Giả sử hàm số y = f(x) có đạo hàm trên khoảng I
a/ Nếu f ’(x) > 0, x I thì h/số f(x) đồng biến trên khoảng I
b/ Nếu f ’(x) < 0,="" x="" i="" thì="" h/số="" f(x)="" nghịch="" biến="" trên="" khoảng="">
c/ Nếu f ’(x) = 0, x I thì h/số f(x) không đổi trên khoảng I
ỨNG DỤNG CỦA ĐẠO HÀM ĐỂ KHẢO SÁT VÀ VẼ ĐỒ THỊ CỦA HÀM SỐ §1.TÍNH ĐƠN ĐIỆU 1.Định nghĩa: Giả sử hàm số y = f(x) xác định trên K (K:1khoảng,1đoạn, nửa khoảng) H/số ĐB trên K x1;x2K mà: x1<x2 thì: f(x1)<f(x2) H/số NB trên K x1;x2K mà: x1f(x2) 2. Điều kiện cần để hàm số đơn điệu: Giả sử hàm số y = f(x) có đạo hàm trên khoảng I + H/số đồng biến trên khoảng I f ’(x) 0, x I + H/số nghịch biến trên khoảng I f ’(x) 0, x I 3. Điều kiện đủ để hàm số đơn điệu: Giả sử hàm số y = f(x) có đạo hàm trên khoảng I a/ Nếu f ’(x) > 0,x I thì h/số f(x) đồng biến trên khoảng I b/ Nếu f ’(x) < 0,x I thì h/số f(x) nghịch biến trên khoảng I c/ Nếu f ’(x) = 0,x I thì h/số f(x) không đổi trên khoảng I 4.Chú ý: Nếu h/số f liên tục trên [a;b] và có đạo hàm f ‘(x) > 0 trên (a;b) thì f(x) ĐB trên [a;b] 5.Mở rộng: Giả sử hàm số y = f(x) có đạo hàm trên khoảng I Nếu f ’(x) 0,x I (hoặc f ’(x) 0,x I) và f ‘(x) = 0 chỉ tại một số hữu hạn điểm của khoảng I thì hàm số f(x) đồng biến (hoặc nghịch biến) trên I BÀI TẬP BÀI 1: Tìm các khoảng tăng, giảm của các hàm số: a) y= 4x3 +5x2 -22x +1 b) y= x4 -6x2 +8x +1 c) y= d) y= e) y= x-sinx với x Î(0;2p) Hướng dẫn và Đáp số: a) hàm số đồng biến trên các khoảng (-¥; -) và (1;+ ¥) hàm số nghịch biến trên khoảng (-;1) b) hàm số đồng biến trên khoảng (-2; + ¥) ; nghịch biến trên (-¥; -2) c) hàm số đồng biến trên các khoảng (-¥; 0) và (2;+ ¥) hàm số nghịch biến trên các khoảng (0;1) và (1;2) d) hàm số đồng biến trên khoảng (-¥;1) và (1;+¥) BÀI 2: Định m để hàm số a) y=x3 -2x2 +mx -2 đồng biến trên R b) y= (m2-1)-(m+1)x2 +3x+5 c) y= đồng biến trên từng khoảng xác định của nó. d) y= nghịch biến trên từng khoảng xác định của nó. Hướng dẫn và Đáp số: a) hàm số đồng biến trên R Û y’ ³0, "xÎR (đáp số m³4) b) đáp số m£ -1 hoặc m³2 c) đáp số m£ -1 hoặc m³2 d) đáp số -1£ m < 0 THAM KHẢO 1) Xét tính đơn điệu của hàm số a) y = f(x) = x3 -3x2+1. b) y = f(x) = 2x2 -x4. c) y = f(x) = . d) y = f(x) = . e) y = f(x) = x+2sinx trên ( -p ; p). f) y = f(x) = xlnx. g) y = f(x) = . h) y= f(x) = x3-3x2. i) . J j) y= f(x) = x4-2x2. k) y = f(x) = sinx trên [0; 2p]. 2) Cho hàm số y = f(x) = x3 -3(m+1)x2+3(m+1)x+1. Định m để hàm số : a) Luôn đồng biên trên từng khoảng xác định của nó Kq:1 £ m £ 0 b) Nghịch biến trên ( -1;0). Kq: m £ c) Nghịch biến trên (2;+¥ ). Kq: m £ 3) Tìm mÎZ để hàm số y = f(x) = đồng biên trên từng khoảng xác định của nó. Kq: m = 0 4) Tìm m để hàm số y = f(x) = nghịch biến trên [1;+¥). Kq: m £ 5) C mr : hàm số luôn luôn tăng trên khoảng xác định (trên từng khoảng xác định) của nó : a) y = x3-3x2+3x+2. b) . c) . 6) Tìm m để hàm số : a) Luôn đồng biến trên từng khoảng xác định của nó. b) Luôn đồng biến trên (2;+¥) 7) Tìm m để hàm số luôn đồng biến trên từng khoảng xác định của nó 8) Tìm m để hàm số luôn đồng biến trên (1;+¥). Kq: 9) Tìm m để hàm số y = x2.(m -x) -m đồng biến trên (1;2). Kq: m³3 §2. CỰC TRỊ CỦA HÀM SỐ 1.Định nghĩa: f xác định trên D(DR), x0D + x0 được gọi là 1điểm cực đại của hàm số f Nếu sao cho f(x) <f(x0), + xo được gọi là 1điểm cực tiểu của hàm số f Nếu sao cho f(x) > f(x0), Các điểm cực đại (cực tiểu) gọi chung là điểm cực trị 2. Điều kiện cần để hàm số có cực trị: ĐL 1: f đạt cực trị tại tại x0 & nếu f có đạo hàm tại x0 thì f ‘(x0) = 0 3. Điều kiện đủ để h/số có cực trị: ĐL 2: H/số f liên tục trên (a;b) x0 và có đ/hàm trên 2 khoảng (a;x0);(x0;b) +Nếu thì f đạt cực đại tại điểm x0 +Nếu thì f đạt cực tiểu tại điểm x0 Tóm lại: Nếu khi x qua x0 mà đ/hàm đổi dấu thì điểm x0 là điểm cực trị ĐL 3: Giả sử h/số f có đạo hàm cấp một trên (a;b) x0 , f ‘(x0) = 0 & hàm số f có đạo hàm tới cấp 2 tại điểm x0 , f “(x0) 0 +Nếu f ’’(x0) < 0 hàm số f đạt cực đại tại điểm x0 +Nếu f ’’(x0) > 0 hàm số f đạt cực tiểu tại điểm x0 BÀI TẬP BÀI 1: Tìm các điểm cực trị của các hàm số sau: a) y= 2x3 +3x2 -36x -10 b) y= x4 +2x2 -3 c) y= d) y= x3(1-x)2. e) y= sin2x + cos2x g) y= cosx + cos2x +1 Hướng dẫn và Đáp số: 1/ a) Hàm số đạt cực đại tại x= 3 và đạt cực tiểu tại x= 2. b) Hàm số đạt cực tiểu tại x= 0. c) Hàm số đạt cực đại tại x= 1- và đạt cực tiểu tại x=1+ . d) Hàm số đạt cực đại tại x= và đạt cực tiểu tại x= 1. Các bài e/ f/ g/ sử dụng qui tắc 2 để giải. e) Hàm số đạt cực đại tại các điểm x= +kp; đạt cực tiểu tại các điểm x= -+kp f) Hàm số đạt cực đại tại các điểm x= +kp; đạt cực tiểu tại các điểm x= -+kp g) Hàm số đạt cực đại tại các điểm x= kp; đạt cực tiểu tại các điểm x= ±+k2p BÀI 2: Xác định m để các hàm số sau có cực trị a) y= x3 -3x2 +3mx +3m+4 b) y= Hướng dẫn và Đáp số: 2/ a) Hàm số có cực trị Û PT y’=0 có 2 nghiệm phân biệt . Đáp số m <1 b) m > -2 BÀI 3: Xác định m để a)Hàm số y = x3 -mx2 +(m2 –m +1)x +1 đạt cực tiểu tại điểm x=1. b)Hàm số y = x3 -3mx2 +(m2 –1)x +2 đạt cực đại tại điểm x=2. Hướng dẫn và Đáp số: 3/ a) Hàm số đạt cực tiểu tại điểm x=1. Þ f’(1)=0 Þ m=1 hoặc m=2 *Với m=1: y’³0, "xÎR Þ hàm số đồng biến trên R, không có cực trị *Với m=2: Lập BBT Þ hàm số đạt cực đại tại x=1 Vậy không có giá trị m nào để hàm số đạt cực tiểu tại x=1. BÀI 4: Cho hàm số y= . Tìm các giá trị m để a) Hàm số đồng biến trên tập xác định của nó b) Hàm số có cực trị THAM KHẢO 1) Tìm các điểm cực trị của hàm số bằng quy tắc I: a) y = x3. b) y = 3x + + 5. c) y = x.e-x. d) y = . 2) Tìm các điểm cực trị của hàm số bằng quy tắc II: a) y = sin2x với xÎ[0; p ] b) y = x2lnx. c) y = . 3) Xác định tham số m để hàm số y=x3-3mx2+(m2-1)x+2 đạt cực đại tại x=2. Kết quả : m=11 4) Định m để hàm số y = f(x) = x3-3x2+3mx+3m+4 a.Không có cực trị. Kết quả : m ³1 b.Có cực đại và cực tiểu. Kết quả : m <1 c. Có đồ thị (Cm) nhận A(0; 4) làm một điểm cực trị (đạt cực trị 4 khi x = 0). Kết quả : m=0 d.Có cực đại và cực tiểu và đường thẳng d qua cực đại và cực tiểu đi qua O. Kq : y = 2(m-1)x+4m+4 và m= -1 5) Định m để hàm số y = f(x) = a. Có cực đại và cực tiểu. Kết quả : m>3 b.Đạt cực trị tại x = 2. Kết quả : m = 4 c.Đạt cực tiểu khi x = -1 Kết quả : m = 7 6) Chứng tỏ rằng với mọi m hàm số y = luôn có cực trị. 7) Cho hàm số y = f(x) =x3-mx2+(m2-m+1)x+1. Có giá trị nào của m để hàm số đạt cực tiểu tại x = 1 không? Hd và kq : Sử dụng đkc,đkđ. Không 8) Cho hàm số y = f(x) =x3-mx2+(m+2)x-1. Xác định m để hàm số: a) Có cực trị. Kết quả: m 2 b) Có hai cực trị trong khoảng (0;+¥). Kết quả: m > 2 c) Có cực trị trong khoảng (0;+¥). Kết quả: m 2 9) Biện luận theo m số cực trị của hàm số y = f(x) = -x4+2mx2-2m+1. Hd và kq : y’=-4x(x2-m) m £ 0: 1 cực đại x = 0 m > 0: 2 cực đại x=và 1 cực tiểu x = 0 10) Định m để đồ thị (C) của hsố y = f(x) = có hai điểm cực trị nằm khác phía so với Ox. Kết quả : m > 11) Định m để hàm số y = f(x) = x3-6x2+3(m+2)x-m-6 có 2 cực trị và hai giá trị cực trị cùng dấu. Kết quả : < m < 2 12) Chứng minh rằng với mọi m hàm số y = f(x) =2x3-3(2m+1)x2+6m(m+1)x+1 luôn đạt cực trị tại hai điểm x1 và x2 với x2-x1 là một hằng số. 13) Tìm cực trị của các hàm số : a). b). c) y = 14) Định m để hàm số có cực trị : a) . Kết quả: m<3 b) . Kết quả: m1 15) Định m để hàm số sau đạt cực đại tại x=1: y = f(x) = -mx2+(m+3)x-5m+1. Kết quả: m = 4 16) Cho hàm số : f(x)=x3-mx2+(m-2) x-1. Định m để hàm số đạt cực đại tại x2, cực tiểu tại x1 mà x1 -1 17) Chứng minh rằng : ex ³ x+1 với "xÎ|R. §3. GIÁ TRỊ LỚN NHẤT & GIÁ TRỊ NHỎ NHẤT CỦA HÀM SỐ 1.Định nghĩa: Giả sử h/số f x/định trên D (DR) 2.Chú ý: Muốn chứng tỏ rằng số M (hoặc m) là GTLN (hoặc GTNN) của hàm số f trên tập D a) f(x)M (hoặc f(x)m) b) Tồn tại ít nhất một điểm sao cho: f(x0) = M (hoặc f(x0) = m) 3.Cách tìm GTLN và GTNN của hs y=f(x) trên tập D a. Tr/hợpD=[a;b] + Tính y’ + Tìm các giá trị xÎD sao cho y’(x)=0 hoặc y’(x) không xác định Gsử là ;;....; + Tính f(a); f(b); f(); f(); ...; f() + So sánh và kết luận b. Tr/hợpD không là [a;b] + Tính y’ + Tìm các giá trị xÎD sao cho y’(x)=0 hoặc y’(x) không xác định + Lập BBT và dựa vào đó kết luận BÀI TẬP: 1) Tìm GTLN và GTNN của hàm số a) y= 4x3 -3x4 trên R. b) y= trên khoảng (0;+¥) c) y= x3 -3x2 -9x +35 trên đoạn [-4;4] d) y= e) y= x + 2) Tìm GTLN và GTNN của hàm số a) y= cos3x -6cos2x +9cosx +5 (Đặt t=cosx, -1£ t£ 1. Đáp số: GTNN là -11 ; GTLN là 9) b) y= sin3x -cos2x +sinx +2 (Đặt t= sinx, -1 £ t £ 1. Đáp số: GTNN là ; GTLN là 5) c) y= - sin3x +6sin2x -9sinx §4. ĐƯỜNG TIỆM CẬN CỦA ĐỒ THỊ HÀM SỐ Cho (C) là đồ thị của hàm số y=f(x) 1.Đường t/cận đứng hoặc Þ x = x0 là tiệm cận đứng của (C) 2.Đường t/cận ngang: Þ y = y0 là tiệm cận ngang của (C) 3.Đường tiệm cận xiên: [f(x) – (ax+b)] = 0 Þ y = ax+b là tiệm cận xiên (a 0) Chú ý: y = ax+b là t/cận của (C):y=f(x) Thì ; Bài tập: 1/ Tìm các đường tiệm cận của đồ thị hàm số: a) y= b) y= c) y= d) y= e) y= 2/ Tìm các đường tiệm cận của đồ thị hàm số: a) y= (Đáp số: TCN y= -3 khi x® +¥ và y= 3 khi x® -¥) b) y= (Đáp số: TCĐ x= ±3 và TCN y= ±1) c) y= (Đáp số: TCĐ x= -2 và x=-3; TCN y=0) 3/ Tìm các đường tiệm cận của đồ thị hàm số: a) y= (Đáp số: TCX y= x - khi x® +¥ và y= -x + khi x® -¥) b) y= x+ (Đáp số: TCX y= 2x +1 khi x® +¥ và TCN y= -1 khi x® -¥) c) y= (Đáp số: TCX y= x khi x® +¥ và y= -x khi x® -¥) d) y= x+ (Đáp số: TCĐ x=0 khi x® 0+ và y= x khi x® +¥) §5. ĐIỂM UỐN CỦA ĐỒ THỊ HÀM SỐ 1.Điểm uốn của đồ thị: Hàm f có đạo hàm cấp 1 & liên tục trên (a;b) chứa x0, có đạo hàm cấp 2 trên 2 khoảng (a;x0),(x0;b). Nếu f “(x) đổi dấu khi x đi qua x0 thì I(x0;f(x0)) là điểm uốn của đồ thị hàm số. 2.Phép tịnh tiến hệ toạ độ: Tịnh tiến hệ trục toạ độ 0xy đến hệ trục toạ độ IXY theo với I(;) Ta có công thức chuyển hệ tọa độ: §6. KHẢO SÁT VÀ VẼ ĐỒ THỊ HÀM SỐ Các bước thực hiện 1.Tìm TXĐ (Xét tính chẵn-lẻ;Tuần hoàn nếu có) 2.Chiều biến thiên +Tìm các giới hạn Hoặc các tiệm cận (nếu có) + Tính y ‘; xét dấu y ‘; suy ra chiều biến thiên và các điểm cực trị + Lập BBT 3.Vẽ đồ thị +Tính y’’ ; tìm điểm uốn(nếu có) +Điểm đặc biệt: giao điểm của đồ thị với 2 trục 0x, 0y +Vẽ các tiệm cận(nếu có) +Vẽ đồ thị và nhận xét BÀI TOÁN VIẾT PHƯƠNG TRÌNH TIẾP TUYẾN Dạng 1: Viết PTTT của đường cong (C) y=f(x) tại điểm M(x0;y0) + Tính f '(x) Þ f '(x0) + PTTT có dạng y= f '(x0)(x - x0) +y0. Dạng 2: Viết PTTT D của đường cong (C) y=f(x) biết hệ số góc cho trước là k + Tính f '(x) +Hệ số góc của tiếp tuyến f '(x0)=k Þ x0 và y0. + PTTT có dạng y= k(x - x0) +y0. Dạng 3: Viết PTTT D của đường cong (C) y=f(x) biếtqua điểm M1(x1;y1) + Gọi D là đt qua M1(x1;y1) có hệ số góc k, D: y=k(x-x1)+ y1 + D tiếp xúc(C) y=f(x) khi và chỉ khi hệ phương trình sau có nghiệm Þ f(x)= f '(x)(x-x1)+ y1 (1) + Giải (1) có được hoành độ tiếp điểm x0. + Từ x0 Þ k=f '(x0) + Kết luận PTTT D: y=k(x-x1)+ y1 GIAO ĐIỂM CỦA 2 ĐỒ THỊ Cho 2 đường cong (C) :y=f(x) và (C’) y=g(x) Phương trình hoành độ giao điểm của (C) và (C’) có dạng f(x)=g(x) (1) Số nghiệm của pt (1) tương ứng với số giao điểm của (C) và (C’) ĐIỀU KIỆN TIẾP XÚC Hai đường cong (C) :y=f(x) và(C’) y=g(x) tiếp xúc nhau khi và chỉ khi hệ phương trình sau có nghiệm (nghiệm của hệ chính là hoành độ tiếp điểm) ĐB: Parabol y= và đường thẳng y= kx + m tiếp xúc nhau khi và chỉ khi phương trình hoành độ sau có nghiệm kép. = kx + m BÀI TẬP TỔNG HỢP BÀI 1: Cho hàm số y= x3 -2m(x+1) + 1 (C) a) Với giá trị nào của m, đồ thị hàm số đã cho cắt trục hoành tại 3 điểm phân biệt? b) Khảo sát và vẽ đồ thị của hàm số với m=2 Hướng dẫn và Đáp số: a)Pt Û (x+1)(x2-x+1-2m)=0 Đs : m>3/8 và m¹ 3/2 BÀI 2: a) Tìm giao điểm của đồ thị (C) của hàm số y= x3 + 3x2 -3x -2 và Parabol y = x2 -4x +2 b) Xét vị trí tương đối giữa (C) và (P). Hướng dẫn và Đáp số: a) (1;-1) b)Trên (-¥;1) (C) nằm phía dưới (P); trên (1; +¥) (C) nằm phía trên (P) BÀI 3: Với giá trị nào của m thì phương trình 4x3 -3x -2m +3 =0 có một nghiệm duy nhất 3) Pt Û 4x3 -3x +3 = 2m Đs: m2 BÀI 4: Cho hàm số y= (Cm) a) Khảo sát và vẽ đồ thị (C) của hàm số với m= -2 b) Chứng minh (Cm) nhận giao điểm của 2 tiệm cận là tâm đối xứng c) Biện luận theo k số giao điểm của đt (d) y=kx với đồ thị (C) d) Viết PTTT của (C) vẽ từ gốc tọa độ. Vẽ tiếp tuyến đó Hướng dẫn và Đáp số: b)Công thức đổi trục c) 1≤k <9 : Không cắt k9 : 2 giao điểm k=9 :1 giao điểm d) PTTT y= 9x BÀI 5: Cho hàm số y = có đồ thị (C). 1) Khảo sát và vẽ đồ thị (C) của hàm số 2) Dựa vào đồ thị (C), hãy tìm k để phương trình = 0 có nghiệm thuộc đoạn [-1;1] 3) Viết phương trình tiếp tuyến với (C) biết tiếp tuyến đi qua điểm A(0;). BÀI 6: Cho hàm số : y = có đồ thị (C). 1) Khảo sát hàm số 2) Viết p.trình tiếp tuyến d của (C), biết rằng d vuông góc với đường thẳng d’ : 3y – x + 6 = 0. 3) Dùng đồ thị (C) để biện luận theo a số nghiệm của phương trình : x2 + (3 – a)x + 3 – 2a = 0. BÀI 7 : Cho hàm số y = có đồ thị (C). 1) Khảo sát hàm số. 2) Viết phương trình đường thẳng (d) đi qua điểm A(0 ; 2) và tiếp xúc với (C). 3) Viết phương trình đường thẳng (D) đi qua điểm B(2; 0) có hệ số góc k, Biện luận theo k số giao điểm của (D) và (C) BÀI 8 : Cho hàm số y = x3 – 3x2 + 3mx + 3m + 4, có đồ thị (Cm). 1) Xác định m để hàm số có cực trị. 2) Xác định m để đồ thị của hàm số cắt trục hoành tại ba điểm phân biệt. 3) Khảo sát và vẽ đồ thị (C) của hàm số khi m = 1. 4) Viết phương trình tiếp tuyến với đồ thị (C) đi qua điểm A(0 ; 7). BÀI 9 : Cho hàm số y = – 1) Khảo sát hàm số và vẽ đồ thị (C). 2) Dựa vào đồ thị (C) hãy biện luận theo tham số k nghiệm của p.trình : x2 + (2k + 3)x – 2k = 0 3) Viết phương trình tiếp tuyến của (C) đi qua điểm A BÀI 10: Cho hàm số y= . a)Tìm các giá trị m để hàm số đồng biến trên từng khoảng xác định của nó b) Khảo sát và vẽ đồ thị (C) của hàm số khi m = 1. BÀI 11 : Cho hàm số y = có đồ thị (C). 1) Khảo sát hàm số. 2) Viết phương trình đường thẳng (d) đi qua điểm A(0 ; 2) và tiếp xúc với (C). 3) Viết phương trình đường thẳng (D) đi qua điểm B(2; 0) có hệ số góc k. Biện luận theo k số giao điểm của (D) và (C) BÀI 12 : Cho hàm số y = x3 – 3x2 + 3mx + 3m + 4, có đồ thị (Cm). 1) Xác định m để hàm số có cực trị. 2) Xác định m để đồ thị của hàm số cắt trục hoành tại ba điểm phân biệt. 3) Khảo sát và vẽ đồ thị (C) của hàm số khi m = 1. 4) Viết phương trình tiếp tuyến với đồ thị (C) đi qua điểm A(0 ; 7). BÀI 13 : Cho hàm số y = – 1) Khảo sát hàm số và vẽ đồ thị (C). 2) Dựa vào đồ thị (C) hãy biện luận theo tham số k nghiệm của p.trình : x2 + (2k + 3)x – 2k = 0 3) Viết phương trình tiếp tuyến của (C) đi qua điểm A BÀI 14 : Cho hàm số : y = – x3 + 3x + 1 (C) 1) Khảo sát sự biến thiên và vẽ đồ thị (C) của hàm số đã cho. 2) Dựa vào đồ thị (C), biện luận theo tham số m số nghiệm của Ptrình: x3 – 3x + m = 0. 3) Biện luận theo m số giao điểm của đồ thị (C) và đường thẳng y = –mx + 1. 4) Viết PTTT của đồ thị (C) song song với đường thẳng (d): y = –9x + 1. BÀI 15 : Cho hàm số y = có đồ thị (C). 1) Khảo sát hàm số. 2) Viết phương trình đường thẳng đi qua điểm A(0 ; 2) và tiếp xúc với (C). 4) Tìm giá trị lớn nhất, giá trị nhỏ nhất của hàm số đã cho khi –2 £ x £ 0. BÀI 16 : Cho hàm số y = x4 – 2x2 + 1 có đồ thị (C). 1) Khảo sát sự biến thiên và vẽ đồ thị (C) của hàm số. 2) Dùng đồ thị (C), biện luận theo m số nghiệm của phương trình : x4 – 2x2 + 1 –m = 0. 3) Viết phương trình tiếp tuyến với (C) biết tiếp tuyến đi qua điểm A(0 ; 1). BÀI 17 : Cho hàm số y = (2 – x2)2 có đồ thị (C). 1) Khảo sát và vẽ đồ thị (C) của hàm số. 2) Dựa vào đồ thị (C), biện luận theo m số nghiệm của phương trình : x4 – 4x2 – 2m + 4 = 0 . 3) Viết phương trình tiếp tuyến với (C) biết tiếp tuyến đi qua điểm A(0 ; 4). BÀI 18 : Cho hàm số 1) Khảo sát sự biến thiên và vẽ đồ thị (C) của hàm số. 2) Biện luận theo m số giao điểm của (C) và đt (d) y = x + m. BÀI 19 : Cho hàm số : y = x3 – 3mx2 + 3(2m – 1)x + 1 (Cm). 1) Khảo sát và vẽ đồ thị (C) của hàm số khi m = 1. 2) Xác định m sao cho hàm số đồng biến trên tập xác định. 3) Xác định m sao cho hàm số có một cực đại và một cực tiểu. BÀI 20 : Cho hàm số y = x3 – 3x2 + 3mx + 3m + 4, có đồ thị (Cm). 1) Xác định m để hàm số có cực trị. 2) Xác định m để đồ thị của hàm số cắt trục hoành tại ba điểm phân biệt. 3) Khảo sát và vẽ đồ thị (C) của hàm số khi m = 1. 4) Viết phương trình tiếp tuyến với đồ thị (C) đi qua điểm A(0 ; 7). BÀI 21 : Cho hàm số 1) Khảo sát sự biến thiên, vẽ đồ thị (C) của hàm số trên. 2) Chứng tỏ rằng đường thẳng d : y = 2x + k luôn luôn cắt (C) tại 2 điểm thuộc 2 nhánh khác nhau. BÀI 22 : Cho hàm số 1) Khảo sát và vẽ đồ thị (C) của hàm số trên. 2) Biện luận theo tham số m số giao điểm của (C) và (D) : y = –2x + m. BÀI 23 : Cho hàm số : y = (m + 1)x4 – 4mx2 + 2, đồ thị là (Cm). 1) Khảo sát sự biến thiên và vẽ đồ thị của hàm số khi m = 1. 2) Tìm các điểm cố định của (Cm). 3) Tính diện tích hình phẳng giới hạn bởi (C) và đường thẳng y = 2. 4) Định m để (Cm) cắt trục hoành tại 4 điểm phân biệt. BÀI 24 : Cho hàm số : y = – (C) 1) Khảo sát sự biến thiên và vẽ đồ thị (C) của hàm số trên. 2) Viết phương trình tiếp tuyến với đồ thị (C) tại tiếp điểm có hoành độ x = 1. 4) Tìm a để Parabol (P) : y = –x2 + a tiếp xúc (C). Viết phương trình các (P) đó và xác định các tiếp điểm của chúng. -----²-----
Tài liệu đính kèm: