Bài 1. Xác định phần thực, phần ảo và môđun của các số phức sau.
1). z = (4 – i)(3 + 2i) + (1 – i)2 2). z = (2 + 3i)2 – (3 + 4i)3
3). Z = (1 – i)(2 – i)(3 + i) 4). Z = ( 1+ i)2008 – (1 + i)2009 + (1 + i)2010
Bài 1. Xác định phần thực, phần ảo và môđun của các số phức sau. 1). z = (4 – i)(3 + 2i) + (1 – i)2 2). z = (2 + 3i)2 – (3 + 4i)3 3). Z = (1 – i)(2 – i)(3 + i) 4). Z = ( 1+ i)2008 – (1 + i)2009 + (1 + i)2010 5). Z = 6). 7). 8). 9). z2 – 2z + 4i 10). Z = (1 – i)10 – (4 + i)(1 – 2i) Bài 2 : Giải các phương trình sau trên tập số phức( z là ẩn) 1). (1 + z)(2 + 3i) = 1 + i 2). 3). z2 – 7z – 17 = 0 4). z4 – 2z2 – 63 = 0 5). (z – i)(z2 + 1)(z3 + i) = 0 6). (z2 + z)2 +4(z2 + z) – 12 = 0 7). 8). 9). z2 + |z| = 0 10). z2 + |z|2 = 0 11). 12). Bài 3 : Tìm các số thực x, y trong mỗi trường hợp sau ( z là số phức). 1). 2(x + i) + 1 – 5yi = 3 – 8i 2). x(1 + 3i) + y(i – 2) = 5 + i 3). x(1 + 4i) + (y2 – 5)I = 3y + 3 4). x(3 + 5i) + y(1 – 2i)2 = 9 + 14i 5). x(1 + i) + 4y – 6 – (3y + 5)I = 0 6). 2z3 – 9z2 + 14z – 5 = (2z – 1)(z2 + xz + y) 7). z4 – 4z2 – 16z – 16 =(z2 – 2z – 4)(z2 + xz – y) 8). z4 + 2z3 + 3z2 + 2z + 2 =(z2 + 1)(z2 - xz – y) 9). z3 + 3z2 + 3z – 63 = (z – 3)(z2 - xz + y) 10). z3 – 2(1 + i)z2 + 4(1 + i)z – 8i = (z –ai)(z2 + bz + c) (a, b , c R) Bài 4: Tìm tập hợp điểm trong mặt phẳng tọa độ biểu diễn số phức z = x + yi, thỏa mãn điều kiện sau. 1). |z – 1 – i| = 1 2). |z + 3i + 4| < 2 3). | z - 2 + i| = 2 4). |z + + 3 – i| > 3 5). |z - + 1 + i| = 2 6). 2|z – i| = |z - + 2i| 7). |2i - 2| = | 2z – 1| 8). |2iz – 1| = 2|z + 3| 9). |z2 - 2 | = 4 10). |z + 2| + |z – 2| = 6 11). |z + 3|2 + | z – 3|2 = 20 12). |z – 2| = x + 3 13). | z – 2| - | z + 2| = 6 14). | z + 4| = y – 5 15). (2 – z)(i + ) là 1 số thực tùy ý 16). (2 – z)(i + ) là 1 số ảo tùy ý 17). là 1 số thực ? 18). , k là 1 số thực dương ? Bài 5 : Tìm các số phức thỏa điều kiện sau. 1). 2). 3). và 4). và Bài 6. MỘT SỐ PHƯƠNG TRÌNH PHỨC QUY VỀ BẬC HAI Ví dụ 1: Giải phương trình: (1) Giải : Đặt , khi đó phương trình (1) trở thành Ví dụ 2: Giải phương trình : (2) Giải : Nhận thấy không phải là nghiệm của phương trình. Chia cả hai vế phương trình cho ta được: Đặt . Khi dó phương trình (2) trở thành Ví dụ 3: Giải phương trình: (3) Giải : Nhận thấy không phải là nghiệm của phương trình. Chia cả hai vế phương trình cho ta được : . Đặt . Khi dó phương trình (3) trở thành: Ví dụ 4: Giải phương trình: (4) Giải : Nhận thấy không phải là nghiệm của phương trình. Chia cả hai vế phương trình chota được: Đặt . Khi dó phương trình (4) trở thành: Ví dụ 5: Giải phương trình : (5) HD: Đặt . Khi dó phương trình (5) trở thành: Ví dụ 6: Giải phương trình: (6) . HD: Phương trình (6) tương đương với: Ví dụ 7: Giải phương trình: (7). HD:Phương trình (7) tương đương : Ví dụ 8: Giải phương trình: .HD: Ta có: Đặt . Khi đó phương trình (8) trở thành:
Tài liệu đính kèm: