Kiểm tra Sinh học 12

Kiểm tra Sinh học 12

Câu 1: Chọn lọc tự nhiên là quá trình

A. đào thải những biến dị bất lợi cho sinh vật

B. Tích luỹ những biến dị có lợi cho sinh vật

C. gồm 2 mặt song song vừa đào thải những biến dị bất lợi vừa tích luỹ những biến dị có lợi cho sinh vật

D. Tích luỹ những biến dị có lợi cho con người và cho bản thân sinh vật.

Câu 2: Phát biểu nào dưới đây là đúng với quan niệm của Lamac

A. Loài mới được hình thành từ từ qua nhiều dạng trung gian dưới tác dụng của CLTN

B. Đặc điểm thích nghi được hình thành do quá trình chọn lọc tự nhiên

C. Hầu hết các đột biến ở mực độ phân tử là trung tính (không có lợi cũng không có hại)

D. Nguyên nhân tiến hoá do môi trường sống thay đổi

 

doc 7 trang Người đăng kidphuong Lượt xem 1614Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Kiểm tra Sinh học 12", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
TRƯỜNG THPT THỊNH LONG
KIỂM TRA SINH HỌC 12
Thời gian làm bài: 45 phút
(Đề kiểm tra gồm 40 câu)
Họ và tên............................................................................Lớp....................................................
Câu 1: Chọn lọc tự nhiên là quá trình
A. đào thải những biến dị bất lợi cho sinh vật
B. Tích luỹ những biến dị có lợi cho sinh vật
C. gồm 2 mặt song song vừa đào thải những biến dị bất lợi vừa tích luỹ những biến dị có lợi cho sinh vật
D. Tích luỹ những biến dị có lợi cho con người và cho bản thân sinh vật.
Câu 2: Phát biểu nào dưới đây là đúng với quan niệm của Lamac
A. Loài mới được hình thành từ từ qua nhiều dạng trung gian dưới tác dụng của CLTN
B. Đặc điểm thích nghi được hình thành do quá trình chọn lọc tự nhiên
C. Hầu hết các đột biến ở mực độ phân tử là trung tính (không có lợi cũng không có hại)
D. Nguyên nhân tiến hoá do môi trường sống thay đổi 
Câu 3: Theo Đacuyn, đặc điểm thích trên cơ thể sinh vật là do
A. Ngoại cảnh thay đổi chậm nên sinh vật có khả năng thích nghi kịp thời
B. Sinh vật vốn có khả năng thích với sự biến đổi của ngoại cảnh
C.Trên cơ sở biến dị , di truyền và chọn lọc, có dạng kém thích nghi bị đoà thải, chỉ còn lại các dạng thích nghi nhất
D. Sự tích luỹ các biến dị có lợi dưới tác dụng của chọn lọc tự nhiên
Câu 4: Phát biểu nào sau đây là không đúng với tiến hoá nhỏ
A. kết quả của tiến hoá nhỏ là hình thành loài mới
B. Tiến hoá nhỏ diễn ra trong phạm vi tương đối hẹp, thời gian tương đối ngắn.
C. Tiến hoá nhỏ được nghiên cứu chủ yếu bằng thực nghiệm
D. Tiến hoá nhỏ nghiên cứu quá trình biến đổi thành phần kiểu gen của quần thể.
Câu 5: Dựa vào sự tương đồng về cấu trúc cơ thể giữa hai loài sinh vật để xác định mối quan hệ giữa 2 loài. Trong phương pháp này người ta đã sử dụng bằng chứng
A. Giải phẫu so sánh	B. Phôi sinh học
C. Địa lí sinh vật học	D. Bằng chứng tế bào học
Câu 6: Cơ quan nào dưới đây được coi là cơ quan tương đồng
A. Ngà voi và ngà tê giác	B. Cánh chim và cánh bướm
C. Manh tràng của động vật ăn cỏ và ruột thừa của người	D. Vòi voi và vòi bạch tuộc
Câu 7: Vai trò chủ yếu của đột biến là 
A. Làm thay đổi tần số alen và thành phần kiểu gen của quần thể	
B. Tạo ra nguồn nguyên liệu sơ cấp cho tiến hoá.
C. Làm nghèo vốn gen của quần thể
D. Định hướng quá trình tiến hoá
Câu 8: Theo quan niệm hiện đại, thực chất của chọn lọc tự nhiên là
A. tạo ra những cá thể khoẻ mạnh, sinh trưởng phát triển tốt.
B. phân hoá khả năng sống sót và sinh sản của những kiểu gen khác nhau trong quần thể
C. duy trì kiểu gen phản ứng thành những kiểu hình có lợi đối với môi trường.
D. đảm bảo sự sống sót của cá thể
Câu 9: Vì sao quá trình giao phối không ngẫu nhiên được xem là nhân tố tiến hoá cơ bản?
A. Vì tạo ra những tổ hợp gen thích nghi	B. Vì tạo ra vô số biến dị tổ hợp
C. Vì làm thay đổi tần số alen của quần thể 	D. Vì làm thay đổi tần số kiểu gen của quần thể
Câu 10: Chọn lọc tự nhiên không có vai trò
A. quy định chiều hướng tiến hoá	B. quy định nhịp điệu biến đổi của quần thể
C. tạo ra các tổ hợp gen thích nghi	D. làm thay đổi tần số alen và thành phần kiểu gen
Câu 11: Theo quan niệm hiên đại, chọn lọc tự nhiên
A. chọn lọc trực tiếp kiẻu gen qua đó gián tiếp chọn lọc kiểu hình
B. qua nhiều thế hệ sẽ hình thành các giống vật nuôi cây trông có năng suất cao.
C. không chỉ tác động ở cấp độ cá thể mà còn tác động ở cấp độ dưới cá thể và trên cá thể (quần thể, quần xã...)
D. tạo ra các alen mới
Câu 12: Một alen có lợi có thể biến mất khỏi quần thể và một alen có hại trở nên phổ biến nhờ
A. quá trình đột biến	B. hiện tượng di nhập gen
C. các yếu tố ngẫu nhiên	D. giao phối không ngẫu nhiên
Câu 13: Nhân tố tiến hoá có thể làm cho vốn gen của quần thể đa dạng hơn là
A. Đột biến và CLTN	B. Giao phối không ngẫu nhiên và yếu tố ngẫu nhiên
C. Di nhập gen và yếu tố ngẫu nhiên	D. Đột biến và di nhập gen
Câu 14: Phát biểu nào sau đây về CLTN là không đúng?
A. Chọn lọc gen trội diễn ra nhanh hơn chọn lọc gen lặn
B. Chọn lọc đối với vi khuẩn diễn ra nhanh hơn với sinh vật nhân thực
C. Chọn lọc đối với loài có tốc độ sinh sản nhanh diễn ra nhanh hơn đối với những loài sinh sản chậm
D. Chọn lọc đối với quần thể động vật diễn ra nhanh hơn đối với quần thể thực vật
Câu 15: Quá trình hình thành đặc điểm thích nghi không chịu sự chi phối của
A. qúa trình đột biến	B. quá trình chọn lọc tự nhiên
C. cơ chế cách li địa lí	D. quá trình sinh sản
Câu 16: Giải thích nào sau đây là không phù hợp về khả năng kháng thuốc nhanh của vi khuẩn
A. do hệ gen của vi khuẩn chỉ có 1 phân tử ADN nên alen đột biến được biểu hiện ngay
B. do vi khuẩn có khả năng sinh sản nhanh
C. do một số loại vi khuẩn có được các gen kháng thuốc từ virut qua quá trình biến nạp
D. do vi khuẩn sống trong phạm vi hẹp nên chọn lọc tự nhiên tác động có hiệu quả.
Câu 17: Tiểu chuẩn khách quan nhất để phân biệt hai loài với nhau là
A. Tiêu chuẩn hình thái	B. Tiêu chuẩn sinh thái
C. Tiêu chuẩn cách li sinh sản (cách li di truyền)	D. Tiêu chuẩn hoá sinh
Câu 18: Loài ruồi A, con đực làm quen với con cái từ phía sau, ở loài ruồi B con đực lại “xem măt” con cái từ phía trước và biểu diễn vũ điệu dung cánh nên cá thể loài A không giao phối với cá thể loài B. Hiện tượng trên được gọi là 
A. Cách li nơi ở	B. Cách li tập tính
C. Cách li cơ học	D. Cách li mùa vụ
Câu 19: Khi cho tinh trùng của gà thụ tinh với trứng của ngan thì hợp tử sau khi hình thành bị chết ngay sau đó. Đây là ví dụ về cơ chế
A. Cách li địa lí	B. Cách li sinh thái
C. Cách li trước hợp tử	D. Cách li sau hợp tử
Câu 20: Cách li địa lí
A. góp phần duy trì sự khác biệt về thành phần kiểu gen giữa các quần thể
B. là điều kiện bắt buộc để loài mới được hình thành
C. tạo nên những quần thể thích nghi
D. tạo nên sự khác biệt về thành phần kiểu gen và tần số alen giữa các quần thể.
Câu 21: Theo quan điểm hiện đại, đơn vị cơ sở của quá trình tiến hoá nhỏ là
A. loài	B. nòi	C. quần thể 	D. cá thể
Câu 22: Phát biểu nào sau đây không đúng về qúa trình hình thành loài mới bằng con đường cách li địa lí
A. loài mới hình thành từ từ qua nhiều dạng trung gian chuyển tiếp
B. thường hay xảy ra đối với nhóm động vật ít di chuyển như thân mềm, lưỡng cư
C. hình thành loài mới thường gắn liền với quá trình hình thành quần thể thích nghi.
D. quần đảo là nơi lí tưởng để loài mới được hình thành theo con đường cách li địa lí
Câu 23: Hiện tượng nào sau đây nhanh chóng hình thành loài mới mà không cần sự cách li địa lí?
A. Tự đa bội hóa	B. Lai xa khác loài	
C. Đột biến nst	D. Hình thành loài bằng cách li tập tính
Câu 24: Những biến đổi trong quá trình tiến hoá nhỏ đã diễn ra theo trình tự nào?
A. Phát sinh đột biến -> phát tán đột biến -> chọn lọc các đột biến có lợi -> cách li sinh sản.
B. Phát sinh đột biến -> cách li sinh sản quần thẻ đột biến với quần thể gốc ->phát tán đột biến -> chọn lọc đột biến có lợi
C. Phát sinh đột biến -> chọn lọc đột biến có lợi -> cách li sinh sản -> phát tán đột biến qua giao phối
D. Phát sinh đột biến -> chọn lọc đột biến có lợi -> phát tán đột biến -> cách li sinh sản.
Câu 25: Theo quan niệm hiện đại, điều kiện ngoại cảnh có vai trò
A. Là nguyên nhân chính làm cho các loài biến đổi dần dần và liên tục
B. Là nhân tố chính của quá trình chọn lọc tự nhiên
C. Là nhân tố làm phát sinh các biến dị không di truyền được.
D. Vừa là môi trường của CLTN, vèa cung cấp những điều kiện sống cần thiết, vèa bao gồm các nhân tố làm phát sinh đột biến trong quá trình phát triẻn của sinh vật.
Câu 26: Loài lúa mì trồng hiện nay được hình thành theo con đường
A. Cách li địa lí	B. Lai xa
C. Cách li sinh thái	D. Lai xa và đa bội hoá.
Câu 27: Phát biểu nào sau đây là không đúng với quan niệm hiện đại?
A. Trong quá trình tiến hoá CLTN đóng vai trò quan trọng nhất
B. Sự tiến hoá của các nhóm loài khác nhau có tốc độ không giống nhau.
C. Loài sống ở trên cạn thích nghi hơn những loài sống ỏ dưới nước.
D. Sinh giới đang tiến hoá theo hướng ngày càng đa dạng, thích nghi ngày càng hợp lí.
Câu 28: Đôtđơ đã làm thí nghiệm chứng minh vai trò của
A. cách li tập tính trong quá trình hình thành loài mới	
B. chọn lọc tự nhiên trong quá trình hình thành loài mới
C. cách li địa lí trong quá trình hình thành loài mới
D. ngoại cảnh trong quá trình hình thành loài mới.
Câu 29: Hình thành loài mới bằng lai xa và đa bội hoá
A.diễn ra một cách từ từ qua nhiều dạng trung gian chuyển tiếp
B. là phương thức hình thành loài mới chịu tác động của chọn lọc tự nhiên
C. chỉ xảy ra ở thực vật không bao giờ xảy ra ở động vật
D. hình thành các loài ở cùng khu địa lí
Câu 30: Chât nào không có trong môi trường nguyên thuỷ của trái đất
A. Cacbonic	B. Hiđrô	C. Ôxi phân tử	D. Hơi nước
Câu 31: Tiến hoá hoá học 
A. là giai đoạn cuối cùng của quá trình phát sinh sự sống
B. là giai đoạn hình thành nên các tế bào sống đầu tiên
C. là giai đoạn hình thành các hợp chất hữu cơ đơn giản theo phương thức hoá học
D. là giai đoạn hình thành nên các hợp chất hữu cơ từ các chất vô cơ đơn giản theo phương thức hoá học
Câu 32: Từ các chất hữu cơ phức tạo người ta đã tạo được một số lipoxom có những đặc điểm như khả năng tự nhân đôi, trao đổi chất... Thí nghiệm này nhằm mục đích chứng minh
A. quá trình tiến hoá hoá học	B. quá trình tiến hoá tiền sinh học
C. quá trình tiến hoá sinh học	D. tiến hoá văn hoá
Câu 33: Trường hợp nào dưới đây không phải là hoá thạch
A. Xác sinh vật được bảo quản trong hổ phách	B. Xác voi mamut trong băng tuyết ở Bắc cực
C. Vết chân của sinh vật trong lớp đất đá	D. Một số dụng cụ bằng đá người tiền sử sử dụng
Câu 34: Nghiên cứu hoá thạch
A. cho chúng ta bằng chứng gián tiến về lịch sử phát triển các loài sinh vật
B. cho biết loài nào xuất hiện trước, loài nào xuất hiện sau
C. về các dạng người hoá thạch đã cho chúng ta biết chính xác loài người đã xuất hiện ở đâu.
D. cho phép dự đoán tương lai những loài mới nào sẽ xuất hiện.
Câu 35: Dựa vào đặc điểm địa chất, khí hậu và sinh vật, người ta chia lịch sử phát triển của sinh vật thành 5 đại lần lượt là:
A. Cổ sinh -> thái cổ -> nguyên sinh -> trung sinh -> tân sinh
B. Thái cổ -> cổ sinh -> nguyên sinh -> trung sinh -> tân sinh
C. Thái cổ -> nguyên sinh -> cổ sinh -> trung sinh -> tân sinh
D. Cổ sinh -> nguyên sinh -> trung sinh -> thái cổ -> tân sinh.
Câu 36: Thực vật và động vật lên cạn vào kỉ
A. Cambri	B. Ocđôvic	C. Silua	D. Đêvôn.
Câu 37: Đặc điểm nổi bật về sinh giới ở kỉ Jura
A. Xuất hiện loài người	B. Xuất hiện thực vật có hoa, tiến hoá động vật có vú
C. Cây hạt trần, bò sát ngự trị	D. Dương xỉ phát triển mạnh, thực vật có hạt xuất hiện.
Câu 38: Phát biểu nào sau đây không đúng về sự phát sinh loài người.
A. Loài người quan hệ họ hàng gần gũi với các loài vượn hiện nay.
B. Loài người có nguồn gốc từ động vật
C. Loài người (H.sapiens) xuất hiện ở châu Mỹ sau đó di cư sang châu lục khác.
D. Loài xuất hiện sớm nhất trong chi Homo (chi người) là loài H. Habilis
Câu 39: Hiện nay giả thuyết được nhiều người chấp nhận về quá trình phát sinh loài người là:
A. H. Habilis -> H. Neanderthalensis -> H.sapie ... hâu Mỹ sau đó di cư sang châu lục khác.
D. Loài xuất hiện sớm nhất trong chi Homo (chi người) là loài H. Habilis
Câu 4: Hiện nay giả thuyết được nhiều người chấp nhận về quá trình phát sinh loài người là:
A. H. Habilis -> H. Neanderthalensis -> H.sapiens	
B. H. Habilis -> H. Erectus -> H. Sapiens
C. H. Habilis -> H. Egaster -> H. Erectus -> H. Sapiens	
D. H. Habilis -> H. Erectus -> H. Egaster -> H. Sapiens
Câu 5: Dựa vào sự tương đồng về cấu trúc cơ thể giữa hai loài sinh vật để xác định mối quan hệ giữa 2 loài. Trong phương pháp này người ta đã sử dụng bằng chứng
A. Giải phẫu so sánh	B. Phôi sinh học
C. Địa lí sinh vật học	D. Bằng chứng tế bào học
Câu 6: Cơ quan nào dưới đây được coi là cơ quan tương đồng
A. Ngà voi và ngà tê giác	B. Cánh chim và cánh bướm
C. Manh tràng của động vật ăn cỏ và ruột thừa của người	D. Vòi voi và vòi bạch tuộc
Câu 7: Vai trò chủ yếu của đột biến là 
A. Làm thay đổi tần số alen và thành phần kiểu gen của quần thể	
B. Tạo ra nguồn nguyên liệu sơ cấp cho tiến hoá.
C. Làm nghèo vốn gen của quần thể
D. Định hướng quá trình tiến hoá
Câu 8: Hiện tượng nào sau đây nhanh chóng hình thành loài mới mà không cần sự cách li địa lí?
A. Tự đa bội hóa	B. Lai xa khác loài	
C. Đột biến nst	D. Hình thành loài bằng cách li tập tính
Câu 9: Những biến đổi trong quá trình tiến hoá nhỏ đã diễn ra theo trình tự nào?
A. Phát sinh đột biến -> phát tán đột biến -> chọn lọc các đột biến có lợi -> cách li sinh sản.
B. Phát sinh đột biến -> cách li sinh sản quần thẻ đột biến với quần thể gốc ->phát tán đột biến -> chọn lọc đột biến có lợi
C. Phát sinh đột biến -> chọn lọc đột biến có lợi -> cách li sinh sản -> phát tán đột biến qua giao phối
D. Phát sinh đột biến -> chọn lọc đột biến có lợi -> phát tán đột biến -> cách li sinh sản.
Câu 10: Theo quan niệm hiện đại, điều kiện ngoại cảnh có vai trò
A. Là nguyên nhân chính làm cho các loài biến đổi dần dần và liên tục
B. Là nhân tố chính của quá trình chọn lọc tự nhiên
C. Là nhân tố làm phát sinh các biến dị không di truyền được.
D. Vừa là môi trường của CLTN, vèa cung cấp những điều kiện sống cần thiết, vèa bao gồm các nhân tố làm phát sinh đột biến trong quá trình phát triẻn của sinh vật.
Câu 11: Loài lúa mì trồng hiện nay được hình thành theo con đường
A. Cách li địa lí	B. Lai xa
C. Cách li sinh thái	D. Lai xa và đa bội hoá.
Câu 12: Phát biểu nào sau đây là không đúng với quan niệm hiện đại?
A. Trong quá trình tiến hoá CLTN đóng vai trò quan trọng nhất
B. Sự tiến hoá của các nhóm loài khác nhau có tốc độ không giống nhau.
C. Loài sống ở trên cạn thích nghi hơn những loài sống ỏ dưới nước.
D. Sinh giới đang tiến hoá theo hướng ngày càng đa dạng, thích nghi ngày càng hợp lí.
Câu 13: Đôtđơ đã làm thí nghiệm chứng minh vai trò của
A. cách li tập tính trong quá trình hình thành loài mới	
B. chọn lọc tự nhiên trong quá trình hình thành loài mới
C. cách li địa lí trong quá trình hình thành loài mới
D. ngoại cảnh trong quá trình hình thành loài mới.
Câu 14: Hình thành loài mới bằng lai xa và đa bội hoá
A.diễn ra một cách từ từ qua nhiều dạng trung gian chuyển tiếp
B. là phương thức hình thành loài mới chịu tác động của chọn lọc tự nhiên
C. chỉ xảy ra ở thực vật không bao giờ xảy ra ở động vật
D. hình thành các loài ở cùng khu địa lí
Câu 15: Chât nào không có trong môi trường nguyên thuỷ của trái đất
A. Cacbonic	B. Hiđrô	C. Ôxi phân tử	D. Hơi nước
Câu 16: Theo quan niệm hiện đại, thực chất của chọn lọc tự nhiên là
A. tạo ra những cá thể khoẻ mạnh, sinh trưởng phát triển tốt.
B. phân hoá khả năng sống sót và sinh sản của những kiểu gen khác nhau trong quần thể
C. duy trì kiểu gen phản ứng thành những kiểu hình có lợi đối với môi trường.
D. đảm bảo sự sống sót của cá thể
Câu 17: Vì sao quá trình giao phối không ngẫu nhiên được xem là nhân tố tiến hoá cơ bản?
A. Vì tạo ra những tổ hợp gen thích nghi	B. Vì tạo ra vô số biến dị tổ hợp
C. Vì làm thay đổi tần số alen của quần thể 	D. Vì làm thay đổi tần số kiểu gen của quần thể
Câu 18: Chọn lọc tự nhiên không có vai trò
A. quy định chiều hướng tiến hoá	B. quy định nhịp điệu biến đổi của quần thể
C. tạo ra các tổ hợp gen thích nghi	D. làm thay đổi tần số alen và thành phần kiểu gen
Câu 19: Phát biểu nào sau đây về CLTN là không đúng?
A. Chọn lọc gen trội diễn ra nhanh hơn chọn lọc gen lặn
B. Chọn lọc đối với vi khuẩn diễn ra nhanh hơn với sinh vật nhân thực
C. Chọn lọc đối với loài có tốc độ sinh sản nhanh diễn ra nhanh hơn đối với những loài sinh sản chậm
D. Chọn lọc đối với quần thể động vật diễn ra nhanh hơn đối với quần thể thực vật
Câu 20: Quá trình hình thành đặc điểm thích nghi không chịu sự chi phối của
A. qúa trình đột biến	B. quá trình chọn lọc tự nhiên
C. cơ chế cách li địa lí	D. quá trình sinh sản
Câu 21: Giải thích nào sau đây là không phù hợp về khả năng kháng thuốc nhanh của vi khuẩn
A. do hệ gen của vi khuẩn chỉ có 1 phân tử ADN nên alen đột biến được biểu hiện ngay
B. do vi khuẩn có khả năng sinh sản nhanh
C. do một số loại vi khuẩn có được các gen kháng thuốc từ virut qua quá trình biến nạp
D. do vi khuẩn sống trong phạm vi hẹp nên chọn lọc tự nhiên tác động có hiệu quả.
Câu 22: Tiểu chuẩn khách quan nhất để phân biệt hai loài với nhau là
A. Tiêu chuẩn hình thái	B. Tiêu chuẩn sinh thái
C. Tiêu chuẩn cách li sinh sản (cách li di truyền)	D. Tiêu chuẩn hoá sinh
Câu 23: Loài ruồi A, con đực làm quen với con cái từ phía sau, ở loài ruồi B con đực lại “xem măt” con cái từ phía trước và biểu diễn vũ điệu dung cánh nên cá thể loài A không giao phối với cá thể loài B. Hiện tượng trên được gọi là 
A. Cách li nơi ở	B. Cách li tập tính
C. Cách li cơ học	D. Cách li mùa vụ
Câu 24: Khi cho tinh trùng của gà thụ tinh với trứng của ngan thì hợp tử sau khi hình thành bị chết ngay sau đó. Đây là ví dụ về cơ chế
A. Cách li địa lí	B. Cách li sinh thái
C. Cách li trước hợp tử	D. Cách li sau hợp tử
Câu 25: Cách li địa lí
A. góp phần duy trì sự khác biệt về thành phần kiểu gen giữa các quần thể
B. là điều kiện bắt buộc để loài mới được hình thành
C. tạo nên những quần thể thích nghi
D. tạo nên sự khác biệt về thành phần kiểu gen và tần số alen giữa các quần thể.
Câu 26: Chọn lọc tự nhiên là quá trình
A. đào thải những biến dị bất lợi cho sinh vật
B. Tích luỹ những biến dị có lợi cho sinh vật
C. gồm 2 mặt song song vừa đào thải những biến dị bất lợi vừa tích luỹ những biến dị có lợi cho sinh vật
D. Tích luỹ những biến dị có lợi cho con người và cho bản thân sinh vật.
Câu 27: Phát biểu nào dưới đây là đúng với quan niệm của Lamac
A. Loài mới được hình thành từ từ qua nhiều dạng trung gian dưới tác dụng của CLTN
B. Đặc điểm thích nghi được hình thành do quá trình chọn lọc tự nhiên
C. Hầu hết các đột biến ở mực độ phân tử là trung tính (không có lợi cũng không có hại)
D. Nguyên nhân tiến hoá do môi trường sống thay đổi 
Câu 28: Theo Đacuyn, đặc điểm thích trên cơ thể sinh vật là do
A. Ngoại cảnh thay đổi chậm nên sinh vật có khả năng thích nghi kịp thời
B. Sinh vật vốn có khả năng thích với sự biến đổi của ngoại cảnh
C.Trên cơ sở biến dị , di truyền và chọn lọc, có dạng kém thích nghi bị đoà thải, chỉ còn lại các dạng thích nghi nhất
D. Sự tích luỹ các biến dị có lợi dưới tác dụng của chọn lọc tự nhiên
Câu 29: Phát biểu nào sau đây là không đúng với tiến hoá nhỏ
A. kết quả của tiến hoá nhỏ là hình thành loài mới
B. Tiến hoá nhỏ diễn ra trong phạm vi tương đối hẹp, thời gian tương đối ngắn.
C. Tiến hoá nhỏ được nghiên cứu chủ yếu bằng thực nghiệm
D. Tiến hoá nhỏ nghiên cứu quá trình biến đổi thành phần kiểu gen của quần thể.
Câu 30: Theo quan điểm hiện đại, đơn vị cơ sở của quá trình tiến hoá nhỏ là
A. loài	B. nòi	C. quần thể 	D. cá thể
Câu 31: Phát biểu nào sau đây không đúng về qúa trình hình thành loài mới bằng con đường cách li địa lí
A. loài mới hình thành từ từ qua nhiều dạng trung gian chuyển tiếp
B. thường hay xảy ra đối với nhóm động vật ít di chuyển như thân mềm, lưỡng cư
C. hình thành loài mới thường gắn liền với quá trình hình thành quần thể thích nghi.
D. quần đảo là nơi lí tưởng để loài mới được hình thành theo con đường cách li địa lí
Câu 32: Tiến hoá hoá học 
A. là giai đoạn cuối cùng của quá trình phát sinh sự sống
B. là giai đoạn hình thành nên các tế bào sống đầu tiên
C. là giai đoạn hình thành các hợp chất hữu cơ đơn giản theo phương thức hoá học
D. là giai đoạn hình thành nên các hợp chất hữu cơ từ các chất vô cơ đơn giản theo phương thức hoá học
Câu 33: Từ các chất hữu cơ phức tạo người ta đã tạo được một số lipoxom có những đặc điểm như khả năng tự nhân đôi, trao đổi chất... Thí nghiệm này nhằm mục đích chứng minh
A. quá trình tiến hoá hoá học	B. quá trình tiến hoá tiền sinh học
C. quá trình tiến hoá sinh học	D. tiến hoá văn hoá
Câu 34: Trường hợp nào dưới đây không phải là hoá thạch
A. Xác sinh vật được bảo quản trong hổ phách	B. Xác voi mamut trong băng tuyết ở Bắc cực
C. Vết chân của sinh vật trong lớp đất đá	D. Một số dụng cụ bằng đá người tiền sử sử dụng
Câu 35: Nghiên cứu hoá thạch
A. cho chúng ta bằng chứng gián tiến về lịch sử phát triển các loài sinh vật
B. cho biết loài nào xuất hiện trước, loài nào xuất hiện sau
C. về các dạng người hoá thạch đã cho chúng ta biết chính xác loài người đã xuất hiện ở đâu.
D. cho phép dự đoán tương lai những loài mới nào sẽ xuất hiện.
Câu 36: Dựa vào đặc điểm địa chất, khí hậu và sinh vật, người ta chia lịch sử phát triển của sinh vật thành 5 đại lần lượt là:
A. Cổ sinh -> thái cổ -> nguyên sinh -> trung sinh -> tân sinh
B. Thái cổ -> cổ sinh -> nguyên sinh -> trung sinh -> tân sinh
C. Thái cổ -> nguyên sinh -> cổ sinh -> trung sinh -> tân sinh
D. Cổ sinh -> nguyên sinh -> trung sinh -> thái cổ -> tân sinh.
Câu 37: Xã hội loài H. Sapiens ngày này khác xa xã hội loài H. Sapiens cách đây hàng nghìn nằm là nhờ: 
A. thể tích não người ngày nay lớn hơn nhiều	B. quá trình tiến hoá văn hoá
C. quá trình tích luỹ những biến dị trên cơ thể sinh vật	D. điều kiện môi trường sống thay đổi
Câu 38: Theo quan niệm hiên đại, chọn lọc tự nhiên
A. chọn lọc trực tiếp kiẻu gen qua đó gián tiếp chọn lọc kiểu hình
B. qua nhiều thế hệ sẽ hình thành các giống vật nuôi cây trông có năng suất cao.
C. không chỉ tác động ở cấp độ cá thể mà còn tác động ở cấp độ dưới cá thể và trên cá thể (quần thể, quần xã...)
D. tạo ra các alen mới
Câu 39: Một alen có lợi có thể biến mất khỏi quần thể và một alen có hại trở nên phổ biến nhờ
A. quá trình đột biến	B. hiện tượng di nhập gen
C. các yếu tố ngẫu nhiên	D. giao phối không ngẫu nhiên
Câu 40: Nhân tố tiến hoá có thể làm cho vốn gen của quần thể đa dạng hơn là
A. Đột biến và CLTN	B. Giao phối không ngẫu nhiên và yếu tố ngẫu nhiên
C. Di nhập gen và yếu tố ngẫu nhiên	D. Đột biến và di nhập gen
HẾT
PHẦN TRẢ LỜI
( Học sinh đánh dấu “x” vào phương án trả lời đúng)
Câu 
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
A
B
C
D
Câu 
11
12
13
14
15
16
17
18
19
20
A
B
C
D
Câu
21
22
23
24
25
26
27
28
29
30
A
B
C
D
Câu
31
32
33
34
35
36
37
38
39
40
A
B
C
D

Tài liệu đính kèm:

  • dockien tra 45'.doc