Kiểm tra Giải tích tiết 45 + Hình tiết 22 kiểm tra học kỳ I

Kiểm tra Giải tích tiết 45 + Hình tiết 22 kiểm tra học kỳ I

GIẢI TÍCH TIẾT 45 + HÌNH TIẾT 22

KIỂM TRA HỌC KỲ I

I. MỤC TIÊU:

I. Mục tiêu:

1. Về kiến thức:

Củng cố lại những kiến thức

- Khảo sát sự biến thiên và vẽ đồ thị của hàm số

- Phương pháp tìm đường tiệm cận của đồ thị hàm số.

- Phương pháp tìm GTLN, GTNN của hàm số

- Các quy tắc tìm cực trị của hàm số.

- Giải phương trình mũ, looogarit.

- Tính thể tích hình lăng trụ, hình chóp.

 

docx 5 trang Người đăng ngochoa2017 Lượt xem 809Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Kiểm tra Giải tích tiết 45 + Hình tiết 22 kiểm tra học kỳ I", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Ngày soạn : 06/12 
Ngày giảng: 09/12
GIẢI TÍCH TIẾT 45 + HÌNH TIẾT 22
KIỂM TRA HỌC KỲ I
I. MỤC TIÊU:
I. Mục tiêu:
1. Về kiến thức: 
Củng cố lại những kiến thức
- Khảo sát sự biến thiên và vẽ đồ thị của hàm số
- Phương pháp tìm đường tiệm cận của đồ thị hàm số.
- Phương pháp tìm GTLN, GTNN của hàm số
- Các quy tắc tìm cực trị của hàm số.
- Giải phương trình mũ, looogarit.
- Tính thể tích hình lăng trụ, hình chóp.
2. Về kỹ năng: Củng cố lại các kỹ năng
Thành thạo trong việc xét chiều biến thiên, tìm cực trị của hàm số, tìm GTLN, GTNN của hàm số trên 1 tập hợp số thực cho trước, viết phương trình các đường tiệm cận của đồ thị; khảo sát sự biến thiên và vẽ đồ thị của một số hàm số đơn giản.
Biết giải các phương trình mũ, phương trình loogarit.
Tính được thể tích hình lăng trụ, hình chóp.
3. Về tư duy – thái độ:
Rèn luyện tư duy logic, thái độ cẩn thận, tính chính xác.
MA TRẬN NHẬN THỨC
Nội dung- chủ đề
Tầm quan trọng
Trọng số
Tổng điểm
Thang 10
I.Khảo sát và vẽ đồ thị hàm số bậc 3
25
2
50
2.5
II.Dựa vào đồ thị hàm số biện luận theo tham số về số nghiệm của phương trình. 
10
3
30
1.0
III.Tìm giá trị lớn nhất, giá trị nhỏ nhất của hàm số. 
10
2
20
1.0
IV.Phương trình mũ cơ bản.
5
1
10
1.0
V. Phương trình mũ đơn giản. 
10
1
20
1.0
VI.Phương trình lôgarit.
10
1
20
1.0
VII. Khối đa diện
10
2
30
1.0
20
3
60
2.0
Tổng
100%
230
10.0
 II. MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA
Nội dung- chủ đề
Nhận biết
Thông hiểu
Vận dụng
Khảo sát và vẽ đồ thị hàm số bậc 3
Câu 1a: 1,5đ
 Câu 1a: 1 đ
Dựa vào đồ thị hàm số biện luận theo tham số về số nghiệm của phương trình 
Câu 1b: 1đ
Tìm giá trị lớn nhất, giá trị nhỏ nhất của hàm số, phương trình lôgarit.
Câu 2b: 1đ
Câu 2a: 1đ
Phương trình mũ cơ bản; Phương trình mũ đơn giản.
Câu 3a: 0,5đ
Câu 3b: 1đ
Khối đa diện đều 
Câu 4a: 1 đ
Câu 4b: 1 đ
 Câu 4b: 1 đ
III.ĐỀ KIỂM TRA 
Câu 1(3,5 điểm) Cho hàm số . ( C)
Khảo sát sự biến thiên và vẽ đồ thị của hàm số đã cho.
Bằng đồ thị, biện luận theo m số nghiệm phương trình: 
Câu 2 (2,0 điểm)
Tìm giá trị lớn nhất, giá trị nhỏ nhất của hàm số sau: 
 trên [ -3; 0].
Giải phương trình: 
Câu 3 (1,5 điểm). Giải các phương trình sau: 
 b) 
Câu 4 (3,0 điểm)
Tính thể tích khối lăng trụ tam giác đều có tất cả các cạnh đều bằng a.
Cho hình chóp tứ giác S.ABCD, đáy ABCD là hình vuông cạnh bằng a, hai mặt bên (SAB) và (SAD) cùng vuông góc với đáy, cạnh bên SB hợp với đáy góc 600.
Tính thể tích khối chóp.
IV. TiÕn tr×nh bµi häc.
1. æn ®Þnh tæ chøc líp. (1’)
2. D¹y bµi míi.
Phát đề cho học sinh và coi kiểm tra.
V. ĐÁP ÁN + BIỂU ĐIỂM
Câu
Nội dung
Điểm
Câu 1a (2,5điểm) 
...........
Câu 1b (1,0 điểm)
.............
Câu 2a (1,0 điểm)
...........
Câu 2b (1,0 điểm)
...........
Câu 3a (0,5 điểm)
............
Câu 3b (1,0 điểm)
............
Câu 4a (1,0 điểm) 
..............
Câu 4b (2,0 điểm) 
1. TXĐ: 
2. Sự biến thiên:
 a. Chiều biến thiên :
 và 
 Hàm số đồng biến trên các khoảng và .
 Hàm số nghịch biến trên khoảng 
.......................................................................................................
 b. Cực trị
 Hàm số đạt cực đại tại x = 0, yCĐ = 0.
 Hàm số đạt cực tiểu tại x = 2, yCT = - 4.
c. Các giới hạn tại vô cực
 * Tính lồi lõm và điểm của đồ thị : 
d. Bảng biến thiên :
x
-∞ 0 2 +∞
y'
 + 0 - 0 +
y
1
3
1
3
 0 +∞ 
 -4 
3. Đồ thị: Đồ thị đi qua gốc toạ độ và cắt trục OX tại điểm (3;0)
	 -1 0 1 2 3 x
	y = m
	 -2
	 -4	
Phương trình 
Số nghiệm của (1) là số giao điểm của đồ thị hàm số và 
đường thẳng y = m.
Dựa vào đồ thị, ta suy ra kết quả biện luận về số nghiệm của phương trình (1).
m > 0 : phương trình (1) có một nghiệm.
m = 0 : phương trình (1) có hai nghiệm. 
-4 < m < 0 : phương trình (1) có ba nghiệm. 
m = - 4 : phương trình (1) có hai nghiệm.
m < - 4 : phương trình (1) có một nghiệm.
Hàm số liên tục trên [ -3; 0].
Ta có 
chỉ có .
y(-3) = 16; y( -1) = -4 ; y( 0 ) = -2.
Vậy 
Điều kiện xác định: x > 0
Phương trình đã cho tương đương với phương trình.
Vậy phương trình đã cho có duy nhất một nghiệm x = 1.
Giải phương trình 
Vì b = 5 > 0 nên phương trình có nghiệm duy nhất 
Giải phương trình 
Đặt , t > , ta có phương trình 
Giải phương trình bậc hai này, ta được hai nghiệm 
Với 
Với 
Diện tích đáy lăng trụ tam giác đều cạnh a nên 
Vậy thể tích : 
Do và nên 
Suy ra SA là đường cao của hình chóp.
mặt phẳng nên hay 
Trong 
Thể tích: 
 0.25
..............
0.75
.............
0,5
0.5
0,25
0.25
.........
0.25
0.25
0.5
.........
0.25
0.5
0.25
......
0.25
0.5
0.25
......
0.5
.........
0.5
0.5
........
0.5
0.5
.......
0.5
0.5
 0.5
 0.5
* Rót kinh nghiÖm:

Tài liệu đính kèm:

  • docxGiao an tiet Kiem tra hoc ky I mon Toan 20112012.docx