CHƯƠNG 1. ESTE – CHẤT BÉO
A. BÀI TẬP
1.1. Xà phòng hoá hỗn hợp gồm CH3COOCH3 và CH3COOC2H5 thu được sản phẩm gồm :
A. Hai muối và hai ancol B. Hai muối và một ancol
C. Một muối và hai ancol D. Một muối và một ancol
1.2. Cho 8,6g este X bay hơi thu được 4,48 lít hơi X ở 2730C và 1 atm. Mặt khác cho 8,6g X tác dụng vừa đủ với dung dịch NaOH thì thu được 8,2g muối. Công thúc cấu tạo đúng của X là
A. H-COOCH2-CH=CH2 B. CH3-COOCH2-CH3
C. H-COOCH2-CH2-CH3 D. CH3-COOCH=CH2
1.3 Hỗn hợp X gồm 2 este đơn chức A và B hơn kém nhau một nhóm -CH2- Cho 6,6g hỗn hợp X tác dụng vừa đủ với 100ml dung dịch NaOH 1M thu được 7,4g hỗn hợp 2 muối. Công thức cấu tạo chính xác của A và B là
A. CH3-COOC2H5 và H-COOC2H5
B. CH3-COO-CH=CH2 và H-COO-CH=CH2
C. CH3-COOC2H5 và CH3-COOCH3
D. H-COOCH3 và CH3-COOCH3
CHƯƠNG 1. ESTE – CHẤT BÉO A. BÀI TẬP 1.1. Xà phòng hoá hỗn hợp gồm CH3COOCH3 và CH3COOC2H5 thu được sản phẩm gồm : A. Hai muối và hai ancol B. Hai muối và một ancol C. Một muối và hai ancol D. Một muối và một ancol 1.2. Cho 8,6g este X bay hơi thu được 4,48 lít hơi X ở 2730C và 1 atm. Mặt khác cho 8,6g X tác dụng vừa đủ với dung dịch NaOH thì thu được 8,2g muối. Công thúc cấu tạo đúng của X là A. H-COOCH2-CH=CH2 B. CH3-COOCH2-CH3 C. H-COOCH2-CH2-CH3 D. CH3-COOCH=CH2 1.3 Hỗn hợp X gồm 2 este đơn chức A và B hơn kém nhau một nhóm -CH2- Cho 6,6g hỗn hợp X tác dụng vừa đủ với 100ml dung dịch NaOH 1M thu được 7,4g hỗn hợp 2 muối. Công thức cấu tạo chính xác của A và B là A. CH3-COOC2H5 và H-COOC2H5 B. CH3-COO-CH=CH2 và H-COO-CH=CH2 C. CH3-COOC2H5 và CH3-COOCH3 D. H-COOCH3 và CH3-COOCH3 1.4. Đốt cháy hoàn toàn một lượng este no đơn chức thì thể tích khí CO2 sinh ra luôn bằng thể tích khí O2 cần cho phản ứng ở cùng điều kiện nhiệt độ và áp suất . Tên gọi của este đem đốt là A. etyl axetat B. metyl fomiat C. metyl axetat D. propyl fomiat 1.5. Cho 6g một este của axit cacboxylic no đơn chức và ancol no đơn chức phản ứng hết với 100ml dung dịch NaOH 1M. Tên gọi của este đó là A. etyl axetat B. metyl fomiat C. metyl axetat D. propyl fomiat 1.6. Xà phòng hoá 22,2g hỗn hợp hai este là HCOOC2H5 và CH3COOCH3 đã dung vừa hết 200ml dung dịch NaOH. Nồng độ mol của dung dịch NaOH là A. 0,5M B. 1,0M C. 1,5M D. 2,0M 1.7. Đốt cháy hoàn toàn 0,1mol este hai chức tạo bởi ancol no và axit đơn chức chưa no có một nối đôi ta thu được 17,92 lít khí CO2(đktc) thì este đó được tạo ra từ ancol và axit nào sau đây? A. etylen glicol và axit acrylic B. propylenglycol và axit butenoic C. etylen glicol, axit acrylic và axit butenoic D. butandiol và axit acrylic 1.8. Cho 4,4g este đơn chức no E tác dụng hết với dung dịch NaOH ta thu được 4,8g muối natri. Công thức cấu tạo của E có thể là A. CH3COOCH3 B. C2H5COOCH3 C. CH3COOC2H5 D. HCOOC2H5 1.9. Xà phòng hoá a gam hỗn hợp hai este là HCOOC2H5 và CH3COOCH3 cần 300ml dung dịch NaOH nồng độ 1M. Giá trị của a là A. 14,8g B. 18,5g C. 22,2g D. 29,6g 1.10. Đun nóng 18g axit axetic với 9,2g ancol etylic có mặt H2SO4 đặc có xúc tác. Sau phản ứng thu được 12,32g este. Hiệu suất của phản ứng là A. 35,42 % B. 46,67% C. 70,00% D. 92,35% 1.11. Đốt cháy hoàn toàn 0,11g este thì thu được 0,22g CO2 và 0,09g H2O. Số đồng phân của chất này là A. 3 B. 4 C, 5 D. 6 1.12. Đốt cháy hoàn toàn 5,6 lít (đktc) hỗn hợp hơi hai este no, mạch hở, đơn chức là đồng đẳng liên tiếp thu được 19,72 lít khí CO2 (đktc). Xà phòng hoá hoàn toàn cùng lượng este trên bằng dung dịch NaOH tạo ra 17g một muối duy nhất. Công thức của hai este là A. HCOOC2H5 và HCOOC3H7 B. CH3COOCH3 và CH3COOC2H5 C. HCOOC3H7 và HCOOC4H9 D. CH3COOC2H5 và CH3COOC2H5 1.13. Hợp chất thơm A có công thức phân tử C8H8O2. Khi phản ứng với dung dịch NaOH thu được hai muối. Số đồng phân cấu tạo của A phù hợp với giả thiết trên là A. 2 B. 3 C. 4 D. 5 1.14. Cho 0,1mol este A tác dụng vừa đủ với dung dịch chứa 0,2 mol NaOH thu được hỗn hợp hai muối của hai axit hữu cơ đều đơn chức và 6,2g một ancol B. Vậy công thức của B là A. C2H4(OH)2 B. CH2(CH2OH)2 C. CH3-CH2-CH2OH D. CH3-CH2-CHOH-CH2OH 1.15. Chia m (gam) một este X thành hai phần bằng nhau. Phần một bị đốt cháy hoàn toàn thu được 4,48 l khí CO2 (đktc) và 3,6g H2O. Phần hai tác dụng vừa đủ với 100ml dung dịch NaOH 0,5M. Giá trị của m là A. 2,2g B. 6,4g C. 4,4g D. 8,8g 1.16. Số đồng phân là este có khả năng tham gia phản ứng tráng bạc (tráng bạc) ứng với công thức phân tử C4H8O2 là A. 1 B. 2 C. 3 D. 4 1.17. Đốt cháy hoàn toàn 1 g một este X đơn chức, mạch hở, có một nối đôi C=C thu được 1,12 lít khí CO2 (đktc) và 0,72g H2O. Công thức phân tử của X là A. C4H8O2 B. C5H10O2 C. C4H6O2 D. C5H8O2 1.18. Cho 10,4g hỗn hợp X gồm axit axetic và este etyl axetat tác dụng vừa đủ với 150g dung dịch natri hiđroxit 4%. Phần trăm khối lượng của etyl axetat trong hỗn hợp bằng A. 33,3% B. 42,3% C. 57,6% D. 39,4% 1.19. Làm bay hơi 10,2 g một este A ở áp suất p1 thu được một thể tích hơi bằng thể tích của 6,4 g khí O2 ở cùng nhiệt độ, áp suất p2 (biết p2=2p1). Công thức phân tử của A là A. C3H6O2 B. C2H4O2 C. C3H2O4 D. C5H10O2 1.20. Xà phòng hoá hoá hoàn toàn 89g chất béo X bằng dung dịch NaOH thu được 9,2g glixerol. Số gam xà phòng thu được là A. 91,8g B. 83,8g C. 79,8g D. 98,2g 1.21. Thuỷ phân hoàn toàn 0,1mol este (RCOO)3R’ bằng dung dịch NaOH thu được 28,2g muối và 9,2 gam ancol. Công thức phân tử của este là A. (C2H5COO)3C3H5 B. (C2H3COO)3C3H5 C. (C2H3COO)3C4H7 D. (C3H7COO)3C3H5 1.22. Cho 4,4g chất X (C4H8O2) tác dụng với một lượng dung dịch NaOH vừa đủ được m1 gam ancol và m2 gam muối. Biết số nguyên tử cacbon trong phân tử ancol và phân tử muối bằng nhau. Giá trị của m1, m2 là A. 2,3g và 4,1g B. 4,1g và 2,4g C. 4,2g và 2,3g D. 4,1g và 2,3g 1.23. Cho 0,15mol hỗn hợp hai este đơn chức phản ứng vừa đủ với 0,25mol NaOH và tạo thành hỗn hợp hai muối và một ancol có khối lượng tương ứng là 21,8g và 2,3g. Hai muối đó là A . CH3COOC6H5 và CH3COOC2H5 B. CH3COOC6H5 và CH3COOCH3 C. HCOOC6H5 và HCOOC2H5 D. HCOOC6H5 và CH3COOCH3 1.24. Este X đơn chức chứa tối đa 4 nguyên tử cacbon trong phân tử. Thuỷ phân hoàn toàn X thu được Y, Z biết rằng Y, Z đều có phản ứng tráng bạc. Công thức cấu tạo của X có thể là A. CH3COOCH=CH2 B. HCOOC2H5 C. HCOOCH=CH2 D. HCOOCH2CH=CH2 1.25. Este X đơn chức chứa tối đa 5 nguyên tử cacbon trong phân tử. Thuỷ phân hoàn toàn X thu được Y, Z biết rằng Y, Z đều có phản ứng tráng bạc. Có bao nhiêu đồng phân phù hợp với cấu tạo của X? A. 2 B. 3 C.4 D.5 1.26. Xà phòng hoá este A đơn chức no chỉ thu được một chất hữu cơ B duy nhất chứa natri. Cô cạn, sau đó thêm vôi tôi xút rồi nung ở nhiệt độ cao được một ancol C và một muối vô cơ. Đốt cháy hoàn toàn ancol này được CO2 và hơi nước theo tỷ lệ 2:3. Công thức phân tử este là A. C3H4O2 B. C2H4O2 C. C4H6O2 D. C3H6O2 1.27. Cho este X có công thức cấu tạo thu gọn CH3COOCH=CH2. Điều khẳng định nào sau đây là sai: A. X là este chưa no đơn chức B. X được điều chế từ phản ứng giữa ancol và axit tương ứng C. X có thể làm mất màu nước brom D. Xà phòng hoá cho sản phẩm là muối và anđehit 1.28. Để điều chế este phenylaxetat người ta cho phenol tác dụng với chất nào sau đây? A. CH3COOH B. CH3CHO C. CH3COONa D. (CH3CO)2O 1.29. Cho 7,4g este X no, đơn chức phản ứng với lượng dư dung dịch AgNO3/NH3 thu được 21,6g kết tủa. Công thức phân tử của este là A. HCOOCH3 B. CH3COOC2H5 C. HCOOC2H5 D. CH3COOC2H3 1.30. Xà phòng hoá 22,2g hỗn hợp hai este là HCOOC2H5 và CH3COOCH3 bằng dung dịch NaOH vừa đủ, các muối sinh ra sau khi xà phòng hoá được sấy đến khan và cân được 21,8g. Tỷ lệ giữa nHCOONa : nCH3COONa là A. 3 : 4 B. 1 : 1 C. 1 : 2 D. 2 : 1 1.31. Thuỷ phân 0,1 mol X bằng NaOH vừa đủ sau đó lấy sản phẩm tác dụng với lượng dư dung dịch AgNO3/NH3 thu được 0,4 mol Ag. Công thức cấu tạo của este có thể là A. HCOOC2H5. B. HCOOCH2-CH=CH3. C. HCOOC2H3. D. HCOOC=CH2. CH3 1.32. Có bao nhiêu trieste của glixerol chứa đồng thời 3 gốc axit C17H35COOH, C17H33COOH, C15H31COOH? A. 1. B. 2. C. 3. D. 5. 1.33. Cho 0,0125 mol este đơn chức M với dung dịch KOH dư thu được 1,4 gam muối. Tỉ khối của M đối với CO2 bằng 2. M có công thức cấu tạo là A. C2H5COOCH3 B. CH3COOC2H5 C. HCOOC3H7 D. C2H3COOCH3 1.34. Chất hữu cơ (A) chứa C, H, O. Biết rằng (A) tác dụng được với dung dịch NaOH, cô cạn được chất rắn (B) và hỗn hợp hơi (C), từ (C) chưng cất được (D), (D) tham gia phản ứng tráng bạc cho sản phẩm (E), (E) tác dụng với NaOH lại thu được (B). Công thức cấu tạo của (A) là A. HCOOCH2-CH=CH2 B. HCOOCH=CH-CH3 C. HCOOC(CH3)=CH2 D. CH3COOCH=CH2 1.35. Đun nóng 0,1 mol chất hữu cơ X với một lượng vừa đủ dung dịch NaOH thu được 13,4 gam muối của một axit hữu cơ Y và 9,2 gam một ancol đơn chức. Cho ancol đó bay hơi ở 1270C và 600 mmHg thu được thể tích là 8,32 lít. Công thức cấu tạo của X là A. C2H5OOC-COOC2H5 B. C2H5OOC-CH2-COOC2H5 C. C5H7COOC2H5 D. (HCOO)3C3H5 1.36. Khối lượng este metyl metacrylat thu được là bao nhiêu khi đun nóng 215 gam axit metacrylic với 96 gam ancol metylic, giả thiết hiệu suất phản ứng este hoá đạt 60%. A. 180 gam B. 186gam C. 150 gam D. 119 gam 1.37. Những hợp chất trong dãy sau thuộc loại este: A. Xăng, dầu nhờn bôi trơn máy, dầu ăn. B. Dầu lạc, dầu dừa, dầu cá. C. Dầu mỏ, hắc ín, dầu dừa. D. Mỡ động vật, dầu thực vật, mazut. 1.38. Hỗn hợp X gồm 2 este đồng phân có công thức đơn giản là C2H4O. Cho 4,4 gam hỗn hợp X tác dụng với dung dịch NaOH dư thu được 3,4 gam muối. Công thức cấu tạo của 2 este là A. CH3COOC2H5 và HCOOC3H7-i. B. n-C3H7OCOH và HCOOC3H7-i. C. CH3COOC2H5 và HCOOC3H7-n. D. C2H5COOC3H7-i và CH3COOC2H5 1.39. Công thức phân tử của hợp chất hữu cơ X là C4H6O2. Cho 4,3 gam X tác dụng vừa đủ với 100ml dung dịch NaOH 0,5M thu được 4,7 gam một hợp chất hữu cơ Y. Công thức phân tử của Y là A. C3H5O2Na. B. C4H5O2Na. C. C3H3O2Na. D. C2H3O2Na. 1.40. Hợp chất hữu cơ X có công thức phân tử là C4H6O2. Cho 5,1 gam hợp chất X tác dụng vừa đủ với 100 ml dung dịch NaOH 0,5M. Sau phản ứng thu được một hợp chất hữu cơ Y có khối lượng là 7,1 gam. Công thức phân tử của Y là A. C4H7O3Na. B. C2H3O2Na. C. C4H6O4Na2. D. C4H5O4Na2. 1.41. Chất béo là este được tạo bởi : A. Glixerol với axit axetic. B. Ancol etylic với axit béo. C. Glixerol với các axit béo. D. Các phân tử aminoaxit. 1.42. Xà phòng hoá hoàn toàn 0,2 mol metyl axetat bằng dung dịch NaOH dư 20% so với lượng phản ứng thu được dung dịch A. Cô cạn dung dịch A ta được chất rắn khan B. Khối lượng của B là A. 18,4 gam. B. 24,4 gam. C. 18 gam. D. 16,4 gam. 1.43. Một este X (chỉ chứa C,H,O và một loại nhóm chức) có tỷ khối hơi của X đối với O2 bằng 3,125. Cho 20 gam X tác dụng với 0,3 mol NaOH, cô cạn dung dịch sau phản ứng thu được 23,2 gam bã rắn. Công thức cấu tạo của X là A. CH3COOCH=CH-CH3. B. C2H5COOCH=CH2. C. HCOOCH=CH-CH2-CH3. D. CH2=CH-COO-C2H5. 1.44. Để tăng hiệu suất phản ứng este hoá cần: A.Tăng nồng độ một trong các chất ban đầu. B. Dùng chất xúc tác H2SO4 đặc. C. Tách bớt este ra khỏi hỗn hợp sản phẩm. D. Tất cả các yếu tố trên. 1.45. Hai este A, B là dẫn xuất của benzen có công thức phân tử là C9H8O2. A và B đều cộng hợp với brom theo tỉ lệ mol là 1 : 1. A tác dụng với xút cho một muối và một anđehit. B tác dụng với xút dư cho 2 muối và nước, các muối có phân tử khối lớn hơn phân tử khối của natri axetat. Công thức cấu tạo của A và B có thể là A. HOOC-C6H4-CH=CH2 và CH2=CH-COOC6H5 B. C6H5COOCH=CH2 và C6H5-CH=CH-COOH C. HCOOC6H4CH=CH2 và HCOOCH=CH-C6H5 D. C6H5COOCH=CH2 và CH2=CH-COOC6H5 1.46.é?t Đốt cháy hoàn toàn một lượng hỗn hợp 2 este, cho sản phẩm phản ứng cháy qua bình đựng P2O5 dư, khối lượng bình tăng thêm 6,21 gam, sau đó cho qua tiếp dung dịch Ca(OH)2 dư, thu được 34,5 gam kết tủa. Các este trên thuộc loại gì? (đơn chức hay đa chức, no hay không no). A. Este thuộc loại no B. Este thuộc loại không no C. Este thuộc loại no, đơn chức D. Este thuộc loại không no đa chức. 1.47. Quá trình nào không tạo ra CH3 ... cacboxylic và một rượu (ancol). Cho toàn bộ lượng rượu thu được ở trên tác dụng với Na (dư), sinh ra 3,36 lít H2 (ở đktc). Hỗn hợp X gồm A. một este và một rượu B. một axit và một este C. một axit và một rượu D. hai este Câu 24 : Cho 3,6 gam Mg tác dụng hết với dung dịch HNO3 (dư) sinh ra 2,24 lít khí X (sản phẩm khử duy nhất , ở đktc). Khí X là A. NO B. NO2 C. N2 D. N2O Câu 25 : Dẫn từ từ V lít khí CO (ở đktc) đi qua một ống sứ đựng lượng dư hỗn hợp rắn gồm CuO, Fe2O3 (ở nhiệt độ cao). Sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn , thu được khí X. Dẫn toàn bộ khí X ở trên vào lượng dư dung dịch Ca(OH)2 thì tạo thành 4 gam kết tủa. Giá trị của V là A.0,224 B.0,448 C.0,896 D.1,120 Câu 26 : Đốt cháy hoàn toàn hỗn hợp M gồm một ankan X và một ankin Y, thu được số mol CO2 bằng số mol H2O. Thành phần phần trăm số mol của X và Y trong hỗn hợp M lần lượt là A. 35% và 65% B. 75% và 25% C. 20% và 80% D. 50% và 50% Câu 27 : Khi đun nóng hỗn hợp rượu (ancol) gồm CH2OH và C2H5OH (xúc tác H2SO4 đặc, ở 1400C) thì số ete thu được tối đa là A. 1 B. 3 C. 4 D. 2 Câu 28 : Dung dịch X chứa các ion : Fe3+ , SO42- , NH4+, Cl- . Chia dung dịch X thành hai phần bằng nhau : − Phần một tác dụng với lượng dư dung dịch NaOH, đun nóng thu được 0,672 lít khí (ở đktc) và 1,07 gam kết tủa ; − Phần hai tác với lượng dư dung dịch BaCl2, thu được 4,66 gam kết tủa. Tổng khối lượng các muối khan thu được khi cô cạn dung dịch X là (quá trình cô cạn chỉ có nước bay hơi) A. 3,73 gam B. 7,04 gam C. 7,46 gam D. 3,52 gam Câu 29 : Cho các dung dịch có cùng nồng độ : Na2CO3 (1), H2SO4 (2) , HCl (3), KNO3 (4). Giá trị pH của các dung dịch được sắp xếp theo chiều tăng từ trái sang phải là A. (4), (1), (2), (3) B. (2), (3), (4), (1) C. (3), (2), (4), (1) D. (1), (2), (3), (4) Câu 30 : Cho hỗn hợp bột Al, Fe vào dung dịch chứa Cu(NO3)2 và AgNO3. Sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn , thu được hỗn hơp rắn gồm ba kim loại là A. Al , Cu , Ag B. Al , Fe , Cu C. Fe , Cu , Ag D. Al , Fe , Ag Câu 31 : Tơ nilon − 6,6 được điều chế bằng phản ứng trùng ngưng A. H2N−(CH2)5−COOH B. HOOC−(CH2)2−CH(NH2)−COOH C. HOOC−(CH2)4−COOH và HO−(CH2)2−OH D. HOOC−(CH2)4−COOH và H2N−(CH2)6−NH2 Câu 32 : Trường hợp không xảy ra phản ứng hoá học là A .FeCl2 + H2S → FeS + 2HCl B. 3O2 + 2H2S 2H2O + 2SO2 C. Cl2 + 2NaOH → NaCl + NaClO + H2O D. O3 + 2KI + H2O → 2KOH + I2 + O2 Câu 33 : Este đơn chức X có tỉ khối hơi so với CH4 là 6,25. Cho 20 gam X tác dụng với 300 ml dung dịch KOH 1M (đun nóng). Cô cạn dung dịch sau phản ứng thu được 28 gam chất rắn khan. Công thức cấu tạo của X là A. CH2=CH−COO−CH2−CH3 B. CH3−CH2−COO−CH=CH2 C. CH3−COO−CH=CH−CH3 D. CH2=CH−CH2−COO−CH3 Câu 34 : Trong phân tử aminoaxit X có một nhóm amino và một nhóm cacboxyl. Cho 15,0 gam X tác dụng vừa đủ với dung dịch NaOH, cô cạn dung dịch sau phản ứng thu được 19,4 gam muối khan. Công thức của X là A. H2NC4H8COOH B. H2NC3H6COOH C. H2NC2H4COOH D. H2NCH2COOH Câu 35 : Chất hữu cơ X có công thức phân tử là C4H6O4 tác dụng với dung dịch NaOH (đun nóng) theo phương trình phản ứng : C4H6O4 + 2NaOH → 2 Z + Y Để oxi hoá hết a mol Y thì cần vừa đủ 2a mol CuO (đun nóng), sau phản ứng tạo thành a mol chất T (biết Y, Z, T là các hợp chất hữu cơ). Khối lượng phân tử của T là A. 118 đvC B. 44 đvC C. 82 đvC D. 58 đvC Câu 36 : Cho phản ứng hoá học : Fe + CuSO4 → FeSO4 + Cu Trong phản ứng trên xảy ra A. sự oxi hoá Fe và sự khử Cu2+ B. sự oxi hoá Fe và sự oxi hoá Cu C. sự khử Fe2+ và sự oxi hoá Cu D. sự khử Fe2+ và sự khử Cu2+ Câu 37 : Kim loại M phản ứng được với : dung dịch HCl, dung dịch Cu(NO3)2, dung dịch HNO3 (đặc, nguội). Kim loại M là A. Fe B. Al C. Ag D. Zn Câu 38 : Đốt cháy hoàn toàn 20,0 ml hỗn hợp X gồm C3H6 , CH4, CO (thể tích CO gấp hai lần thể tích CH4), thu được 24,0 ml CO2 (các thể tích khí đo ở cùng điều kiện nhiệt độ và áp suất). Tỉ khối của X so với khí hiđro là: A. 25,8 B. 12,9 C. 22,2 D. 11,1 Câu 39: Cho dãy các chất : glucozơ, xenlulozơ, saccarozơ, tinh bột, mantozơ. Số chất trong dãy tham gia phản ứng tráng gương là A. 5 B. 4 C. 2 D. 3 Câu 40 : Cho 5,9 gam amin đơn chức X tác dụng với đủ với dung dịch HCl, sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn thu được dung dịch Y. Làm bay hơi dung dịch Y được 9,55 gam muối khan. Số công thức cấu tạo ứng với công thức phân tử X là A. 5 B. 2 C. 3 D. 4 Câu 41 : Đốt cháy hoàn toàn hỗn hợp M gồm hai rượu (ancol) X và Y là đồng đẳng kế tiếp của nhau, thu được 0,3 mol CO2 và 0,425 mol H2O. Mặt khác, cho 0,25 mol hỗn hợp M tác dụng với Na (dư), thu được chưa đến 0,15 mol H2. Công thức phân tử của X , Y là A. C3H6O, C4H8O B. C2H6O, C3H8O C. C2H6O2, C3H8O2 D. C2H6O, CH4O Câu 42 : Đốt cháy hoàn toàn một anđehit X, thu được số mol CO2 bằng số mol H2O. Nếu cho X tác dụng với lượng dư Ag2O (hoặc AgNO3) trong dung dịch NH3 , sinh ra số mol Ag gấp bốn lần số mol X đã phản ứng. Công thức của X là A. HCHO B. (CHO)2 C. CH3CHO D. C2H5CHO Câu 43 : Cho dãy các chất : phenol, anilin, phenylamoni clorua, natri phenolat, etanol. Số chất trong dãy phản ứng được với NaOH (trong dung dịch) là A. 4 B. 3 C. 1 D. 2 Câu 44 : Cho dãy các chất : HCHO, CH2COOH, CH3COOC2H5, HCOOH, C2H5OH, HCOOCH3. Số chất trong dãy tham gia phản ứng tráng gương là A. 6 B. 4 C. 5 D. 3 PHẦN TỰ CHỌN: Thí sinh chỉ được chọn làm 1 trong 2 phần (Phần I hoặc Phần II). Phần I. Theo chương trình KHÔNG phân ban (6 câu, từ câu 45 đến câu 50): Câu 45 : Hai kim loại có thể được điều chế bằng phương pháp điện phân dung dịch là A. Na và Fe B. Mg và Zn C. Al và Mg D. Cu và Ag Câu 46 : Cho sơ đồ chuyển hoá sau (mỗi mũi tên là một phương trình phản ứng) : Tinh bột → X → Y → Z → metyl axetat. Các chất Y, Z trong sơ đồ trên lần lượt là : A. CH3COOH, CH3OH B. C2H4, CH3COOH C. C2H5OH, CH3COOH D. CH3COOH, C2H5OH Câu 47: Đốt nóng một hỗn hợp gồm Al và 16 gam Fe2O3 (trong điều kiện không có không khí) đến khi phản ứng xảy ra hoàn toàn, thu được hỗn hợp rắn X. Cho X tác dụng vừa đủ với V ml dung dịch NaOH 1M sinh ra 3,36 lít H2 (ở đktc). Giá trị của V là : A. 300 B. 100 C. 200 D. 150 Câu 48 : Đốt cháy hoàn toàn một hiđrocacbon X thu được 0,11 mol CO2 và 0,132 mol H2O. Khi X tác dụng với khí clo (theo tỉ lệ số mol 1:1) thu được một sản phẩm hữu cơ duy nhất. Tên gọi của X là A. 2−Metylbutan B. 2−Metylpropan C. 2,2−Đimetylpropan D. etan Câu 49 : Cặp chất không xảy ra phản ứng hoá học là A. Fe + dung dịch FeCl3 B. Fe + dung dịch HCl C. Cu + dung dịch FeCl3 D. Cu + dung dịch FeCl2 Câu 50 : Cho dãy các chất : C6H5OH (phenol), C6H5NH2 (anilin), H2NCH2COOH, CH3CH2COOH, CH3CH2CH2NH2. Số chất trong dãy tác dụng được với dung dịch HCl là A. 5 B. 2 C. 3 D. 4 Phần II. Theo chương trình phân ban (6 câu, từ câu 51 đến câu 56) Câu 51 : Cho biết phản ứng oxi hoá − khử trong pin điện hoá Fe − Cu là Fe + Cu2+ → Fe2+ + Cu ; E0 (Fe2+/Fe) = − 0,44 V, E0 (Cu2+/Cu) = + 0,34V Suất điện động chuẩn của pin điện hoá Fe − Cu là A. 0,92 V B. 0,10 V C. 0,78 V D. 1,66 V Câu 52 : Cho 13,5 gam hỗn hợp các kim loại Al, Cr, Fe tác dụng với lượng dư dung dịch H2SO4 loãng nóng (trong điều kiện không có không khí), thu được dung dịch X và 7,84 lít khí H2 (ở đktc). Cô cạn dung dịch X (trong điều kiện không có không khí) được m gam muối khan. Giá trị của m là A. 48,8 B. 42,6 C. 47,1 D. 45,5 Câu 53 : Hai kim loại X, Y và các dung dịch muối clorua của chúng có các phản ứng hoá học sau : X + 2YCl3 → XCl2 + 2YCl2 ; Y + XCl2 → YCl2 + X Phát biểu đúng là : A. Ion Y2+ có tính oxi hoá mạnh hơn ion X2+ B. Kim loại X khử được ion Y2+ C. Ion Y3+ có tính oxi hoá mạnh hơn ion X2+ D. Kim loại X có tính khử mạnh hơn kim loại Y Câu 54 : Hằng số cân bằng của phản ứng xác định chỉ phụ thuộc vào A. chất xúc tác B. nhiệt độ C. nồng độ D. áp suất Câu 55 : Cho dãy các chất : Cr(OH)3, Al2(SO4)3, Mg(OH)2, Zn(OH)2, MgO, CrO3. Số chất trong dãy có tính chất lưỡng tính là A. 2 B. 4 C. 5 D. 3 Câu 56 :Oxi hoá ancol đơn chức X bằng CuO (đun nóng), sinh ra một sản phẩm hữu cơ duy nhất là xeton Y (tỉ khối hơi của Y so với khí hiđro bằng 29). Công thức cấu tạo của X là A. CH3−CHOH−CH3 B. CH3−CH2−CH2−OH C. CH3−CH2−CHOH−CH3 D. CH3−CO−CH3 ----------------------------------------------------- HẾT ---------- ĐỀ THI TUYỂN SINH ĐẠI HỌC, CAO ĐẲNG NĂM 2007 Môn thi: HOÁ HỌC, Khối A Mã đề thi 748 1 A 11 C 21 D 31 D 41 A 51 D 2 B 12 D 22 A 32 C 42 A 52 C 3 B 13 C 23 C 33 B 43 B 53 B 4 B 14 B 24 A 34 A 44 B 54 C 5 D 15 B 25 C 35 D 45 C 55 D 6 C 16 C 26 D 36 B 46 C 56 A 7 C 17 D 27 C 37 C 47 A 8 B 18 B 28 A 38 A 48 D 9 B 19 A 29 A 39 D 49 D 10 A 20 A 30 D 40 B 50 D ĐỀ THI TUYỂN SINH ĐẠI HỌC, CAO ĐẲNG NĂM 2007 Môn thi: HOÁ HỌC, Khối B Mã đề thi 629 1 B 11 B 21 A 31 C 41 C 51 B 2 A 12 B 22 B 32 B 42 B 52 C 3 C 13 C 23 A 33 B 43 A 53 C 4 A 14 D 24 D 34 A 44 A 54 D 5 B 15 A 25 A 35 D 45 B 55 D 6 D 16 D 26 A 36 D 46 C 56 A 7 C 17 A 27 D 37 A 47 D 8 C 18 B 28 C 38 D 48 A 9 D 19 B 29 D 39 C 49 B 10 C 20 C 30 C 40 B 50 D ĐỀ THI TUYỂN SINH CAO ĐẲNG NĂM 2007 Môn thi: HOÁ HỌC, Khối A Mã đề thi 439 1 A 11 C 21 D 31 A 41 B 51 C 2 C 12 C 22 C 32 D 42 B 52 A 3 A 13 D 23 C 33 A 43 B 53 B 4 C 14 D 24 A 34 B 44 A 54 B 5 A 15 C 25 D 35 B 45 D 55 D 6 D 16 A 26 D 36 C 46 C 56 A 7 B 17 D 27 A 37 B 47 A 8 B 18 A 28 D 38 C 48 D 9 D 19 A 29 C 39 C 49 D 10 B 20 C 30 B 40 B 50 B ĐỀ THI TUYỂN SINH ĐẠI HỌC, CAO ĐẲNG NĂM 2008 Môn thi: HOÁ HỌC, Khối A Mã đề thi 329 1 B 11 B 21 D 31 B 41 A 51 C 2 D 12 A 22 D 32 D 42 C 52 B 3 D 13 B 23 C 33 D 43 D 53 A 4 C 14 C 24 A 34 A 44 C 54 A 5 D 15 B 25 C 35 C 45 A 55 A 6 C 16 B 26 B 36 D 46 C 56 B 7 C 17 A 27 A 37 D 47 A 8 A 18 A 28 A 38 C 48 B 9 C 19 D 29 B 39 B 49 B 10 D 20 C 30 D 40 B 50 D ĐỀ THI TUYỂN SINH ĐẠI HỌC, CAO ĐẲNG NĂM 2008 Môn thi: HOÁ HỌC, Khối B Mã đề thi 195 1 D 11 B 21 C 31 C 41 B 51 C 2 C 12 A 22 A 32 D 42 A 52 B 3 A 13 B 23 D 33 B 43 C 53 D 4 C 14 D 24 A 34 A 44 B 54 C 5 D 15 B 25 D 35 D 45 D 55 B 6 A 16 B 26 C 36 C 46 C 56 A 7 A 17 A 27 C 37 C 47 A 8 B 18 B 28 D 38 C 48 A 9 B 19 D 29 B 39 A 49 C 10 D 20 D 30 A 40 D 50 B ĐỀ THI TUYỂN SINH CAO ĐẲNG NĂM 2008 Môn thi: HOÁ HỌC, Khối A, B Mã đề thi 420 1 A 11 D 21 B 31 D 41 B 51 C 2 C 12 B 22 B 32 A 42 A 52 C 3 D 13 C 23 B 33 B 43 D 53 C 4 D 14 A 24 A 34 D 44 D 54 B 5 C 15 A 25 C 35 D 45 D 55 A 6 B 16 A 26 D 36 A 46 C 56 A 7 B 17 B 27 B 37 D 47 A 8 A 18 C 28 C 38 B 48 C 9 A 19 D 29 B 39 C 49 D 10 A 20 B 30 C 40 D 50 C
Tài liệu đính kèm: