương. Lấy gia tốc rơi tự do g = 10 m/s2 và π2 = 10. Thời gian ngắn nhất kẻ từ khi t = 0 ñến khi lực ñàn hồi của lò xo có ñộ lớn cực tiểu là A. 2 30 s . B. 7 30 s . C. 1 30 s . D. 4 15 s . Câu 46. Dưới tác dụng của mômen ngoại lực, một bánh xe bắt ñầu quay nhanh dần ñều, sau 8 giây quay ñược 80 π vòng. Sau ñó không tác dụng mômen ngoại lực nữa thì nó quay chậm dần ñều với gia tốc 2rad/s2 dưới tác dụng của mômen lực ma sát có ñộ lớn 0,2Nm. Mômen ngoại lực có ñộ lớn là A. 0,4N.m. B. 0,6N.m. C. 0,7N.m. D. 0,3N.m. Câu 47. Một mạch ñiện gồm ñiện trở thuần R, cuộn dây thuần cảm và một tụ ñiện có ñiện dung thay ñổi ñược mắc nối tiếp. ðặt vào hai ñầu ñoạn mạch trên một hiệu ñiện thế xoay chiều có biểu thức 0 cosu U tω= (V). Khi thay ñổi ñiện dung của tụ ñể cho hiệu ñiện thế giữa hai bản tụ ñạt cực ñại và bằng 2U. Ta có quan hệ giữa ZL và R là: A. ZL = 3 R . B. ZL = 2R. C. ZL = 3 R. D. ZL = 3R. Câu 48. Chọn câu sai: Khi vật rắn quay quanh một trục thì A. góc mà vật quay ñược tỉ lệ với thời gian. B. gia tốc góc không ñổi và khác không thì vật quay biến ñổi ñều. C. chuyển ñộng quay của vật là chậm dần khi gia tốc góc âm. D. vật có thể quay nhanh dần với gia tốc góc âm. Câu 49. Hai âm phát ra từ hai nhạc cụ có cùng ñộ cao mà tai người nghe vẫn phân biệt ñược là vì chúng có A. pha dao ñộng khác nhau. B. âm sắc khác nhau. C. tần số khác nhau. D. biên ñộ khác nhau. Câu 50. Khi nói về hạt và phản hạt, ñiều nào sau ñây là sai? A. Hạt và phản hạt cùng ñiện tích. B. Hạt và phản hạt có cùng khối lượng nghỉ. C. Có thể xảy ra hiện tượng hủy một cặp “hạt + phản hạt” thành các phôton. D. Có thể xảy ra hiện tượng sinh một cặp “hạt + phản hạt” từ các phôton ------------HẾT----------- 1A 2D 3C 4D 5B 6C 7D 8B 9B 10B 11A 12A 13B 14C 15D 16A 17D 18B 19B 20A 21D 22D 23C 24C 25D 26A 27B 28B 29A 30D 31B 32D 33B 34D 35C 36C 37C 38B 39D 40A 41D 42D 43C 44B 45B 46C 47C 48C 49B 50A
Tài liệu đính kèm: