HƯỚNG DẪN GIẢI ĐỀ DỰ BỊ 1 KHỐI D – 2008
Câu I : (2 điểm)
Cho hàm số y=3x+1/x+1 (1)
1. Khảo sát sự biến thiên và vẽ đồ thị hàm số (1) .
2. Tính diện tích của tam giác tạo bởi các trục tọa độ và tiếp tuyến với đồ thị hàm số (1) tại điểm M(–2 ;5) .
HƯỚNG DẪN GIẢI ĐỀ DỰ BỊ 1 KHỐI D – 2008 Câu I : (2 điểm) Cho hàm số (1) Khảo sát sự biến thiên và vẽ đồ thị hàm số (1) . Tính diện tích của tam giác tạo bởi các trục tọa độ và tiếp tuyến với đồ thị hàm số (1) tại điểm M(–2 ;5) . Câu II: (2 điểm) Giải phương trình : Giải bất phương trình : Câu III: (2 điểm) Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz cho mặt phẳng (a): 2x – y + 2z +1 = 0 và đường thẳng Tìm tọa độ giao điểm của d với (a) . Tính sin của góc giữa d và (a). Viết phương trình mặt cầu có tâm thuộc d tiếp xúc với hai mặt phẳng (a) và (Oxy) Câu IV: (2 điểm) Tính tích phân : Cho các số thực x,y thỏa mãn . Chứng minh rằng Câu Va: (2 điểm) Chứng minh rằng với n là số nguyên dương Trong mặt phẳng với hệ tọa độ Oxy , cho đường tròn (C): (x – 4)2 + y2 = 4 và điểm E(4 ; 1). Tìm tọa độ điểm M trên trục tung sao cho từ M kẻ được 2 tiếp tuyến MA , MB của đường tròn (C) với A, B là các tiếp điểm sao cho đường thẳng AB qua điểm E. Câu Vb (2 điểm) Giải bất phương trình : Cho tứ diện ABCD và các điểm M,N,P làn lượt thuộc các cạnh BC,BD,AC sao cho BC = 4BM , AC = 3AP , BD = 2BN .Mặt phẳng (MNP) cắt AD tại Q . Tính tỉ số và tỉ số thể tích hai phần của khối tứ diện ABCD được phân chia bởi mặt phẳng (MNP) . Bài giải : Câu I: Học sinh tự giải ; Tiếp tuyến tại M là D: A = DÇ Ox Þ Tọa độ A là nghiệm hệ phương trình B = DÇ Oy Þ Tọa độ B là nghiệm hệ phương trình Diện tích tam giác OAB : Câu II: 1. 2. (*) Điều kiện : –1 <x < 3 (*) Đặt Ta có : Câu III : 1. Tọa độ giao điểm của đường thẳng d và mp(a ) là nghiệm hệ phương trình : d có VTCP ; (a) có VTPT . Gọi j là góc giữa d và (a) 2. Phương trình mặt phẳng phân giác của (a) và mp(Oxy) là Tọa độ tâm I mặt câu tiếp xúc với (a) và (Oxy) thỏa mãn hệ phương trình : Với I(0 ; –1 ; 2) bán kính phương trình mặt cầu Với bán kính phương trình mặt cầu Câu IV: 1. Đặt . 2. Theo BĐT Cô si Ta có (1) Với Xét hàm số "tÎ[0 ; 1) thì "tÎ (1 ; p/3] thì Vậy (2) Từ (1) và (2) Ta có (đpcm) Câu Va : 1. Ta có công thức khai triển (1) Đạo hàm hai vế của (1) Ta được (2) Nhân 2 vế của (2) cho x rồi thay x = 2 vào . Ta được (đpcm) 2. Đường tròn (C) có tâm I(4 ; 0) bán kính R = 2 Gọi M(0 ,m ) thuộc trục tung . Vậy qua M có 2 tiếp tuyến đến (C) Giả sử D là tiếp tuyến qua M đến ( C) và T(x0 ; y0) là tiếp điểm Mặt khác T thuộc ( C ) nên : Từ (1) và (2) Ta có Tọa độ các tiếp điểm A,B đều thỏa (*) nên đường thẳng AB: 4x – my – 12 = 0 E thuộc AB nên : 16 –m – 12 = 0 Û m = 4 Vậy M(0 ; 4 ) là điểm thỏa YCBT Câu Vb: 1. Đặt . Bất phương trình tương đương với : Vậy 2. Trong (BCD) : MN Ç CD = I Þ IP = (MNP) Ç (ACD) Trong (ACD) : IP Ç AD = Q Þ Q = AD Ç (MNP) Kẻ DH // BC (H Î IM) ; Kẻ DK // AC (K Î IP) D NMB = DNDH DAPQ đồng dạng D DKQ Ta có : ; Cộng (1) , (2) và (3) Ta có : Vậy mặt phẳng (MNP) chia khối chóp thành hai phần với tỉ lệ thể tích
Tài liệu đính kèm: