HỆ THỐNG CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM ÔN THI TỐT NGHIỆP
Câu 1: Nguyên nhân gây ra dao động tắt dần là do
A. dao động không còn điều hòa B. biên độ dao động giảm dần
C. có lực ngoài tuần hoàn tác dụng vào hệ. D. có ma sát và lực cản của môi trường
Câu 2: Xét dao động điều hòa của một con lắc lò xo. Gọi O là vị trí cân bằng. M, N là 2 vị trí biên. P là trung điểm OM, Q là trung điểm ON. Trong 1 chu kì, con lắc sẽ chuyển động nhanh dần trong khoảng
A. từ P đến O, từ O đến P. B. từ M đến O, từ N đến O.
C. từ O đến M. D. từ O đến M, từ O đến N.
HỆ THỐNG CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM ÔN THI TỐT NGHIỆP Câu 1: Nguyên nhân gây ra dao động tắt dần là do A. dao động không còn điều hòa B. biên độ dao động giảm dần C. có lực ngoài tuần hoàn tác dụng vào hệ. D. có ma sát và lực cản của môi trường Câu 2: Xét dao động điều hòa của một con lắc lò xo. Gọi O là vị trí cân bằng. M, N là 2 vị trí biên. P là trung điểm OM, Q là trung điểm ON. Trong 1 chu kì, con lắc sẽ chuyển động nhanh dần trong khoảng A. từ P đến O, từ O đến P. B. từ M đến O, từ N đến O. C. từ O đến M. D. từ O đến M, từ O đến N. Câu 3: Hai vật dao động điều hòa có các yếu tố: Khối lượng m1 = 2m2, chu kì dao động T1 = 2T2, biên độ dao động A1 = 2A2. Kết luận nào sau đây về năng lượng dao động của hai vật là đúng? A. E1 = 8E2. B. E1 = 32E2. C. E1 = 0,5E2. D. E1 = 2E2. Câu 4: Chu kì dao động của một vật dao động cưỡng bức khi cộng hưởng cơ xảy ra có giá trị A. phụ thuộc vào cấu tạo của hệ dao động. B. phụ thuộc vào lực cản môi trường. C. bằng chu kì dao động riêng của hệ. D. nhỏ hơn chu kỳ dao động riêng của hệ. Câu 5: Một lò xo được treo thẳng đứng, đầu bên đưới gắn với một quả cầu và kích thích cho hệ dao động với chu kì 0,4s. Cho g = 2 m/s2. Độ dãn của lò xo khi ở vị trí cân bằng là A. 4 cm B. Đáp số khác. C. 0,4 cm D. 40 cm Câu 6: Một con lắc lò xo, vật nặng có khối lượng m, lò xo có độ cứng k. Con lắc dao động điều hòa với biên độ A. Phát biểu nào sau đây sai khi nói về năng lượng dao động E của nó? A. E tỉ lệ thuận với m. B. E tỉ lệ thuận với bình phương của A. C. E tỉ lệ thuận với k. D. E là hằng số đối với thời gian. Câu 7: Tiến hành tổng hợp 2 dao động cùng phương, cùng tần số và lệch pha /2 đối với nhau. Nếu gọi biên độ hai dao động thành phần là A1, A2 thì biên độ dao động tổng hợp A sẽ là A. A = A1 - A2 nếu A1 > A2 B. A = 0 nếu A1 = A2 C. A = D. A = A1 + A2 Câu 8: Một con lắc lò xo dao động điều hòa trên phương ngang. Vật nặng ở đầu lò xo có khối lượng m. Để chu kì dao động tăng gấp đôi thì phải thay m bằng một vật nặng khác có khối lượng A. m' = m/2 B. m' = 4m C. m' = 2m D. m' = m/4 Câu 9: Tần số dao động của con lắc lò xo sẽ tăng khi A. tăng khối lượng con lắc và độ cứng lò xo. B. tăng khối lượng con lắc và giảm độ cứng lò xo. C. tăng độ cứng của lò xo, giữ nguyên khối lượng con lắc. D. tăng khối lượng con lắc, giữ nguyên độ cứng lò xo. Câu 10: Một vật thực hiện đồng thời hai dao động điều hòa cùng phương, cùng tần số có phương trình: x1 = 5sin(pt - p/2) (cm); x2 = 5sinpt (cm). Dao động tổng hợp của vật có phương trình A. x = 5sin(pt + p/4) (cm) B. x = 5sin(pt - p/4) (cm) C. x = 5sin(pt + p/6) (cm) D. x = 5sin(pt - p/3) (cm) Câu 11: Một con lắc đơn có chiều dài l1 dao động điều hòa với chu kì T1 = 1,5s. Một con lắc đơn khác có chiều dài l2 dao động điều hòa có chu kì là T2 = 2 s. Tại nơi đó, chu kì của con lắc đơn có chiều dài l = l1 + l2 sẽ dao động điều hòa với chu kì là bao nhiêu? A. T = 3,5 s B. T = 0,925 s C. T = 2,5 s D. T = 0,5 s Câu 12: Phát biểu nào sau đây là sai khi nói về dao động trên phương ngang của con lắc lò xo khối lượng m, độ cứng k? A. Lực đàn hồi luôn bằng lực hồi phục. B. Chu kì dao động không phụ thuộc biên độ A. C. Chu kì dao động phụ thuộc k, A. D. Chu kì dao động phụ thuộc k, m. Câu 13: Dao động nào sau đây không có tính tuần hoàn? A. Dao động cưỡng bức. B. Dao động tắt dần. C. Dao động điều hòa. D. Sự tự dao động. Câu 14: Lực tác dụng gây ra dao động điều hòa của một vật luôn Mệnh đề nào sau đây không phù hợp để điền vào chỗ trống trên? A. biến thiên điều hòa theo thời gian. B. hướng về vị trí cân bằng. C. có độ lớn không đổi theo thời gian. D. có biểu thức F = -kx Câu 15: Một vật dao động điều hòa với phương trình li độ x = 10sin(8 t – /3)cm. Khi vật qua vị trí có li độ - 6cm thì vận tốc của nó là A. ± 64 cm/s B. 64 cm/s C. 80 cm/s D. ± 80 cm/s Câu 16: Một con lắc lò xo treo thẳng đứng gồm một quả cầu khối lượng m = 0,4kg gắn vào lò xo có độ cứng k. Đầu còn lại của lò xo gắn vào một điểm cố định. Khi vật đứng yên, lò xo dãn 10cm. Tại vị trí cân bằng, người ta truyền cho quả cầu một vận tốc v0 = 60 cm/s hướng xuống. Lấy g = 10m/s2. Tọa độ quả cầu khi động năng bằng thế năng là A. -0,42 m B. ± 4,24 cm C. ± 0,42 m D. 0,424 m Câu 17: Vật nhỏ treo dưới lò xo nhẹ, khi vật cân bằng thì lò xo giãn 5cm. Cho vật dao động điều hòa theo phương thẳng đứng với biên độ A thì lò xo luôn giãn và lực đàn hồi của lò xo có giá trị cực đại gấp 3 lần giá trị cực tiểu. Khi này, A có giá trị là A. 1,25cm B. 2,5cm C. 5cm D. 7,5cm Câu 18: Một vật thực hiện đồng thời hai dao động điều hòa, cùng phương, cùng tần số có phương trình: x1 = 3sin(4 t + ) (cm) ; x2 = 3sin4 t (cm). Dao động tổng hợp của vật có phương trình A. 3sin(4 t - ) (cm) B. 3sin(4 t + ) (cm) C. x = 3 sin(4 t + ) (cm) D. x = 3sin(4 t + ) (cm) Câu 19: Một dao động điều hòa có tọa độ được biểu diễn bởi phương trình: x = Asin(wt + j) với A, w là các hằng số dương. Chọn phát biểu đúng. A. Vận tốc v trễ pha so với li độ x. B. vận tốc v lệch pha so với gia tốc a. C. Gia tốc a và tọa độ x cùng pha nhau. D. Vận tốc v lệch pha p so với gia tốc a. Câu 20: Điều kiện cần và đủ để một vật dao động điều hòa là A. lực tác dụng tỉ lệ và trái dấu với tọa độ vị trí, tuân theo qui luật biến đổi của hàm sin theo thời gian. B. lực tác dụng là lực đàn hồi. C. lực tác dụng vào vật không thay đổi theo thời gian. D. lực tác dụng tỉ lệ với vận tốc của vật. Câu 21: Con lắc đơn có chiều dài không đổi, dao động điều hòa với chu kì T. Khi đưa con lắc lên cao (giả sử nhiệt độ không đổi) thì chu kì dao động của nó A. giảm xuống. B. không thay đổi. C. tăng lên. D. không xác định được tăng hay giảm hay không đổi. Câu 22: Chọn câu phát biểu đúng về con lắc đơn dao động tại một nơi có gia tốc trọng trường là g. A. Tần số góc w luôn được xác định bởi phương trình: s’’+ w2 s = 0 với w2 = = const > 0 B. Dao động của hệ luôn là một dao động điều hòa. C. Chu kì dao động luôn được tính bằng công thức . D. Trên phương chuyển động là tiếp tuyến với quỹ đạo tại điểm khảo sát thì gia tốc có biểu thức a = - gsina với là góc lệch của dây treo so với phương thẳng đứng. Câu 23: Một con lắc lò xo treo thẳng đứng gồm một quả cầu khối lượng m gắn vào lò xo có độ cứng k. Đầu còn lại của lò xo gắn vào một điểm cố định. Khi vật đứng yên, lò xo dãn 10cm. Tại vị trí cân bằng, người ta truyền cho quả cầu một vận tốc đầu v0 = 60cm/s hướng xuống. Lấy g = 10m/s2. Biên độ của dao động có trị số bằng A. 0,5 cm B. 0,3 m C. 0,6 m D. 6 cm Câu 24: Phương trình tọa độ của một chất điểm M dao động điều hòa có dạng: x = 6sin(10t-) (cm). Li độ của M khi pha dao động bằng là: A. x = -30 cm B. x = 30 cm C. x = -3 cm D. x = 32 cm Câu 25: Phương trình dao động điều hòa của một chất điểm M có dạng x = Asint (cm). Gốc thời gian được chọn vào lúc nào? A. Vật qua vị trí x = +A B. Vật qua vị trí x = -A C. Vật qua vị trí cân bằng theo chiều dương D. Vật qua vị trí cân bằng theo chiều âm Câu 26: Một con lắc lò xo treo thẳng đứng có vật nặng khối lượng m = 100g đang dao động điều hòa. Vận tốc của vật khi qua vị trí cân bằng là 31,4 cm/s và gia tốc cực đại của vật là 4 m/s2. Lấy p2 = 10. Độ cứng của lò xo là A. 625 N/m B. 160 N/m C. 6,25 N/m D. 16 N/m Câu 27: Khi một vật dao động điều hòa, phát biểu nào sau đây có nội dung sai? A. Khi vật đi từ vị trí biên về vị trí cân bằng thì động năng tăng dần. B. Khi vật ở vị trí biên thì động năng triệt tiêu. C. Khi vật qua vị trí cân bằng thì động năng bằng cơ năng. D. Khi vật đi từ vị trí cân bằng đến vị trí biên thì thế năng giảm dần. Câu 28: Điều kiện để con lắc đơn dao động điều hòa là A. dao động tại nơi có lực hấp dẫn lớn. B. con lắc đủ dài và không ma sát. C. khối lượng con lắc không quá lớn. D. góc lệch nhỏ và không ma sát. Câu 29: Chọn phát biểu đúng trong những phát biểu sau đây. A. Khi chất điểm đến vị trí biên âm thì vận tốc và gia tốc có trị số âm. B. Khi chất điểm qua vị trí cân bằng thì vận tốc và gia tốc có độ lớn cực đại. C. B.Khi chất điểm qua vị trí cân bằng thì vận tốc cực đại và gia tốc cực tiểu. D. Khi chất điểm đến vị trí biên thì vận tốc triệt tiêu và gia tốc có độ lớn cực đại. Câu 30: Một vật có khối lượng m treo vào lò xo có độ cứng k. Kích thích cho vật dao động điều hòa với biên độ 3cm thì chu kì dao động của nó là T = 0,3s. Nếu kích thích cho vật dao động điều hòa với biên độ 6cm thì chu kì dao động của con lắc lò xo là A. 0,3 s B. 0,6 s C. 0,15 s D. 0,423 s Câu 31: Năng lượng của một con lắc lò xo dao động điều hòa A. giảm 9 lần khi tần số tăng 3 lần và biên độ giảm 2 lần. B. tăng 16 lần khi biên độ tăng 2 lần và chu kì giảm 2 lần. C. giảm 25/4 lần khi tần số dao động tăng 5 lần và biên độ dao động giảm 2 lần. D. giảm 4 lần khi biên độ giảm 2 lần và khối lượng tăng 2 lần. Câu 32: Vật dao động điều hòa trên quỹ đạo có chiều dài 8cm với chu kì 0,2s. Chọn gốc tọa độ O tại vị trí cân bằng, gốc thời gian t = 0 khi vật ở vị trí có li độ dương cực đại thì phương trình dao động của vật là A. x = 4sin(10 t + /2) cm B. x = 8sin( t) cm C. x = 8sin(pt + /2) cm D. x = 4sin(10 t) cm Câu 33: Hai con lắc lò xo (1) và (2) cùng dao động điều hòa với các biên độ A1 và A2 = 5 cm. Độ cứng của lò xo k2 = 2k1. Năng lượng dao động của hai con lắc là như nhau. Biên độ A1 của con lắc (1) là A. 10 cm B. 2,5 cm C. 7,1 cm D. 5 cm Câu 34: Cho hệ con lắc lò xo nằm trên mặt phẳng ngang không ma sát m = 1kg, k=400 N/m. Cung cấp cho con lắc một vận tốc đầu là 2 m/s khi vật m đang ở vị trí cân bằng. Nếu chọn gốc thời gian là lúc cung cấp vận tốc cho vật; trục tọa độ có chiều dương ngược chiều cung cấp vận tốc cho vật thì phương trình li độ có dạng A. x= 0,5 sin(20t + ) (m) B. x= 20sin(20t + /2) (cm) C. x= 0,1sin(20t - ) (m) D. x= 10 sin20t (cm) Câu 35: Có hai dao động điều hòa cùng phương Phương trình dao động tổng hợp x= x1 + x2 là A. x = 6 sin(t - (cm) B. (cm) C. (cm) D. x = 6 sin(wt + (cm) Câu 36: Chọn phát biểu sai. A. Dao động điều hòa có thể được coi như hình chiếu của một chuyển động tròn đều xuống một đường thẳng nằm trong mặt phẳng quỹ đạo. B. Khi một vật dao động điều hòa thì vật đó cũng dao động tuần hoàn. C. Dao động điều hòa là dao động được mô tả bằng một định luật dạng sin (hoặc cosin) theo thời gian, x = Asin(wt+j), trong đó A, w, j là những hằng số. D. Dao động điều hòa có thể được biểu diễn bằng một vectơ không đổi. Câu 37: Phát biểu nào sau đây là sai? A. Tần số của dao động cưỡng bức luôn bằng tần số riêng của hệ dao động. B. Dao động cưỡng bức là dao động chịu tác dụng của một ngoại lực biến thiên tuần hoàn. C. Khi cộng hưởng dao động xảy ra, tần số dao động cưỡng bức của hệ bằng tần số riêng của hệ dao động đó. D. Dao động tắt dần là dao động có biên độ giảm dần theo thời gian. Câu 38: Điều nào sau đây là sai khi nói về dao động điều hòa của con lắc lò xo? A. Thế năng biến thiên tuần hoàn. B. Năng lượng dao động biến thiên tuần hoàn. C. Động năng biến thiên tuần hoàn. D. Li độ biến thiên tuần hoàn. Câu 39: Xét dao động điều hòa của một con lắc lò xo. Gọi O là vị trí cân bằng. M, N là 2 vị trí biên. P là trung điểm OM, Q là trung điểm ON. Thời gian di chuyển từ O tới Q sẽ bằng A. thời gian từ N tới Q B. 1/12 chu kì C. 1/4 chu kì D. 1/8 chu kì Câu 40: Con lắc lò xo dao động điều hòa Thế năng và động năng của vật dao động A. là các đại lượng biến thiên điều hòa với tần số góc bằng tần số góc của vật dao động. B. là các đại lượng biến thiên điều hòa với tần số gấp đôi tần số dao động của vật. C. không phải là các đại lượng biến thiên điều hòa theo thời gian. D. là các đại lượng biến thiên điều hòa với chu kì gấp đôi chu kì dao động của vật. Câu 41: Hãy chọn phát biểu sai về con lắc lò xo. A. Chu kì dao động điều hòa tỉ lệ thuận với cãn bậc hai của khối lượng vật nặng. B. Tần số dao động điều hòa tỉ lệ thuận với cãn bậc hai của độ cứng lò xo. C. Khi con lắc lò xo được treo thẳng đứng thì chu kì dao động điều hòa tỉ lệ thuận với cãn bậc hai của độ dãn lò xo khi vật nặng ở vị trí cân bằng. D. Khi con lắc lò xo được treo thẳng đứng thì lực tổng hợp gây ra dao động điều hòa bằng với lực đàn hồi của lò xo. Câu 42: Năng lượng của một con lắc đơn dao động điều hòa A. giảm lần khi tần số dao động tăng 5 lần và biên độ dao động giảm 3 lần. B. giảm 8 lần khi biên độ giảm 2 lần và tần số tăng 2 lần. C. giảm 16 lần khi tần số tăng 3 lần và biên độ giảm 9 lần. D. tăng 9 lần khi biên độ tăng 3 lần. Câu 43: Phát biểu nào sau đây là đúng khi nói về điều kiện để có dao động cưỡng bức? A. Biên độ dao động thay đổi. B. Có ngoại lực tác dụng vào hệ dao động. C. Hệ vật chịu tác dụng của ngoại lực tuần hoàn. D. Có lực ma sát tác dụng vào hệ. Câu 44: Một chất điểm dao động điều hòa trên trục tọa độ Ox giữa hai vị trí biên P và Q. Khi chuyển động từ vị trí P đến Q, chất điểm có A. gia tốc không thay đổi. B. gia tốc đổi chiều một lần. C. vận tốc không thay đổi. D. vận tốc đổi chiều một lần. Câu 45: Con lắc lò xo có độ cứng lò xo là 80N/m, dao động điều hòa với biên độ 5cm. Động năng của con lắc lúc nó qua vị trí có li độ x = - 3cm là A. 0,032J B. 0,064J C. 0,128J D. 0,096J Câu 46: Chọn phát biểu đúng khi nói về định nghĩa các loại dao động. A. Dao động tắt dần là dao động có tần số giảm dần theo thời gian. B. Dao động tự do là dao động có biên độ chỉ phụ thuộc vào đặc tính của hệ, không phụ thuộc các yếu tố bên ngoài. C. Dao động cưỡng bức là dao động duy trì nhờ ngoại lực không đổi. D. Dao động tuần hoàn là dao động mà trạng thái dao động được lặp lại như cũ sau những khoảng thời gian bằng nhau. Câu 47: Một con lắc lò xo dao động điều hòa trên mặt phẳng nằm ngang, quanh vị trí cân bằng O, giữa hai điểm biên B và C. Trong giai đoạn nào thế năng của con lắc lò xo tăng? A. C đến B. B. C đến O. C. O đến D. B đến C. Câu 48: Chu kì dao động điều hòa của con lắc đơn sẽ tăng khi A. tăng chiều dài của dây treo. B. đưa con lắc về phía hai cực trái đất. C. tăng lực cản lên con lắc. D. giảm khối lượng của quả nặng. Câu 49: Phương trình tọa độ của 3 dao động điều hòa có dạng Kết luận nào sau đây là đúng? A. x2, x3 cùng pha. B. x2, x3 ngược pha. C. x1, x2 ngược pha. D. x1, x3 ngược pha Câu 50: Có hệ con lắc lò xo treo thẳng đứng và hệ con lắc đơn cùng dao động điều hòa tại một nơi nhất định. Chu kì dao động của chúng bằng nhau nếu chiều dài của con lắc đơn A. bằng độ biến dạng của lò xo khi vật ở vị trí thấp nhất. B. bằng độ biến dạng của lò xo khi vật ở vị trí cân bằng. C. bằng chiều dài tự nhiên của lò xo. D. bằng chiều dài của lò xo khi vật ở vị trí cân bằng. Câu 51: Một đồng hồ quả lắc chạy đúng giờ tại mặt đất. Đưa đồng hồ lên độ cao h = 0,64 km. Coi nhiệt độ hai nơi này bằng nhau và lấy bán kính trái đất là R = 6400 km. Sau một ngày đồng hồ chạy A. nhanh 8,64 s B. nhanh 4,32 s C. chậm 4,32 s. D. chậm 8,64 s Câu 52: Khi một chất điểm dao động điều hòa, lực tổng hợp tác dụng lên vật có A. độ lớn cực tiểu khi vật dừng lại ở vị trí biên. B. độ lớn cực đại khi vật chuyển động qua vị trí cân bằng và độ lớn cực tiểu khi vật dừng lại ở hai biên. C. chiều luôn hướng về vị trí cân bằng và độ lớn tỉ lệ với khoảng cách từ vật đến vị trí cân bằng. D. chiều luôn cùng chiều chuyển động của vật. Câu 53: Sự dao động được duy trì dưới tác dụng của một ngoại lực tuần hoàn được gọi là A. dao động tuần hoàn. B. dao động riêng. C. dao động tự do. D. dao động cưỡng bức. Câu 54: Một con lắc đơn có chiều dài l, vật nặng có khối lượng m. Con lắc được đặt trong một điện trường đều có vectơ cường độ điện trường nằm ngang. Khi tích điện q cho vật nặng, ở vị trí cân bằng dây treo vật nặng bị lệch một góc b so với phương thẳng đứng. Gia tốc trọng lực tại nơi khảo sát là g. Khi con lắc tích điện q, chu kì dao động nhỏ T' của con lắc A. là B. là C. là với D. tăng so với chu kì T của nó khi chưa tích điện. Câu 55: Con lắc đơn có chiều dài 1,44m dao động điều hòa tại nơi có gia tốc trọng trường g = 2 m/s2. Thời gian ngắn nhất để quả nặng con lắc đi từ biên đến vị trí cân bằng là A. 1,2s B. 0,6s C. 0,3s D. 2,4s Câu 56: Phát biểu nào sau đây là đúng? A. Dao động tuần hoàn là dao động điều hòa. B. Đồ thị biểu diễn li độ của dao động tuần hoàn theo thời gian luôn là một đường hình sin. C. Biên độ của dao động điều hòa thì không thay đổi theo thời gian còn của dao động tuần hoàn thì thay đổi theo thời gian. D. Dao động điều hòa là dao động có li độ biến thiên theo thời gian được biểu thị bằng quy luật dạng sin (hay cosin). Câu 57: Điều nào sau đây là sai khi nói về năng lượng trong dao động điều hòa của con lắc lò xo? A. Cơ năng của con lắc lò xo tỉ lệ với độ cứng k của lò xo. B. Cơ năng của con lắc lò xo tỉ lệ với bình phương biên độ dao động. C. Có sự chuyển hóa qua lại giữa động năng và thế năng nhưng cơ năng được bảo toàn. D. Cơ năng của con lắc lò xo biến thiên theo quy luật hàm số sin với tần số bằng tần số của dao động điều hòa. Câu 58: Một vật có khối lượng m = 1 kg dao động điều hòa với chu kì T = 2 s. Vật qua vị trí cân bằng với vận tốc v0 = 31,4 m/s. Khi t = 0, vật qua vị trí có li độ x = 5 cm ngược chiều dương quĩ đạo. Lấy 2 = 10. Phương trình dao động điều hòa của vật là A. x = 10 sin( t + ) (cm) B. x = 10 sin( t + ) (cm) C. x = 10 sin( t - ) (cm) D. x = 10 sin( t - ) (cm) Câu 59: Cho hai dao động cùng phương, cùng tần số có phương trình sau: x1=5sin(20) (cm) và x2=sin(20) (cm) Phương trình dao động tổng hợp của x1 và x2 là A. x=sin(20) (cm) B. x=5sin(20) (cm) C. x=12sin(20) (cm) D. x=5sin(20) (cm) Câu 60: Một vật thực hiện đồng thời hai dao động điều hòa cùng phương Vận tốc lớn nhất của vật có được là 1 m/s. Biên độ dao động A1 là A. 8 cm B. 10 cm C. 12,5 cm D. 6 cm Câu 61: Cho dao động điều hòa có phương trình tọa độ: x = 3cost (cm). Vectơ Fresnel biểu diễn dao động trên có góc hợp với trục gốc Ox ở thời điểm ban đầu là A. rad B. rad C. 0 rad D. rad Câu 62: Một con lắc lò xo gồm vật nặng khối lượng m = 0,1 kg, lò xo có độ cứng k = 40 N/m. Khi thay m bằng m’ = 0,16 kg thì chu kì của con lắc tăng A. 0,083 s B. 0,0083 s C. 0,038 s D. 0,0038 s Câu 63: Trong dao động cưỡng bức, khi ngoại lực tuần hoàn có biên độ và tần số không đổi, biên độ dao động cưỡng bức A. chỉ phụ thuộc vào tần số riêng của hệ. B. tăng dần. C. không đổi. D. không phụ thuộc vào lực cản của môi trường. Câu 64: Một con lắc lò xo gồm một vật nặng treo ở đầu một lò xo nhẹ. Lò xo có độ cứng k = 25 N/m. Khi vật ở vị trí cân bằng thì lò xo dãn 4cm. Kích thích cho vật dao động điều hòa theo phương thẳng đứng với phương trình x = 6 sin(wt + j) (cm). Khi này, trong quá trình dao động, lực đẩy đàn hồi của lò xo có giá trị lớn nhất là A. 0,5 N B. 2,5 N C. 5 N D. 1,5 N Câu 65: Tần số riêng của hệ dao động là A. tần số dao động tự do của hệ. B. tần số dao động ổn định khi hệ dao động cưỡng bức. C. tần số dao động điều hòa của hệ. D. tần số của ngoại lực tuần hoàn. Câu 66: Một con lắc lò xo được treo thẳng đứng ở nơi có gia tốc trọng lực g » 10 m/s2. Vật nặng có khối lượng m và dao động điều hòa theo phương thẳng đứng với tần số góc = 20 rad/s. Trong quá trình dao động, chiều dài lò xo biến thiên từ 18 cm đến 22 cm. Lò xo có chiều dài tự nhiên 0 là A. 18 cm B. 22 cm C. 20 cm D. 17,5 cm Câu 67: Một con lắc lò xo dao động điều hòa trên trục tọa độ Ox theo phương ngang, có phương trình vận tốc là v= - 40cos10t (cm/s). Tại thời điểm mà động năng có giá trị gấp 3 lần thế năng thì vật nặng có li độ x là A. 2 cm. B. 2 cm C. 4 cm D. 3 cm Câu 68: Một con lắc có tần số dao động riêng là f0 được duy trì dao động không tắt nhờ một ngoại lực tuần hoàn có tần số f. Chọn phát biểu sai. A. Biên độ dao động của vật cực đại khi f = f0. B. Biên độ dao động của vật phụ thuộc hiệu ú f - f0ú C. Giá trị cực đại của biên độ dao động của vật càng lớn khi lực ma sát của môi trường tác dụng lên vật càng nhỏ. D. Vật dao động với tần số bằng tần số riêng f0. Câu 69: Hai dao động điều hòa thành phần cùng phương, cùng tần số, cùng pha có biên độ là A1 và A2 với A2=3A1 thì dao động tổng hợp có biên độ A là A. 3A1. B. 4A1. C. A1. D. 2A1.
Tài liệu đính kèm: