Câu II: (1,25 điểm)
a) Từ các số 1, 2, 3, 4, 5 lập được bao nhiêu số tự nhiên có 3 chữ số khác nhau.
b) Chọn ngẫu nhiên 5 học sinh từ một tổ gồm 6 nam và 5 nữ. Tính xác suất sao cho có đúng 2 học sinh nam.
Câu III: (1,75 điểm)Trong mặt phẳng tọa độ Oxy cho đường thẳng d: x – y + 3 = 0 và điểm I(1;2) A(0;3),B(-3;0), C(2;3), D(5;4)
a) Tìm cc điểm ở trn thuộc đường thẳng d v cc điểm C,D như thế no với điểm A,B
b)Tìm phương trình đường thẳng d1 là ảnh của d qua phép đối xứng tâm I.
Bµi thu ho¹ch líp tËp huÊn Biªn so¹n ®Ị kiĨm tra, x©y dơng thu viƯn c©u hái vµ bµi tËp Ngêi thùc hiƯn: TrÇn Trung T×nh §¬n vÞ: Trêng THPT Thä xu©n 4 I. Mơc ®Ých cđa ®Ị kiĨm tra: KiĨm tra häc k× 1. Thêi gian: 90 phĩt II. H×nh thøc kiĨm tra: Tù luËn ( §èi tỵng häc sinh kh¸, giỏi ). III. ThiÕt lËp ma trËn ®Ị kiĨm tra: Tên chủ đề Nhận biết Thơng hiểu Vận dụng thấp Vận dụng cao 1.Phương trình lượng giác Nhận biết được phương trình lượng giác cơ bản và cơng thức nghiệm. (Câu I a) Giải các phương trình lượng giác thường gặp. (Câu I b,I c) Giải phương trình lượng giác qua một số phép biến đổi để về phương trình lượng giác cơ bản hoặc thường gặp hoặc đặc biệt (Câu VI) 35 % = 4 điểm 12,5%=0.5điểm 0% = 0 điểm 37,5% = 1,5 điểm 50% = 2 điểm 2. Tổ hợp và xác suất Thơng hiểu được các quy tắc cộng, quy tắc nhân để giải bài tập đơn giản (Câu IIa) Giải các bài tập cĩ liên quan,tổ hợp và cơng thức tính xác suất.(Câu II b) 12,5 %=1,25 điểm 40%=0,5điểm 60%=0,75điểm 3.Phép dời hình và phép đồng dạng trong mặt phẳng Nhận biết điểm thuộc đường thẳng và điểm đối xứng với nhau qua tâm (Câu III a) Thơng hiểu được định nghĩa của đường thẳng qua phép đối xứng tâm, cơng và biểu thức toạ độ của nĩ từ đĩ lập phương trình đường thẳng đối xứng với đường thẳng qua phép đối xứng tâm (Câu III b) 15 % = 1,75 đ 28,5%=0,5điểm 71,5%=1,25điểm 4. Đường thẳng và mặt phẳng trong khơng gian, quan hệ song song. Vẽ hình chĩp (Câu IVa) Xác định giao tuyến của hai mặt phẳng (Câu IVb) 20 % = 2,đ 50%=0,5điểm 1,5 5. Dãy số cấp số cộng và cấp số nhân Chứng minh dãy số tăng và bị chặn 10 % = 1 đ 100%= 1 điểm 100 % = 10 đ 15%=1,5 điểm 17,5%=1,75điểm 47,5%= 4,75 đ 20% =2điểm IV. Đề thi: Câu I: (2 điểm) Giải các phương trình sau: . Câu II: (1,25 điểm) Từ các số 1, 2, 3, 4, 5 lập được bao nhiêu số tự nhiên có 3 chữ số khác nhau. Chọn ngẫu nhiên 5 học sinh từ một tổ gồm 6 nam và 5 nữ. Tính xác suất sao cho có đúng 2 học sinh nam. Câu III: (1,75 điểm)Trong mặt phẳng tọa độ Oxy cho đường thẳng d: x – y + 3 = 0 và điểm I(1;2) A(0;3),B(-3;0), C(2;3), D(5;4) a) Tìm các điểm ở trên thuộc đường thẳng d và các điểm C,D như thế nào với điểm A,B b)Tìm phương trình đường thẳng d1 là ảnh của d qua phép đối xứng tâm I. Câu IV: (2điểm)Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình thang (cạnh đáy lớn AD). a) Vẽ hình b) Xác định giao tuyến hai mặt phẳng (SAC) và (SBD). Câu V: (2 điểm) Giải Phương trình: Câu VI: (1 điểm) Cho dãy số (un) với .Chứng minh rằng dãy số (un) tăng và bị chặn. V HƯỚNG DẪN CHẤM MƠN TỐN LỚP 11 Hướng dẫn chung 1.Nếu thí sinh làm bài khơng theo cách nêu trong đáp án mà vẫn đúng thì cho đủ điểm từng phần như hướng dẫn quy định. 2.Việc chi tiết hĩa thang điểm (nếu cĩ) so với thang điểm trong hướng dẫn chấm phải đảm bảo khơng sai lệch với hướng dẫn chấm và được thống nhất thực hiện trong Hội đồng chấm thi. 3.Cách làm trịn số: Ví dụ 6.0 thành 6.0 6.25 thành 6.5 6.5 thành 6.5 6.75 thành 7. Câu Đáp án Điểm Câu I 1)( đ) 2)( đ) 3)( đ) Pt đã cho cosx = 0 khơng thỏa pt , chia 2 vế của pt cho cos2x ta được pt: Câu II 1)( đ) 2)( đ) Gọi là số cần tìm *Số cách chọn c: 3 cách *Số cách chọn a, b : *Vậy cĩ :3. = 36 ( số) * * * Câu III 1 2 *(d) đi qua A(0;3), B(-3;0) *M1 , N1 lần lượt là ảnh ảnh của M, N qua phép đối xứng tâm I suy ra M1(2;1), N1(5;4) (d1): x – y – 1= 0. Hoặc dùng biểu thức tọa độ suy ra pt (), hoặc chỉ cần một điểm rồi viết pt ( đi qua và song song với (d). Câu IV 1) đ 2) *Vẽ hình *S là điểm chung thứ nhất của(SAC), (SBD) *Gọi O là giao điểm AC và BD suy ra O là điểm chung thứ hai của (SAC) ,(SBD) M N S A B C D P Q O Câu V *Pt (pt thứ 2 vơ nghiệm vì VT 1 <=VP ) Câu VI * * Suy ra (un) tăng * Suy ra (un) bị chặn * -----------------------HẾT-----------------------
Tài liệu đính kèm: