.Kiểm tra 45’, chương I – Giải tích 12 – Năm học 2009 - 2010
Đề: 2
Bài 1 ( 1,5 đ) : Tìm khoảng đồng biến, nghịch biến của hàm số y= x3-3x2-3x-1.
Bài 2 (1,5 đ) : Tìm các điểm cực trị của hàm số y = - x4 +2x2 - 1
.Kiểm tra 45’, chương I – Giải tích 12 – Năm học 2009 - 2010 Đề: 2 Bài 1 ( 1,5 đ) : Tìm khoảng đồng biến, nghịch biến của hàm số y= x3-3x2-3x-1. Bài 2 (1,5 đ) : Tìm các điểm cực trị của hàm số y = - x4 +2x2 - 1 Bài 3 (1,5 đ) : Tìm các đường tiệm cận của Đồ thị hàm số y = Bài 4 (4,5 đ ): Cho hàm số y = - x3 + 3x2 - 2 1.Khảo sát sự biến thiên và vẽ đồ thị hàm số. 2.Tìm giá trị của m để phương trình : x3-3x2-m=0 có 3 nghiệm thực phân biệt. Bài 5 (1 đ): Tìm giá trị lớn nhất, giá trị nhỏ nhất của hàm số: y=x - Đáp án : Đề: 2 Nội dung Điểm Nội dung Điểm Bài 1 ( 1,5 đ) : Tìm khoảng đồng biến, nghịch biến của hàm số y= x3-3x2-3x-1. Giải : *) D = R . *) y’ = x3-3x2-3x-1= 3( x- 1 )2 ≥ 0 . y’= 0 x = 1 *) Bảng xét dấu y’ : x - ∞ 1 + ∞ y’ + 0 + *) Hàm số luôn đồng biến trên: (- ∞;1) và (1 ; + ∞) . Bài 2 (1,5 đ) : Tìm các điểm cực trị của hàm số y = - x4 +2x2 - 1 Giải : *) D = R . * ) y’ = - 4x3 + 4x = 4x(- x2 +1) y’ = 0 x1 = 0 , x2 = -1 , x3 = 1 . -1 < 0 < 1 . f(-1) = 0 = f(1) , f(0) = 1 *) Bảng xét dấu y’ : x - ∞ - 1 0 1 + ∞ x2 - 1 - 0 + | + 0 - y’ + 0 - 0 + 0 - *) Cực trị : xCĐ = - 1 , yCĐ = 0 : A(-1 ; 0) xCT = 0 , yCT = 1 : B(0 ; 0 ) xCĐ = 1 , yCĐ = 0 : C( 1 ; 0) . 0.25 0.25 0.25 0.25 ----- 0.50 0.25 0.25 0.25 0.25 ----- 0.25 0.25 Bài 3 (1,5 đ) : Tìm các đường tiệm cận của Đồ thị hàm số y = Giải : *) D = R\ {1 }. *) y’ = < 0 . Hàm số giảm trên : (- ∞; 1) (1 ; + ∞). Hàm số không có cực trị . *) Tiệm cận : 1; 1 tiệm cận ngang y = 1 . = + ∞ ; = - ∞ tiệm cận đứng x = 1 . 0.25 0.25 0.25 0.25 ---- 0.25 0.25. Nội dung Điểm Nội dung Điểm Bài 4: 1.(3đ) Khảo sát sự biến thiên và vẽ đồ thị của hàm số: y = - x3 + 3x2 – 2 (C) Giải : a)TXĐ: D=R b) Xét sự biến thiên : *) y’=-3x2+6x = -3x(x-2) y’=0 *) Hàm số nghịch biến trên các khoảng (-;0), (2;+) và đồng biến trên khoảng (0;2) *) Hàm số đạt cực đại tại x=2, yCĐ=2 Hàm số đạt cực tiểu tại x=0, yCT=-2 *) giới hạn : ; *) BBT: x - 0 2 + y’ - 0 + 0 - y .+ 2 -2 - c) Đồ thị : *) Điểm đặc biệt : A(0;2) , B(2; -2 ) Giao trục hòanh : y = 0, x1=1; x2=2,73; x3=- 0,73. *) đồ thị 0.25 0.25 0.25 0.25 ---- 0.25 0.25 0. 50 ----- 0.25 0.75 2. (1,5đ) Tìm giá trị của m để phương trình : x3-3x2-m=0 có 3 nghiệm thực phân biệt. Giải : x3-3x2-m=0 -x3+3x2-2 = m-2 Đây là phương trình hoành độ giao điểm của (C) và đường thẳng d: y=m-2 Số nghiệm của phương trình đã cho bằng số giao điểm của (C) và d. Do đó phương trình đã cho có 3 nghiệm thực phân biệt (C) và d có 3 giao điểm -2<m-2<2 0<m<4 Vậy: 0<m<4 Bài 5: (1đ) Tìm giá trị lớn nhất, giá trị nhỏ nhất của hàm số: y=x - Giải : y=x- *) TXĐ: D=[-1;1] *) y’=1+= + y’=ox= +y(1)=1 y(-1)=-1 y()= *) Vậy: Max y = y() = Min y = y(-1) = -1 . 0.25 0.25 0.25 0.25 0.25 0.25 0.25 0.25 0.25 ----- 0.25
Tài liệu đính kèm: