Câu2 (1,5điểm). Xét tính chẵn ,lẻ của hàm số : y = 2x4 – 3x2
Câu3 (3,5điểm). Xác định hàm số :
a) y = ax + b biết đồ thị đi qua điểm A(– 2 ; 4) và B(3 ; 6)
b) y = ax2 + bx + 4 biết đồ thị đi qua điểm C( –1 ; 4) và D( 2 ; – 6)
Câu4 (2điểm). Lập bảng biến thiên và vẽ đồ thị hàm số: y = 2x2 – 4x +1
Thứngày.tháng.năm 2011 Trêng THPT BØm S¥N Lớp: 10. Hä Vµ T£N:. KIỂM TRA M«N ĐẠI SỐ NÂNG CAO (Chương 2) Thời gian: 1 tiết §iÓm Lời phê Đề bài: Câu1 (3điểm). Tìm tập xác định của hàm số: y = y = y = Câu2 (1,5điểm). Xét tính ch½n ,lÎ của hàm số : y = 2x4 – 3x2 Câu3 (3,5điểm). Xác định hàm số : y = ax + b biÕt ®å thÞ đi qua điểm A(– 2 ; 4) và B(3 ; 6) y = ax2 + bx + 4 biÕt ®å thÞ đi qua điểm C( –1 ; 4) và D( 2 ; – 6) Câu4 (2điểm). Lập bảng biến thiên và vẽ đồ thị hàm số: y = 2x2 – 4x +1 BÀI LÀM .. .... .. ............ .... .. .. .... .. .. .... .. Đáp án Câu điểm Nội dung Thang điểm 1 (3 đ) a 1đ Tìm tập xác định của hàm số: y = ĐK: 4x + 2 ≠ 0 Þ x ≠ TXĐ: D = R \ 0.5 0.5 b 1đ y = ĐK: 2x – 5 ≥ 0 Þ x ≥ TXĐ: D = 0.5 0.5 c 1đ y = 3 – 2x ≥ 0 Þ x ≤ 4x + 5 ≥ 0 Þ x ≥ TXĐ: D = [; ] 0.25 0.25 0.5 2(1,5đ) Xét tính chẳn lẽ của hàm số : y = 2x4 – 3x2 D = R " x Î D Þ –x Î D f(x) = 2x4 – 3x2 Þ f(–x) = 2(–x)4 – 3(–x)2 = 2x4 – 3x2 hàm số chẳn 0.25 0.25 0.5 0.5 3(3.5đ) 2đ a 1.5đ y = ax + b đi qua điểm A(– 2 ; 4) và B(3 ; 6) Þ Vậy y = 0.5 0.5 0.5 b 2đ y = ax2 + bx + 4 đi qua điểm C( –1 ; 4) và D( 2 ; – 6) Qua C( –1 ; 4) : 4 = a(–1)2 + b.(–1) + 4 Qua D( 2 ; – 6): – 6 = a.22 + b.2 + 4 Þ Vậy y = – 0.25 0.25 0.5 0.5 0.5 2đ Lập bảng biến thiên và vẽ đồ thị hàm số: y = 2x2 – 4x + 1 a > 0 bề lõm quay lên Bảng biến thiên x - ¥ 1 +¥ y +¥ +¥ –1 Đỉnh I(1; –1) Trục đối xứng x = 1 Giao điểm với trục tung A(0; 1) Điểm đối xứng với trục đối xứng A’(2; 1) Giao điểm với trục B(1,7; 0) C(0,3; 0) Y 1 1,7 0,3 1 X -1 I 0.5 0.25 0.25 0.25 0.25 0.5
Tài liệu đính kèm: