Kiểm tra học kì 1 môn Hoá học - Lớp 12

Kiểm tra học kì 1 môn Hoá học - Lớp 12

Câu 1: Propađiol-1,3 và glixerin là:

a. Rượu bậc hai & bậc ba. b. Đồng đẳng

c. Rượu đa chức. d. Bazơ hữu cơ.

Câu 2: Metanoic & axit axetic khác nhau ở chỗ:

 a.Phản ứng với bazơ. c. Phản ứng với Cu(OH)2 trong d2 kiềm.

 b.Thành phần định tính. d. Khả năng tương tác với các chất vô cơ.

Câu 3: Sự khác nhau của glixerin & rượu n-propylic là:

a. Glixerin là rượu đa chức, rượu n-propylic đơn chức.

b. Glixerin tác dụng với Cu(OH)2 , còn rượu n-propylic không tác dụng.

c. Glixerin tác dụng với axit nitric , còn rượu n-propylic không tác dụng.

d. a & b đều đúng.

e. a & c đều đúng.

Câu 4: Cho 0,03 mol một anđehit đơn chức tác dụng với bạc nitrat trong dung dịch NH3 dư ,thu được 12,96 gam bạc.Công thức của anđehit là:

a. HCHO. b. OHC-CHO c. CH3CHO d. Kết quả khác.

 

doc 5 trang Người đăng haha99 Lượt xem 1334Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Kiểm tra học kì 1 môn Hoá học - Lớp 12", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Họ & tên:	 Kiểm tra học kì 1 môn Hoá học - Lớp 12 
Lớp:	Thời gian : 45’
Câu 1: Propađiol-1,3 và glixerin là:
Rượu bậc hai & bậc ba. b. Đồng đẳng
Rượu đa chức. d. Bazơ hữu cơ.
Câu 2: Metanoic & axit axetic khác nhau ở chỗ:
 a.Phản ứng với bazơ. c. Phản ứng với Cu(OH)2 trong d2 kiềm. 
 b.Thành phần định tính. d. Khả năng tương tác với các chất vô cơ.
Câu 3: Sự khác nhau của glixerin & rượu n-propylic là:
Glixerin là rượu đa chức, rượu n-propylic đơn chức.
Glixerin tác dụng với Cu(OH)2 , còn rượu n-propylic không tác dụng.
Glixerin tác dụng với axit nitric , còn rượu n-propylic không tác dụng.
a & b đều đúng.
a & c đều đúng.
Câu 4: Cho 0,03 mol một anđehit đơn chức tác dụng với bạc nitrat trong dung dịch NH3 dư ,thu được 12,96 gam bạc.Công thức của anđehit là:
a. HCHO. b. OHC-CHO c. CH3CHO d. Kết quả khác.
Câu 5: Axit metacrylic tác dụng được với những chất nào sau đây(Chất xúc tác coi như có đủ).
 a.Ca, KOH, HCHO, HCl, H2. b.Br2, NaOH, K, CaO, HCl, CH3OH. 
 c. K, C2H5OH, Mg(OH)2, CH3CHO. d.Na, CaCO3, d2 Br2, HCOOCH3 
Câu 6: Công thức nào sau đây là axit cacboxylic no đơn chức, mạch hở:
CxH2xO2 (x³ 1). c. CnH2n+1COOH (n ³ 0)
CxH2xO2 (x³ 2). d. CnH2n-1COOH (n ³ 2). e. a và c đều đúng.
Câu 7: Trong 500 gamdung dịch A có chứa 13,4 gam hỗn hợp hai axit cacboxylic no đơn chức. Cho A phản ứng hoàn toàn với bạc nitrat trong dung dịch NH3 dư thu được 21,6 gam Ag. Nếu cho A trung hoà bằng dung dịch KOH 2M thì hết 100 ml. Công thức của hai axit là: 
HCOOH và C2H5COOH. b. HCOOH và C3H7COOH .
c. C H3COOH và C2H5COOH. d. Kết quả khác.
Câu 8: Thuỷ phân este vinyl Propionat trong d2 NaOH đun nóng, thu được sản phẩm là:
C2 H5COONa & CH3CHO. c. C2 H5COONa & CH3OH
C2 H5COONa & CH2 = CHOH. d. a và b đều đúng.
Câu 9: Cho este có công thức nguyên là (C2H4O)n , công thức nào sau đây phù hợp nhất. Biết rằng thuỷ phân trong môi trường kiềm cho ta muối natri mà khi nung khô với vôi tôi xút cho khí CH4­.
a.CH3COOC2H5. b.CH3COOCH3. c.HCOOC2H5. d. CH3COOC4H9.
Câu 10: Cho sơ đồ chuyển hoá sau:
CH3COONa A B D E F G H I
Các chất E, G, I có thể là:
HCOONH4 ; HCOOCH = CH2 & HCOONa. 
b.CH3COONH4 ; CH3COOCH = CH2 & CH3COONa.
c. C2H5COONH4 ; C2H5COOCH = CH2 & C2H5COONa.
d. Câu a & b đều đúng.
Câu11:Công thức chung của rượu no đơn chức:
	a.CnH2nOH	b.(CH3)nOH	c.Rn(OH)m	d.CnH2n+2O
Câu12:Số đồng phân của rượu butylic bằng:
	a.2	b.3	c.4	d.5
Câu13:Tính chất của Amin gây ra bởi phân tử của nó có chứa:
	a.Ba gốc hiđrocacbon	b.Nguyên tử nitơ có cặp electron tự do
	c.nhóm Amin	d.Gốc Amino
Câu14:Rượu và Amin nào sau đây cùng bậc:
	a.(CH3)3COH và (CH3)3CNH2	b.C6H5NHCH3 và C6H5CHOHCH3
	c.C6H5CH2OH và (C6H5)2NH	d.(CH3)2CHOH và (CH3)2CHNH2
	e.C2H5OH và (CH3)3N
Câu 15:Anilin tác dụng được với những chất nào sau đây(Chất xúc tác coi như có đủ)
	a.Dung dịch HCl, dung dịch brom	b.Dung dịch NaOH, dung dịch Br2, dd HNO3
	c.Na,dung dịch Br2, dd KOH	d.Tất cả đều sai.
Câu16:Cho biết sản phẩm chính của phản ứng khử nước của(CH3)2CHCH(OH)CH3 ?
	a.2-metyl, buten-1	b. 3-metyl, buten-1	c. 2-metyl, buten-2	d. 3-metyl, buten-2
Câu17:Để phân biệt các chất sau:Rượu etylic, phenol, axitaxetic và metylamin ta phải dùng các thuốc thử theo thứ tự nào sau đây:
	a.Quỳ tím, Na, dung dịch brom	b. Na, dung dịch brom	c. Quỳ tím, dung dịch brom
	d.Dung dịch NaOH, Na, quỳ tím
Câu18:Rượu bậc một bị đề hiđrat hóa tạo thành Anken.0,7 g Anken phản ứng vừa đủ với 2g brom, rượu đó là :
	a.Butanol	b.Pentanol	c.Etanol	d.Metanol
Câu19:Tính bazơ của Anilin so với Amoniac:
	a.Yếu hơn	b.mạnh hơn	c.Như nhau
Câu20:Cho 11g hỗn hợp 2 rượu no đơn chức kế tiếp nhau trong dãy đồng đẵng tác dụng hết với Na thu được 3,36 lít hiđro(đktc).Công thức cấu tạo của hai rượu là:
	a.CH3OH và C2H5OH	b.C2H5OH và C3H7OH	
	c.CH3OH và C3H7OH	d.Kết quả khác
Câu21:Glucôzơ được phân biệt với glyxêrin bằng các phản ứng nào sau đây ?
	a.Tác dụng với dung dịch AgNO3/NH3 	b.Tác dụng với Cu(OH)2
	c.Tác dụng với NaOH	d. Tác dụng với Cu(OH)2 sau đó đun nóng
Câu22:Từ gluxit với ý nghĩa ban đầu là chất có vị ngọt.Trong các dãy hợp chất sau, dãy nào chỉ gồm các hợp chất gluxit?
	a.Glucozơ, glyxerin, fructozơ, saccarozơ, xenlulozơ
	b. Glucozơ, fructozơ, saccarozơ, mantozơ, tinh bột
	c.Glucozơ, glyxerin, mantozơ, etylenglicol
	d.Glucozơ, fructozơ, saccarozơ, glylxin
Câu23:Số đồng phân Amin của butylamin bằng:
	a.9	b.6	c.7	d.8
Câu24:Sắp theo thứ tự tính axit giảm dần của các chất sau:
	1.Axitaxetic	2.Rượu etylic	3.Axitcacbonic	4.Axitsunfuric
	5.Axitphenic.
	a.1>2>3>4>5	b.4>1>5>3>2	c.4>1>3>5>2	d.4<1<3<5<2
Câu 25:Cho hai este A,B là đồng phân của nhau tạo bởi axit no đơn chúc và rượu no đơn chức. Để xà phòng hóa 11,1g hỗn hợp hai este nói trên phải dùng hết 150ml ddNaOH 1M . Các muối sinh ra sau khi xà phòng hóa được sấy đến khan và cân nặng 10,9g.CTCT hai este là:
 A.CH3COOC2H5 và C2H5COOCH3. B. HCOOC2H5 và CH3COOCH3.
 C. CH3COOC3H7 và C3H7COOCH3. D. kết quả khác.
Câu 26:Sự khác nhau giữa glixerin và rượu n-propylic là: 
 A.Glixerin là rượu đa chức,rượu n-propylic là ruợu đơn chức. E.Cả a,b,c đều đúng 
 B. Glixerin tác dụng với axit nitric, ,còn,rượu n-propylic thì không 
 C.Glixerin tác dụng với Cu(OH)2 ,còn,rượu n-propylic thì không F.Cả a,c,d đều đúng.
 D.Glixerin là thành phần của chất béo, còn,rượu n-propylic thì không 
Câu 27:Cho1,5g andehit fomic tác dụng với ddAgNO3/ NH3 dư đun nóng thu được bao nhiêu gam Ag. 
 A. 10,8g. B.21,6g . C.5,4g. D.16,2g
Câu 28: Axit acrylic không tác dụng với:
 A. dd Br2,Na,CaO. B. Na2CO3 ,C2H5OH,KOH. C. Cl2(as),Cu,Na2SO4. D. Cu(OH)2,H2, ,HCl 
Câu 29:Este có công thức nào sau đây là thành phần của chất béo:
 A. C3H5(OCOC17H31)3 . B. C3H5(OCOC17H33)3 . 	C. C3H5(OCOC17H35)3. 
 D. C3H5(OCOCH3)3. E.cả a,b,c đều đúng. 	F.Tất cả đều đúng
Câu 30:Hãy nhận xét các phát biểu sau:
Phản ứng xà phòng hóa là phản ứng thuỷ phân este trong môi trường axit.
Phản ứng thủy phân este trong môi trường kiềm là phản ứng thuận nghịch.
Phản ứng este hóa là phản ứng giữa axit và rượu.
Phản ứng điều chế glixerin từ lipit là phản ứng xà phòng hóa.
 Phát biểu đúng gồm:A. (I),(II). B.(II),(III), C.(I),(III). D.(III),(IV). E.tất cả.
Câu 31:Sản phẩm thuỷ phân CH3COOCH=CH2 trong dung dịch kiềm là:
 A. 1 muối,1 rượu . B. 1muối,1andehit. C. 1axit, 1rượu. D. 1axit, 1andehit .
Câu 32: Cho sơ đồ chuyển hóa sau: 
 C2H5OH (C) (C),(D) có thể là: A. CH3COO-CH=CH2,CH3CHO. B.CH2=CH2,C2H5Cl . 	 C. CH3CHO,CH3COOH. D.Cả a,b,c đều sai.
 (E) (D) 
Câu 33:Để nhận biết các lọ mất nhãn chứa các dung dịch:
 Andehit axetic,metylacrylat ,axit axetic ,glixerin ta lần lượt dùng:
 A. ddBr2 ,quỳ tím,Cu(OH)2(to) . 	 B.Na2CO3, Cu(OH)2(to) . 
 C.Na,ddBr2, Cu(OH)2(to) . 	 D.Tất cả đều đúng
Câu 34:Thủy tinh hữu cơ là sản phẩm của phản ứng trùng hợp este tạo bởi axit và rượu nào sau đây :
 A.CH2=C(C2H5)COOH và CH3OH . 	 B. CH2=C(CH3)COOH vàC2H5OH
 C. CH2=C(CH3)COOH và CH3OH. 	 D. CH2=C(C2H5)COOH và C2H5OH.
Câu 35:Cho hai este A,B là đồng phân của nhau tạo bởi axit no đơn chức và rượu no đơn chức. Để xà phòng hóa 11,1g hỗn hợp hai este nói trên phải dùng hết 150ml ddNaOH 1M . Các muối sinh ra sau khi xà phòng hóa được sấy đến khan và cân nặng 10,9g.CTCT hai este là:
 A. HCOOC2H5 và CH3COOCH3. 	 B. CH3COOC2H5 và C2H5COOCH3.
 C. CH3COOC3H7 và C3H7COOCH3. 	D. kết quả khác.
Đáp án
câu 1
c
câu 21
d
câu 2
c
câu 22
b
câu 3
e
câu 23
d
câu 4
a
câu 24
c
câu 5
b
câu 25
b
câu 6
e
câu 26
f
câu 7
b
câu 27
b
câu 8
a
câu 28
c
câu 9
b
câu 29
e
câu 10
b
câu 30
d
câu 11
d
câu 31
b
câu 12
c
câu 32
c
câu 13
b
câu 33
d
câu 14
b
câu 34
c
câu 15
a
câu 35
a
câu 16
c
câu 36
d
câu 17
a
câu 37
c
câu 18
a
câu 38
c
câu 19
a
câu 39
c
câu 20
a
câu 40
e
câu 41
 b

Tài liệu đính kèm:

  • doc0607_Hoa12_hk1_TLHP.doc