Câu 1 (3 điểm)
Cho hàm số y = x3 – (m -1)x2 – (m+2)x + m -1 ( Cm)
1. Khảo sát và vẽ đồ thị (C) khi m = 1 .
2. Biện luận theo m số nghiệm của phương trình : x3 – 3x +1- 2m = 0.
Sở giáo dục - đào tạo hải dương ======@======= Trung tâm GDTX – TP HảI Dương Kiểm Tra học kì II năm học 2008-2009 Môn : Toán Đề 1 Thời gian : 150 phút Khối 12 ********@******** Đề bài Câu 1 (3 điểm) Cho hàm số y = x3 – (m -1)x2 – (m+2)x + m -1 ( Cm) 1. Khảo sát và vẽ đồ thị (C) khi m = 1 . 2. Biện luận theo m số nghiệm của phương trình : x3 – 3x +1- 2m = 0. Câu 2 (1 điểm ) Giải phương trình: Câu 3 ( 2 điểm ) Tính tích phân Câu 4 ( 3 điểm ) Trong không gian với hệ trục tọa độ đề các vuông góc cho A(1;0;0) B( -1; 1; 2) và mặt phẳng (P) : x+y +z- 6 = 0 a. Lập phương trình đường thẳng đi qua hai điểm A và B. b.Lập phương trình mặt phẳng chứa A và B đồng thời vuông góc với mặt phẳng (P). Câu 5 (1 điểm ) Tìm môđun của số phức : --------------------- Hết--------------------- Họ và tên thí sinh: Số báo danh : ............ Đáp án Khối 12 Đề 1 Câu đáp án Điểm 1 1. Khảo sát và vẽ đồ thị (C) khi m = 1 . Với m =1 ta có hàm số y = x3 – 3x . * Tập xác định : D = R. *Sự biến thiên . - Chiều biến thiên. + + - 1 -1 Ta có y’ = 3x2 – 3 = 0 x = -1, x = 1 Hàm số đồng biến trên khoảng . Hàm số nghịch biến trên khoảng ( -1;1). - Các cực trị. -Giới hạn - BBT. x + - -1 1 + y’’ + 0 - - 0 + y 2 -2 - * Vẽ đồ thị y Chọn điểm (-2;2) và (2; -2) 2 -2 2 -1 0 x -2 2. Biện luận theo m số nghiệm của phương trình : x3 – 3x +1- 2m = 0. Đặt y = x3 – 3x ( C ) và y = 2m – 1 d Số nghiệm của phương trình là số giao điểm của ( C ) và đường thẳng d Từ đồ thị ta có : + 2m – 1 > 2 => m > 3/2 hoặc 2m – 1 m < -1/2 Phương trình có nghiệm duy nhất. + 2m – 1 = 2 => m = 3/2 hoặc 2m – 1 = - 2 => m =-1/2 Phương trình có 2 nghiệm phân biệt. + -2 -1/2 < m < 3/2 Phương trình có 3 nghiệm phân biệt 2 đ 1 đ 2 Cõu 2 a. Vỡ nờn (do ) 1 đ 3 Tính tích phân . Đặt 1 + sinx = t => dt = cosx dx Đổi cận : x= 0 -> t =1 x= -> t = 2 Vâỵ = = 2đ 4 Câu 3 Trong không gian với hệ trục tọa độ đề các vuông góc cho A(1;0;0) B( -1; 1; 2) và mặt phẳng (P) : x+y +z- 6 = 0 a. Lập phương trình đường thẳng đI qua hai điểm A và B. Ta có : Phương trình (AB) : b.Lập phương trình mặt phẳng chứa A và B đồng thời vuông góc với mặt phẳng (P) Mặt phẳng cần tìm (Q) chứa A và B đồng thời vuông góc với mặt phẳng (P) có cặp VTCP : và => VTPT của (Q) : => Phương trình mp(Q) là : -1(x-1) +4y-3z = 0 => -x+4y-3z +1 = 0. 1.5 đ 1.5 đ 5 Ta có : 1 đ --------------------- Hết--------------------- Sở giáo dục - đào tạo hải dương Trung tâm gdtx tp hải dương ======@======= đề kiểm tra học kì II năm học 2008-2009 Môn : Toán Thời gian : 150 phút Khối 12 Đề 2 ********@******** Đề bài Câu 1 (3 điểm) Cho hàm số y = x3 – (m-2)x2 – (m+1)x + m - 2 ( Cm ) 1. Khảo sát và vẽ đồ thị (C) khi m = 2 . 2. Chứng minh rằng (Cm) luôn có hai điểm cực trị với mọi m. Câu 2 (1 điểm ) Giải phương trình : 3.4x + .9x + 2 = 6.4x + 1 - .9x + 1. Câu 3 (2 điểm ) Tính tích phân Câu 4 (3 điểm ) Trong không gian với hệ trục tọa độ đề các vuông góc cho A(1;0;0) B( 0 ; 1; 4) và mặt phẳng (P) : x+y +z + 1 = 0 a. Lập phương trình đường thẳng đi qua hai điểm A và B. b.Lập phương trình mặt phẳng chứa A và B đồng thời vuông góc với mặt phẳng (P). Câu 5 (1 điểm ) Cho số phức :. Tính giá trị của biểu thức: . --------------------- Hết--------------------- Đáp án Khối 12 Đề 2 Câu đáp án Điểm 1 1. Khảo sát và vẽ đồ thị (C) khi m = 2 . Với m =2 ta có hàm số y = x3 – 3x . * Tập xác định : D = R. *Sự biến thiên . - Chiều biến thiên. + + - 1 -1 Ta có y’ = 3x2 – 3 = 0 x = -1, x = 1 Hàm số đồng biến trên khoảng . Hàm số nghịch biến trên khoảng ( -1;1). - Các cực trị. -Giới hạn - BBT. x + - -1 1 + y’’ + 0 - - 0 + y 2 -2 - * Vẽ đồ thị y Chọn điểm (-2;2) và (2; -2) 2 -2 2 -1 0 x -2 2. Chứng minh rằng (Cm) luôn có hai điểm cực trị với mọi m. Ta có : y’ = 3x2 – (m-2)x – (m+1). Xét (m-2)2 +3.4(m+2) = m2 +8m +19 >0 với mọi m => y’ luôn có hai nghiệm phân biệt và đổi dấu khi qua hai nghiệm đó . Chứng tỏ rằng hàm số luôn có hai điểm cực trị với mọi m. 2 đ 1 đ 2 Câu 2 Giải phương trình 3.4x + .9x + 2 = 6.4x + 1 - .9x + 1. 21.4x = 9x = hay x = - 1 đ 3 Câu 3 Tính tích phân . Đặt u = ln(x-1) => du = dv =2xdx => v= x2 Ta có : I = (x2 ln(x-1) - = ln2 - = 9ln2 - - =9ln2 - ( - ln(x-1= ln2 - - ln2. 2 đ 4 Câu 4 Trong không gian với hệ trục tọa độ đề các vuông góc cho A(1;0;0) B( 0 ; 1; 4) và mặt phẳng (P) : x+y +z + 1 = 0 a. Lập phương trình đường thẳng đI qua hai điểm A và B. Ta có : Phương trình (AB) : b.Lập phương trình mặt phẳng chứa A và B đồng thời vuông góc với mặt phẳng (P) Mặt phẳng cần tìm (Q) chứa A và B đồng thời vuông góc với mặt phẳng (P) có cặp VTCP : và => VTPT của (Q) : => Phương trình mp(Q) là : -3(x-1) +5y-2z = 0 => -3x+5y-2z +3 = 0. 1.5 đ 1.5 đ 5 1 đ --------------------- Hết--------------------- Sở giáo dục - đào tạo hải dương Trung tâm gdtx tp hải dương ======@======= đề kiểm tra học kì II năm học 2008-2009 Môn : Toán Thời gian : 150 phút Khối 12 Đề 3 ********@******** Đề bài Câu 1 (3 điểm) Cho hàm số y = x3 – (m+1)x2 – (m+4)x + 5m +5 ( Cm) 1. Khảo sát và vẽ đồ thị (C) khi m = -1 . 2. Chứng minh rằng (Cm) luôn có hai điểm cực trị với mọi m. Câu 2 (1 điểm ) Giải bất phương trình 3.4x + .9x > 24.4x - .9x . Câu 3 (2 điểm ) Tính tích phân Câu 4 (3 điểm ) Trong không gian với hệ trục tọa độ đề các vuông góc cho A(0;0;1) B( 4; 1; 2) và mặt phẳng (P) : x+y -2z- 6 = 0 a. Lập phương trình đường thẳng đI qua hai điểm A và B. b.Lập phương trình mặt phẳng chứa A và B đồng thời vuông góc với mặt phẳng (P) Câu 5 (1 điểm ) Tìm mo đun của số phức : --------------------- Hết--------------------- Đáp án Khối 12 Đề 3 Câu đáp án Điểm 1 1. Khảo sát và vẽ đồ thị (C) khi m = -1 . Với m =-1 ta có hàm số y = x3 – 3x . * Tập xác định : D = R. *Sự biến thiên . - Chiều biến thiên. + + - 1 -1 Ta có y’ = 3x2 – 3 = 0 x = -1, x = 1 Hàm số đồng biến trên khoảng . Hàm số nghịch biến trên khoảng ( -1;1). - Các cực trị. -Giới hạn - BBT. x + - -1 1 + y’’ + 0 - - 0 + y 2 -2 - * Vẽ đồ thị y Chọn điểm (-2;2) và (2; -2) 2 -2 2 -1 0 x -2 2. Chứng minh rằng (Cm) luôn có hai điểm cực trị với mọi m. Ta có : y’ = 3x2 – 2(m+1)x –(m+4). Xét (m+1)2 +3(m+4) = m2 +5m +13 >0 với mọi m => y’ luôn có hai nghiệm phân biệt và đổi dấu khi qua hai nghiệm đó . Chứng tỏ rằng hàm số luôn có hai điểm cực trị với mọi m. 2 đ 1 đ 2 Câu 2 Giải bất phương trình 3.4x + .9x > 24.4x - .9x . 21.4x > 9x > hay x < - 2 đ 3 Câu 3 Tính tích phân Đặt t = 1+ sinx => dt =cosxdx Đổi cận : x= 0 -> t =1 x= -> t = 2 Vâỵ = = 2 đ 4 Câu 4 Trong không gian với hệ trục tọa độ đề các vuông góc cho A(0;0;1) B( 4; 1; 2) và mặt phẳng (P) : x+y -2z- 6 = 0 a. Lập phương trình đường thẳng đI qua hai điểm A và B. b.Lập phương trình mặt phẳng chứa A và B đồng thời vuông góc với mặt phẳng (P) a. Lập phương trình đường thẳng đI qua hai điểm A và B. Ta có : Phương trình (AB) : b.Lập phương trình mặt phẳng chứa A và B đồng thời vuông góc với mặt phẳng (P) Mặt phẳng cần tìm (Q) chứa A và B đồng thời vuông góc với mặt phẳng (P) có cặp VTCP : và => VTPT của (Q) : => Phương trình mp(Q) là : -3(x-0 ) +9y+3(z-1) = 0 => x-3y-z +1 = 0. 1.5 đ 1.5 đ 5 1đ --------------------- Hết--------------------- Sở giáo dục - đào tạo hải dương Trung tâm gdtx tp hải dương ======@======= đề kiểm tra học kì II năm học 2008-2009 Môn : Toán Thời gian : 150 phút Khối 12 Đề 4 ********@******** Đề bài Câu 1 (3 điểm) Cho hàm số y = x3 + (m-2)x2 + (m-5)x + 7m - 14 ( Cm) 1. Khảo sát và vẽ đồ thị (C) khi m = 2 . 2. Chứng minh rằng (Cm) luôn có hai điểm cực trị với mọi m. Câu 2 (1 điểm ) Giải phương trình Câu 3 (2 điểm ) Tính tích phân Câu 4 (3 điểm ) Trong không gian với hệ trục tọa độ đề các vuông góc cho A(-1;0;1) B( 1 ; 1; 4) và mặt phẳng (P) : x+y +z + 1 = 0 a. Lập phương trình đường thẳng đi qua hai điểm A và B. b.Lập phương trình mặt phẳng chứa A và B đồng thời vuông góc với mặt phẳng (P) Câu 5 (1 điểm ) Giải phương trình trên tập hợp số phức --------------------- Hết--------------------- Đáp án Đề 4 Câu đáp án Điểm 1 1. Khảo sát và vẽ đồ thị (C) khi m = 2 . Với m =2 ta có hàm số y = x3 – 3x . * Tập xác định : D = R. *Sự biến thiên . - Chiều biến thiên. + + - 1 -1 Ta có y’ = 3x2 – 3 = 0 x = -1, x = 1 Hàm số đồng biến trên khoảng . Hàm số nghịch biến trên khoảng ( -1;1). - Các cực trị. -Giới hạn - BBT. x + - -1 1 + y’ + 0 - - 0 + y 2 -2 - *Vẽ đồ thị y Chọn điểm (-2;2) và (2; -2) 2 -2 2 -1 0 x -2 2. Chứng minh rằng (Cm) luôn có hai điểm cực trị với mọi m. Ta có : y’ = 3x2 + 2(m-2)x +m-5 Xét (m-2)2 -3(m-5) = m2 -7m +19 >0 với mọi m => y’ luôn có hai nghiệm phân biệt và đổi dấu khi qua hai nghiệm đó . Chứng tỏ rằng hàm số luôn có hai điểm cực trị với mọi m. 2 đ 1 đ 2 ĐK: 3x > và 9x > 6. Phương trình đã cho tương đương với: log2 = 1 = 2 Đặt 3x = t ta được t = 1 và t = 3. Với t = 1 ta có x = 0 không thoả mãn điều kiện. Với t = 3 ta có x = 1 thoả mãn điều kiện đã cho. 1 đ 3 Câu 3 Tính tích phân Đặt t = sinx => dt = cosxdx Đổi cận : x= 0 -> t = 0 x= -> t= 1 Ta có : = = 2 đ 4 Câu 4 Trong không gian với hệ trục tọa độ đề các vuông góc cho A(-1;0;1) B( 1 ; 1; 4) và mặt phẳng (P) : x+y +z + 1 = 0 a. Lập phương trình đường thẳng đI qua hai điểm A và B. Ta có : Phương trình (AB) : b.Lập phương trình mặt phẳng chứa A và B đồng thời vuông góc với mặt phẳng (P) Mặt phẳng cần tìm (Q) chứa A và B đồng thời vuông góc với mặt phẳng (P) có cặp VTCP : và => VTPT của (Q) : => Phương trình mp(Q) là : -2(x+1) +y+(z-1) = 0 => -2x+y+z -3 = 0. 1.5 đ 1.5 đ 5 Đặt t =ta có pt : pt có nghiệm 1 đ --------------------- Hết---------------------
Tài liệu đính kèm: