Giáo án Hình học 11 cơ bản tiết 42: Bài kiểm tra viết chương III

Giáo án Hình học 11 cơ bản tiết 42: Bài kiểm tra viết chương III

Tiết 42 BÀI KIỂM TRA VIẾT CHƯƠNG III

I- Mục đích yêu cầu: Đánh giá kết quả học tập của học sinh trong mỗi chương.

II- Đề kiểm tra: Thời gian: 45 phút

I- Trắc nghiệm(4 điểm). Mỗi câu đúng đạt 0,5 điểm

1). Chọn mệnh đề đúng trong các mệnh đề sau:

A). Cho hai đường thẳng a và b vuông góc với nhau, nếu mp(P) chứa a và mp(Q) chứa b thì (P)(Q). B). Cho hai đường thẳng a và b vuông góc với nhau, mặt phẳng nào vuông góc với đường thẳng này thì song song với đường kia.

C). Cho đường thẳng a vuông góc với mp(P), mọi mpQ) chứa a thì (Q)(P).

D). Cho hai đường thẳng chéo nhau a và b, luôn luôn có một mặt phẳng chứa đường thẳng này và vuông góc với đường thẳng kia.

 

doc 2 trang Người đăng ngochoa2017 Lượt xem 868Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Giáo án Hình học 11 cơ bản tiết 42: Bài kiểm tra viết chương III", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Ngày soạn:/../.. 
Tiết 42 BÀI KIỂM TRA VIẾT CHƯƠNG III
I- Mục đích yêu cầu: Đánh giá kết quả học tập của học sinh trong mỗi chương.
II- Đề kiểm tra: Thời gian: 45 phút
I- Trắc nghiệm(4 điểm).	Mỗi câu đúng đạt 0,5 điểm
1). Chọn mệnh đề đúng trong các mệnh đề sau: 
A). Cho hai đường thẳng a và b vuông góc với nhau, nếu mp(P) chứa a và mp(Q) chứa b thì (P)(Q). B). Cho hai đường thẳng a và b vuông góc với nhau, mặt phẳng nào vuông góc với đường thẳng này thì song song với đường kia. 	
C). Cho đường thẳng a vuông góc với mp(P), mọi mpQ) chứa a thì (Q)(P). 	
D). Cho hai đường thẳng chéo nhau a và b, luôn luôn có một mặt phẳng chứa đường thẳng này và vuông góc với đường thẳng kia. 
2). Khoảng cách giữa hai cạnh đối trong một tứ diện đều cạnh a bằng: 
A). 	B). 	C). 	D). 2a. 
3). Chọn mệnh đề sai trong các mệnh đề sau: 
A). Nếu a vuông góc với mp(P) và b song song với mp(P) thì 	
B). Nếu a//b và bc thì ac 	
C). Nếu và bc thì a//c 	
D). Nếu a vuông góc với (P) và b vuông góc với (P) thì a//b 
4). Cho a, b, c là các đường thẳng. Chọn mệnh đề đúng trong các mệnh đề sau: 
A). Nếu và mp(P) chứa a; mp(Q) chứa b thì (P) (Q). 	
B). Cho và b nằm trong mp(P).Mọi mp(Q) chứa a và vuông góc với b thì (P) (Q). 	
C). Nếu và bc thì a//c 	
D). Cho . Mọi mặt phẳng chứa b đều vuông với a. 
5). Chọn mệnh đề đúng trong các mệnh đề sau: 
A). Nếu đường thẳng a vuông góc với đường thẳng b và đường thẳng b vuông góc với đường thẳng c thì a song song với b 	
B). Nếu đường thẳng a vuông góc với mp(P) thì a vuông góc với tất cả những đường nằm trong mp(P). C). Nếu đường thẳng a vuông góc với mp(P) thì a song song với tất cả những đường nằm trong mp(P). D). Nếu đường thẳng a vuông góc với mp(P) và đường thẳng b cũng vuông góc với mp(P) thì a song song với b. 
6). Chọn mệnh đề đúng trong các mệnh đề sau: 
A). Nếu đường thẳng a vuông góc với một đường thẳng nằm trong mp(P) thì a vuông góc với (P) 
B). Nếu đường thẳng a vuông góc với hai đường thẳng song song nằm trong mp(P) thì a vuông góc với (P) 	
C). Nếu đường thẳng a vuông góc với hai đường thẳng cắt nhau nằm trong mp(P) thì a vuông góc với (P)
D). Nếu đường thẳng a vuông góc với mp(P) và đường thẳng b song song với mp(P) thì 
7). Chọn mệnh đề đúng trong các mệnh đề sau: 
A). Mặt phẳng (P) và đường thẳng a cùng vuông góc với đường thẳng b thì song song với nhau. 	
B). Hai đường thẳng phân biệt cùng vuông góc với một mặt phẳng thì song song với nhau. 	
C). Hai đường thẳng phân biệt cùng vuông góc với một đường thẳng thứ ba thì song song với nhau. 	
D). Hai mặt phẳng phân biệt cùng vuông góc với một mặt phẳng thứ ba thì song song với nhau. 
8). Chọn kết quả đúng trong bài toán sau: 
Hình chóp tam giác đều S.ABC có cạnh đáy bằng 3a, cạnh bên bằng 2a. Khoảng từ cách từ đỉnh S tới mặt phẳng đáy là:
	A). 	B). 	C). 1,5a 	D). a 
II- Tự luận (6 điểm). Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình vuông tâm O, cạnh bằng a và các cạnh bên đều bằng .
a) Chứng minh SO(ABCD).
b) Chứng minh (SAC) (SBD).
c) Tính góc giữa SA và mp(ABCD).
d) Tính khoảng cách từ S đến mp(ABCD).
ĐÁP ÁN TRẮC NGHIỆM
Khởi tạo đáp án đề số : 311
	01. - - = -	03. - - = -	05. - / - -	07. - / - -
	02. - / - -	04. - / - -	06. - - = -	08. - - - ~ -
ĐÁP ÁN TRẮC NGHIỆM
IV- Kết quả kiểm tra:
Lớp
Trên trung bình
Dưới trung bình
V- Rút kinh nghiệm:

Tài liệu đính kèm:

  • doc42.doc