Hệ thống kiến thức Giải tích 12 - Chương 1: Ứng dụng của đạo hàm để khảo sát và vẽ đồ thị của hàm số

Hệ thống kiến thức Giải tích 12 - Chương 1: Ứng dụng của đạo hàm để khảo sát và vẽ đồ thị của hàm số

Giả sử hàm số y = f(x) có đạo hàm trên khoảng I

a/ Nếu f ’(x) > 0, x I thì h/số f(x) đồng biến trên khoảng I

b/ Nếu f ’(x) < 0,="" x="" i="" thì="" h/số="" f(x)="" nghịch="" biến="" trên="" khoảng="">

c/ Nếu f ’(x) = 0, x I thì h/số f(x) không đổi trên khoảng I

 

doc 9 trang Người đăng ngochoa2017 Lượt xem 1623Lượt tải 3 Download
Bạn đang xem tài liệu "Hệ thống kiến thức Giải tích 12 - Chương 1: Ứng dụng của đạo hàm để khảo sát và vẽ đồ thị của hàm số", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
ỨNG DỤNG CỦA ĐẠO HÀM ĐỂ KHẢO SÁT VÀ VẼ ĐỒ THỊ CỦA HÀM SỐ
§1.TÍNH ĐƠN ĐIỆU
1.Định nghĩa: 
Giả sử hàm số y = f(x) xác định trên K (K:1khoảng,1đoạn, nửa khoảng)
H/số ĐB trên K x1;x2K mà: x1<x2 thì: f(x1)<f(x2)
H/số NB trên K x1;x2K mà: x1f(x2)
2. Điều kiện cần để hàm số đơn điệu:
Giả sử hàm số y = f(x) có đạo hàm trên khoảng I
+ H/số đồng biến trên khoảng I f ’(x) 0, x I
+ H/số nghịch biến trên khoảng I f ’(x) 0, x I
3. Điều kiện đủ để hàm số đơn điệu:
Giả sử hàm số y = f(x) có đạo hàm trên khoảng I
a/ Nếu f ’(x) > 0,x I thì h/số f(x) đồng biến trên khoảng I
b/ Nếu f ’(x) < 0,x I thì h/số f(x) nghịch biến trên khoảng I
c/ Nếu f ’(x) = 0,x I thì h/số f(x) không đổi trên khoảng I
4.Chú ý: Nếu h/số f liên tục trên [a;b] và có đạo hàm f ‘(x) > 0 trên (a;b) thì f(x) ĐB trên [a;b]
5.Mở rộng: Giả sử hàm số y = f(x) có đạo hàm trên khoảng I
Nếu f ’(x) 0,x I (hoặc f ’(x) 0,x I)	và f ‘(x) = 0 chỉ tại một số hữu hạn điểm của khoảng I 
thì hàm số f(x) đồng biến (hoặc nghịch biến) trên I
BÀI TẬP
BÀI 1: Tìm các khoảng tăng, giảm của các hàm số:
a) y= 4x3 +5x2 -22x +1	b) y= x4 -6x2 +8x +1	c) y= 
d) y=	e) y= x-sinx với x Î(0;2p)
Hướng dẫn và Đáp số:
 a) hàm số đồng biến trên các khoảng (-¥; -) và (1;+ ¥)
 hàm số nghịch biến trên khoảng (-;1)
 b) hàm số đồng biến trên khoảng (-2; + ¥) ; nghịch biến trên (-¥; -2)
 c) hàm số đồng biến trên các khoảng (-¥; 0) và (2;+ ¥)
 hàm số nghịch biến trên các khoảng (0;1) và (1;2)
 d) hàm số đồng biến trên khoảng (-¥;1) và (1;+¥)
BÀI 2: Định m để hàm số 
a) y=x3 -2x2 +mx -2 đồng biến trên R	b) y= (m2-1)-(m+1)x2 +3x+5
c) y= đồng biến trên từng khoảng xác định của nó.
d) y= nghịch biến trên từng khoảng xác định của nó.
Hướng dẫn và Đáp số:
 a) hàm số đồng biến trên R Û y’ ³0, "xÎR (đáp số m³4)
 b) đáp số m£ -1 hoặc m³2 c) đáp số m£ -1 hoặc m³2 d) đáp số -1£ m < 0
THAM KHẢO
1) Xét tính đơn điệu của hàm số 
a) y = f(x) = x3 -3x2+1.	
b) y = f(x) = 2x2 -x4.
c) y = f(x) = .	
d) y = f(x) = .
e) y = f(x) = x+2sinx trên ( -p ; p).	
f) y = f(x) = xlnx.
g) y = f(x) = .	
h) y= f(x) = x3-3x2.
i) .	J
j) y= f(x) = x4-2x2. 
k) y = f(x) = sinx trên [0; 2p].
2) Cho hàm số y = f(x) = x3 -3(m+1)x2+3(m+1)x+1. Định m để hàm số :
a) Luôn đồng biên trên từng khoảng xác định của nó	Kq:1 £ m £ 0
b) Nghịch biến trên ( -1;0).	Kq: m £ 
c) Nghịch biến trên (2;+¥ ).	Kq: m £ 
3) Tìm mÎZ để hàm số y = f(x) = đồng biên trên từng khoảng xác định của nó.	Kq: m = 0
4) Tìm m để hàm số y = f(x) = nghịch biến trên [1;+¥).	Kq: m £ 
5) C mr : hàm số luôn luôn tăng trên khoảng xác định (trên từng khoảng xác định) của nó :
a) y = x3-3x2+3x+2.	b) . c) . 	
6) Tìm m để hàm số :
a) Luôn đồng biến trên từng khoảng xác định của nó.
b) Luôn đồng biến trên (2;+¥)
7) Tìm m để hàm số luôn đồng biến trên từng khoảng xác định của nó 
8) Tìm m để hàm số luôn đồng biến trên (1;+¥).	Kq: 
9) Tìm m để hàm số y = x2.(m -x) -m đồng biến trên (1;2). Kq: m³3
§2. CỰC TRỊ CỦA HÀM SỐ
1.Định nghĩa: f xác định trên D(DR), x0D
+ x0 được gọi là 1điểm cực đại của hàm số f
Nếu sao cho f(x) <f(x0),
+ xo được gọi là 1điểm cực tiểu của hàm số f
Nếu sao cho f(x) > f(x0),
Các điểm cực đại (cực tiểu) gọi chung là điểm cực trị
2. Điều kiện cần để hàm số có cực trị:
ĐL 1: f đạt cực trị tại tại x0 & nếu f có đạo hàm tại x0 thì f ‘(x0) = 0
3. Điều kiện đủ để h/số có cực trị:
ĐL 2: H/số f liên tục trên (a;b) x0 và có đ/hàm trên 2 khoảng (a;x0);(x0;b)
+Nếu 	thì f đạt cực đại tại điểm x0
+Nếu 	thì f đạt cực tiểu tại điểm x0
Tóm lại: Nếu khi x qua x0 mà đ/hàm đổi dấu thì điểm x0 là điểm cực trị
ĐL 3: Giả sử h/số f có đạo hàm cấp một trên (a;b) x0 , f ‘(x0) = 0
& hàm số f có đạo hàm tới cấp 2 tại điểm x0 , f “(x0) 0
+Nếu f ’’(x0) < 0 hàm số f đạt cực đại tại điểm x0 
+Nếu f ’’(x0) > 0 hàm số f đạt cực tiểu tại điểm x0 
BÀI TẬP
BÀI 1: Tìm các điểm cực trị của các hàm số sau:
a) y= 2x3 +3x2 -36x -10	b) y= x4 +2x2 -3	c) y= 
d) y= x3(1-x)2.	e) y= sin2x + cos2x	g) y= cosx + cos2x +1
Hướng dẫn và Đáp số:
1/ a) Hàm số đạt cực đại tại x= 3 và đạt cực tiểu tại x= 2.
 b) Hàm số đạt cực tiểu tại x= 0.
 c) Hàm số đạt cực đại tại x= 1- và đạt cực tiểu tại x=1+ .
 d) Hàm số đạt cực đại tại x= và đạt cực tiểu tại x= 1.
Các bài e/ f/ g/ sử dụng qui tắc 2 để giải.
 e) Hàm số đạt cực đại tại các điểm x= +kp; đạt cực tiểu tại các điểm x= -+kp
 f) Hàm số đạt cực đại tại các điểm x= +kp; đạt cực tiểu tại các điểm x= -+kp
 g) Hàm số đạt cực đại tại các điểm x= kp; đạt cực tiểu tại các điểm x= ±+k2p
BÀI 2: Xác định m để các hàm số sau có cực trị
a) y= x3 -3x2 +3mx +3m+4	b) y= 
Hướng dẫn và Đáp số:
2/ a) Hàm số có cực trị Û PT y’=0 có 2 nghiệm phân biệt . Đáp số m <1
 b) m > -2
BÀI 3: Xác định m để 
a)Hàm số y = x3 -mx2 +(m2 –m +1)x +1 đạt cực tiểu tại điểm x=1.
b)Hàm số y = x3 -3mx2 +(m2 –1)x +2 đạt cực đại tại điểm x=2.
Hướng dẫn và Đáp số:
3/ a) Hàm số đạt cực tiểu tại điểm x=1. Þ f’(1)=0 Þ m=1 hoặc m=2
*Với m=1: y’³0, "xÎR Þ hàm số đồng biến trên R, không có cực trị
*Với m=2: Lập BBT Þ hàm số đạt cực đại tại x=1
Vậy không có giá trị m nào để hàm số đạt cực tiểu tại x=1.
BÀI 4: Cho hàm số y= . Tìm các giá trị m để
a) Hàm số đồng biến trên tập xác định của nó
b) Hàm số có cực trị
THAM KHẢO
1) Tìm các điểm cực trị của hàm số bằng quy tắc I:
a) y = x3.	b) y = 3x + + 5.	c) y = x.e-x.	d) y = .
2) Tìm các điểm cực trị của hàm số bằng quy tắc II:
a) y = sin2x với xÎ[0; p ] 	b) y = x2lnx.	c) y = .	
3) Xác định tham số m để hàm số y=x3-3mx2+(m2-1)x+2 đạt cực đại tại x=2. Kết quả : m=11
4) Định m để hàm số y = f(x) = x3-3x2+3mx+3m+4 
a.Không có cực trị.	 Kết quả : m ³1
b.Có cực đại và cực tiểu.	Kết quả : m <1
c. Có đồ thị (Cm) nhận A(0; 4) làm một điểm cực trị (đạt cực trị 4 khi x = 0). Kết quả : m=0
d.Có cực đại và cực tiểu và đường thẳng d qua cực đại và cực tiểu đi qua O.
Kq : y = 2(m-1)x+4m+4 và m= -1 
5) Định m để hàm số y = f(x) = 
a. Có cực đại và cực tiểu.	Kết quả : m>3 
b.Đạt cực trị tại x = 2.	Kết quả : m = 4
c.Đạt cực tiểu khi x = -1	Kết quả : m = 7
6) Chứng tỏ rằng với mọi m hàm số y = luôn có cực trị.
7) Cho hàm số y = f(x) =x3-mx2+(m2-m+1)x+1. Có giá trị nào của m để hàm số đạt cực tiểu tại x = 1 không? 	Hd và kq : Sử dụng đkc,đkđ. Không
8) Cho hàm số y = f(x) =x3-mx2+(m+2)x-1. Xác định m để hàm số:
a) Có cực trị.	Kết quả: m 2
b) Có hai cực trị trong khoảng (0;+¥).	Kết quả: m > 2
c) Có cực trị trong khoảng (0;+¥).	Kết quả: m 2
9) Biện luận theo m số cực trị của hàm số y = f(x) = -x4+2mx2-2m+1.
Hd và kq : y’=-4x(x2-m)
m £ 0: 1 cực đại x = 0
m > 0: 2 cực đại x=và 1 cực tiểu x = 0
10) Định m để đồ thị (C) của hsố y = f(x) = có hai điểm cực trị nằm khác phía so với Ox. Kết quả : m > 
11) Định m để hàm số y = f(x) = x3-6x2+3(m+2)x-m-6 có 2 cực trị và hai giá trị cực trị cùng dấu. Kết quả : < m < 2
12) Chứng minh rằng với mọi m hàm số y = f(x) =2x3-3(2m+1)x2+6m(m+1)x+1 luôn đạt cực trị tại hai điểm x1 và x2 với x2-x1 là một hằng số.
13) Tìm cực trị của các hàm số : 
a).	b).	c) y = 
14) Định m để hàm số có cực trị : 
a) .	Kết quả: m<3
b) .	Kết quả: m1
15) Định m để hàm số sau đạt cực đại tại x=1: y = f(x) = -mx2+(m+3)x-5m+1.
Kết quả: m = 4
16) Cho hàm số : f(x)=x3-mx2+(m-2) x-1. Định m để hàm số đạt cực đại tại x2, cực tiểu tại x1 mà x1 -1
17) Chứng minh rằng : ex ³ x+1 với "xÎ|R.
§3. GIÁ TRỊ LỚN NHẤT & GIÁ TRỊ NHỎ NHẤT CỦA HÀM SỐ
1.Định nghĩa:
Giả sử h/số f x/định trên D (DR)
2.Chú ý: Muốn chứng tỏ rằng số M (hoặc m) là GTLN (hoặc GTNN) của hàm số f trên tập D 
a) f(x)M (hoặc f(x)m) 
b) Tồn tại ít nhất một điểm sao cho: f(x0) = M (hoặc f(x0) = m)
3.Cách tìm GTLN và GTNN của hs y=f(x) trên tập D
a. Tr/hợpD=[a;b]
+ Tính y’
+ Tìm các giá trị xÎD sao cho y’(x)=0 hoặc y’(x) không xác định
Gsử là ;;....;
+ Tính f(a); f(b); f(); f(); ...; f()
+ So sánh và kết luận
b. Tr/hợpD không là [a;b]
+ Tính y’
+ Tìm các giá trị xÎD sao cho y’(x)=0 hoặc y’(x) không xác định
+ Lập BBT và dựa vào đó kết luận
BÀI TẬP:
1) Tìm GTLN và GTNN của hàm số
a) y= 4x3 -3x4 trên R.	
b) y= trên khoảng (0;+¥)
c) y= x3 -3x2 -9x +35 trên đoạn [-4;4]	
d) y= 
e) y= x +
2) Tìm GTLN và GTNN của hàm số
a) y= cos3x -6cos2x +9cosx +5
(Đặt t=cosx, -1£ t£ 1. Đáp số: GTNN là -11 ; GTLN là 9)
b) y= sin3x -cos2x +sinx +2
(Đặt t= sinx, -1 £ t £ 1. Đáp số: GTNN là ; GTLN là 5)
c) y= - sin3x +6sin2x -9sinx
§4. ĐƯỜNG TIỆM CẬN CỦA ĐỒ THỊ HÀM SỐ
Cho (C) là đồ thị của hàm số y=f(x)
1.Đường t/cận đứng
 hoặc Þ x = x0 là tiệm cận đứng của (C)
2.Đường t/cận ngang:
 Þ y = y0 là tiệm cận ngang của (C)
3.Đường tiệm cận xiên:
[f(x) – (ax+b)] = 0 Þ y = ax+b là tiệm cận xiên (a 0)
Chú ý: y = ax+b là t/cận của (C):y=f(x) Thì
; 
Bài tập:
1/ Tìm các đường tiệm cận của đồ thị hàm số:
a) y= 	b) y= 	c) y= 	
d) y= 	e) y= 
2/ Tìm các đường tiệm cận của đồ thị hàm số:
a) y= (Đáp số: TCN y= -3 khi x® +¥ và y= 3 khi x® -¥)
b) y= (Đáp số: TCĐ x= ±3 và TCN y= ±1)
c) y= (Đáp số: TCĐ x= -2 và x=-3; TCN y=0)
3/ Tìm các đường tiệm cận của đồ thị hàm số:
a) y= (Đáp số: TCX y= x - khi x® +¥ và y= -x + khi x® -¥)
b) y= x+ (Đáp số: TCX y= 2x +1 khi x® +¥ và TCN y= -1 khi x® -¥)
c) y= (Đáp số: TCX y= x khi x® +¥ và y= -x khi x® -¥)
d) y= x+ (Đáp số: TCĐ x=0 khi x® 0+ và y= x khi x® +¥)
§5. ĐIỂM UỐN CỦA ĐỒ THỊ HÀM SỐ
1.Điểm uốn của đồ thị:
Hàm f có đạo hàm cấp 1 & liên tục trên (a;b) chứa x0, có đạo hàm cấp 2 trên 2 khoảng (a;x0),(x0;b). Nếu f “(x) đổi dấu khi x đi qua x0 thì I(x0;f(x0)) là điểm uốn của đồ thị hàm số.
2.Phép tịnh tiến hệ toạ độ:
Tịnh tiến hệ trục toạ độ 0xy đến hệ trục toạ độ IXY theo với I(;)
Ta có công thức chuyển hệ tọa độ: 
§6. KHẢO SÁT VÀ VẼ ĐỒ THỊ HÀM SỐ
Các bước thực hiện
1.Tìm TXĐ (Xét tính chẵn-lẻ;Tuần hoàn nếu có)
2.Chiều biến thiên
+Tìm các giới hạn Hoặc các tiệm cận (nếu có)	 
+ Tính y ‘; xét dấu y ‘; suy ra chiều biến thiên và các điểm cực trị
+ Lập BBT 
3.Vẽ đồ thị
+Tính y’’ ; tìm điểm uốn(nếu có)
+Điểm đặc biệt: giao điểm của đồ thị với 2 trục 0x, 0y
+Vẽ các tiệm cận(nếu có)
+Vẽ đồ thị và nhận xét
BÀI TOÁN VIẾT PHƯƠNG TRÌNH TIẾP TUYẾN
Dạng 1: Viết PTTT của đường cong (C) y=f(x) tại điểm M(x0;y0)
+ Tính f '(x) Þ f '(x0)
+ PTTT có dạng y= f '(x0)(x - x0) +y0.
Dạng 2: Viết PTTT D của đường cong (C) y=f(x) biết hệ số góc cho trước là k
+ Tính f '(x) 
+Hệ số góc của tiếp tuyến f '(x0)=k Þ x0 và y0.
+ PTTT có dạng y= k(x - x0) +y0.
Dạng 3: Viết PTTT D của đường cong (C) y=f(x) biếtqua điểm M1(x1;y1)
+ Gọi D là đt qua M1(x1;y1) có hệ số góc k, D: y=k(x-x1)+ y1
+ D tiếp xúc(C) y=f(x) khi và chỉ khi hệ phương trình sau có nghiệm
Þ f(x)= f '(x)(x-x1)+ y1 (1)
+ Giải (1) có được hoành độ tiếp điểm x0.
+ Từ x0 Þ k=f '(x0)
+ Kết luận PTTT D: y=k(x-x1)+ y1
GIAO ĐIỂM CỦA 2 ĐỒ THỊ
Cho 2 đường cong (C) :y=f(x) và (C’) y=g(x)
Phương trình hoành độ giao điểm của (C) và (C’) có dạng f(x)=g(x) (1)
Số nghiệm của pt (1) tương ứng với số giao điểm của (C) và (C’)
ĐIỀU KIỆN TIẾP XÚC
Hai đường cong (C) :y=f(x) và(C’) y=g(x) tiếp xúc nhau khi và chỉ khi hệ phương trình sau có nghiệm (nghiệm của hệ chính là hoành độ tiếp điểm)
ĐB: Parabol y= và đường thẳng y= kx + m tiếp xúc nhau khi và chỉ khi phương trình hoành độ sau có nghiệm kép.
= kx + m
BÀI TẬP TỔNG HỢP
BÀI 1: Cho hàm số y= x3 -2m(x+1) + 1 (C)
a) Với giá trị nào của m, đồ thị hàm số đã cho cắt trục hoành tại 3 điểm phân biệt?
b) Khảo sát và vẽ đồ thị của hàm số với m=2
Hướng dẫn và Đáp số:
 a)Pt Û (x+1)(x2-x+1-2m)=0 Đs : m>3/8 và m¹ 3/2
BÀI 2: 
a) Tìm giao điểm của đồ thị (C) của hàm số y= x3 + 3x2 -3x -2 và Parabol y = x2 -4x +2
b) Xét vị trí tương đối giữa (C) và (P).
Hướng dẫn và Đáp số:
 a) (1;-1)
 b)Trên (-¥;1) (C) nằm phía dưới (P); trên (1; +¥) (C) nằm phía trên (P)
BÀI 3: Với giá trị nào của m thì phương trình 4x3 -3x -2m +3 =0 có một nghiệm duy nhất
3) Pt Û 4x3 -3x +3 = 2m Đs: m2
BÀI 4: Cho hàm số y= (Cm)
a) Khảo sát và vẽ đồ thị (C) của hàm số với m= -2
b) Chứng minh (Cm) nhận giao điểm của 2 tiệm cận là tâm đối xứng
c) Biện luận theo k số giao điểm của đt (d) y=kx với đồ thị (C)
d) Viết PTTT của (C) vẽ từ gốc tọa độ. Vẽ tiếp tuyến đó
Hướng dẫn và Đáp số:
b)Công thức đổi trục 
c) 1≤k <9 : Không cắt
 k9 : 2 giao điểm
 k=9 :1 giao điểm
d) PTTT y= 9x
BÀI 5: Cho hàm số y = có đồ thị (C). 
1) Khảo sát và vẽ đồ thị (C) của hàm số 
2) Dựa vào đồ thị (C), hãy tìm k để phương trình = 0 có nghiệm thuộc đoạn [-1;1]
3) Viết phương trình tiếp tuyến với (C) biết tiếp tuyến đi qua điểm A(0;).
BÀI 6: Cho hàm số : y = có đồ thị (C).
1) Khảo sát hàm số 
2) Viết p.trình tiếp tuyến d của (C), biết rằng d vuông góc với đường thẳng d’ : 3y – x + 6 = 0.
3) Dùng đồ thị (C) để biện luận theo a số nghiệm của phương trình : x2 + (3 – a)x + 3 – 2a = 0.
BÀI 7 : Cho hàm số y = có đồ thị (C).
1) Khảo sát hàm số.
2) Viết phương trình đường thẳng (d) đi qua điểm A(0 ; 2) và tiếp xúc với (C).
3) Viết phương trình đường thẳng (D) đi qua điểm B(2; 0) có hệ số góc k,
 Biện luận theo k số giao điểm của (D) và (C)
BÀI 8 : Cho hàm số y = x3 – 3x2 + 3mx + 3m + 4, có đồ thị (Cm).
1) Xác định m để hàm số có cực trị.
2) Xác định m để đồ thị của hàm số cắt trục hoành tại ba điểm phân biệt.
3) Khảo sát và vẽ đồ thị (C) của hàm số khi m = 1.
4) Viết phương trình tiếp tuyến với đồ thị (C) đi qua điểm A(0 ; 7).
BÀI 9 : Cho hàm số y = –
1) Khảo sát hàm số và vẽ đồ thị (C).
2) Dựa vào đồ thị (C) hãy biện luận theo tham số k nghiệm của p.trình : x2 + (2k + 3)x – 2k = 0
3) Viết phương trình tiếp tuyến của (C) đi qua điểm A
BÀI 10: Cho hàm số y= . 
a)Tìm các giá trị m để hàm số đồng biến trên từng khoảng xác định của nó
b) Khảo sát và vẽ đồ thị (C) của hàm số khi m = 1.
BÀI 11 : Cho hàm số y = có đồ thị (C).
1) Khảo sát hàm số.
2) Viết phương trình đường thẳng (d) đi qua điểm A(0 ; 2) và tiếp xúc với (C).
3) Viết phương trình đường thẳng (D) đi qua điểm B(2; 0) có hệ số góc k. Biện luận theo k số giao điểm của (D) và (C)
BÀI 12 : Cho hàm số y = x3 – 3x2 + 3mx + 3m + 4, có đồ thị (Cm).
1) Xác định m để hàm số có cực trị.
2) Xác định m để đồ thị của hàm số cắt trục hoành tại ba điểm phân biệt.
3) Khảo sát và vẽ đồ thị (C) của hàm số khi m = 1.
4) Viết phương trình tiếp tuyến với đồ thị (C) đi qua điểm A(0 ; 7).
BÀI 13 : Cho hàm số y = –
1) Khảo sát hàm số và vẽ đồ thị (C).
2) Dựa vào đồ thị (C) hãy biện luận theo tham số k nghiệm của p.trình : x2 + (2k + 3)x – 2k = 0
3) Viết phương trình tiếp tuyến của (C) đi qua điểm A
BÀI 14 : Cho hàm số : y = – x3 + 3x + 1 (C)
1) Khảo sát sự biến thiên và vẽ đồ thị (C) của hàm số đã cho. 
2) Dựa vào đồ thị (C), biện luận theo tham số m số nghiệm của Ptrình: x3 – 3x + m = 0.
3) Biện luận theo m số giao điểm của đồ thị (C) và đường thẳng y = –mx + 1.
4) Viết PTTT của đồ thị (C) song song với đường thẳng (d): y = –9x + 1.
BÀI 15 : Cho hàm số y = có đồ thị (C).
1) Khảo sát hàm số.
2) Viết phương trình đường thẳng đi qua điểm A(0 ; 2) và tiếp xúc với (C).
4) Tìm giá trị lớn nhất, giá trị nhỏ nhất của hàm số đã cho khi –2 £ x £ 0.
BÀI 16 : Cho hàm số y = x4 – 2x2 + 1 có đồ thị (C).
1) Khảo sát sự biến thiên và vẽ đồ thị (C) của hàm số.
2) Dùng đồ thị (C), biện luận theo m số nghiệm của phương trình : x4 – 2x2 + 1 –m = 0.
3) Viết phương trình tiếp tuyến với (C) biết tiếp tuyến đi qua điểm A(0 ; 1).
BÀI 17 : Cho hàm số y = (2 – x2)2 có đồ thị (C). 
1) Khảo sát và vẽ đồ thị (C) của hàm số.
2) Dựa vào đồ thị (C), biện luận theo m số nghiệm của phương trình : x4 – 4x2 – 2m + 4 = 0 .
3) Viết phương trình tiếp tuyến với (C) biết tiếp tuyến đi qua điểm A(0 ; 4).
BÀI 18 : Cho hàm số 
1) Khảo sát sự biến thiên và vẽ đồ thị (C) của hàm số.
2) Biện luận theo m số giao điểm của (C) và đt (d) y = x + m.
BÀI 19 : Cho hàm số : y = x3 – 3mx2 + 3(2m – 1)x + 1 (Cm).
1) Khảo sát và vẽ đồ thị (C) của hàm số khi m = 1.
2) Xác định m sao cho hàm số đồng biến trên tập xác định.
3) Xác định m sao cho hàm số có một cực đại và một cực tiểu.
BÀI 20 : Cho hàm số y = x3 – 3x2 + 3mx + 3m + 4, có đồ thị (Cm).
1) Xác định m để hàm số có cực trị.
2) Xác định m để đồ thị của hàm số cắt trục hoành tại ba điểm phân biệt.
3) Khảo sát và vẽ đồ thị (C) của hàm số khi m = 1.
4) Viết phương trình tiếp tuyến với đồ thị (C) đi qua điểm A(0 ; 7).
BÀI 21 : Cho hàm số 
1) Khảo sát sự biến thiên, vẽ đồ thị (C) của hàm số trên.
2) Chứng tỏ rằng đường thẳng d : y = 2x + k luôn luôn cắt (C) tại 2 điểm thuộc 2 nhánh khác nhau.
BÀI 22 : Cho hàm số 
1) Khảo sát và vẽ đồ thị (C) của hàm số trên.
2) Biện luận theo tham số m số giao điểm của (C) và (D) : y = –2x + m.
BÀI 23 : Cho hàm số : y = (m + 1)x4 – 4mx2 + 2, đồ thị là (Cm).
1) Khảo sát sự biến thiên và vẽ đồ thị của hàm số khi m = 1.
2) Tìm các điểm cố định của (Cm).
3) Tính diện tích hình phẳng giới hạn bởi (C) và đường thẳng y = 2.	
4) Định m để (Cm) cắt trục hoành tại 4 điểm phân biệt.
BÀI 24 : Cho hàm số : y = –	(C)
1) Khảo sát sự biến thiên và vẽ đồ thị (C) của hàm số trên.
2) Viết phương trình tiếp tuyến với đồ thị (C) tại tiếp điểm có hoành độ x = 1.
4) Tìm a để Parabol (P) : y = –x2 + a tiếp xúc (C). Viết phương trình các (P) đó và xác định các tiếp điểm của chúng.
-----—²–-----

Tài liệu đính kèm:

  • docHe thong chuong 1GT12.doc