Kiểm tra môn Sinh học 12 cơ bản - Giữa học kì 2

Kiểm tra môn Sinh học 12 cơ bản - Giữa học kì 2

Học sinh chọn đáp án đúng nhất

Câu 1. Theo quan niệm hiện nay nhân tố nào là nhân tố chính hình thành màu xanh lục ở đa số các loài sâu ăn lá:

A. Đột biến và giao phối B. Chọn lọc tự nhiên

C. Cách li sinh sản D. Thức ăn của sâu

Câu 2. Trong quá trình tiến hóa sự cách li địa lí có vai trò là:

A. Hạn chế giao phối tự do giữa các cá thể thuộc các quần thể cùng loài

B. Hạn chế giao phối tự do giữa các cá thể thuộc các quần thể khác loài

C. Là điều kiện làm biến đổi kiểu hình của sinh vật theo hướng thích nghi

D. Tác động làm biến đổi kiểu gen của cá thể và vốn gen của quần thể

 

doc 3 trang Người đăng kidphuong Lượt xem 2508Lượt tải 1 Download
Bạn đang xem tài liệu "Kiểm tra môn Sinh học 12 cơ bản - Giữa học kì 2", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
TRƯỜNG THPT TRẦN VĂN THỜI 
	TỔ SINH - ĐỊA	KIỂM TRA MÔN SINH HỌC 12 – CB
(Thời gian: 45 phút)
 MÃ ĐỀ 102
Học sinh chọn đáp án đúng nhất 
Câu 1. Theo quan niệm hiện nay nhân tố nào là nhân tố chính hình thành màu xanh lục ở đa số các loài sâu ăn lá:
A. Đột biến và giao phối 	B. Chọn lọc tự nhiên
C. Cách li sinh sản	D. Thức ăn của sâu
Câu 2. Trong quá trình tiến hóa sự cách li địa lí có vai trò là:
Hạn chế giao phối tự do giữa các cá thể thuộc các quần thể cùng loài 
Hạn chế giao phối tự do giữa các cá thể thuộc các quần thể khác loài 
Là điều kiện làm biến đổi kiểu hình của sinh vật theo hướng thích nghi
Tác động làm biến đổi kiểu gen của cá thể và vốn gen của quần thể 
Câu 3. Hiện tượng nào sau đây nhanh chóng hình thành loài mới mà không cần sự cách li địa lí:
A. Tự đa bội	 B. Dị đa bội 	C. Lai xa khác loài 	 D. Đột biến NST
Câu 4. Học thuyết tiến hóa tổng hợp hiện đại đã góp phần làm sang tỏ các vấn đề sau đây:
Sự hình thành các đặc điểm thích nghi
Nguyên nhân phát sinh biến dị và cơ chế di truyền các biến dị
Vai trò sáng tạo của CLTN 
Nguồn gốc chung của các loài 
Câu 5. Trong các nhân tố tiến hóa sau đây, nhân tố nào làm thay đổi thành phần kiểu gen mà không làm thay đổi tần số alen của QT:
	A. Đột biến	B. Di – nhập gen	
C. Yếu tố ngẩu nhiên	D. giao phối không ngẩu nhiên
Câu 6. Ví dụ nào sau đây là cơ quan tương đồng:
	A. Ngà voi và sừng tê giác 	B. Vòi voi và vòi bạch tuột
	C. Cánh dơi và cánh tay người	D. Đuôi cá mập và đuôi cá voi
Câu 7. Ví dụ nào sau đây là cơ quan tương tự:
tuyến nọc độc của rắn và tuyến nước bọt của các động vật khác 
Cánh chim và cánh côn trùng 
Lá đậu Hà lan và gai xương rồng 
Tua cuốn của Bầu và gai xương rồng 
Câu 8. Các cơ quan tương đồng là kết quả của quá trình tiến hóa theo hướng 
	A. Vận động	B. Hội tụ	 C. Đồng quy	D. Phân nhánh
Câu 9. Các cơ quan thoái hóa là:
Phát triển không đầy đủ ở cơ thể trưởng thành 
Thay đổi cấu tạo phù hợp với chức năng mới 
Thay đổi cấu tạo chỉ còn 1 ngón như ngựa
Biến mất hoàn toàn như vượn người hiện nay không có đuôi
Câu 10. Đặc điểm của hệ động vật và thực vật ở đảo là bằng chứng cho sự tiến hóa sự tiến hóa dưới tác dụng của CLTN và nhân tố nào sau đây:
	A. Cách li địa lí	B. cách li sinh thái	
C. Cách li sinh sản 	D. cách li di truyền 
Câu 11. Quan niệm của LaMac về sự biến đổi của sinh vật tương ứng với điều kiện ngoại cảnh phù hợp với khái niệm nào trong quan niệm hiện đại
	A. Thường biến	B. Biến dị 	C. Đột biến 	D. Di truyền 
Câu 12. Theo LaMac ngoại cảnh có vai trò là nhân tố chính: 
Làm tăng tính đa dạng của loài 
Làm cho các loài SV thích nghi với môi trường thay đổi 
Làm phát sinh các biến dị không di truyền 
Làm cho các loài sinh vật biến đổi dần dà và liên tục 
Câu 13. Điểm tiến bộ cơ bản của học thuyết Đac Uyn so với học thuyết của LaMac là: 
Giải thích cơ chế tiến hóa ở mức độ phân tử bổ sung cho quan niệm của la Mác 
Giải thích nguyên nhân phát sinh và cơ chế di truyền biến dị 
Giải thích sự hình thành loài mới bằng con đường phân li tính trạng dưới tác dụng của CLTN
Xác định vai trò của ngoại cảnh 
Câu 14. Theo Lamac có thể giải thích sự hình thành đặc điểm cổ dài của Hươu cao cổ là: 
Sự xuất hiện các đột biến cổ dài
Sư tích lủy các biến dị cổ dài bởi CLTN
Hươu thường xuyên vươn dài cổ để ăn lá trên cao
Sự chọn lọc các biến dị cổ dài 
Câu 15. thong thường ngươi ta có thể phân biệt nhanh 2 các thể khác loài nhờ dự vào tiêu chuẩn: 
	A. Di truyền 	 B. Hình thái C. Địa lí sinh thái D. Sinh lí – hóa sinh
Câu 16. Hình thành loài mới bằng con đương lai xa và đa bội hóa là phương thức chỉ gặp ở:
Sinh vật có khả năng di động xa 
Sinh vật ít di động xa 
Động vật đơn tính
Thực vật có khả năng sinh sản sinh dưỡng
Câu 17. Hình thành loài mới bằng cách li sinh thái là phương thức thường gặp:
Thực vật và động vật có khả năng di động xa 
Thực vật và động vật ít di động xa 
Động vật 
Thực vật 
Câu 18. Thí Ngiệm của Mi – lơ đã chứng minh điều gì?
Sự sống trên trái đất có nguồn gốc từ vũ trụ
Axit nucleic được hình thành từ Nucleotit
Chất hữu cơ được hình thành từ các chất vô cơ
Chất vô cơ đươc hình thành từ các nguyên tố có trên trái đất 
Câu 19. Theo quan niệm hiện đại nguồn năng lượng (NL) để tổng hợp nên các phân tử hữu cơ hình thành sự sống là: 
	A. ATP 	B. NL hóa học	C. NL sinh học	D. NL tự nhiên 
Câu 20. Trong điều kiện hiện nay của trái đất chất hữu cơ chủ yếu được hình thành bằng cách nào?
Tổng hợp nhờ nguồn năng lượng tự nhiên
Được tổng hợp trong tế bào sống 
Quang tổng hợp hay hóa tổng hợp
Tổng hợp nhờ công nghệ sinh học 
Câu 21. Lịch sử sự sống gồm 5 đại theo thứ tự sau: 
Cổ sinh – thái cổ - nguyên sinh – trung sinh – tân sinh
Cổ sinh – Thái cổ - Trung sinh – nguyên sinh – tân sinh
Thái cổ - Nguyên sinh – trung sinh – cổ sinh – tân sinh
Thái cổ - nguyên sinh – cổ sinh – trung sinh – tân sinh
Câu 22. Căn cứ vào điều gì mà các nhà khoa học phân chia lịch sử sự sống thành các đại, kỉ:
Biến động lớn về địa chất
Thay đổi mạnh về khí hậu
Phát hiện các hóa thạch điển hình
Cả A, B, C đúng 
Câu 23. Chiều hướng tiến hóa nào của sinh giới là cơ bản nhất ?
Ngày càng đa dạnh phong phú 
Tổ chức ngày càng cao
Thích nghi ngày càng hợp lí 
Cả ba câu trên đúng 
Câu 24. Quá trình phát sinh loài người đã trãi qua các giai đoạn chính theo thứ tự là:
Vượn người hóa thạch –Người vượn – người cổ - người hiện đại
 Vượn người hóa thạch– người cổ - người tối cổ - người hiện đại
Vượn người hóa thạch - người tối cổ – người cổ - người hiện đại
A, C đúng 
Câu 25. Sự tương tác giữa các đại phân tử nào dẫn đến sự hình thành các dạng sinh vật phức tạp như hiện nay;
	A. Protein – li pit 	B. Protein – Saccaric 
C. Lipit – Nucleic	D. Protein – Axit Nucleic
Câu 26. Các dạng vượn người hiện đại có nhiều đặc điểm giống người nhất là: 
	A. Đười ươi	B. Tinh tinh	C. Gorila	D. Vượn 
Câu 27. Kỉ nào sau đây được xem là kỉ đặc trúng bởi sự xuất hiện loài người 
	A. Pecmi	B. Phấn trắng	C. Thứ 3	D. thứ 4
Câu 28. Bò sát khổng lồ bị tiêu diệt nhanh vào kỉ nào? 
	A. Pecmi	B. Phấn trắng	C. Thứ 3	D. thứ 4
Câu 29. Bằng chứng nào sau đây là bằng chứng trực tiếp của tiến hóa 
Giải phẩu so sánh – phôi sinh học
Đia lí sinh vật học
Tế bào học và sinh học phân tử 
Hóa thạch
Câu 30. Những cơ thể sống đầu tiên có đặc điểm nào? 
Cấu tạo đơn giản – dị dưỡng – yếm khí 
Cấu tạo đơn giản – tự dưỡng – hiếu khí
Cấu tạo đơn giản – tự dưỡng – yếm khí 
Cấu tạo đơn giản – dị dưỡng – hiếu khí
----------------------------------------------------

Tài liệu đính kèm:

  • docde kiem tra giua hoc ki 2.doc