1 Gen, mã di truyền và quá trình nhân đôi ADN - KN thể hiện sự tự tin khi trình bày ý kiến trước nhóm, tổ, lớp.
- KN trình bày suy nghĩ/ý tưởng; hợp tác; quản lí thời gian và đảm nhận trách nhiệm, trong hoạt động nhóm.
- KN tìm kiếm và xử lí thông tin về khái niệm gen, cấu trúc chung của gen cấu trúc; mã di truyền và quá trình nhân đôi AND.
2 Phiên mã và dịch mã - KN thể hiện sự tự tin khi trình bày ý kiến trước nhóm, tổ, lớp.
- KN trình bày suy nghĩ/ý tưởng; hợp tác; quản lí thời gian và đảm nhận trách nhiệm, trong hoạt động nhóm.
- KN tìm kiếm và xử lí thông tin về cấu trúc và chức năng của các loại ARN, cơ chế phiên mã và quá trình dịch mã.
KẾ HOẠCH TÍCH HỢP GIÁO DỤC KĨ NĂNG SỐNG TRONG MÔN SINH HỌC 11 Bài Tên bài Các KNS cơ bản được giáo dục Các phương pháp/kĩ thuật dạy học tích cực có thể sử dụng 1 Gen, mã di truyền và quá trình nhân đôi ADN - KN thể hiện sự tự tin khi trình bày ý kiến trước nhóm, tổ, lớp. - KN trình bày suy nghĩ/ý tưởng; hợp tác; quản lí thời gian và đảm nhận trách nhiệm, trong hoạt động nhóm. - KN tìm kiếm và xử lí thông tin về khái niệm gen, cấu trúc chung của gen cấu trúc; mã di truyền và quá trình nhân đôi AND. - Trực quan – tìm tòi. - Vấn đáp – tìm tòi. - Dạy học nhóm. - Khăn trải bàn - Trình bày 1 phút. 2 Phiên mã và dịch mã - KN thể hiện sự tự tin khi trình bày ý kiến trước nhóm, tổ, lớp. - KN trình bày suy nghĩ/ý tưởng; hợp tác; quản lí thời gian và đảm nhận trách nhiệm, trong hoạt động nhóm. - KN tìm kiếm và xử lí thông tin về cấu trúc và chức năng của các loại ARN, cơ chế phiên mã và quá trình dịch mã. - Trực quan – tìm tòi. - Vấn đáp – tìm tòi. - Dạy học nhóm. - Trình bày 1 phút 4 Đột biến gen - KN thể hiện sự tự tin khi trình bày ý kiến trước nhóm, tổ, lớp. - KN trình bày suy nghĩ/ý tưởng; hợp tác; quản lí thời gian và đảm nhận trách nhiệm, trong hoạt động nhóm. - KN tìm kiếm và xử lí thông tin về các dạng đột biến ge, nguyên nhân và cơ chế phát sinh đột biến gen, hậu quả và ý nghĩa của đột biến gen. - Trực quan – tìm tòi. - Vấn đáp – tìm tòi. - Dạy học nhóm. - Khăn trải bàn 5 Nhiễm sắc thể và đột biến cấu trúc nhiễm sắc thể. - KN thể hiện sự tự tin khi trình bày ý kiến trước nhóm, tổ, lớp. - KN trình bày suy nghĩ/ý tưởng; hợp tác; quản lí thời gian và đảm nhận trách nhiệm, trong hoạt động nhóm. - KN tìm kiếm và xử lí thông tin về hình thái, cấu trúc NST và đột biến cấu trúc NST. - Trực quan – tìm tòi. - Vấn đáp – tìm tòi. - Dạy học nhóm. - Trình bày 1 phút 7 Thực hành: quan sát các dạng đột biến số lượng nhiễm sắc thể trên tiêu bản cố định và trên tiêu bản tạm thời. - KN thể hiện sự tự tin khi trình bày ý kiến trước nhóm, tổ, lớp. - KN trình bày suy nghĩ/ý tưởng; hợp tác; quản lí thời gian và đảm nhận trách nhiệm, trong hoạt động nhóm. - KN phân tích, so sánh, phán đoán khi quan sát tiêu bản đột biến số lượng NST; KN làm tiêu bản. - Vấn đáp – tìm tòi. - Dạy học nhóm. - Khăn trải bàn - Thực hành – thí nghiệm 8 Quy luật Menđen: quy luật phân li - KN thể hiện sự tự tin khi trình bày ý kiến trước nhóm, tổ, lớp. - KN trình bày suy nghĩ/ý tưởng; hợp tác; quản lí thời gian và đảm nhận trách nhiệm, trong hoạt động nhóm. - KN tìm kiếm và xử lí thông tin về phương pháp nghiên cứu di truyền của Menđen và cơ sở tế bào học của quy luật phân li. - Trực quan – tìm tòi - Vấn đáp – tìm tòi. - Dạy học nhóm. - Khăn trải bàn 10 Tương tác gen và tác động đa hiệu của gen - KN thể hiện sự tự tin khi trình bày ý kiến trước nhóm, tổ, lớp. - KN trình bày suy nghĩ/ý tưởng; hợp tác; quản lí thời gian và đảm nhận trách nhiệm, trong hoạt động nhóm. - KN tìm kiếm và xử lí thông tin về tương tác gen và tác động đa hiệu của gen trong quá trình hình thành kiểu hình. - Trực quan – tìm tòi. - Nêu và giải quyết vấn đề - Vấn đáp – tìm tòi. - Dạy học nhóm. - Khăn trải bàn - Trình bày 1 phút 12 Di truyền liên kết với giới tính và di truyền ngoài nhân - KN thể hiện sự tự tin khi trình bày ý kiến trước nhóm, tổ, lớp. - KN trình bày suy nghĩ/ý tưởng; hợp tác; quản lí thời gian và đảm nhận trách nhiệm, trong hoạt động nhóm. - KN tìm kiếm và xử lí thông tin về di truyền liên kết với giới tính và cơ chế của di truyền ngoài nhân. - Trực quan – tìm tòi. - Giải quyết vấn đề - Vấn đáp – tìm tòi. - Dạy học nhóm. - Khăn trải bàn 13 Ảnh hưởng của môi trường lên sự biểu hiện của gen - KN thể hiện sự tự tin khi trình bày ý kiến trước nhóm, tổ, lớp. - KN trình bày suy nghĩ/ý tưởng; hợp tác; quản lí thời gian và đảm nhận trách nhiệm, trong hoạt động nhóm. - KN tìm kiếm và xử lí thông tin về mối quan hệ giữa gen và tính trạng; sự tương tác giữa kiểu gen và môi trường; mức phản ứng của kiểu gen trong các môi trường khác nhau và ý nghĩa của nó trong sản xuất. - Trực quan – tìm tòi. - Nêu – giải quyết vấn đề. - Vấn đáp – tìm tòi. - Dạy học nhóm. - Khăn trải bàn 16 17 Cấu trúc di truyền của quần thể - KN thể hiện sự tự tin khi trình bày ý kiến trước nhóm, tổ, lớp. - KN trình bày suy nghĩ/ý tưởng; hợp tác; quản lí thời gian và đảm nhận trách nhiệm, trong hoạt động nhóm. - KN tìm kiếm và xử lí thông tin về cấu trúc di truyền của quần thể tự thụ phấn và giao phối gần quần thể ngẫu phối; ứng dụng đặc điểm di truyền của các dạng quần thể trong sản xuất và đời sống. - Trực quan – tìm tòi. - Vấn đáp – tìm tòi. - Dạy học nhóm. - Khăn trải bàn 19 Tạo giống bằng phương pháp gây đột biến và công nghệ tế bào - KN thể hiện sự tự tin khi trình bày ý kiến trước nhóm, tổ, lớp. - KN trình bày suy nghĩ/ý tưởng; hợp tác; quản lí thời gian và đảm nhận trách nhiệm, trong hoạt động nhóm. - KN tìm kiếm và xử lí thông tin về phương pháp tạo giống bằng gây đột biến và công nghệ tế bào. - Trực quan – tìm tòi. - Vấn đáp – tìm tòi. - Dạy học nhóm. - Khăn trải bàn - Trình bày 1 phút 20 Tạo giống nhờ công nghệ gen - KN thể hiện sự tự tin khi trình bày ý kiến trước nhóm, tổ, lớp. - KN trình bày suy nghĩ/ý tưởng; hợp tác; quản lí thời gian và đảm nhận trách nhiệm, trong hoạt động nhóm. - KN tìm kiếm và xử lí thông tin về công nghệ gen; ứng dụng công nghệ gen trong tạo giống biến đổi gen. - Trực quan – tìm tòi. - Vấn đáp – tìm tòi. - Dạy học nhóm. - Khăn trải bàn 21 Di truyền y học. - KN thể hiện sự tự tin khi trình bày ý kiến trước nhóm, tổ, lớp. - KN trình bày suy nghĩ/ý tưởng; hợp tác; quản lí thời gian và đảm nhận trách nhiệm, trong hoạt động nhóm. - KN bày tỏ sự thông cảm, chia sẻ (không xa lánh, kì thị) với những bệnh nhân mắc các bệnh di truyên. - KN giải quyết vấn đề nảy sinh trong thực tiễn cuộc sống liên quan đến vấn đề y học. - KN tìm kiếm và xử lí thông tin khi HS đọc SGK, các tư liệu, quan sát hình ảnh để tìm hiểu các khái niệm di truyền y học, một số bệnh di truyền. - Trực quan – tìm tòi. - Vấn đáp – tìm tòi. - Dạy học nhóm. - Khăn trải bàn - Chúng em biết 3 - Trình bày 1 phút. 22 Bảo vệ vốn gen của loài người và một số vấn đề xã hội của di truyền học - KN thể hiện sự tự tin khi trình bày ý kiến trước nhóm, tổ, lớp. - KN trình bày suy nghĩ/ý tưởng; hợp tác; quản lí thời gian và đảm nhận trách nhiệm, trong hoạt động nhóm. - KN tìm kiếm và xử lí thông tin về một số biện pháp bảo vệ vốn gen của loài người và một số vấn đề xã hội của di truyền học. - KN ra quyết định trước một số vấn đề về xã hội của di truyền học. - Trực quan – tìm tòi. - Vấn đáp – tìm tòi. - Dạy học nhóm. - Khăn trải bàn 24 Các bằng chứng tiến hóa - KN thể hiện sự tự tin khi trình bày ý kiến trước nhóm, tổ, lớp. - KN trình bày suy nghĩ/ý tưởng; hợp tác; quản lí thời gian và đảm nhận trách nhiệm, trong hoạt động nhóm. - KN tìm kiếm và xử lí thông tin khi đọc SGK, sách báo, internet,để tìm hiểu về các bằng chứng tiến hóa của sinh giới. - Trực quan – tìm tòi. - Vấn đáp – tìm tòi. - Dạy học nhóm. - Khăn trải bàn 26 Học thuyết tiến hóa tổng hợp hiện đại - KN thể hiện sự tự tin khi trình bày ý kiến trước nhóm, tổ, lớp. - KN trình bày suy nghĩ/ý tưởng; hợp tác; quản lí thời gian và đảm nhận trách nhiệm, trong hoạt động nhóm. - KN tìm kiếm và xử lí thông tin về quan niệm tiến hóa và nguồn nguyên liệu tiến hóa; các nhân tố tiến hóa trong học thuyết tiến hóa tổng hợp hiện đại. - Trực quan – tìm tòi. - Vấn đáp – tìm tòi. - Dạy học nhóm. - Khăn trải bàn 28 Loài - KN thể hiện sự tự tin khi trình bày ý kiến trước nhóm, tổ, lớp. - KN trình bày suy nghĩ/ý tưởng; hợp tác; quản lí thời gian và đảm nhận trách nhiệm, trong hoạt động nhóm. - KN tìm kiếm và xử lí thông tin về loài (khái niệm loài sinh học, các cơ chế cách li sinh sản giữa các loài). - Trực quan – tìm tòi. - Vấn đáp – tìm tòi. - Dạy học nhóm. - Khăn trải bàn 29 30 Quá trình hình thành loài. - KN thể hiện sự tự tin khi trình bày ý kiến trước nhóm, tổ, lớp. - KN trình bày suy nghĩ/ý tưởng; hợp tác; quản lí thời gian và đảm nhận trách nhiệm, trong hoạt động nhóm. - KN tìm kiếm và xử lí thông tin về về quá trình hình thành loài khác khu vực địa lí, cùng khu vực địa lí. - Trực quan – tìm tòi. - Vấn đáp – tìm tòi. - Dạy học nhóm. - Khăn trải bàn 33 Sự phát triển của sinh giới qua các đại địa chất - KN thể hiện sự tự tin khi trình bày ý kiến trước nhóm, tổ, lớp. - KN trình bày suy nghĩ/ý tưởng; hợp tác; quản lí thời gian và đảm nhận trách nhiệm, trong hoạt động nhóm. - KN tìm kiếm và xử lí thông tin về hóa thạch và vai trò của chúng trong nghiên cứu lịch sử phát triển của sinh giới; lịch sử phát triển của sinh giới qua các đại địa chất. - Trực quan – tìm tòi. - Vấn đáp – tìm tòi. - Dạy học nhóm. - Khăn trải bàn 34 Sự phát sinh loài người - KN thể hiện sự tự tin khi trình bày ý kiến trước nhóm, tổ, lớp. - KN trình bày suy nghĩ/ý tưởng; hợp tác; quản lí thời gian và đảm nhận trách nhiệm, trong hoạt động nhóm. - KN tìm kiếm và xử lí thông tin về quá trình phát sinh loài người hiện đại và sự tiến hóa văn hóa của người hiện đại. - KN tư duy phê phán những quan niệm sai lầm về nguồn gốc loài người. - Trực quan – tìm tòi. - Vấn đáp – tìm tòi. - Dạy học nhóm. - Khăn trải bàn 35 Môi trường sống và các nhân tố sinh thái - KN thể hiện sự tự tin khi trình bày ý kiến trước nhóm, tổ, lớp. - KN trình bày suy nghĩ/ý tưởng; hợp tác; quản lí thời gian và đảm nhận trách nhiệm, trong hoạt động nhóm. - KN tìm kiếm và xử lí thông tin khi đọc SGK, sách báo, internet,để tìm hiểu về moi trường sống và các nhân tố sinh thái; sự thích nghi của sinh vật với môi trường sống. - Suy nghĩ – thảo luận cặp đôi – chia sẻ. - Vấn đáp – tìm tòi. - Dạy học nhóm. - Khăn trải bàn - Chúng em biết 3 36 Quần thể sinh vật và mối quan hệ giữa các cá thể trong quần thể - KN thể hiện sự tự tin khi trình bày ý kiến trước nhóm, tổ, lớp. - KN trình bày suy nghĩ/ý tưởng; hợp tác; quản lí thời gian và đảm nhận trách nhiệm, trong hoạt động nhóm. - KN tìm kiếm và xử lí thông tin về quần thể (khái niệm quần thể sinh vật, quá trình hình thành quần thể và các mối quan hệ sinh thái giữa các cá thể trong quần thể). - Trực quan – tìm tòi. - Vấn đáp – tìm tòi. - Dạy học nhóm. - Khăn trải bàn - Suy nghĩ – thảo luận cặp đôi – chia sẻ. 37 38 Các đặc trưng cơ bản của quần thể sinh vật - KN thể hiện sự tự tin khi trình bày ý kiến trước nhóm, tổ, lớp. - KN trình bày suy nghĩ/ý tưởng; hợp tác; quản lí thời gian và đảm nhận trách nhiệm, trong hoạt động nhóm. - KN tìm kiếm và xử lí thông tin về các đặc trưng cơ bản của quần thể sinh vật; tỉ lệ giới tính, nhóm tuổi, sự phân bố cá thể của quần thể, mật độ của quần thể, tăng trưởng của quần thể sinh vật và người,quan hệ giữa quần thể sinh vật và người với môi trường. - Trực quan – tìm tòi. - Vấn đáp – tìm tòi. - Dạy học nhóm. - Khăn trải bàn 39 Biến động số lượng cá thể của quần thể sinh vật - KN thể hiện sự tự tin khi trình bày ý kiến trước nhóm, tổ, lớp. - KN trình bày suy nghĩ/ý tưởng; hợp tác; quản lí thời gian và đảm nhận trách nhiệm, trong hoạt động nhóm. - KN tìm kiếm và xử lí thông tin về biến động số lượng cá thể, nguyên nhân gây biến động và sự điều chỉnh số lượng cá thể của quần thể sinh vật. - Trực quan – tìm tòi. - Vấn đáp – tìm tòi. - Dạy học nhóm. - Khăn trải bàn 40 Quần xã sinh vật và một số đặc trưng cơ bản của quần xã - KN thể hiện sự tự tin khi trình bày ý kiến trước nhóm, tổ, lớp. - KN tìm kiếm và xử lí thông tin khi đọc SGK, sách báo, internet,về khái niệm quần xã sinh vật, các mối quan hệ sinh thái giữa các loài trong quần xã, - KN trình bày suy nghĩ/ý tưởng; hợp tác; quản lí thời gian và đảm nhận trách nhiệm, trong hoạt động nhóm. - Trực quan – tìm tòi. - Vấn đáp – tìm tòi. - Dạy học nhóm. - Suy nghĩ – thảo luận cặp đôi – chia sẻ. - Hỏi chuyên gia - Hỏi và trả lời 41 Diễn thế sinh thái - KN thể hiện sự tự tin khi trình bày ý kiến trước nhóm, tổ, lớp. - KN trình bày suy nghĩ/ý tưởng; hợp tác; quản lí thời gian và đảm nhận trách nhiệm, trong hoạt động nhóm. - KN tìm kiếm và xử lí thông tin về diễn thế sinh thái (diễn thế nguyên sinh, thứ sinh); xác định nguyên nhân của diễn thế sinh thái và tầm quan trọng của việc nghiên cứu diễn thế sinh thái. - Trực quan – tìm tòi. - Vấn đáp – tìm tòi. - Dạy học nhóm. - Khăn trải bàn 42 Hệ sinh thái - KN thể hiện sự tự tin khi trình bày ý kiến trước nhóm, tổ, lớp. - KN trình bày suy nghĩ/ý tưởng; hợp tác; quản lí thời gian và đảm nhận trách nhiệm, trong hoạt động nhóm. - KN tìm kiếm và xử lí thông tin về khái niệm hệ sinh thái, xác định các thành cấu trúc của hệ sinh thái và mối quan hệ giữa các thành phần cấu trúc của hệ sinh thái, các kiểu hệ sinh thái chủ yếu trên Trái Đất. - Trực quan – tìm tòi. - Vấn đáp – tìm tòi. - Dạy học nhóm. - Khăn trải bàn 43 Trao đổi vật chất trong hệ sinh thái - KN thể hiện sự tự tin khi trình bày ý kiến trước nhóm, tổ, lớp. - KN tìm kiếm và xử lí thông tin về sự trao đổi vật chất trong hệ sinh thái (chuỗi, lưới thức ăn, bậc dinh dưỡng) và tháp sinh thái. - KN trình bày suy nghĩ/ý tưởng; hợp tác; quản lí thời gian và đảm nhận trách nhiệm, trong hoạt động nhóm. - Trực quan – tìm tòi. - Vấn đáp – tìm tòi. - Dạy học nhóm. - Khăn trải bàn - Trình bày 1 phút. - Suy nghĩ - thảo luận cặp đôi - chia sẻ. 44 Chu trình sinh địa hóa và sinh quyển. - KN thể hiện sự tự tin khi trình bày ý kiến trước nhóm, tổ, lớp. - KN tìm kiếm và xử lí thông tin về trao đổi vật chất qua chu trình sinh địa hóa, một số chu trình sinh địa hóa của các chất (nitơ, cacbon, nước), sinh quyển và các khu sinh học trong sinh quyển. - KN trình bày suy nghĩ/ý tưởng; hợp tác; quản lí thời gian và đảm nhận trách nhiệm, trong hoạt động nhóm. - KN tư duy phê phán những hành động của con người làm tăng nồng độ khí CO2 trong khí quyển, làm ảnh hưởng xấu đến chu trình nước tự nhiên, gây nên lũ lụt và hạn hán hoặc làm ô nhiễm nguồn nước - KN ra quyết định hành động góp phần giảm thiểu khí CO2 trong khí quyển, bảo vệ nguồn nước sạch, chống ô nhiễm, bảo vệ các khu sinh học ở địa phương (nếu có). - Trực quan – tìm tòi. - Vấn đáp – tìm tòi. - Dạy học nhóm. - Khăn trải bàn. - Chúng em biết 3. - Suy nghĩ – thảo luận cặp đôi – chia sẻ. 45 Dòng năng lượng trong hệ sinh thái và hiệu suất sinh thái - KN thể hiện sự tự tin khi trình bày ý kiến trước nhóm, tổ, lớp. - KN trình bày suy nghĩ/ý tưởng; hợp tác; quản lí thời gian và đảm nhận trách nhiệm, trong hoạt động nhóm. - KN tìm kiếm và xử lí thông tin về sự phân bố năng lượng trên Trái Đất, đặc điểm dòng năng lượng trong hệ sinh thái, khái niệm hiệu suất sinh thái và xác định hiệu suất sinh thái qua mỗi bặc dinh dưỡng trong hệ sinh thái. - Trực quan – tìm tòi. - Vấn đáp – tìm tòi. - Dạy học nhóm. - Khăn trải bàn 46 Thực hành: Quản lí và sử dụng bền vững tài nguyên thiên nhiên - KN thể hiện sự tự tin khi trình bày ý kiến trước nhóm, tổ, lớp. - KN trình bày suy nghĩ/ý tưởng; hợp tác; quản lí thời gian và đảm nhận trách nhiệm, trong hoạt động nhóm. - KN xác định các dạng tài nguyên thiên nhiên, xác định những hình thức sử dụng gây ô nhiễm môi trường, xác định những hình thức sử dụng tài nguyên thiên nhiên trong phát triển bền vững. - KN ra quyết định hành động góp phần sử dụng hợp lí tài nguyên thiên nhiên. - KN viết báo cáo khoa học. - Trực quan – tìm tòi. - Vấn đáp – tìm tòi. - Dạy học nhóm. - Khăn trải bàn
Tài liệu đính kèm: