Đề kiểm tra học kỳ 1 môn toán 10 ban cơ bản

Đề kiểm tra học kỳ 1 môn toán 10 ban cơ bản

Bi 1. Biết P suy ra Q là mệnh đề đúng. Ta có

A) P là điều kiện cần để có Q;

B) P l điều kiện đủ để có Q;

C) Q là điều kiện cần và đủ để có P;

D) Q là điều kiện đủ để có P.

Bi 2. Cho 2 tập hợp A= {1,2,35} và B= {4,5,6,7} . Chọn câu đúng:

A.A hợp B = {1;7}

B. A chứa B = {5}

C. A hợp B = {5}

D. A chứa B = {1;7;3;6;5;4}

 

doc 4 trang Người đăng haha99 Lượt xem 1003Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Đề kiểm tra học kỳ 1 môn toán 10 ban cơ bản", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
	SỞ GIÁO DỤC ĐÀO TẠO DAKLAK
	TRƯỜNG THPT VIỆT ĐỨC
ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ 1
MÔN TOÁN 10 BAN CƠ BẢN
THỜI GIAN : 90 PHÚT
I. PHẦN TRẮC NGHIỆM.
Bài 1. Biết là mệnh đề đúng. Ta cĩ
P là điều kiện cần để cĩ Q;
P là điều kiện đủ để cĩ Q;
Q là điều kiện cần và đủ để cĩ P;
Q là điều kiện đủ để cĩ P.
Bài 2. Cho 2 tập hợp A=và B= . Chọn câu dúng:
Bài 3. Cho h àm số . Tập xác định của hàm số là :
D = 
Bài 4. Cho hàm số , điểm nào dưới đây thuộc đồ thị hàm số .
M
N
P
Q
Bài 5. Parabol có đỉnh là.
I
I
I
I
Bài 6. Hàm số 
Đồng biến trên khoảng 
Đồng biến trên khoảng 
Nghịch biến trên khoảng 
Nghịch biến trên khoảng 
Bài 7. Tập nghiệm của phương trình : trong trường hợp là:
Bài 8. Cho hai điểm phân biệt A và B. Điều kiện để điểm I là trung điểm của đoạn thẳng AB là
IA=IB;
Bài 9. Cho ba điểm phân biệt A, B, C. Đẳng thức nào sau đây là đúng?
Bài 10. Cho có A(3 ; 4) ; B( -2 ; 1 ) ; C( 1 ; 0 ). Tọa độ trọng tâm của là:
Bài 11. Cho . Đặt , . Các cặp véc tơ nào sau đây cùng phương.
 và 
 và 
 và 
 và 
Bài 12. Cho đều có cạnh bằng 2. Đẳng thức nào sau đây đúng.
II. PHẦN TỰ LUẬN.(7 điểm)
Câu 1(1,5 điểm): 
Xác định hàm số biết :
Đi qua ba điểm 
Xét tính đồng biến, nghịch biến hàm số tìm ở câu a)
Câu 2(1,5 điểm) :
 Giải các phương trình sau:
Câu 3(1,5 điểm):
Một cửa hàng A ngày thứ nhất bán được 5 mét vải quần và 11 mét vải áo, doanh thu là 530000 đồng. Ngày thứ 2 bán được ít hơn ngày thứ nhất 1 mét vải quần, 2 mét vải áo, doanh thu là 430000 đồng.
 Hỏi mỗi mét vải quần, mỗi mét vải áo giá bao bao nhiêu tiền?
Câu 4(1 điểm). 
Cho 6 điểm A, B, C, D, E, F . Chứng minh tằng :
Câu 5(1,5 điểm). 
Trong mặt phẳng Oxy. Cho A(0;1), B(-2;3), C(4;1) lần lượt là trung điểm của các đoạn thẳng MN, NP, PQ
	a) Tìm tọa độ của điểm H đối xứng với A qua B?
	b) Tìm tọa độ các đỉnh của tam giác MNP?
	ĐÁP ÁN.
I.PHẦN TRẮC NGHIỆM
B
C
D
B
D
A
A
C
C
C
D
A
I.PHẦN TỰ LUẬN.
Câu1. 
a)Đồ thị hàm số y = ax2 + bx + c đi qua A(-1;1), B(0;1), C(1;1) nên ta có
	 	0.5 đ
	0.25đ
	Do đó parabol cần tìm là: y = 2x2 – 1	0.25 đ
b) Hàm số đã cho đồng biến trên khoảng (0;) và nghịch biến trên khoảng (;0)	 0.5 đ
Câu 2.
a) Đk của pt là:x với đk này ta có 	
	0.25 đ
	Thử lại thấy là nghiệm của phương trình	0.25 đ
b)	0.25
Vậy tập nghiệm của bất phương trình là :T=	0.25
c)Đk của pt là: khi đó phương trình đã cho tương đương với: 
	 	0.25đ
	(TMĐK)	
Vậy nghiệm của bất phương trình là:	0.25đ
Câu 3.
Gọi x, y lần lượt là giá tiền của một mét vải quần, vải áo (đk x, y > 0)	0.25đ
Theo bài ra ta có hệ phương trình 	0.5đ
Giải hệ phương trình này ta được x=40000, y=30000 	0.5đ
Vậy : Một mét vải quần giá tiền là: 40000đ 	0.25đ
 Một mét vải quần giá tiền là:30000đ
Câu 4 
 Theo quy tắc 3 điểm ta có : 
	0.5đ
	0.25đ
 (đpcm)	0.25đ
Câu 5.
a) Gọi H(x;y) là điểm đối xứng với A qua BH(-4;5)	0.75đ	
b) Gọi N(x,y) ta có =(-2-x;y-3), =(4;0)
Theo gt ta có ACBN là hình bình hành nên =
	0.25đ
Tương tự ta có M(6;5), P(2;3)	0.5đ

Tài liệu đính kèm:

  • doc0607_Toan10ch_hk1_TVDC.doc