Kiểm tra học kỳ I môn Sinh học 10

Kiểm tra học kỳ I môn Sinh học 10

Phần I: CHUNG CHO TẤT CẢ CÁC THÍ SINH (GỒM 22 CÂU: TỪ 1 ĐẾN 22)

Câu1: Cơ thể người gồm những cấp độ tổ chức nào dưới đây:

A,Cơ quan, hệ cơ quan. B,Mô, cơ quan, hệ cơ quan.

C, Tế bào, mô, cơ quan và hệ cơ quan D, Hệ hô hấp, hệ tuần hoàn, hệ thần kinh.

 Câu2:Tế bào nhân sơ, đơn bào, sống tự dưỡng hoặc dị dưỡng là đặc điểm của sinh vật nào dưới đây:

A, Động vật đơn bào B, Động vật nguyên sinh C, Vi khuẩn D, Vi sinh vật

Câu3: Các đặc điểm khác biệt giữa giới Động vật và giới thực vật bao gồm:

I-Tế bào không có thành xenlulôzơ. II-Tự dưỡng và không di chuyển

III- Dị dưỡng và có khả năng vận động. IV-Phản ứng nhanh và thích ứng cao với môi trường.

V- Phản ứng chậm VI- Tế bào có lục lạp.

Câu trả lời đúng là:

A, I, III, IV B, I, II, III C, II, III, IV D, III, V.

 

doc 14 trang Người đăng kidphuong Lượt xem 1452Lượt tải 1 Download
Bạn đang xem tài liệu "Kiểm tra học kỳ I môn Sinh học 10", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Sở GD-ĐT thái bình
Kiểm tra học kỳ I năm học 2009-2010
Trường thpt bắc kiến xương
Môn sinh học 10 Mã đề: 123
Đề thi có 3 trang
Thời gian làm bài 45 phút 
Hãy chọn câu trả lời đúng (thí sinh làm bài theo ban quy định)
Phần I: chung cho tất cả các thí sinh (gồm 22 câu: từ 1 đến 22)
Câu1: Cơ thể người gồm những cấp độ tổ chức nào dưới đây:
A,Cơ quan, hệ cơ quan. B,Mô, cơ quan, hệ cơ quan.
C, Tế bào, mô, cơ quan và hệ cơ quan D, Hệ hô hấp, hệ tuần hoàn, hệ thần kinh...
 Câu2:Tế bào nhân sơ, đơn bào, sống tự dưỡng hoặc dị dưỡng là đặc điểm của sinh vật nào dưới đây:
A, Động vật đơn bào B, Động vật nguyên sinh C, Vi khuẩn D, Vi sinh vật
Câu3: Các đặc điểm khác biệt giữa giới Động vật và giới thực vật bao gồm:
I-Tế bào không có thành xenlulôzơ. II-Tự dưỡng và không di chuyển
III- Dị dưỡng và có khả năng vận động. IV-Phản ứng nhanh và thích ứng cao với môi trường.
V- Phản ứng chậm VI- Tế bào có lục lạp.
Câu trả lời đúng là:
A, I, III, IV B, I, II, III C, II, III, IV D, III, V.
Câu4; ADN có chứa các nguyên tố C, H, O, N , P tồn tại trong tế bào ở:
A, Chỉ có ở nhân tế bào. B, Có ở nhân tế bào, ti thể, lạp thể.
C, Chỉ có ở chất nguyên sinh D, Có ở một số bào quan trong tế bào chất.
Câu5; Đường kính vòng xoắn và chiều cao của vòng xoắn trong phân tử ADN lần lượt là:
A, 20 A0 và 34 A0 B, 2 nm và 3,4 A0 C, 34 A0 và 2 mm D, 34 nm và 2 nm.
Câu6: Virút HIV gây hội chứng suy giảm khả năng miễn dịch ở cơ thể người có vật chất di truyền là:
A, ADN B, ADN và ARN C, ARN D, ADN và Prôtêin.
Câu7: Các chức năng : lưu giữ thông tin di truyền, điều hành, định hướng và giám sát mọi hoạt động trong tế bào là chức năng của cấu trúc nào trong tế bào:
A, Nhân tế bào B, Nhân con C, Hạch nhân D, Tế bào chất.
Câu8: Cơ thể con người chỉ cần một lượng rất nhỏ iốt (I), nhưng nếu thiếu iốt chúng ta có thể bị bệnh bướu cổ. Nhận định nào sau đây phản ánh đúng vai trò của nhóm nguyên tố trong đó có iốt trong cơ thể người:
A, Là những nguyên tố chủ yếu cấu tạo nên các hợp chất hữu cơ trong tế bào.
B, Tham gia vào thành phần của hệ enzim xúc tác cho các phản ứng sinh hoá trong tế bào và cơ thể.
C, Là những nguyên tố đa lượng tham gia vào thành phần của Prôtêin.
D, Là thành phần của các hợp chất hữu cơ chủ yếu trong tế bào và cơ thể.
Câu9: Một đoạn ADN chứa hai gen:
-Gen thứ nhất dài 5100 A0 và có tỷ lệ từng loại nuclêôtít trên mạch đơn thứ nhất như sau: 
 A : T : G : X = 1:2:3:4.
-Gen thứ hai có chiều dài bằng nửa gen thứ nhất và có số lượng nuclêôtít từng loại trên mạch đơn thứ hai là
 A=
 Số lượng từng loại nuclêôtít của đoạn ADN là:
A, A=T=675 ; G=X= 1575 B, A=T=665 ; G=X= 1585
C, A=T=655 ; G=X= 1595 D, A=T=575 ; G=X= 1675
Câu10: Thành phần cấu trúc của tế bào có chứa chủ yếu là Prôtêin (80% à 85%) và rARN là:
A, Ty thể B, Nhân con C, Axít nuclếic D, Màng sinh chất.
Câu11: Ribôxôm là một bào quan nhỏ ,gồm một hạt lớn và một hạt bé có chức năng chủ yếu là tổng hợp Prôtêin cho tế bào thường có ở:
A, Trong nhân tế bào. B, Tế bào chất C, Màng sinh chất D, Hạch nhân.
Câu12: Điều nào sau đây mô tả không đúng về Trung thể:
A, Trung thể là nơi lắp ráp và tổ chức của các vi ống trong tế bào động vật.
B, Là bào quan có trong các tế bào nhân thực.
C, Gồm hai trung tử xếp thẳng góc với nhau.
D, Là ống hình trụ rỗng, đường kính 0,13 micrômét.
Câu13: Tại sao nói ti thể được xem như là trạm năng lượng của tế bào:
A, Bào quan ti thể có chứa nhiều năng lượng.
B, Ty thể có khả năng biến đổi năng lượng dự trữ trong các nguyên liệu hô hấp thành năng lượng ATP cho tế bào.
C,Ti thể có khả năng tổng hợp các chất hữu cơ từ nguyên liệu vô cơ, cung cấp năng lượng cho tế bào hoạt động.
D, Ty thể có khả năng dự trữ các chất hữu cơ, cung cấp nguồn năng lượng cho tế bào hoạt động.
Câu14: Những cấu trúc nào sau đây có hai lớp màng bao bọc:
A, Nhân tế bào và ribôxôm B, Ty thể và lục lạp.
C, Màng sinh chất và Lizôxôm. D, Màng sinh chất và ribôxôm.
Câu15: Điều nào dưới đây không đúng với chức năng của bộ máy gôngi ?
A, Tổng hợp pôlisaccrít từ các đường đơn. B, Bao gói sản phẩm tiết.
C, Gắn thêm đường vào prôtêin D, Tổng hợp lipít 
Câu16:Hoa của một số loài thực vật có chứa sắc tố thu hút côn trùng đến thụ phấn, một số loài thực vật khác thì lại chứa những chất độc hại đối với những loài ăn thực vật.Bào quan nào giúp thực vật thực hiện các chức năng trên?
A, Lục lạp B, Không bào C, Ribôxôm D, Tythể.
Câu17: Phân tử ATP có vai trò quan trọng trong trao đổi chất, là tiền tệ năng lượng của mọi tế bào vì:
1, ATP được dùng cho tất cả các quá trình cần năng lượng.
2, ATP có các liên kết phốtphát cao năng.
3,Các liên kết cao năng trong ATP rất dễ hình thành nhưng khó bị phá vỡ.
4,ATP dễ dàng thu được từ môi trường ngoài cơ thể.
5, ATP vô cùng bền vững.
Câu trả lời đúng là:
 A, 1và 2 B, 2 và 3 C, 3 và 4 D, 3 và 5.
Câu18: Hợp chất hữu cơ có vai trò dự trữ trong cây, được hình thành do rất nhiều phân tử glucôzơ liên kết với nhau dưới dạng phân nhánh và không phân nhánh là:
A, Glicôgen B, Tinh bột C, Lipít D,Prôtêin.
Câu19: Hợp chất hữu cơ có vai trò đặc biệt quan trọng cấu trúc nên màng sinh chất, là nguyên liệu dự trữ năng lượng, tham gia cấu tạo nên các hoócmôn cho cơ thể là hợp chất nào sau đây:
A, Prôtêin B, Cácbonhiđrát C, Lipít D, Glucôzơ.
Câu20: Những hợp chất nào sau đây có đơn phân là Glucôzơ:
A, Tinh bột và Lipít B, Glicôgen và sáccarôzơ
C, Sáccarôzơ và Prôtêin D, Tinh bột và glicôgen.
Câu21: Một gen có 60 vòng xoắn và có chứa 1450 liên kết hiđrô. Trên mạch thứ nhất của gen có 15% Ađênin và 25% Xitôzin. Số lượng Nuclêôtít loại Ađênin của cả gen và tổng số liên kết hoá trị trong gen lần lượt là:
A, 350 và 2398 B, 250 và 2998 C, 400 và 5298 D, 500 và 1008
 Câu22: Cấp tổ chức sống cơ bản gồm nhiều quần thể thuộc các loài khác nhau cùng chung sống trong một vùng địa lý nhất định gọi là:
A,Quần xã B, Hệ sinh thái C, Sinh quyển D, Loài.
Phần II:dành cho thí sinh ban khoa học tự nhiên (gồm 8 câu:từ 23 đến 30)
Câu23: Nhận định nào sau đây phản ánh không đúng về ARN:
A, ARN là một mạch pôli ribônuclêôtít được cấu tạo từ 4 loại ribônuclêôtít (A, U, G, X).
B, ARN có chủ yếu trong nhân tế bào, được sao chép từ một đoạn của phân tử ADN (trong đóT đượcthay bằng U).
C, ARN gồm có 3 loại mARN, tARN và rARN.
D, Trong phân tử tARN có đoạn các cặp bazơ liên kết theo nguyên tắc bổ sung (A-U; G-X).
Câu24: Câu nào sau đây phản ánh không đúng về enzim:
A, Enzim là chất xúc tác sinh học có bản chất là Prôtêin.
B,Enzim làm tăng năng lượng hoạt hoá của các phản ứng sinh hoá bằng cách tạo nhiều phản ứng trung gian.
C, Chất chịu tác dụng của enzim tương ứng gọi là cơ chất.
D, Nhiều enzim hoà tan trong tế bào chất, một số enzim liên kết chặt chẽ với những bào quan xác định của tế bào.
Câu25: ở ngô có 2n = 20. Tổng số NST kép đang nằm ở mặt phẳng xích đạo và số NST đơn đang phân li về các cực của nhóm tế bào ngô đang nguyên phân là 640. Trong đó, số NST đơn nhiều hơn số NST kép là 160. Số tế bào đang ở kỳ giữa và kỳ sau của nguyên phân lần lượt là:
A, 12 và 10 B, 15 và 7 C, 10 và 12 D, 11 và 11
Câu26: Ô xi được sinh ra trong quang hợp nhờ quá trình nào? Từ nơi được tạo ra ôxi phải đi qua lớp màng nào để ra khỏi tế bào?
1, Quá trình quang phân li nước.
2,Đi qua màng Tilacốit, màng trong và màng ngoài của lục lạp.
3, Đi qua màng sinh chất rồi ra khỏi tế bào.
4, Quá trình đường phân.
5, Màng của ty thể.
Câu trả lời đúng nhất là:
A, 1, 2, 4 B, 1, 2, 3 C, 1, 3 , 5 D, 1, 4, 5
Câu27: Trong chu kì phân bào quá trình nhân đôi của ADN diễn ra ở:
A. Pha G1 	B. Pha G2 	C. Pha S 	D. Kì đầu.
Câu28: Vi khuẩn, động vật nguyên sinh, tảo đơn bào, nấm men, vi rút HIV thuộc nhóm hoặc giới sinh vật nào dưới đây:
A, Vi trùng B, Giới khởi sinh C, Giới nấm D, Vi sinh vật.
Câu29: Các đặc điểm: có hệ mạch, tinh trùng không roi, thụ phấn nhờ gió, hạt không được bảo vệ là sinh vật nào dưới đây:
 A, Rêu địa tiền B, Dương xỉ C, Thông D, Lúa.
Câu30: Hai hợp tử của một loài sinh vật nguyên phân liên tiếp một số đợt bằng nhau, môi trường tế bào đã cung cấp nguyên liệu tương đương với 22440 nhiễm sắc thể đơn. Biết rằng trong quá trình nguyên phân trên đã hình thành 510 thoi vô sắc. Bộ nhiễm sắc thể lưỡng bội của loài và số lần nguyên phân của hai hợp tử lần lượt là:
A, 2n = 40 và 8 lần B, 2n = 44 và 8 lần C, 2n = 46 và 16 lần D, 2n = 38 và 32 lần.
Phần III: dành riêng cho thí sinh ban cơ bản (gồm 8 câu: từ 31 đến 38)
Câu31: yếu tố nào sau đây quy định cấu trúc bậc một của prôtêin?
A, Độ bền của các liên kết péptít B, Số lượng và thành phần của các axít amin.
C, Trình tự sắp xếp của các axít amin trong chuỗi pôlipéptít. D, Cả B và C
Câu32: Đơn phân của axít nuclếic và prôtêin lần lượt là:
A, Glucôzơ và nuclêôtít B, Nuclêôtít và axít amin.
C, Axít amin và Nuclêôtít. D, Glucôzơ và axít amin.
Câu33: Dạng năng lượng chủ yếu tồn tại trong tế bào là:
A, Động năng B, Thế năng C, Hoá năng D, Nhiệt năng.
Câu34: Kiểu vận chuyển nào sau đây có hiện tượng biến dạng màng sinh chất:
A, Vận chuyển chủ động B, Vận chuyển thụ động
C, Nhập bào và xuất bào D, Cả A và B.
Câu35: Lipít là gì:
A, Lipít là chất béo được cấu tạo từ các bon, ôxi, hiđrô và phốtpho.
B, Lipít là hợp chất hữu cơ được cấu tạo từ các bon, hiđrô và ôxi.
C, Lipít là hợp chất hữu cơ tan trong nước.
D, Cả B và C.
Câu36: Hợp chất nào sau đây không có đơn vị cấu trúc là glucôzơ?
A, Tinh bột B, Glicôgen C, Phốtpholipít D, Sáccarôzơ.
Câu37: Tập hợp nhiều tế bào cùng loại và các sản phẩm của tế bào cùng thực hiện một chức năng nhất định được gọi là:
A, Cơ thể B, Mô C, Cơ quan D, Hệ cơ quan.
Câu38: Thuật ngữ nào sau đây bao gồm tất cả các thuật ngữ còn lại:
A, Đường đơn B, Các bon hiđrát C, Đường đôi và đường đa D, Tinh bột
=====================Hết====================
Sở GD-ĐT thái bình
Kiểm tra học kỳ I năm học 2009-2010
Trường thpt bắc kiến xương
Môn sinh học 10 Mã đề: 124
Đề thi có 3 trang
Thời gian làm bài 45 phút 
Hãy chọn câu trả lời đúng (thí sinh làm bài theo ban quy định)
Phần I: chung cho tất cả các thí sinh (gồm 22 câu: từ 1 đến 22)
Câu1: Hợp chất hữu cơ có vai trò dự trữ trong cây, được hình thành do rất nhiều phân tử glucôzơ liên kết với nhau dưới dạng phân nhánh và không phân nhánh là:
A, Glicôgen B, Tinh bột C, Lipít D,Prôtêin.
Câu2: Hợp chất hữu cơ có vai trò đặc biệt quan trọng cấu trúc nên màng sinh chất, là nguyên liệu dự trữ năng lượng, tham gia cấu tạo nên các hoócmôn cho cơ thể là hợp chất nào sau đây:
A, Prôtêin B, Cácbonhiđrát C, Lipít D, Glucôzơ.
Câu3: Những hợp chất nào sau đây có đơn phân là Glucôzơ:
A, Tinh bột và Lipít B, Glicôgen và sáccarôzơ
C, Sáccarôzơ và Prôtêin D, Tinh bột và glicôgen.
Câu4: Một gen có 60 vòng xoắn và có chứa 1450 liên kết hiđrô. Trên mạch thứ nhất của gen có 15% Ađênin và 25% Xitôzin. Số lượng Nuclêôtít loại Ađênin của cả gen và tổng số liên kết hoá trị trong gen lần lượt là:
A, 350 và 2398 B, 250 và 2998 C, 400 và 5298 D, 500 và 1008
 Câu5: Cấp tổ chức sống cơ bản gồm nhiều quần thể thuộc các loài khác nhau cùng chung sống trong một vùng địa lý nhất định gọi là:
A,Quần xã B, Hệ sinh thái C, Sinh quyển D, Loài.
Câu6: Cơ thể người gồm những cấp độ tổ chức nào dưới đây:
A,Cơ quan, h ... a prôtêin?
A, Độ bền của các liên kết péptít B, Số lượng và thành phần của các axít amin.
C, Trình tự sắp xếp của các axít amin trong chuỗi pôlipéptít. D, Cả B và C
Câu37: Đơn phân của axít nuclếic và prôtêin lần lượt là:
A, Glucôzơ và nuclêôtít B, Nuclêôtít và axít amin.
C, Axít amin và Nuclêôtít. D, Glucôzơ và axít amin.
Câu38: Dạng năng lượng chủ yếu tồn tại trong tế bào là:
A, Động năng B, Thế năng C, Hoá năng D, Nhiệt năng.
=====================Hết====================
Sở GD-ĐT thái bình
Kiểm tra học kỳ I năm học 2009-2010
Trường thpt bắc kiến xương
Môn sinh học 10 Mã đề: 224
Đề thi có 3 trang
Thời gian làm bài 45 phút 
Hãy chọn câu trả lời đúng (thí sinh làm bài theo ban quy định)
Phần I: chung cho tất cả các thí sinh (gồm 22 câu: từ 1 đến 22)
Câu1: Những cấu trúc nào sau đây có hai lớp màng bao bọc:
A, Nhân tế bào và ribôxôm B, Ty thể và lục lạp.
C, Màng sinh chất và Lizôxôm. D, Màng sinh chất và ribôxôm.
Câu2: Điều nào dưới đây không đúng với chức năng của bộ máy gôngi ?
A, Tổng hợp pôlisaccarít từ các đường đơn. B, Bao gói sản phẩm tiết.
C, Gắn thêm đường vào prôtêin D, Tổng hợp lipít 
Câu3:Hoa của một số loài thực vật có chứa sắc tố thu hút côn trùng đến thụ phấn, một số loài thực vật khác thì lại chứa những chất độc hại đối với những loài ăn thực vật.Bào quan nào giúp thực vật thực hiện các chức năng trên?
A, Lục lạp B, Không bào C, Ribôxôm D, Tythể.
Câu4: Phân tử ATP có vai trò quan trọng trong trao đổi chất, là tiền tệ năng lượng của mọi tế bào vì:
1, ATP được dùng cho tất cả các quá trình cần năng lượng.
2, ATP có các liên kết phốtphát cao năng.
3,Các liên kết cao năng trong ATP rất dễ hình thành nhưng khó bị phá vỡ.
4,ATP dễ dàng thu được từ môi trường ngoài cơ thể.
5, ATP vô cùng bền vững.
Câu trả lời đúng là:
 A, 1và 2 B, 2 và 3 C, 3 và 4 D, 3 và 5.
Câu5: Hợp chất hữu cơ có vai trò dự trữ trong cây, được hình thành do rất nhiều phân tử glucôzơ liên kết với nhau dưới dạng phân nhánh và không phân nhánh là:
A, Glicôgen B, Tinh bột C, Lipít D,Prôtêin.
Câu6: Hợp chất hữu cơ có vai trò đặc biệt quan trọng cấu trúc nên màng sinh chất, là nguyên liệu dự trữ năng lượng, tham gia cấu tạo nên các hoócmôn cho cơ thể là hợp chất nào sau đây:
A, Prôtêin B, Cácbonhiđrát C, Lipít D, Glucôzơ.
Câu7: Những hợp chất nào sau đây có đơn phân là Glucôzơ:
A, Tinh bột và Lipít B, Glicôgen và sáccarôzơ
C, Sáccarôzơ và Prôtêin D, Tinh bột và glicôgen.
Câu8: Một gen có 60 vòng xoắn và có chứa 1450 liên kết hiđrô. Trên mạch thứ nhất của gen có 15% Ađênin và 25% Xitôzin. Số lượng Nuclêôtít loại Ađênin của cả gen và tổng số liên kết hoá trị trong gen lần lượt là:
A, 350 và 2398 B, 250 và 2998 C, 400 và 5298 D, 500 và 1008
 Câu9: Cấp tổ chức sống cơ bản gồm nhiều quần thể thuộc các loài khác nhau cùng chung sống trong một vùng địa lý nhất định gọi là:
A,Quần xã B, Hệ sinh thái C, Sinh quyển D, Loài.
Câu10: Cơ thể Người gồm những cấp độ tổ chức nào dưới đây:
A,Cơ quan, hệ cơ quan. B,Mô, cơ quan, hệ cơ quan.
C, Tế bào, mô, cơ quan và hệ cơ quan D, Hệ hô hấp, hệ tuần hoàn, hệ thần kinh...
 Câu11:Tế bào nhân sơ, đơn bào, sống tự dưỡng hoặc dị dưỡng là đặc điểm của sinh vật nào dưới đây:
A, Động vật đơn bào B, Động vật nguyên sinh C, Vi khuẩn D, Vi sinh vật
Câu12: Các đặc điểm khác biệt giữa giới Động vật và giới thực vật bao gồm:
I-Tế bào không có thành xenlulôzơ. II-Tự dưỡng và không di chuyển
III- Dị dưỡng và có khả năng vận động. IV-Phản ứng nhanh và thích ứng cao với môi trường.
V- Phản ứng chậm VI- Tế bào có lục lạp.
Câu trả lời đúng là:
A, I, III, IV B, I, II, III C, II, III, IV D, III, V.
Câu13; ADN có chứa các nguyên tố C, H, O, N , P tồn tại trong tế bào ở:
A, Chỉ có ở nhân tế bào. B, Có ở nhân tế bào, ti thể, lạp thể.
C, Chỉ có ở chất nguyên sinh D, Có ở một số bào quan trong tế bào chất.
Câu14; Đường kính vòng xoắn và chiều cao của vòng xoắn trong phân tử ADN lần lượt là:
A, 20 A0 và 34 A0 B, 2 nm và 3,4 A0 C, 34 A0 và 2 mm D, 34 nm và 2 nm.
Câu15: Virút HIV gây hội chứng suy giảm khả năng miễn dịch ở cơ thể người có vật chất di truyền là:
A, ADN B, ADN và ARN C, ARN D, ADN và Prôtêin.
Câu16: Các chức năng : lưu giữ thông tin di truyền, điều hành, định hướng và giám sát mọi hoạt động trong tế bào là chức năng của cấu trúc nào trong tế bào:
A, Nhân tế bào B, Nhân con C, Hạch nhân D, Tế bào chất.
Câu17: Cơ thể Người chỉ cần một lượng rất nhỏ iốt (I), nhưng nếu thiếu iốt chúng ta có thể bị bệnh bướu cổ. Nhận định nào sau đây phản ánh đúng vai trò của nhóm nguyên tố trong đó có iốt trong cơ thể người:
A, Là những nguyên tố chủ yếu cấu tạo nên các hợp chất hữu cơ trong tế bào.
B, Tham gia vào thành phần của hệ enzim xúc tác cho các phản ứng sinh hoá trong tế bào và cơ thể.
C, Là những nguyên tố đa lượng tham gia vào thành phần của Prôtêin.
D, Là thành phần của các hợp chất hữu cơ chủ yếu trong tế bào và cơ thể.
Câu18: Một đoạn ADN chứa hai gen:
-Gen thứ nhất dài 5100 A0 và có tỷ lệ từng loại nuclêôtít trên mạch đơn thứ nhất như sau: 
 A : T : G : X = 1:2:3:4.
-Gen thứ hai có chiều dài bằng nửa gen thứ nhất và có số lượng nuclêôtít từng loại trên mạch đơn thứ hai là
 A=
 Số lượng từng loại nuclêôtít của đoạn ADN là:
A, A=T=675 ; G=X= 1575 B, A=T=665 ; G=X= 1585
C, A=T=655 ; G=X= 1595 D, A=T=575 ; G=X= 1675
Câu19: Thành phần cấu trúc của tế bào có chứa chủ yếu là Prôtêin (80% à 85%) và rARN là:
A, Ty thể B, Nhân con C, Axít nuclếic D, Màng sinh chất.
Câu20: Ribôxôm là một bào quan nhỏ ,gồm một hạt lớn và một hạt bé có chức năng chủ yếu là tổng hợp Prôtêin cho tế bào thường có ở:
A, Trong nhân tế bào. B, Tế bào chất C, Màng sinh chất D, Hạch nhân.
Câu21: Điều nào sau đây mô tả không đúng về Trung thể:
A, Trung thể là nơi lắp ráp và tổ chức của các vi ống trong tế bào động vật.
B, Là bào quan có trong các tế bào nhân thực.
C, Gồm hai trung tử xếp thẳng góc với nhau.
D, Là ống hình trụ rỗng, đường kính 0,13 micrômét.
Câu22: Tại sao nói ti thể được xem như là trạm năng lượng của tế bào:
A, Bào quan ti thể có chứa nhiều năng lượng.
B, Ty thể có khả năng biến đổi năng lượng dự trữ trong các nguyên liệu hô hấp thành năng lượng ATP cho tế bào.
C,Ti thể có khả năng tổng hợp các chất hữu cơ từ nguyên liệu vô cơ, cung cấp năng lượng cho tế bào hoạt động.
D, Ty thể có khả năng dự trữ các chất hữu cơ, cung cấp nguồn năng lượng cho tế bào hoạt động.
Phần II:dành cho thí sinh ban khoa học tự nhiên (gồm 8 câu:từ 23 đến 30)
Câu23: Câu nào sau đây phản ánh không đúng về enzim:
A, Enzim là chất xúc tác sinh học có bản chất là Prôtêin.
B,Enzim làm tăng năng lượng hoạt hoá của các phản ứng sinh hoá bằng cách tạo nhiều phản ứng trung gian.
C, Chất chịu tác dụng của enzim tương ứng gọi là cơ chất.
D, Nhiều enzim hoà tan trong tế bào chất, một số enzim liên kết chặt chẽ với những bào quan xác định của tế bào.
Câu24: ở ngô có 2n = 20. Tổng số NST kép đang nằm ở mặt phẳng xích đạo và số NST đơn đang phân li về các cực của nhóm tế bào ngô đang nguyên phân là 640. Trong đó, số NST đơn nhiều hơn số NST kép là 160. Số tế bào đang ở kỳ giữa và kỳ sau của nguyên phân lần lượt là:
A, 12 và 10 B, 15 và 7 C, 10 và 12 D, 11 và 11
Câu25: Ô xi được sinh ra trong quang hợp nhờ quá trình nào? Từ nơi được tạo ra ôxi phải đi qua lớp màng nào để ra khỏi tế bào?
1, Quá trình quang phân li nước.
2,Đi qua màng Tilacốit, màng trong và màng ngoài của lục lạp.
3, Đi qua màng sinh chất rồi ra khỏi tế bào.
4, Quá trình đường phân.
5, Màng của ty thể.
Câu trả lời đúng nhất là:
A, 1, 2, 4 B, 1, 2, 3 C, 1, 3 , 5 D, 1, 4, 5
Câu26: Trong chu kì phân bào quá trình nhân đôi của ADN diễn ra ở:
A. Pha G1 	B. Pha G2 	C. Pha S 	D. Kì đầu.
Câu27: Vi khuẩn, động vật nguyên sinh, tảo đơn bào, nấm men, vi rút HIV thuộc nhóm hoặc giới sinh vật nào dưới đây:
A, Vi trùng B, Giới khởi sinh C, Giới nấm D, Vi sinh vật.
Câu28: Các đặc điểm: có hệ mạch, tinh trùng không roi, thụ phấn nhờ gió, hạt không được bảo vệ là sinh vật nào dưới đây:
 A, Rêu địa tiền B, Dương xỉ C, Thông D, Lúa.
Câu29: Hai hợp tử của một loài sinh vật nguyên phân liên tiếp một số đợt bằng nhau, môi trường tế bào đã cung cấp nguyên liệu tương đương với 22440 nhiễm sắc thể đơn. Biết rằng trong quá trình nguyên phân trên đã hình thành 510 thoi vô sắc. Bộ nhiễm sắc thể lưỡng bội của loài và số lần nguyên phân của hai hợp tử lần lượt là:
A, 2n = 40 và 8 lần B, 2n = 44 và 8 lần C, 2n = 46 và 16 lần D, 2n = 38 và 32 lần.
Câu30: Nhận định nào sau đây phản ánh không đúng về ARN:
A, ARN là một mạch pôli ribônuclêôtít được cấu tạo từ 4 loại ribônuclêôtít (A, U, G, X).
B, ARN có chủ yếu trong nhân tế bào, được sao chép từ một đoạn của phân tử ADN (trong đóT đượcthay bằng U).
C, ARN gồm có 3 loại mARN, tARN và rARN.
D, Trong phân tử tARN có đoạn các cặp bazơ liên kết theo nguyên tắc bổ sung (A-U; G-X).
Phần III: dành riêng cho thí sinh ban cơ bản (gồm 8 câu: từ 31 đến 38)
Câu31: Dạng năng lượng chủ yếu tồn tại trong tế bào là:
A, Động năng B, Thế năng C, Hoá năng D, Nhiệt năng.
Câu32: Kiểu vận chuyển nào sau đây có hiện tượng biến dạng màng sinh chất:
A, Vận chuyển chủ động B, Vận chuyển thụ động
C, Nhập bào và xuất bào D, Cả A và B.
Câu33: Lipít là gì:
A, Lipít là chất béo được cấu tạo từ các bon, ôxi, hiđrô và phốtpho.
B, Lipít là hợp chất hữu cơ được cấu tạo từ các bon, hiđrô và ôxi.
C, Lipít là hợp chất hữu cơ tan trong nước.
D, Cả B và C.
Câu34: Hợp chất nào sau đây không có đơn vị cấu trúc là glucôzơ?
A, Tinh bột B, Glicôgen C, Phốtpholipít D, Sáccarôzơ.
Câu35: Tập hợp nhiều tế bào cùng loại và các sản phẩm của tế bào cùng thực hiện một chức năng nhất định được gọi là:
A, Cơ thể B, Mô C, Cơ quan D, Hệ cơ quan.
Câu36: Thuật ngữ nào sau đây bao gồm tất cả các thuật ngữ còn lại:
A, Đường đơn B, Các bon hiđrát C, Đường đôi và đường đa D, Tinh bột
Câu37: yếu tố nào sau đây quy định cấu trúc bậc một của prôtêin?
A, Độ bền của các liên kết péptít B, Số lượng và thành phần của các axít amin.
C, Trình tự sắp xếp của các axít amin trong chuỗi pôlipéptít. D, Cả B và C
Câu38: Đơn phân của axít nuclếic và prôtêin lần lượt là:
A, Glucôzơ và nuclêôtít B, Nuclêôtít và axít amin.
C, Axít amin và Nuclêôtít. D, Glucôzơ và axít amin.
=====================Hết====================
Sở GD-ĐT thái bình
đáp án KIểM TRA học kỳ I năm học 2009-2010
Trường thpt bắc kiến xương
Môn sinh học 10
Mỗi câu trả lời đúng 0,33 đ
Câu
MĐ 123
MĐ 124
MĐ 224
MĐ 223
Câu 1
C
B
B
A
Câu 2
C
C
D
B
Câu 3
A
D
B
C
Câu 4
B
A
A
D
Câu 5
A
A
B
A
Câu 6
C
C
C
A
Câu 7
A
C
D
C
Câu 8
B
A
A
C
Câu 9
A
B
A
A
Câu 10
B
A
C
B
Câu 11
B
C
C
A
Câu 12
B
A
A
C
Câu 13
B
B
B
A
Câu 14
B
A
A
B
Câu 15
D
B
C
A
Câu 16
B
B
A
B
Câu 17
A
B
B
B
Câu 18
B
B
A
B
Câu 19
C
B
B
B
Câu 20
D
D
B
B
Câu 21
A
B
B
D
Câu 22
A
A
B
B
Câu 23
B
D
B
B
Câu 24
B
C
A
C
Câu 25
A
B
B
D
Câu 26
B
B
C
C
Câu 27 
C
B
D
B
Câu 28
D
A
C
B
Câu 29
C
B
B
B
Câu 30
B
C
B
A
Câu 31
D
C
C
C
Câu 32
B
B
C
B
Câu 33
C
B
B
C
Câu 34
C
D
C
B
Câu 35
B
B
B
B
Câu 36
C
C
B
D
Câu 37
B
C
D
B
Câu 38
B
B
B
C

Tài liệu đính kèm:

  • docDe thi sinh hoc 10HK1Co dap an.doc