Câu 1: Đột biến là:
A. A. Biến dị di truyền
B. Biến dị không di truyền
C. Vừa di truyền vừa không di truyền
D. Chỉ di truyền một phần
Câu 2: Đột biến gen bao gồm các dạng?
A. Mất, thay, đảo và chuyển cặp nuclêôtit
B. Mất, thay, thêm, đảo cặp nuclêôtit
C. Mất, nhân, thêm và đảo cặp nuclêôtit
D. Mất, nhân, thay, và lặp cặp nuclêôtit
Câu 3: Yếu tố nào dưới đây không phải là cơ chế phát sinh đột biến gen ?
A. Sự trao đổi chéo không bình thường của các crômatit
B. Các tác nhân gây đột biến làm đứt phân tử ADN
C. Rối loạn trong tự nhân đôi của AND
D. ADN bị đứt và đoạn bị đứt ra gắn vào vị trí khác của ADN
SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO DĂK LĂK KÌ THI CHẤT LƯỢNG HỌC KÌ I TRƯỜNG THPT CAO BÁ QUÁT ---------------- ĐỀ CHÍNH THỨC NĂM HỌC 2006 – 2007 ---------------- MÔN THI: SINH HỌC 12 Thời gian làm bài: 45 phút, không kể thời gian giao đề. ĐỀ: Câu 1: Đột biến là: Biến dị di truyền Biến dị không di truyền Vừa di truyền vừa không di truyền Chỉ di truyền một phần Câu 2: Đột biến gen bao gồm các dạng? Mất, thay, đảo và chuyển cặp nuclêôtit Mất, thay, thêm, đảo cặp nuclêôtit Mất, nhân, thêm và đảo cặp nuclêôtit Mất, nhân, thay, và lặp cặp nuclêôtit Câu 3: Yếu tố nào dưới đây không phải là cơ chế phát sinh đột biến gen ? Sự trao đổi chéo không bình thường của các crômatit Các tác nhân gây đột biến làm đứt phân tử ADN Rối loạn trong tự nhân đôi của AND ADN bị đứt và đoạn bị đứt ra gắn vào vị trí khác của ADN Câu 4: Đột biến chỉ di truyền qua sinh sản sinh dưỡng mà không di truyền qua sinh sản hữu tính là: Đột biến tiền phôi Đột biến giao tử Đột biến trên các tế bào sinh dưỡng Các loại đột biến gen Câu 5: Sau đột biến, số liên kết và số lượng từng loại nuclêôtit của gen không thay đổi. Đột biến xảy ra trong trường hợp trên là: Thay một cặp nuclêôtit này bằng cặp nuclêôtit khác cùng loại Thay một cặp nuclêôtit này bằng cặp nuclêôtit khác không cùng loại Đảo vị trí các cặp nuclêôtit Khả năng A hoặc C đúng Câu 6: Đoạn mở đầu của mạch mã gốc trên một gen bình thường có trật tự các nuclêôtit như sau: A T X A X G G T A. Nếu nuclêôtit thứ năm ( tính từ trái qua) bị đột biến thay thế bằng một nuclêôtit khác thì số liên kết hiđrô của gen sau đột biến sẽ Giảm một Tăng một Không đổi hoặc tăng một Không đổi hoặc giảm một Câu 7: Việc loại khỏi NST những gen không mong muốn trong công tác chọn giống được ứng dụng từ những dạng đột biến: Đảo đoạn NST Lặp đoạn NST Mất đoạn NST Chuyển đoạn NST Câu 8: Hội chứng Tocnơ là thể đột biến có ở: Nam mang NST giới tính XXY Nam mang NST giới tính XYY Nữ mang NST giới tính XO Nữ mang NST giới tính XXX Câu 9: Hội chứng Claiphentơ là thể đột biến có ở: Nam mang NST giới tính XXY Nam mang NST giới tính XO Nam mang NST giới tính XY Tất cả đều sai Câu 10: Tính chất của đột biến là: Đồng loạt, không định hướng Xác định, đồng loạt Riêng lẻ, định hướng, đột ngột Riêng lẻ, ngẫu nhiên, không xác định, đột ngột Câu 11: Các loại giao tử có thể tạo ra từ thể AAa giảm phân bình thường là AA, Aa, A, a AAa, Aa, aa AA, Aa, aaa AA, aa,Aa Câu 12: Trong tế bào sinh dưỡng của 1 người, thấy có 45 NST. Đó là: Thể hội chứng đao Thể hội chứng Claiphentơ Thể dị bội Thể lưỡng bội Câu 13: Gen B có 540 guanin và gen b có 450 guanin F1 đều mang Bb lai với nhau. F2 thấy xuất hiện loại hợp tử chứa 1440 Xitôzin. Kiểu gen của loại hợp tử F2 là : BBb Bbb BBbb Bbbb Câu 14: Một tế bào sinh giao tử có kiểu gen Giao tử tạo ra do đột biến đảo đoạn NST trong giảm phân là: Giao tử mang abcdd và EFGGH Giao tử mang ABC và EHGHD Giao tử mang abcd và EFGH Giao tử mang ABCD và EGFH Câu 15: Biến đổi nào dưới đây không phải là thường biến Sự thay đổi màu lông theo mùa của một số động vật vùng cực Sự tăng tiết mồ hôi của cơ thể kiểu hình gặp môi trường nóng Hiện tượng xuất hiện màu da bạch tạng trên cơ thể Hiện tượng xù lông ở động vật khi trời lạnh Câu 16: Câu có nội dung sai dưới đây là: Thường biến phát sinh phải thông qua con đường sinh sản Kiểu hình là kết quả tương tác giữa gen với môi trường Kiểu gen quy định khả năng phản ứng của cơ thể trước môi trường Thường biến là phản ứng thích nghi của sinh vật trước môi trường Câu 17: Trong mối quan hệ giữa kiểu gen, kiểu hình và môi trường được ứng dụng vào sản xuất thì kiểu hình được hiểu là: Một giống vật nuôi hoặc cây trồng nào đó Các biện pháp kĩ thuật sản xuất Điều kiện về thức ăn và các chế độ chăm sóc dinh dưỡng Năng suất và sản lượng thu hoạch Câu 18: Kỹ thuật cấy gen : Tác động làm tăng số lượng gen trong tế bào Tác động làm thay đổi cấu trúc gen trong tế bào Chuyển một đoạn của ADN từ tế bào này sang tế bào khác Chuyển ADN từ NST này sang NST khác Câu 19: ADN tái tổ hợp tạo ra trong kĩ thuật cấy gen, sau đó phải được đưa vào tế bào vi khuẩn nhằm: Làm tăng hoạt tính của gen chứa trong ADN tái tổ hợp Để ADN tái tổ hợp kết hợp với ADN vi khuẩn Làm tăng số lượng của gen được cấy vào Để kiểm tra hoạt động của ADN tái tổ hợp Câu 20: Kháng sinh được sản xuất trên quy mô công nghiệp thông qua việc cấy gen tổng hợp kháng sinh từ (I) vào những chủng (II) để nuôi và sinh sản nhanh. (I) và (II) lần lượt là: Xạ khuẩn; vi khuẩn Vi khuẩn; xạ khuẩn Xạ khuẩn; nấm Nấm; xạ khuẩn Câu 21: Mục đích của việc gây đột biến nhân tạo ở vật nuôi và cây trồng là: Tạo nguồn biến dị cho chọn lọc để tạo giống Làm tăng khả năng sinh sản của cá thể Làm tăng trọng nhanh ở cá thể Tất cả đều đúng Câu 22: Loại hoá chất có tác dụng làm thay cặp A – T thành G – X và tạo ra đột biến gen là: Cônxisin 5- Brôm uraxin ( 5 - BU) Êtylmêtan sunfonat (EMS) Tất cả đều đúng Câu 23: Nguyên nhân thoái hoá giống ở động vật: Tự thụ phấn Giao phối cận huyết Lai xa Giao phối tự do Câu 24: Hiện tượng xuất hiện ở thế hệ tiếp theo, sau khi thực hiện tự thụ phấn bắt buộc ở cây giao phấn là: Tăng khả năng chống chịu của cây Con cháu xuất hiện ngày càng nhiều và có nhiều kiểu gen Cho năng xuất cao hơn thế hệ trước Sinh trưởng và phát triển chậm, bộc lộ tính trạng xấu Câu 25: Ưu thế lai biểu hiện rõ nhất thông qua: Lai gần Lai khác dòng Lai khác thứ Lai khác loài Câu 26: Phép lai thể hiện rõ nhất ưu thế lai dưới đây là: AAbbDDEE x aaBBddee AAbbDdEe x aaBBddEE AABBDDEE x AABBDDEE AABBDDee x aabbddEe Câu 27: Theo giả thuyết về tác động cộng gộp giữa các gen trội có lợi để hình thành ưu thế lai, thì tính ưu thế lai biểu hiện rõ nhất ở: AABBdd aaBBDD AaBbDd AAbbDD Câu 28: Cách phổ biến trong lai kinh tế ở nước ta hiện nay là: Lai các giống ngoại nhập cao sản để thu F1 Lai giữa con đực thuộc giống cao sản trong nước với con cái giống ngoại nhập Lai giữa con đực ngoại nhập và con cái trong nước Lai giữa con đực thuộc giống cao sản ngoại nhập với con cái thuộc giống trong nước Câu 29: Nhược điểm của lai xa: Khó lai và con lai không có khả năng sinh sản Con lai thể hiện khả năng sinh sản không đồng đều Tốn kém và rất khó lai Con lai không có khả năng sinh sản Câu 30: Chọn lọc cá thể một lần được áp dụng cho : Cây nhân giống vô tính Cây tự thụ phấn Cây giao phấn, cây tự thụ phấn Cây nhân giống vô tính và cây tự thụ phấn Câu 31: Phương pháp không được áp dụng trong nghiên cứu di truyền ở người Phương pháp phả hệ Phương pháp lai Phương pháp nghiên cứu trẻ đồng sinh Phương pháp nghiên cứu tế bào Sử dụng dữ kiện dưới đây để trả lời các câu hỏi từ số 32 - 36 Ở người, gen M quy định nhìn màu bình thường, gen m quy định bệnh mù màu. Các gen nói trên nằm trên NST giới tính X Bố mẹ không bị bệnh mù màu sinh được một con gái bình thường, một con trai bình thường và một con trai bị bệnh Câu 32: Liên quan đến tính trạng nói trên, số kiểu gen có thể có ở người là: 5 4 3 2 Câu 33: Kiểu gen của người mẹ nói trên là: XMXM XMXm XMXM hoặc XMXm Tất cả đều sai Câu 34: Kiểu gen của người con gái bình thường nói trên là: XMXM XMXm XMXM hoặc XMXm XMXM và XMXm Câu 35: Kiểu gen của người con trai bị bệnh mù màu nói trên là: XMXM XMXm XMY XmY Câu 36: Người con trai bình thường lớn lên lấy vợ bình thường sinh được một con trai bị bệnh mù màu, vậy kiểu gen của người vợ là : XMXm XmXm XMXM XMXM hoặc XMXm Câu 37: Kết quả quan trọng của tiến hóa hóa học là: Sự tạo ra các chất vô cơ theo phương thức hóa học Sự tổng hợp nên các chất gluxit Sự tạo nên các nguồn năng lượng tích lũy cho sự sống Sự tổng hợp nên các chất hữu cơ từ chất vô cơ Câu 38: Hợp chất hữu cơ được xem là cơ sở vật chất chủ yếu của sự sống là: ADN, ARN, enzim, hoocmôn Gluxit, lipit, prôtêin Prôtêin và axit nuclêic ADN, ARN, enzim, hoocmôn, gluxit, lipit` Câu 39: Sự phát sinh sự sống và phát triển của sự sống trên trái đất trải qua các giai đoạn tiến hóa là: Tiến hóa hóa học và tiến hóa tiền sinh học Tiến hóa hóa học, tiến hóa tiền sinh học và tiến hóa sinh học Tiến hóa tiền sinh học và tiến hóa sinh học Tiến hóa hóa học và tiến hóa sinh học Câu 40: Bước tiến bộ nhất trong giai đoạn tiến hóa tiền sinh học của quá trình phát sinh sự sống là: Sự xuất hiện cơ chế tự sao chép Sự hình thành các côaxecva Sự hình thành màng bán thấm cho các côaxecva Sự xuất hiện enzim trong cấu trúc các côaxecva PHIẾU TRẢ LỜI TRẮC NGHIỆM Họ và tên: Học sinh trường: Ngày sinh: Số báo danh: Phần trả lời: Số thứ tự câu trả lời dưói đây tương ứng với câu trắc nghiệm trong đề thi. Đối với mỗi câu trắc nghiệm thí sinh chọn và tô kín một ô tròn tương ứng với phương án trả lời đúng: Câu Lựa chọn A B C D 01 O O O O 02 O O O O 03 O O O O 04 O O O O 05 O O O O 06 O O O O 07 O O O O 08 O O O O 09 O O O O 10 O O O O 11 O O O O 12 O O O O 13 O O O O 14 O O O O 15 O O O O 16 O O O O 17 O O O O 18 O O O O 19 O O O O 20 O O O O Câu Lựa chọn A B C D 21 O O O O 22 O O O O 23 O O O O 24 O O O O 25 O O O O 26 O O O O 27 O O O O 28 O O O O 29 O O O O 30 O O O O 31 O O O O 32 O O O O 33 O O O O 34 O O O O 35 O O O O 36 O O O O 37 O O O O 38 O O O O 39 O O O O 40 O O O O ĐÁP ÁN: Câu Lựa chọn A B C D 01 O O O 02 O O O 03 O O O 04 O O O 05 O O O 06 O O O 07 O O O 08 O O O 09 O O O 10 O O O 11 O O O 12 O O O 13 O O O 14 O O O 15 O O O 16 O O O 17 O O O 18 O O O 19 O O O 20 O O O Câu Lựa chọn A B C D 21 O O O 22 O O O 23 O O O 24 O O O 25 O O O 26 O O O 27 O O O 28 O O O 29 O O O 30 O O O 31 O O O 32 O O O 33 O O O 34 O O O 35 O O O 36 O O O 37 O O O 38 O O O 39 O O O 40 O O O
Tài liệu đính kèm: