Câu I( 2,0 điểm): Cho hàm số:y = x+ 2/ x - 1 (C)
1. Khảo sát và vẽ đồ thị (C) hàm số
2. Cho điểm A( 0; a) Tìm a ñể từ A kẻ được 2 tiếp tuyến tới ñồ thị (C) sao cho 2 tiếp điểm tương ứng nằm về 2 phía của trục hoành.
Tải miễn phí eBook, ðề thi, Tài liệu học tập.
SỞ GD&ðT NGHỆ AN
TRƯỜNG THPT-DTNT CON CUÔNG
ðỀ CHÍNH THỨC
--------------
KÌ THI THỬ ðẠI HỌC, CAO ðẲNG LẦN II
NĂM HỌC 2009 – 2010
MÔN: TOÁN, KHỐI A,B,D
Thời gian làm bài 180 phút không kể thời gian phát ñề
I. PHẦN CHUNG CHO TẤT CẢ THÍ SINH
Câu I( 2,0 ñiểm): Cho hàm số: (C)
1. Khảo sát và vẽ ñồ thị (C) hàm số
2. Cho ñiểm A( 0; a) Tìm a ñể từ A kẻ ñược 2 tiếp tuyến tới ñồ thị (C) sao cho 2 tiếp ñiểm tương ứng nằm về
2 phía của trục hoành.
Câu II (2,0 ñiểm):
1. Giải phương trình lượng giác.
2. Giải hệ phương trình.
Câu III(1,0 ñiểm): Tính tích phân sau.
∫=
3
4
42 cos.sin
π
π xx
dx
I
Câu VIa(2,0 ñiểm):
1. Trong không gian với hệ tọa ñộ Oxyz cho 4 ñiểm : A(1;2; 2) B(-1;2;-1) C(1;6;-1) D(-1;6;2). Tìm tọa ñộ
hình chiếu vuông góc của ñiểm A trên mặt phẳng (BCD)
2. Trong mp với hệ tọa ñộ Oxy cho ñường tròn : x2 +y2 -2x +6y -15=0 (C ).
Viết PT ñường thẳng (∆) vuông góc với ñường thẳng : 4x-3y+2 =0 và cắt ñường tròn (C) tại A; B
sao cho AB = 6
Câu VIIa (1,0 ñiểm): Một hộp ñựng 6 thẻ ñược ñánh số từ 1 ñến 6. Rút ngẫu nhiên 4 thẻ từ hộp ñó và gép lại
ñược một số có 4 chữ số. Tính xác suất ñể số ñược chọn không lớn hơn 6000.
II. PHẦN RIÊNG ( Dành cho thí sinh thi các khối A, B, D)
Câu IV(1,0 ñiểm): Dành cho thí sinh thi khối A.
Cho ba số thực thỏa mãn ,Chứng minh rằng:
Câu IV(1,0 ñiểm): Dành cho thí sinh thi khối B và D
Cho hai số thực dương x,y. Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức
Câu V(1,0 ñiểm):Dành cho thí sinh thi khối A và B
Cho tứ diện ABCD có AC = AD = , BC = BD = a, khoảng cách từ B ñến mặt phẳng (ACD) bằng . Tính
góc giữa hai mặt phẳng (ACD) và (BCD). Biết thể của khối tứ diện ABCD bằng
Câu V(1,0 ñiểm): Dành cho thí sinh thi khối D
Tải miễn phí eBook, ðề thi, Tài liệu học tập.
Cho tứ diện ABCD có AC = AD = , BC = BD = a, khoảng cách từ B ñến mặt phẳng (ACD) bằng . Biết
góc giữa hai mặt phẳng (ACD) và (BCD) là 600. Tính thể của khối tứ diện ABCD.
-------------------------------------------- HẾT------------------------------------------------
Chú ý! Thí sinh nhớ ghi rõ trên bài thi khối nào.
Tải miễn phí eBook, ðề thi, Tài liệu học tập.
SỞ GD&ðT NGHỆ AN
TRƯỜNG THPT-DTNT CON CUÔNG
KÌ THI THỬ ðẠI HỌC, CAO ðẲNG LẦN II
NĂM HỌC 2009 – 2010
HƯỚNG DẪN VÀ BIỂU ðIỂM CHẤM ðỀ CHÍNH THỨCMôn: TOÁN: KHỐI A,B
CÂU NỘI DUNG ðIỂM
I 2,0
1 1,0
• TXð: D= R\{1}
• y’=
Hàm số luông nghịch biến trên D và không có cực trị
0,25
• Giới hạn:
• PT ñường TCð: x=1; PT ñường TCN: y=1
0,25
• Bảng biên thiên:
t - 1 +
f’(t) - +
f(t)
1 +
- 1
0,25
• ðồ thị:
0,25
x
y
f x( ) =
x+2
x-1
1
4
-2
-2 O 1 2 3
5/2
Tải miễn phí eBook, ðề thi, Tài liệu học tập.
2 1,0
• Gọi k là hệ số góc của ñt ñi qua A(0;a). PT ñt d có dạng y= kx+a (d)
• d là tiếp tuyến với ( C ) ⇔ hệ PT có nghiệm
Pt (1-a)x2 +2(a+2)x-(a+2)=0 (1) có nghiệm x ≠ 1
0,25
• Theo bài ra qua A có 2 tiếp tuyến thì pt (1) có 2 nghiệm x1 ; x2 phân biệt
ðk là : (*)
• Khi ñó theo Viet ta có : x1 +x2 = ; x1.x2 =
•
0,25
• . Suy ra y1 = 1+ ; y2 =
• ðể 2 tiếp ñiểm nằm về 2 phía của trục Ox thì y1.y2 <0
⇔ (1+ ) < 0 ⇔
0,25
• Giải ñk trên ta ñược
⇔ -(3a+2) -2/3
Kết hợp với ñk (*) ta có 1 ≠ a>-2/3
0,25
II 2,0
1 1,0
• ðK: 0,25
• Với ðK trên PT ñã cho tương ñương với
0,5
Tải miễn phí eBook, ðề thi, Tài liệu học tập.
• ðối chiếu ðK ta ñược nghiệm của pt ñã cho là 0,25
2 1,0
• ðặt : t = x + y ; ðK: t
• Giải PT:
0.25
0,5
Hệ ñã cho trở thành
Vậy hệ dã cho có một nghiệm
0,25
III 1,0
∫=
3
4
42 cos.sin
π
π xx
dx
I ∫=
3
4
22 cos.2sin
.4
π
π xx
dx
ðặt : t = tanx
ðổi cận: x =
x =
0,5
Khi ñó
3
438
)
3
2
1
()2
1
(
)1( 3
1
33
1
2
2
3
1
2
22 −
=++−=++=
+
= ∫∫
t
t
t
dtt
tt
dtt
I
0,5
IV 1,0
• BðT cần chứng minh tương ñương với
• Nhận xét: Do nên là các số thực dương
0,25
• Xét : A = với x,y > 0 0,5
Tải miễn phí eBook, ðề thi, Tài liệu học tập.
• Chia tử và mẫu cho và ñặt t = ta ñược A = với t > 0
• Xét hàm số f(t) = trên (0;+ )
• Ta có : f’(t) =
• Bảng biên thiên:
t 0 1 +
f’(t) - 0 +
f(t)
1 1
• Dựa vao bảng biến thiên ta có f(t) với mọi t > 0
• Từ ñó A = với x,y > 0; dấu bằng xảy ra khi t = 1 nên x = y.
• Do vai trò là như nhau nên BðT cần chứng minh tương ñương
• Áp dụng BðT cô si ta có
• Thay vào ta suy BðT ñược chứng minh, dấu ñẳng thức xảy ra khi a = b = c =
0,25
V 1,0
Gọi E là trung ñiểm của CD, kẻ BH AE
Ta có ACD cân tại A nên CD AE
Tương tự BCD cân tại B nên CD BE
Suy ra CD (ABE) CD BH
Mà BH AE suy ra BH (ACD)
Do ñó BH = và góc giữa hai mặt phẳng
(ACD) và (BCD) là
0,25
Thể tích của khối tứ diện ABCD là
Mà
0,25
H
D
E
C
B
A
Tải miễn phí eBook, ðề thi, Tài liệu học tập.
Khi ñó : là 2 nghiệm của pt: x2 - x + = 0
trường hợp vì DE<a
Xét BED vuông tại E nên BE =
Xét BHE vuông tại H nên sin =
Vậy góc giữa hai mp(ACD) và (BCD) là
0,25
VIa 2,0
1 1,0
Ta có ;
[ , ] = (12; -6;8)
Mp (BCD) ñi qua B và có VTPT =(6;-3;4) nên có PT: 6x-3y+4z+16=0
Gọi d là ñt ñi qua A và vuông góc với mp(BCD) thì d có PT:
0,5
Hình chiếu vuông góc H của A lên mp(BCD) là giao ñiểm của d với mp(BCD)
Tọa ñộ của H là nghiệm của hệ :
Vậy H( -2; -4; -4)
0,5
2 1,0
ðường tròn ( C) có tâm I(1;-3); bán kính R=5
Gọi H là trung ñiểm AB thì AH=3 và IH AB suy ra IH =4
Mặt khác IH= d( I; ∆ )
Vì ∆ || d: 4x-3y+2=0 nên PT của ∆ có dạng
3x+4y+c=0
0,5
d(I; ∆ )=
vậy có 2 ñt thỏa mãn bài toán: 3x+4y+29=0 và 3x+4y-11=0
0,5
VIIa 1,0
I
A H B
Tải miễn phí eBook, ðề thi, Tài liệu học tập.
Tổng số phần tử của không gian mẫu bằng số các số có 4 chữ số khác nhau lập nên từ 6 số
1,2,3,4,5,6 do ñó
025
Số có 4 chữ số không lớn hơn 6000 nên có 5 cách chọn a và có
cách chọn b,c,d
0,25
Số các số không lớn hơn 6000 là 5.60 = 300 0,25
Xác suất ñể số ñược chọn không lớn hơn 6000 là . 0,25
VIb 1,0
• ðK: x > 1
• Với ðK trên phương trình ñã cho tương ñương
0,25
0,5
Vậy phương trình ñã cho có một nghiệm :
0,25
Tài liệu đính kèm: