Tiết 71 ÔN TẬP HỌC KỲ II
I : Mục tiêu Bài học:
1. Kiến thức : Ôn tập, củng cố hệ thống hoá kiến thức của chương về KL( đại cương về KL : Klkiềm, Kl kiềm thổ, nhôm .
2. Kỹ năng :
Rèn kỹ năng dựa vào cấu tạo nguyên tử, độ âm điện, số oxihoa , để dự đoán tính chất đơn chất và hợp chất của kim loại .
Rèn kỹ năng giải bài tập tự luận và bài tập trắc nghiệm xác định kim loại
3. Thái độ :
Có ý thức bảo vệ các đồ vật bằng kim loại (chống ăn mòn ) và bảo vệ môi trường , tài nguyên khoáng sản ở địa phương .
Ngày soạn: 12/04/2012 Tiết 71 Ôn tập học kỳ II I : Mục tiêu Bài học: 1. Kiến thức : Ôn tập, củng cố hệ thống hoá kiến thức của chương về KL( đại cương về KL : Klkiềm, Kl kiềm thổ, nhôm . 2. Kỹ năng : Rèn kỹ năng dựa vào cấu tạo nguyên tử, độ âm điện, số oxihoa , để dự đoán tính chất đơn chất và hợp chất của kim loại . Rèn kỹ năng giải bài tập tự luận và bài tập trắc nghiệm xác định kim loại 3. Thái độ : Có ý thức bảo vệ các đồ vật bằng kim loại (chống ăn mòn ) và bảo vệ môi trường , tài nguyên khoáng sản ở địa phương . II : Chuẩn bị : GV Dùng bảng tổng kết của các chương về KL để ôn tập củng cố hệ thống kiến thức các chương về kim loại . HS : Yêu cầu hS lập bảng tổng kết kiến thức của các chương về KL trước khi lên lớp . III : Tiến trình dạy học : Ổn định lớp Lớp Ngày giảng Sĩ số 12A1 12A2 2. Kiểm tra bài cũ : (Lồng vào bài mới ) 3. Bài mới : Hoạt động của GVvà HS Nội dung Hoạt động 1 GV lập bảng hệ thống kiến thức trọng tâm của các chương ( bảng trắng để HS tự điền ) GV cho HS hoạt động nhóm . các nhóm nhận xét chéo . GV kết luận Hoạt động 2 GV cho học sinh hoạt động nhóm . HS điền vào bảng cácnhóm nhận xét chéo GV nhận xét kết luận Hoạt động 3 GV cho HS làm cỏc bài tập trắc nghiệm (goi Hs trả lời và giải thớch cỏch chọn đỏp ỏn. HS: Làm bài tập theo yờu cầu của giỏo viờn GV: Chuẩn kiến thức A/ Lý thuyết: I : Đại cương về kim loại 1. Đại cương về kim loại . Vấn đề Nội dung Giải thích bảnchất T/C vật lý chung của KL T/C hoá học chung (đặc trưng ) của KL Sự ăn mòn KL a.ăn mòn hoá học b. ăn mòn điện hoá học Điều chế kim loại 2 . Kim loại kiềm , kiềm thổ , nhôm KLKiềm Klkiềm thổ Nhôm Vị trí và cấu tạo nguyên tử Tính chất hoá học đơn chất Tính chất hoá học của hợp chất Điều chế ứng dụng II/ Bài tập 1/Tớnh chất húa học đặc trưng của kim loại là: A. Tỏc dụng với axit B. Dễ nhường e để trở thành ion dương C. Thể hiện tớnh khử khi tham gia phản ứng D. Cả B, C đều đỳng 2/Một tấm kim loại vàng Au bị bỏm một lớp Fe bờn ngoài . Cú thể loại bỏ lớp Fe bằng dd nào? A dd CuSO4 dư B. dd FeSO4 dư C. dd FeCl3 dư D. dd ZnSO4 dư 3/ Cho hỗn hợp X gồm Mg và Fe vào dung dịch axit H2SO4 đặc, núng đến khi cỏc phản ứng xảy ra hoàn toàn, thu được dd Y và một phần Fe khụng tan. Chất tan cú trong dung dịch Y là A. MgSO4 và FeSO4. B. MgSO4. C. MgSO4 và Fe2(SO4)3 D. MgSO4, Fe2(SO4)3 và FeSO4 4/ Ngõm một vật bằng Cu cú khối lượng 10g trong 250g dd AgNO3 4%. Khi lấy vật ra thỡ lượng AgNIO3 tong dung dịch giảm 17%. Vậy khối lượng của vật sau phản ứng là: A. 10g B. 10,76g C. 17,6g D. 6,82g 5/ Nhỳng một miếng kim loại M vào dung dịch CuSO4, sau một lỳc đem cõn lại thấy miếng kim loại cú khối lượng lớn hơn so với trước phản ứng. M khụng thể là : A. Al B. Fe C. Zn D.Ni 6/ Ngõm một lỏ kẽm trong dung dịch muối sunfat cú chứa 4,48 gam ion kim loại điện tớch 2+. Sau phản ứng, khối lượng lỏ kẽm tăng thờm 1,88g. Cụng thức hoỏ học của muối sunfat là: A. CuSO4 B. FeSO4 C. NiSO4 D. CdSO4 7/Nhỳng thanh kim loại R chưa biết hoỏ trị vào dung dịch chứa 0,03 mol CuSO4. Phản ứng xong nhấc thanh R ra thấy khối lượng tăng 1,38 gam. Kim loại R là A. Al B. Fe C. Zn D. Mg 8/ Cho 3 gam kim loại hoỏ trị II tỏc dụng với H2O dư thấy thoỏt ra 1,68 lớt khớ H2 (đktc). Kim loại đú là: A. Mg B. Ca C. Be D. Ba 9/ Cho 1,04g hỗn hợp 2 kim loại tan hoàn toàn trong dd axit H2SO4 loóng, dư thấy cú 0,672 lớt khớ thoỏt ra (đktc). Khối lượng hỗn hợp muối khan thu được là : A. 3,92g B. 1,68g C. 0,46g D. 2,08g 3.Củng cố , luyện tập : Cation R+ có cấu hình e ngoài cùng là 2p6 . Vị trí của R trong bảng tuần hoàn nằm ở A: Ô 20 nhóm IIA, chukỳ 4 B: Ô 11, nhóm IA, chukỳ 3 C : Ô 19, nhóm IB, chukỳ 4 D: Ô 17, nhóm VIA, chukỳ 4 Đáp án đúng B 4 . Hướng dẫn học sinh tự học ở nhà : về nhà ôn tập , làm lại bài tập SGK Rỳt Kinh nghiệm: .............................................................................................................................................. .............................................................................................................................................. .............................................................................................................................................. .............................................................................................................................................. .............................................................................................................................................. .............................................................................................................................................. .............................................................................................................................................. .............................................................................................................................................. .............................................................................................................................................. .............................................................................................................................................. ..............................................................................................................................................
Tài liệu đính kèm: