Câu 1: Mantozơ và tinh bột đều không thuộc loại
A. monosaccarit B. đisaccarit C. polisaccarit D. cacbohidrat
Câu 2: Saccarozơ, tinh bột và xenlulozơ đều có tham gia vào
A. phản ứng tráng bạc B. phản ứng với Cu(OH)2
C. phản ứng thủy phân D. phản ứng đổi màu iot
Câu 3: Chất lỏng hòa tan được xenlulozơ là:
A. benzen B. ete C. etanol D. nước Svayde
Câu 4: glucozơ và mantozơ đều không thuộc loại
A. monosaccarit B. đisaccarit C. polisaccarit D. cacbohidrat
Họ Và Tên : . Lớp 12 KIỂM TRA CHƯƠNG 2 THỜI GIAN 45 PHÚT Câu 1: Mantozơ và tinh bột đều không thuộc loại A. monosaccarit B. đisaccarit C. polisaccarit D. cacbohidrat Câu 2: Saccarozơ, tinh bột và xenlulozơ đều có tham gia vào A. phản ứng tráng bạc B. phản ứng với Cu(OH)2 C. phản ứng thủy phân D. phản ứng đổi màu iot Câu 3: Chất lỏng hòa tan được xenlulozơ là: A. benzen B. ete C. etanol D. nước Svayde Câu 4: glucozơ và mantozơ đều không thuộc loại A. monosaccarit B. đisaccarit C. polisaccarit D. cacbohidrat Câu 5: Chất không có khả năng phản ứng với dung dịch AgNO3/NH3 (đun nóng ) giải phóng Ag là A. axit axetic B. axit fomic C. glucozơ D. fomandehit Câu 6. Chất không tham gia phản ứng thuỷ phân là : A.Tinh bột B. Glucozơ C.Sacarozơ D. Xenlulozơ Câu 7. Tráng gương a gam glucozơ hoàn toàn sinh ra 2,16 gam kết tủa Ag kim loại. a có giá trị là : A. 18gam B. 32 gam C. 21,6 gam D. 9 gam Câu 8 Cho sơ đồ chuyển hố sau : Tinh bột ® X ® Y ® Axit axetic . Vậy X , Y lần lượt là : A.Ancol etylic, andehit axetic B. Glucozơ , ancol etylic C.Glucozơ , etyl axetat D. Mantozơ, glucozơ. Câu 9 Khối lượng kết tủa Ag hình thành khi tiến hành tráng gương hoàn toàn dd chứa 18gam glucozơ là: A. 2,16gam B. 5,40gam C. 10,80gam D. 21,60gam. Câu 10 . Quá trình thủy phân tinh bột bằng enzim không xuất hiện chất nào dưới dây? A. Đextrin B. Saccarozơ. C. Mantozơ D. Glucozơ. Câu 11: Loại thực phẩm không chứa nhiều saccarozơ là: A. đường phèn B. mật mía C. mật ong D. đường kính Câu 12: Chất không tan được trong nước lạnh là: A. glucozơ B. tinh bột C. saccarozơ D. fructozơ Câu 13: Cho chất X vào dung dịch AgNO3 trong NH3 đun nóng, không thấy xảy ra phản ứng tráng gương. Chất X có thể là chất nào trong các chất dưới đây ? A. glucozơ B. fructozơ C. axetandehit D. saccarozơ Câu 14: Chất không tham gia phản ứng thủy phân là: A. saccarozơ B. xenlulozơ C. fructozơ D. tinh bột Câu 15: Cho 10 kg glucozơ chúa 10% tạp chất lên men thành ancol etylic. Trong quá trình chế biến, ancol bị hao hụt 5%. Khối lượng ancol etylic thu được là: A. 4,65 kg B. 4,37 kg C. 6,84 kg D. 5,56 kg Câu 16: Đun nóng dung dịch chứa 27 gam glucozơ với dung dịch AgNO3/NH3 thì khối lượng Ag thu được tối đa là: A. 21,6 gam B. 10,8 gam C. 32,4 gam D. 16,2 gam Câu 17 : Cho m gam glucozơ lên men thành ancol etylic với hiệu suất 75%. Toàn bộ khí CO2 sinh ra được hấp thụ hết vào dung dịch Ca(OH)2 (lấy dư), tạo ra 80 gam kết tủa. Giá trị của m là: A. 72 B. 54 C. 108 D. 96 Câu 1 8: Phát biểu nào dưới đây là đúng ? fructozơ có phản ứng tráng bạc, chứng tỏ phân tử fructoz có nhóm chức CHO thủy phân xenlulozơ thu được glucozơ thủy phân tinh bột thu được fructozơ và glucozơ cả xenlulozơ và tinh bột đều có phản ứng tráng bạc Câu 19. Những chất thuộc polisaccarit: A. Tinh bột và xelulozơ B. Saccarozơ và tinh bột C. Glucozơ và fructozơ D. Saccarozơ và xenlulozơ Câu 20. Cho các dung dịch : Glucozơ, glixerol, fomandehit, etanol. Thuốc thử dùng để phân biệt được cả 4 dung dịch trên là : A.Cu(OH)2 B. Dung dịch AgNO3 trong NH3 C.Na D.Nước Brom Câu 21 . Đồng phân của glucozơ là : A. Saccarozơ B. Xenlulozơ C. Mantozơ D. Fructozơ. Câu 22 . Khi thủy phân tinh bột, ta thu được sản phẩm cuối cùng là chất nào? A. Fructozơ B. Glucozơ C. Saccarozơ D. Mantozơ Câu 23 . Phân tử Saccarozơ được cấu tạo bởi những thành phần nào? A. Một gốc Glucozơ và 1 gốc Fructozơ B. Hai gốc Fructozơ ở dạng mạch vòng. C. Nhiều gốc Glucozơ D. Hai gốc Glucozơ ở dạng mạch vòng. Câu 24 . Chất nào sau đây có phản ứng tráng gương? A. Saccarozơ B. Tinh bột C. Glucozơ D. Xenlulơzơ. Câu 25 . Hãy tìm một thuốc thử để nhận biết được tất cả các chất riêng biệt sau: Glucozơ, glixerol; etanol; andehit axetic. A. Na kim loại B. Nước brom. C. Cu(OH)2 / NaOH, t0 . D. Ag2O/ dd NH3 Câu 2 6. Chất không tham gia phản ứng thuỷ phân là : A. Saccarozơ B. Xenlulozơ C. Fructozơ D. Tinh bột Câu 27. Trong các công thức sau đây, công thức cấu tạo đơn giản của xenlulozơ là: A [C6H5O2(OH)3]n B [C6H7O2(OH)3]n C [C6H5O2(OH)5]n D C6H7O2(OH)2]n Câu 28 . Khi cho xenlulozơ vào dung dịch HNO3 đặc có H2SO4 đặc tham gia. [C6H7O2(OH)3]n + 3nHNO3. Sản phẩm được tạo thành là: A.[C6H7O2(ONO2)3]n + 3nH2 B.[C6H7O2(ONO)3]n + 3nH2O C.[C6H7O2(NO3)3]n + 3nH2O D.[C6H7O2(ONO2)3]n + 3nH2O Câu 29 . Glucozơ không có được tính chất nào dưới đây. A. Tính chất của nhóm anđehit B. Tính chất của poliancol Câu 30 . Khối lượng kết tủa Ag hình thành khi tiến hành tráng gương hoàn toàn dd chứa 18gam glucozơ là: A. 2,16gam B. 5,40gam C. 10,80gam D. 21,60gam. C. Tham gia phản ứng thủy phân D. Lên men tạo ancol etylic. Câu 31 . Saccarozơ có thể tác dụng với : A. Cu(OH)2 tạo dung dịch xanh lam B. ddAgNO3 trong NH3 C. NaOH D. Cu(OH)2 dun nóng tạo kết tủa đỏ gạch Câu 32 . Đồng phân của glucozơ là : A. Saccarozơ B. Xenlulozơ C. Mantozơ D. Fructozơ. Câu 33 Chất không phản ứng với AgNO3 trong dung dịch NH3, đun nóng tạo thành Ag là A. C6H12O6 (glucozơ). B. CH3COOH. C. HCHO. D. HCOOH. Câu 34 : Xenlulozơ trinitrat được điều chế từ xenlulozơ và axit nitric đặc có xúc tác là axit sunfuric đặc, nóng. Để có 29,7 kg xenlulozơ trinitrat, cần dùng dung dịch chứa m kg axit nitric (hiệu suất 90 %). Giá trị của m là: A. 30 B. 21 C. 42 D. 10 Câu 35 : Phân tử khối trung bình của xenlulozơ là 1620 000. Giá trị n trong công thức (C6H10O5)n là A. 10000 B. 8000 C. 9000 D. 7000 Câu 36 : Cho các dung dịch sau: saccarozơ, glucozơ, anđehit axetic, glixerol, ancol etylic, axetilen, fructozơ. Số lượng dung dịch có thể tham gia phản ứng tráng gương là A. 3. B. 4. C. 5. D. 2. Câu 37 : Dãy các chất nào sau đây đều có phản ứng thuỷ phân trong môi trường axit? A. Tinh bột, xenlulozơ, glucozơ. B. Tinh bột, xenlulozơ, fructozơ. C. Tinh bột, xenlulozơ, saccarozơ. D. Tinh bột, saccarozơ, fructozơ Câu 38 : Muốn có 2610 gam glucozơ thì khối lượng saccarozơ cần đem thuỷ phân hoàn toàn là A. 4595 gam. B. 4468 gam. C. 4959 gam. D. 4995 gam. Câu 39 : Để nhận biết 3 dung dịch : glucozơ , hồ tinh bột , saccarozơ đưng riêng biệt trong 3 lọ mất nhãn, ta dùng thuốc thử là: A. Cu(OH)2/OH- B. Na C. dd AgNO3/NH3 D. CH3OH/HCl Câu 40 :Cho 25 ml dung dịch glucozơ chưa rõ nồng độ tác dụng với một lượng dư AgNO3 trong dung dịch NH3 thu được 2,16 g bạc kết tủa. Nồng độ mol của dung dịch glucozơ đã dùng là: A. 0,3M B. 0,4M C. 0,2M D. 0,1M
Tài liệu đính kèm: