1. Công thức nào sau đây là rượu no đơn chức:
A. CnH2n+2O với n1 B. CnH2n+2Ox với x1
C. CnH2n+2Ox với x2 D. R(OH)x với x2
2. Về độ sôi của các chất sau; sắp xếp cách nào sau đây đúng nhất:
A. CH3COOH>C2H5Cl>C2H5OH.
B. C2H5Cl>C2H5OH>CH3COOH.
C. C2H5OH>CH3COOH>C2H5Cl
D. CH3COOH>C2H5OH>C2H5Cl.
3. Lấy 4,6 g rượu no (có M=92), tác dụng hết với Na thì được 1,68 l H2 (đktc). Công thức của rượu trên là:
A. C2H5OH B. C3H7OH C. C2H4(OH)2 D. C3H5(OH)3
4. Một rượu đơn chức no cháy cho số mol H2O gấp hai số mol rượu. Công thức
A. CH3OH B. C2H5OH C. C3H7OH D. C4H9OH
Sở GD-ĐT Đak Lak Kiểm tra học kì I Hoá 12 Trường cấp 2-3 Nguyễn Trãi Các anh (chị) hãy chọn câu trả lời đúng nhất: Công thức nào sau đây là rượu no đơn chức: A. CnH2n+2O với n³1 B. CnH2n+2Ox với x³1 C. CnH2n+2Ox với x³2 D. R(OH)x với x³2 Về độ sôi của các chất sau; sắp xếp cách nào sau đây đúng nhất: CH3COOH>C2H5Cl>C2H5OH. C2H5Cl>C2H5OH>CH3COOH. C2H5OH>CH3COOH>C2H5Cl CH3COOH>C2H5OH>C2H5Cl. Lấy 4,6 g rượu no (có M=92), tác dụng hết với Na thì được 1,68 l H2 (đktc). Công thức của rượu trên là: A. C2H5OH B. C3H7OH C. C2H4(OH)2 D. C3H5(OH)3 Một rượu đơn chức no cháy cho số mol H2O gấp hai số mol rượu. Công thức A. CH3OH B. C2H5OH C. C3H7OH D. C4H9OH Cho chuỗi phản ứng sau: CH3COONa Hợp chất A, B là: A. CH3COOH, CH2=CH2,CH3COOH B. CH4,C2H2,CH3COONH4 C. C2H6, C2H4,CH3CHO D. C2H5OH, C2H4 Đốt cháy hoàn toàn 11 g hỗn hợp rượu etylic và metylic thì thu được 4,48 l khí CO2(00C, 2atm) thì khối lượng rượu etylic là: A. 3.2g B. 4.6g C.6.4g D. Số khác Chất A có công thức C7H8O có bao nhiêu đồng phân tác dụng được với NaOH: A. 1 B. 2 C. 3 D.4 Andehyt là chất : A. có tính khử B. có tính oxi hoá C. Vừa có tính oxi hoá vừa khử D. không có 3 tính trên Phản ứng nào sau đây điều chế anđehit: A. HC B. CH3-CH2-OH+CuO C. D. Cả 3 phản ứng trên Một anđehyt đơn chức no có tỉ khối so với H2 bằng 29. Công thức andehyt trên là: A. HCHO B. CH3CHO C. C2H5CHO D. Công thức khác CH3COONH4 có thể tác dụng được với: A. Kiềm B. axit sunfuric C. axit clohydric D. Cả 3 đều đúng Trung hoà 125 ml dung dịch axit hữu cơ đơn chức no RCOOH 0,4M thì thu được 4,8 g muối khan. Công thức axit trên là: A. CH3COOH B. C2H5COOH C. C3H7COOH D. Công thức khác Giấm ăn là dung dịch CH3COOH có nồng độ: A. 3-6% B. 10-20% C. 20-30% D. Tất cả đều sai Công thức C4H6O2 có mấy đồng phân axit: A. 2 B. 3 C. 4 D.5 Chất nào sau đây cho được kết tủa đỏ gạch với Cu(OH)2: A. HCOOH B. HCHO C. HCOONa D. Cả 3 chất trên Khi oxi hoá rượu A bởi CuO đun nóng thì thu được 2 - metyl propanal chất A là: A. Butanol-1 B. 2-metyl propanol-1 C. 2-metyl propanol-2 D. Butanol-2 Từ 20 lít rượu nguyên chất, có thể pha thành bao nhiêu lít rượu 400 A. 50 B. 100 C. 200 D. 400 Phản ứng nào sau đây xảy ra A. C2H5OH+HBr B. C2H5OH+NaOH C. C2H5OH+H2O D. C2H5OH+MgO Khử nước 7,4 g một rượu no đơn chức thu được chất khí vừa đủ làm mất màu 12,8 g Brom. Công thức của rượu trên là gì? (Biết phản ứng khử nước đạt 80%) A. C2H5OH B. C3H7OH C. C4H9OH D. C5H11OH E. Một kết quả khác Andehit có công thức CH2=CH-CHO có tên là: A. Propenal B. Andehit acrylic C. Andehit propenoic D. Cả 3 đều đúng Andehit CH3CHO có thể điều chế trực tiếp từ: A. C2H5OH B. C2H2 C. CH3COO-CH=CH2 D. Cả 3 chất trên Cho 1,97 g Formalin tác dụng với dung dịch AgNO3/NH4OH thu được 5,4 g Ag. Nồng độ % khối lượng Formalin là (%) : A. 75 B. 76 C. 38 D. Tất cả đều sai Axít có khả năng tác dụng với dung dịch AgNO3/NH4OH cho (NH4)2CO3 là: A. CH3COOH B. HCOOH C. H2CO3 D.Tất cả đều sai Làm bay hơi: 0,37 g este no chiếm thể tích của 0,16 g oxi cùng điều kiện este trên có số đồng phân là: A. 1 B. 2 C. 3 D.4 Xà phòng hoá este vinyl axetat thu được: A. CH3CHO B. CH2=CH-OH C. CH2=CH2 D.Tất cả đều sai Chất béo là: Chất béo còn gọi là dầu nhớt Mỡ bò bôi trơn máy Dầu mỡ động vật và thực vật Cả 3 đều đúng Cho 6 g một rượu no đơn chức A tác dụng hết với Na thu được 1,12 lít H2 (đktc). Công thức phân tử của A là: A. CH3OH B. C2H5OH C. C3H7OH D. C4H9OH Một dung dịch axit hữu cơ đơn chức no, muốn trung hoà 15 ml dung dịch axít đó cần 20 ml dung dịch NaOH 0,3M. Nồng độ mol/l của dung dịch axít trên là (M): A. 0,4 B. 4 C. 0,6 D. 6 Hợp chất C3H9N có số đồng phân là: A. 2 B. 3 C. 4 D. Kết quả khác Cho CTTQ của A = (C2H5O)n. Điều kiện để A là một rượu no đa chức là: A. n=1 B. n=3 C. n=2 D. Không xác định Cho 0,02 mol aminoaxit A tác dụng vừa đủ với 80 ml dung dịch HCl 0,25M. Cô cạn hỗn hợp sau phản ứng thu được 3,67 g muối. Khối lượng phân tử của A là : A. 134 B. 146 C. 147 D. 157 Khi điều chế C2H4 từ C2H5OH và H2SO4 đặc ở 1700C thì khí sinh ra Có lẫn SO2. Chất sau đây có thể loại bỏ SO2 để thu được C2H4 tinh khiết : Dung dịch Br2 B. Dung dịch KOH C. Dung dịch K2CO3 D. Dung dịch thuốc tím Khi đốt cháy đồng đẳng của rượu đơn chức, ta thấy tỷ lệ số mol tăng dần theo số cacbon. Rượu trên thuộc dãy đồng đẳng : A. Rượu thơm B. Rượu no C. Rượu không no D. Không xác định được Đốt cháy hoàn toàn 0,11g một este đơn chức thì thu được 0,22g CO2 và 0,09 g H2O. Số đồng phân este này là: A. 2 B. 3 C .4 D.5 35. Trung hòa hoàn toàn 3,6 g một axít đơn chức cần dùng 25g dung dịch NaOH 8% . Axít này là: A. Axít focmic B. Axít acrylic C. Axít axetic D. Axít propionic 36. Công thức chung của gluxit là: A. CnH2nOn B. Cn(H2O)m C. (CH2O)n D. Công thức khác 37. Nhận biết glucozơ bằng cách nào sau đây: A. Phản ứng tráng gương B. Cho tác dụng với khí H2 C. Đun nóng với Cu( OH)2 D. Chỉ có A và C 38. Trong công thức C2H5O2N có bao nhiêu đồng phân aminoaxít: A. 1 B. 2 C.3 D.4 39. Các chất sau đây chất nào thuộc polime thiên nhiên: A. Cao su, PVC, xenlulo, protit B. Cao su, xenlulo, tơ tằm, tinh bột C. Cao su buna, PVC, xen ulo, nilon – 6,6 D. Nhực PE, PVC, cao su buna, nilon -6,6 40.Hệ số trùng hợp của PVC có phân tử khối trung bình là 250.000 đvc là: A. 400 B. 4000 C. 403,22 D. 4032 đáp án đề kiểm tra hoá 12 Câu 01 02 03 04 05 06 07 08 09 10 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20 A x x x x x B x x x x C x x x x D x x x x x x x Câu 21 22 23 24 25 26 27 28 29 30 31 32 33 34 35 36 37 38 39 40 A x x x x x B x x x x x C x x x x x x x D x x x
Tài liệu đính kèm: