Kiểm tra chương I Hình học 12 (tiết 12)

Kiểm tra chương I Hình học 12 (tiết 12)

A. TRẮC NGHIỆM: (4 điểm, mỗi câu 0,5 điểm).

Câu 1(NB): Cho khối lập phương ABCD.A’B’C’D’, mặt (ACC’A’) của khối lập phương đó chia khối đó thành bao nhiêu khối đa diện:

 A.2 B. 3 C. 4 D. 5

Câu 2(NB): Chọn khẳng định sai trong caùc khaúng ñònh sau :

Trong một khối đa diện:

 A.Hai mặt bất kỳ luôn có ít nhất một điểm chung;

 B.Mỗi đỉnh là đỉnh chung của ít nhất 3 mặt;

 C. Mỗi mặt có ít nhất ba cạnh;

 D. Mỗi cạnh của một khối đa diện cũng là cạnh chung của đúng 2 mặt;

 

doc 2 trang Người đăng ngochoa2017 Lượt xem 1228Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Kiểm tra chương I Hình học 12 (tiết 12)", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tuaàn 12 tieát 12
Ngaøy soaïn : Ngaøy daïy :
Baøi soaïn : 	 KIEÅM TRA 
1.Ma trận đề kieåm tra :
 Mức độ
Nội dung
Nhận biết 
Thông hiểu
Vận dụng
Tổng
TN
TL
TN
TL
TN
TL
1. Khái niệm về khối đa diện
2
 0,8
1
 0,4
1
 1,0
4
 2,2
2. Khối đa diện lối và khối đa diện đều
2
 0,8
1
 0,4
1
 1
4
 2,2
3. Khái niệm về thể tích của khối đa diện
1
 0,4
1
 0,4
1
 2,5
2
 0,8
1
 1,5
6
 5,6
5
 2
6
 5,7
3
 2,3
14
 10
2.Ñeà baøi :
A. TRẮC NGHIỆM: (4 điểm, mỗi câu 0,5 điểm).
Câu 1(NB): Cho khối lập phương ABCD.A’B’C’D’, mặt (ACC’A’) của khối lập phương đó chia khối đó thành bao nhiêu khối đa diện:	
	A.2	B. 3	C. 4 	D. 5
Câu 2(NB): Chọn khẳng định sai trong caùc khaúng ñònh sau :
Trong một khối đa diện:
	A.Hai mặt bất kỳ luôn có ít nhất một điểm chung;	
 B.Mỗi đỉnh là đỉnh chung của ít nhất 3 mặt;
	C. Mỗi mặt có ít nhất ba cạnh;	 
 D. Mỗi cạnh của một khối đa diện cũng là cạnh chung của đúng 2 mặt;
Câu 3(TH): Hình tứ diện đều có bao nhiêu tâm đối xứng?
	A/ 1;	B/ 2;	C/ 3;	D/ Không có.
Câu 4(NB): Khối đa diện đều loại {4; 3} là:
	A/ Khối đa diện đều 4 cạnh, 3 mặt;	B/ Khối đa diện đều có 6 mặt, 12 cạnh và 8 đỉnh;
	C/ Khối đa diện có 3 cạnh và 4 mặt;	D/ Khối đa diện có 12 cạnh, 12 đỉnh và 6 đường chéo.
Câu 5(TH): Cho khối chóp có thể tích bằng m3 và diện tích đáy bằng m2. Khi đó, chiều cao của khối chóp bằng:	A/ 1m;	B/ 2m;	C/ 3m;	D/ m.
Câu 6(NB): Cho khối lăng trụ có diện tích đáy bằng và chiều cao bằng . Khi đó, thể tích của khối lăng trụ bằng:	
	A/ ;	B/ ;	C/ .	D/ S.h.
Câu 7(VD): Khi độ dài cạnh của một khối lập phương tăng lên k lần thì thể tích khối lập phương đó tăng lên:
	A/ k lần;	B/ 3k lần;	C/ k3 lần;	D/ k2 lần.
Câu 8(VD) Cho khối chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình vuông cạnh . SA vuông góc với đáy và SA = . Gọi I là trung điểm của SC. Thể tích khối chóp I.ABCD bằng:
	A/ ;	B/ ;	C/ ;	D/ .
B. TỰ LUẬN: (6 điểm)
	Cho tứ diện đều ABCD cạnh bằng 2a. Gọi M là trung điểm của CD.
	1/ Chỉ ra một mặt phẳng đối xứng của tứ diện ABCD (Không yêu cầu chứng minh) 
	2/ Tính thể tích của khối tứ diện ABCD.
	3/ Tính khoảng cách từ điểm M đến mp(ABC).
ÑAÙP AÙN VAØ THANG ÑIEÅM
 I/ Trắc nghiệm :
 Mỗi câu ñuùng ñöôïc 0,5đ 
Câu 1
Câu2
Câu3
Câu4
Câu5
Câu6
Câu7
Câu8
A
A
D
B
B
D
C
A
 II / Tự luận: (6đ)
Hình vẽ (1 điểm) 
Tứ diện: 0,5 đ.
Phục vụ câu b: 0,5 đ.
1/ 1 điểm.
+ Chỉ ra được mặt phẳng (ABM) (hoặc một mặt khác) 	1,0 điểm.
2/ 2,5 điểm.
+ Ghi đúng công thức thể tích	0,5 điểm
+ Xác định và tính được chiều cao của khối tứ diện	1,0 điểm
+ Tính đúng diện tích đáy	0,5 điểm
+ Tính đúng thể tích	0,5 điểm.
3/ 1,5 điểm
+ Tính đúng thể tích khối tứ diện ABCM	0,5 điểm
+ Áp dụng công thức thể tích của tứ diện ABCM để 
suy ra khoảng cách từ M đến mp(ABC)	0,25 điểm.
+ Tính đúng kết quả khoảng cách	0,25 điểm
	Chú ý:	Nếu học sinh giải cách khác thì giáo viên căn cứ vào bài làm của học sinh mà cho điểm cho từng câu đúng với biểu điểm ở trên.

Tài liệu đính kèm:

  • docTiet 12.doc