Giáo trình Sinh học đại cương - Phần 3: Trắc nghiệm di truyền

Giáo trình Sinh học đại cương - Phần 3: Trắc nghiệm di truyền

TRẮC NGHIỆM DI TRUYỀN

Theo di truyền học hiện đại thì vật chất di truyền phải có những tiêu chuẩn sau:

 1. Mang thông tin di truyền đặc trưng cho loài.

 2. Có thể truyền từ thế hệ này sang thế hệ khác.

 3. Có khả năng bị biến đổi.

 4. Có khả năng tự sao một cách chính xác.

 5. Không chịu tác động của ngoại cảnh.

Phương án đúng là :

A. 1,3,4

B. 1,3,5

C. 1,2,3,4

D. 1,2,3,5

Thí nghiệm nào của Griffith sau đây chứng tỏ có nhân tố biến nạp biến vi khuẩn gây viêm phổi dạng lành (không có vỏ bọc, xù xì - Rough:R) thành dạng độc (có vỏ bọc, nhẵn – Smooth: S ):

A. R: tiêm vào chuột  chuột sống .

B. S: tiêm vào chuột  chuột chết.

C. S làm chết bằng nhiệt: tiêm vào chuột  chuột sống.

D. S (làm chết bằng nhiệt) + R: tiêm vào chuột  chuột chết.

 

doc 16 trang Người đăng kidphuong Lượt xem 2919Lượt tải 2 Download
Bạn đang xem tài liệu "Giáo trình Sinh học đại cương - Phần 3: Trắc nghiệm di truyền", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
TRẮC NGHIỆM DI TRUYỀN
Theo di truyền học hiện đại thì vật chất di truyền phải có những tiêu chuẩn sau:
 1. Mang thông tin di truyền đặc trưng cho loài.
 2. Có thể truyền từ thế hệ này sang thế hệ khác.
 3. Có khả năng bị biến đổi.
 4. Có khả năng tự sao một cách chính xác.
 5. Không chịu tác động của ngoại cảnh.
Phương án đúng là : 
A. 1,3,4 
B. 1,3,5 
C. 1,2,3,4 
D. 1,2,3,5 
Thí nghiệm nào của Griffith sau đây chứng tỏ có nhân tố biến nạp biến vi khuẩn gây viêm phổi dạng lành (không có vỏ bọc, xù xì - Rough:R) thành dạng độc (có vỏ bọc, nhẵn – Smooth: S ):
A. R: tiêm vào chuột ® chuột sống . 	 
B. S: tiêm vào chuột ® chuột chết.
C. S làm chết bằng nhiệt: tiêm vào chuột ® chuột sống.
D. S (làm chết bằng nhiệt) + R: tiêm vào chuột ® chuột chết.
.
Giá trị lớn đối với Di truyền học của thí nghiệm A. D. Hershey - M. Chase (1952) là chứng minh được:
A. Chỉ có lõi ADN xâm nhập vào E.Coli. 
B. Lõi của phage là ADN và vỏ là protein.
C. ADN của phage được nhân lên trong E.Coli.
D. Vật chất di truyền của phage là ADN.	
Trên vi rút gây bệnh khảm thuốc lá (TMV), khi tách lõi ARN và vỏ protein của 2 chủng khác nhau (A và B) nếu cho:
	1. ARN chủng A trộn với protein chủng B được vi rút gây đốm kiểu A.
	2. ARN chủng B trộn với protein chủng A được vi rút gây đốm kiểu B.
 Đóng góp lớn đối với di truyền học là thí nghiệm chứng minh được:
A. Cấu trúc của TMV gồm lõi ARN và vỏ bọc protein.
B. Vỏ của virut này có thể gắn được lõi của virut kia 
C. ARN là nhân tố quy định vết khảm.
D. Vật chất di truyền của TMV là ARN.
Sự đa dạng của phân tử ADN quyết định bởi:
	1. Số lượng của các nuclêôtit. 	2. Thành phần của các nuclêôtit.
	3. Trật sắp xếp của các nuclêotit.	 4. Cấu trúc không gian của ADN.
 5. Số lượng liên kết hyđrô trong phân tử.
 Phương án đúng là: 
A. 1,2,3 
B. 1,3,4 
C. 1,4,5 
D. 2,3,4 
Chiều 5' ® 3' của pôlynuclêôtit theo Watson - Crick được bắt đầu bằng
A. 5' OH và kết thúc 3' OH của đường.
B. nhóm phôtphat gắn với C5' OH và kết thúc bởi C3' OH của đường.
C. nhóm phôtphat gắn với C5' OH và kết thúc bởi C3' OH phốt phát.
D. C5' OH và kết thúc bởi nhóm phốt phát C3' của đường.
Hoạt động chức năng của ADN linh hoạt là do:
A. Liên kết phốtpho đieste. 
B. Liên kết hydrô.
C. Cấu trúc xoắn kép. 	 
D. Dễ thay đổi nuclêôtit.
ARN thông tin (mARN) có các đặc điểm:
 	1. Mang thông tin cho tổng hợp một loại pôlypeptit.
 	2. Có 3 đến 4 thùy tròn có chức năng khác nhau.
 	3. Có từ 600 đến 1500 ribônuclêôtit.
 	4. Là thành phần chủ yếu của ribôxôm.
 	5. Thời gian tồn tại ngắn trong tế bào.
 Phương án đúng là: 
A. 1,2,3 
B. 1,3,4 
C. 1,3,5 
D. 3,4,5.
M. Meselson và F. W. Stahl sử dụng phương pháp đánh dấu phóng xạ N15 lên ADN của E.Coli, sau đó cho tái bản trong môi trường N14. Sau mỗi thế hệ vi khuẩn, tách ADN cho ly tâm. Thí nghiệm của các ông chứng minh ADN tự sao kiểu:
A. Bảo toàn. 
B. Phân tán. 
C. Bán bảo toàn. 
D. Bán gián đoạn. 	 
.
Cho ADN ban đầu chứa N15 vào môi trường bình thường, đến thế hệ thứ tư thì ADN còn chứa N15 chiếm tỷ lệ là:
A. 1/4. 
B. 1/8. 
C. 1/16. 
D. 1/32. 
.
Nguyên nhân tạo thành các phân đoạn Okazaki là:
	1. Tính chất hai cực đối song song của phân tử ADN.
	2. Hoạt động tái bản của enzym ADN polymerase.
	3. ADN tổng hợp kiểu phân tán.
	4. Sự có mặt của enzym lygase. 
 Phương án đúng là: 
A. 1,2. 
B. 1,3. 
C. 1,4. 
D. 2,4 
.
Ở E. Coli, ADN helicase có chức năng:
A. Nới lỏng xoắn thứ cấp NST vi khuẩn. 	
B. Mở xoắn chuỗi xoắn kép ADN, bẻ gãy liên kết hydro. 
C. Tổng hợp mồi ARN có nhóm OH tự do. 
D. Nhận ra và đánh dấu vị trí khởi đầu tái bản. 
.
Ở E. Coli, ARN - primase có chức năng:
A. Nới lỏng xoắn thứ cấp NST vi khuẩn. 	 
B. Mở xoắn chuỗi xoắn kép ADN, bẻ gãy liên kết hydro.
C. Tổng hợp ARN mồi có nhóm 3' OH tự do. 
D. Nối các đoạn ADN ngắn thành các đoạn dài.
.
Ở E. Coli ADN ligase có chức năng :
A. Nới lỏng xoắn thứ cấp. 	 
B. Nối các đoạn Okazaki.
C. Tổng hợp mồi. 
D. Nối các đoạn ADN ngắn thành các đoạn dài.
.
Ở E. Coli, protein SSB có chức năng:
A. Không có nhiệm vụ gì đáng kể.	 
B. Nhận ra và đánh dấu vị trí khởi đầu tái bản.
C. Giữ cho các sợi đơn tách riêng khi chưa tái bản.
D. Mở chuỗi xoắn kép, bẻ gãy liên kết hydrô. 
.
Ở một đơn vị tái bản ở sinh vật Eucaryote, phân tử ADN mới được tái bản dưới hình thức:
A. Một sợi liên tục theo chiều 5' ® 3' còn sợi kia không liên tục.
B. Tái bản không liên tục trên cả hai sợi.
C. Cả hai sợi tái bản liên tục từ 5' ® 3' ngược chiều nhau 
D. Tái bản liên tục và không liên tục ngược chiều từ điểm Ori.
.
Một gen sinh vật nhân chuẩn có chiều dài 0.51 micromet, nếu lượng A = 20% thì số liên kết hydro trong gen đó là : 
A. 1200.	
B. 3600. 
C. 3900.	 
D. 3000.	
.
Trên 1 đoạn ADN của sinh vật nhân chuẩn có 10 đơn vị tái bản, giả thiết khoảng cách trung bình giữa 2 điểm tái bản là 0.68 micromet, nếu đoạn ADN đó tái bản 4 đợt thì cần phải cung cấp số nuclêôtit là:
A. 300.000	 
B. 600.000	 
C. 40.000 	 
D. 640.000
.
Điểm giống nhau cơ bản của nguyên phân và giảm phân là:
	1. Có sự nhân đôi NST thực chất là nhân đôi ADN ở kỳ trung gian.
	2. Có sự trao đổi chéo giữa các NST.
 3. Có các kỳ phân bào tương tự nhau.
 4. Có quá trình biến đổi hình thái NST và tập trung ở mặt xích đạo.
 	5. Đều là cơ chế giúp ổn định vật chất di truyền qua các thế hệ.	
 6. Xảy ra trong cùng một lọai tế bào của cơ thể.
 Phương án đúng là: 
A. 1,2,3,4 
B. 1,3,4,5 
C. 2,3,4,5 
D. 2,4,5,6; 
.
Nhiễm sắc thể được coi là cơ sở vật chất di truyền ở mức tế bào, là vì:
	1. Chứa vật chất di truyền ADN đặc trưng của mỗi loài.
	2. Có khả năng tự nhân đôi.
 3. Có khả năng biến đổi thông tin di truyền.
 4. Tập trung chủ yếu trong nhân tế bào.
 5. Có khả năng trượt về hai cực của tế bào.
 Phương án đúng là: 
A. 1,2,3. 
B. 1,3,4. 
C. 1,4,5. 
D. 2 ,3,4. 
.
Một nhà nghiên cứu tiến hành tách chiết, tinh sạch các thành phần nguyên liệu cần thiết cho việc nhân đôi ADN. Khi trộn các thành phần nguyên liệu với nhau rồi đưa vào điều kiện thuận lợi, quá trình nhân đôi ADN xảy ra. Khi phân tích sản phẩm nhân đôi, thấy có những đoạn ADN ngắn khoảng vài trăm cặp nuclêôtit. Vậy trong hỗn hợp thành phần tham gia đã thiếu thành phần nào sau đây ?
A. Enzim ADN pôlimeraza 
B. Enzim ligaza 
C. Các đoạn Okazaki
D. Các nuclêôtit
.
Enzim chính tham gia nhân đôi ADN gây ra hiện tượng một mạch mới được tổng hợp liên tục còn mạch thứ hai tổng hợp thành từng đoạn Okazaki là : 
A. Enzim khởi đầu tổng hợp chỉ diễn ra ở đầu 5’ – P. 
B. Enzim mở xoắn chỉ hoạt động ở đầu 5’ – P
C. Enzim ADN pôlimeraza khởi đầu cần có nhóm 3’-OH ở đầu mạch khuôn
D. Enzim ligaza chỉ nối các đoạn Okazaki theo hướng 3’ → 5’
 .
Sự kéo dài mạch mới được tổng hợp liên tục là nhờ:
A. Sự hình thành các đơn vị nhân đôi. 
B. Tổng hợp mạch mới theo hướng 3’ → 5’ của mạch khuôn
C. Hình thành các đoạn Okazaki.
D. Sự xúc tác của enzim ADN pôlimeraza
.
Nguyên tắc bổ sung có tầm quan trọng với cơ chế di truyền sau :
	1. Nhân đôi ADN.	2. Hình thành mạch đơn	3. Phiên mã
	4. Mở xoắn	5. Dịch mã
 Câu trả lời đúng là:
A. 1, 2, 3
B. 1, 3, 4
C. 1, 3, 5
D. 2, 3, 4
.
Nguyên nhân tạo thành các đoạn Okazaki là :
	1. Tính chất cấu tạo hai mạch đơn song song ngược chiều nhau của ADN.
	2. Hoạt động sao chép của enzim ADN pôlimeraza
	3. ADN sao chép theo kiểu nửa phân đoạn.
	4. Sự có mặt của enzim ligaza.
 Câu trả lời đúng là:
A. 1, 3
B. 1, 2
C. 3, 4
D. 2, 4
 .
Đoạn Okazaki là
A. đoạn ADN được tổng hợp liên tục theo mạch khuôn của ADN
B. một phân tử ARN thông tin được phiên mã từ mạch gổc của gen.
C. từng đoạn ngắn của mạch ADN mới hình thành trong quá trình nhân đôi.
D. các đoạn của mạch mới được tổng hợp trên cả hai mạch khuôn
.
Giả sử một đơn vị nhân đôi (vòng tái bản) của sinh vật nhân thực có 20 phân đoạn Okazaki thì sẽ cần bao nhiêu đoạn mồi cho việc nhân đôi chính đơn vị nhân đôi đó? 
A. 20
B. 21
C. 22
D. 40
.
Một phân tử mARN gồm hai loại nuclêôtit A và U thì số loại bộ ba phiên mã trong mARN có thể là:
A. 8 loại 
B. 6 loại
C. 4 loại
D. 2 loại
.
Chuỗi nuclêôtit của mạch ADN mã gốc có chiều 5’ → 3’ nào sau đây mã hóa cho chuỗi pôlipeptit phe-pro-lys tương ứng với các côđon trên mARN của nó là UUX-XXG-AAG? 
A. UUU-GGG-AAA 
B. AAA-AXX-TTT 
C. GAA-XXX-XTT
D. XTT-XGG-GAA 
.
Một opêron ở E.coli theo mô hình Jacôp và Mônô gồm những gen nào?
A. Một gen cấu trúc và một gen điều hòa 
B. Một gen cấu trúc và một vùng vận hành
C. Một gen cấu trúc, một vùng vận hành và một vùng khởi động
D. Một nhóm gen cấu trúc, một vùng vận hành và một vùng khởi động
.
Cơ chế hoạt động của opêron Lac ở E.coli khi không có chất cảm ứng lactôzơ là: 
A. chất cảm ứng lactôzơ tương tác với chất ức chế gây biến đổi cấu hình của chất ức chế. 
B. chất ức chế kiểm soát lactôzơ, không cho lactôzơ hoạt hóa opêron.
C. chất ức chế bám vào vùng vận hành đình chỉ phiên mã, opêron không hoạt động.
D. các gen cấu trúc phiên mã tạo các mARN để tổng hợp các prôtêin tương ứng.
.
Về bản chất, sự điều hòa âm tính của gen là cơ chế mà trong đó:
A. sản phẩm của gen điều hòa dùng để “mở” (kích thích) một hệ thống di truyền. 
B. sản phẩm của gen điều hòa dùng để “đóng” (ức chế) một hệ thống di truyền đã bị đột biến.
C. sản phẩm của gen điều hòa dùng để “đóng” (ức chế) vùng vận hành không cho các gen cấu trúc hoạt động.
D. sản phẩm của gen điều hòa kìm hãm hoạt động của một enzim.
.
Cơ chế điều hòa opêron Lac khi có lactôzơ là:
A. bất hoạt prôtêin ức chế, hoạt hóa cho opêron phiên mã để tổng hợp các enzim phân giải lactôzơ.
B. lactôzơ kết hợp với chất ức chế gây bất hoạt vùng chỉ huy opêron không phiên mã.
C. lactôzơ làm enzim phân giải tăng hoạt tính lên nhiều lần.
D. lactôzơ gây ức chế không cho opêron phiên mã.
.
Loại ARN nào sau đây có hiện tượng cắt bỏ intron rồi nối các êxôn với nhau?
A. mARN sơ khai của sinh vật nhân thực 
B. Các tARN 
C. Các rARN
D. mARN của sinh vật nhân sơ
.
Câu nào sau đây phản ánh đúng cấu trúc của một nuclêôxôm?
A. 8 phân tử prôtêin histon liên kết với các vòng ADN 
B. Lõi là 8 phân tử prôtêin histôn, phía ngoài được một đoạn ADN gồm 146 cặp nuclêôtit quấn vòng
C. Một phân tử ADN quấn quanh khối cầu gồm 8 phân tử prôtêin histôn
D. Một phân tử ADN quấn vòng quanh khối cầu gồm 8 phân tử prôtêin histôn.
.
Trong nguyên phân, hình thái NST nhìn thấy rõ nhất ở kì nào?
A. Cuối kì trung gian
B. Kì đầu
C. Kì giữa
D. Kì sau
.
Đơn vị cấu trúc cơ bản của NST là:
A. sợi nhiễm sắc
B. crômatit
C. nuclêôxôm
D. chất nhiễm sắc
.
Quá trình xoắn nhiều bậc của NST ở sinh vật nhân thực theo thứ tự nào sau đây là đúng?
A. ADN → nuclêôxôm → sợi cơ bản → sợi nhiễm sắc → crômatit → NST kép
B. ADN → nuclêôxôm → crômatit → sợi nhiễm sắc → sợi cơ bản → NST kép
C. ADN → crômatit → nuclêôxôm → sợi cơ bản → sợi nhiễm sắc → NST kép
D. ADN → sợi cơ bản → nuclêôxôm → sợi nhiễm sắc → crômatit → NST kép
.
Trong một phân tử mARN ở E. coli, tỉ lệ % các loại nuclêôtit như sau: U=20%, X=22%, A=28%. Gọi mạch gốc của gen tương ứng với mARN nói trên là mạch 1, hãy xác định số nuclêôtit mỗi loại trên gen.
A. A1=T2=20%, G1=X2=22%, T1=A2=28%, X1=G2=30%
B. A1=T2=28%, G1= ... gen là:
	A*. 4 KH : 9 KG.	 B. 4KH : 12 KG.	 C. 8 KH : 12KG.
	D. 4 KH :8KG.	 E. 4 KH : 4 KG.
.
Ở đậu Hà lan, gen A quy định hạt vàng, a: hạt xanh, gen B hạt trơn, b: hạt nhăn. Cho cây xanh nhăn giao phấn với cây hạt vàng’ trơn thu được tỷ lệ 1 : 1. Kiểu gen của cây bố mẹ là:
	A. Aabb x aabb.	B. AABB x aabb.	C*. AaBb x aabb.
	D. aaBB x AAbb.	E. AAbb x aabb.
.
Ở người gen N: mắt nâu, n: mắt đen, T: tóc quăn, t : tóc thẳng.
	Nhóm máu A do kiểu gen IA IAvà IA IO quy định .
	Nhóm máu B do kiểu gen IB IB và IB IO quy định.
 	Nhóm máu AB do kiểu gen IA IB quy định.
	Nhóm máu O do kiểu gen I0 I0 quy định.
	Số loại kiểu gen có thể có về các tính trạng nói trên:
	A. 16 loại.	 B. 32 loại.	 C. 24loại. D. 36 loại. 	E.* 54 loại.
.
Ở đậu Hà lan, gen A quy định hạt màu vàng, a-xanh, B- trơn, b-nhăn. Lai một cây đậu có kiểu hình trội với cây đậu có kiểu hình lặn về cả hai tính trạng, được tỷ lệ phân ly 1 : 1. Kiểu gen của cây đậu mang tính trội là:
	A. AABB.	B. aaBB.	C*. AABb.	 D. AaBb.	E.AAbb.
.
Hiện tượng đồng trội là trường hợp:
	A. Ở F2 tỷ lệ phân ly kiểu hình giống tỷ lệ phân ly kiểu gen.
	B*. Thể dị hợp biểu hiện kiểu hình của cả hai thể đồng hợp.
	C. Thể dị hợp biểu hiện kiểu hình trung gian.
	D. Kiểu gen dị hợp có kiểu hình giống đồng hợp trội.
E. Tính trạng biểu hiện do tác động đồng thời của nhiều gen không alen.
.
Tương tác bổ trợ là:
	A. Một gen kìm hãm hoạt động của gen khác không alen với nó.
B. Tính trạng biểu hiện do tác động đồng thời của nhiều gen không alen.
C*. Các gen không alen khi cùng hoạt động biểu hiện một kiểu hình mới.
D. Kiểu tác động của 2 hay nhiều gen alen làm xuất hiện kiểu hình mới.
E. Nhiều alen hoặc không alen, cùng chi phối một tính trạng.
.
Bản chất tương tác át chế là:
	A. Sự tăng cường biểu hiện của một gen so với gen khác.
	B*. Một gen kìm hãm hoạt động của gen khác không alen với nó.
	C. Một gen có thể chi phối nhiều tính trạng khác nhau.
	D. Nhiều gen alen hoặc không alen, cùng chi phối một tính trạng.
	E. Một gen kìm hãm hoạt động của gen alen với nó.
.
Hiện tượng di truyền đa gen là:
A. Nhiều gen alen tác động đồng thời hình thành một tính trạng .
B*. Nhiều gen alen hoặc không alen, cùng chi phối một tính trạng.
C. Các gen không alen khi cùng hoạt động biểu hiện một tính trạng mới.
D. Hai hay nhiều gen alen tác động xuất hiện tính trạng mới.
E. Một cặp gen hay mỗi gen đóng góp như nhau trong biểu hiện tính trạng .
.
Bản chất của hiện tượng đa gen không cộng gộp ( đa gen không tích lũy ) là:
 	A. Càng nhiều gen trội không alen thì tính trạng biểu hiện càng rõ.
 	B. Càng nhiều gen lặn thì tính trạng biểu hiện ít rõ rệt hơn.
 	C*. Kiểu hình biểu hiện không phụ thuộc vào số gen trội.
 	D. Hai hay nhiều gen alen cùng tác động lên tính trạng .
 	E. Hai hay nhiều gen alen cùng tác động lên hình thành tính trạng.
.
Tương tác bổ trợ có các tỷ lệ kiểu hình sau:
	 1. 15 : 1. 	 2. 9 : 6 : 1.	 3. 9 : 7	.
 4. 9 : 3 : 3 : 1. 	 5 13: 3 . 6. 9:3:4.
 Tỷ lệ kiểu hình đúng là: A. 1,2,3,4. B*.2,3,4,6.	 C.3,4,5,6. D.1,4,5,6. E.1,3,5,6.
.
Ở một loài cây, chiều cao cây do 3 cặp gen alen nằm trên 3 cặp NST thường. Mỗi gen trội làm cây lùn đi 20 cm. Lai cây thấp nhất với cây cao nhất có chiều cao 210 cm. Chiều cao của bố mẹ và F1 là:
	A*. P : 90 cm x 210 cm , F1 : 150 cm.
	B. P : 100 cm x 210 cm , F1 : 140 cm.
	C. P : 90 cm x 200 cm , F1 : 150 cm.
	D. P : 80 cm x 210 cm , F1 : 160 cm.
	E. P : 70 cm x 210 cm , F1 : 150 cm.
.
Di truyền ngoài NST có các đặc điểm.
	1. Khi lai thuận và lai nghịch có kết quả khác nhau.
	2. Lai thuận và lai nghịch con có kiểu hình giống mẹ.
	3. Không có sự phân ly theo tỷ lệ Menđen.
	4. Không liên quan đến nhân và NST trong nhân.
	5. Cơ thể mang nhiễm sắc thể XX có vai trò quyết định.
 Phương án đúng là: A.1,2,3;	 B*.1,3,4;	 C.1,3, 5;	 D.2,3,4;	 E.3,4,5.
.
Ở ốc Limnea peregra cho ốc cái xoắn trái (dd) lai với ốc đực xoắn phải (DD) thì kết quả đời con là:
	A*. Hoàn toàn xoắn trái.	 B. Hoàn toàn xoắn phải.
	C. Nửa xoắn phải nửa xoắn trái.	 D. Không xác định được kiểu xoắn.
.
Đặc điểm của ADN ti thể là:
	1. ADN kép có cấu trúc dạng vòng.	 	2. ADN kép có cấu trúc mạch thẳng.
	3. Số lượng đơn phân ít. 	 	4. Liên kết với protein thành vòng.
	5. Mã di truyền có trên cả 2 mạch và linh động.
 Phương án đúng là: A.1,2,3;	 B.1,3,4;	 C*.1,3,5;	 D.2,3,4;	 E.2,4,5.
_______________________________
Chapter 12
1. Trong suốt chu trình tế bào, sự gia tăng hoạt động của enzyme protein kinase là do:
a. Sự tổng hợp kinase bởi ribosome.
b. Cycline họat hóa kinase bất họat.
c. Biến đổi cyclin bất hoạt thành kinase hoạt động qua phosphoryl hóa.
d. Cắt kinase bất hoạt bởi proteiase của tế bào chất.
e. Giảm yếu tố sinh trưởng bên ngoài đến nống độ thấp hơn ngưỡng ức chế.
B
2. Bằng kính hiển vi, ta có thể nhìn thấy đĩa tế bào bắt đầu phát triển giữa tế bào và nhân tái hình thành tại các cực tế bào. Tế bào này có thể là 
a. Tế bào động vật động vật ở cytokinesis.
b. Tế bào thực vật đang ở giai đoạn phân chia tế bào (cytokinesis).
c. Tế bào thực vật ở phase S.
d. Tế bào vi khuẩn đang phân chia.
e. Tế bào thực vật ở metaphase.
B
4. Một tế bào có DNA chỉ bằng một nữa các tế bào khác ở mô đang hoạt động phân bào nguyên nhiễm. Tế bào này đang ở
a. G1
b. G2
c. Kì trước (Prophase)
d. Kì giữa (Metapase)
e. Kì sau (Annaphase)
A
6. Một sự khác biệt giữa một tế bào ung thư và một tế bào bình thường là
a. Tế bào ung thư không thể tổng hợp DNA..
b. Chu trình tế bào của tế bào ung thư bị ngưng lại ở phase S.
c. Tế bào ung thư liến tục phân bào thậm chí khi chúng dính chặt nhau.
d. Tế bào ung thư không thể thực thiện đúng chức năng bởi chúng bị ức chế do mật độ.
e. Tế bào ung thư luôn ở phase M của chu trình tế bào.
C
-------
7. Việc giảm nồng độ MPF ở cuối phase M của chu trình tế bào là bởi vì:
a. Sự phân giải protein kinase (Cdk).
b. Giảm tổng hợp cyclin.
c. Phân giải cyclin bởi enzyme.
d. Sự tổng hợp DNA.
e. Sự tăng tỉ lệ thể tích và bộ gene của tế bào.
C
8. Tế bào hồng cầu của người có tuổi thọ 120 ngày. Nếu người lớn trung bình có 5 lit máu (5000 cm 3). Mỗi mm3 có 5 triệu tế bào hồng cầu. Có bao nhiêu tế bào mới được tạo ra ở mỗi giây để thay thế toàn bộ tế bào hồng cầu:
A. 30.000
b. 2.400
c. 2.400.000
d. 18.000
e. 30.000.000
C
9. Về mặt chức năng, cấu trúc nào ở tế bào thực vật thực hiện chức năng tương tự với rãnh phân cắt của tế bào động vật là
a. Chromosome
b. Đĩa tế bào
c. Nhân
d. Tâm động
e. Thoi vô sắc
B
10. Ở một vài sinh vật, phân bào nguyên phân xảy ra không có giai đoạn cytokinesis. Điều này dẫn đến:
a. Tế bào có nhiều hơn một nhân.
b. Tế bào có kích thước nhỏ bất thường.
c. Tế bào thiếu nhân.
d. Nhiễm sắc thể bi phá hủy.
e. Chu trình tế bào thiếu phase S.
A
Chapter 13
1. Tế bào người có chứa 22 cặp nhiễm sắc thể thường và một nhiễm sắc thể Y là 
a. Tế bào sinh dưỡng của nam.
b. Một hợp tử.
c. Tế bào sinh dưỡng nữ.
d. Tế bào tinh trùng.
e. Tế bào trứng.
D
2. Các nhiễm sắc thể tương đồng di chuyển về hai cực đối diện của tế bào đang phân chia suốt quá trình
a. Nguyên phân.
b. Giảm phân I.
c. Giảm phân II.
d. Thụ tinh.
e. Trực phân.
B
3. Giảm phân II là tương tự với nguyên phân trong đó
a. Nhiễm sắc thể tương đồng tiếp hợp.
b. DNA nhân đôi trước khi phân bào.
c. Hai tế bào chị em là tế bào lưỡng bội.
d. Chromatid chi em tách nhau ra suốt annaphase.
e. Số lượng nhiễm sắc thể bị giảm.
D
Chapter 18
8. Các quá trình nào sau nay được xúc tác bởi enzyme phiên mã ngược (reverse transcriptase)?
a. RNA ® RNA
b. DNA ® RNA
c. RNA ® DNA
d. Protein ® DNA
e. RNA ® protein
C
9. Tính chất hay quá trình nào sau đây là chung cho cả virus và bacteria?
a. Vật chất di truyền là DNA.
b. Trực phân.
c. Nguyên phân.
d. Ribosome trong tế bào chất.
e. Tiếp hợp
A
10. Quá trình nào sau đây sẽ không đóng góp vào sự đa dạng di truyền trong quần thể bacteria?
a. Tải nạp.
b. Biến nạp.
c. Tiếp hợp.
d. Đột biến.
e. Phân bào giảm nhiễm.
E
Chapter 19
1. Trong một nucleosome, DNA quấn quanh
a. Các phân tử polymerase.
b. Các ribosome.
c. Các histone.
d. Hạch nhân.
e. Các trình tự lập DNA.
C
2. Trong cơ thể người, các tế bào cơ khác với các tế bào thần kinh chủ yếu là do
a. Chúng biểu hiện các gene khác nhau.
b. Chúng chứa các gene khác nhau.
c. Chúng sử dụng các mã di truyền khác nhau.
d. Chúng có những ribosome đặc trưng.
e. Chúng có những chromosome khác nhau. 
A
Di truyen (Vũ Đức Lưu và Nguyễn Công Minh. (2007).Giáo trình di tuyền học. Nhà xuất bản Giáo dục Đại học Sư phạm.
.
Cơ sở vật chất di truyền chủ yếu ở cấp độ phân tử là
a. mRNA
b. Protein
c. tRNA
d. DNA
.
Chất mang và truyền đạt thông tin di truyền là
a. Protein
b. DNA
c. tRNA
d. rRNA
.
Đơn phân cấu tạo nên phân tử DNA là
a. Amino acid
b. Glucose
c. Nucleotide
d. Ribonucleotide
.
Đơn phân cấu tạo nên RNA là 
a. Amino acid
b. Glucose
c. Nucleotide
d. Ribonucleotide 
.
Bốn lọai nucleotide phân biệt nhau ở thành phần nào dưới đây
a. Base nitric
b. Phosphoric acid
c. Đường deoxiribose
d. Nucleoside
.
Bốn lọai ribonucleotide phân biệt nhau ở thành phần nào dưới đây
a. Base nitric
b. Phosphoric acid
c. Đường ribose
d. Nucleoside
.
Nguyên tắc bổ sung được thể hiện trong cơ chế tái bản DNA
a. A liên kết với T, G liên kết với X
b. A liên kết với T, G liên kết với U
c. U liên kết với T, G liên kết với T
d. A liên kết với U, G liên kết với X
.
Enzyme tách hai mạch đơn của DNA là
a. Gyrase
b. Helicase
c. Primase
d. Polymerase I
.
Enzyme kéo dài mạch đơn DNA trong tái bản DNA là
a. Ligase
b. Polymerase III
c. Topoisomerase
d.Polymerase I
.
Sự nhân đôi DNA diễn ra trong phase nào
a. G1
b. G2
c. S
d. Kì đầu
.
Trong quá trình nguyên phân diễn ra liên tiếp qua một số lần từ một hợp tử của người mang 46 nhiễm sắc thể đã tạo ra một số tế bào mới với tổng số 368 nhiễm sắc thể ở trạng thái chưa nhân đôi. Số tế bào con được tạo thành là
a. 4 tế bào
b. 8 tế bào
c. 16 tế bào
d. 32 tế bào
.
Sự tiếp hợp và trao đổi chéo nhiễm sắc thể xảy ra ở kì nào trong giảm phân?
a. Kì trung gian
b. Kì đầu lần phân bào I
c. Kì giữa lần phân bào I
d. Kì đầu lần phân bào II
.
Ở loài mà giới dị giao tử thì yếu tố nào đảm bảo tỉ lệ đực:cái xấp xỉ 1:1
a. Số giao tử bằng số giao tử cái.
b. Hai loại giao tử đực mang nhiễm sắc thể X và Y có số lượng tương đương và kết hợp ngẫu nhiên qua thụ tinh.
c. Số lượng cá thể đực và cái trong quần thể vốn đã bằng nhau.
d. Sự thụ tinh của hai loại giao tử đực X và Y với trứng có sự lựa chọn.
.
Cho biết ở cà chua, gen A quy định thân cao, gen a quy định thân thấp, gen B quy định quả tròn và b quy định quả bầu dục.Các gen này nằm trên cùng một cặp nhiễm sắc thể.
Cho hai thứ cà chua thuần chủng thân cao, quả tròn và thân thấp, quả bầu dục giao phấn với nhau ta được F1. Cho F1 giao phân với nhau được F2 có tỉ lệ kiểu hình như thế nào?
a. 9 thân cao, quả tròn : 3 thân cao, quả dài : 3 thân thấp, quả tròn : 1 thân thấp, quả bầu dục
b. 3 thân cao, quả tròn : 1 thân thấp, quả bầu dục
c. 1 thân cao, quả bầu dục : 2 thân cao, quả tròn : 1 thân thấp, quả tròn
d. 1 thân cao, quả tròn : thân thấp, quả dài

Tài liệu đính kèm:

  • docGiao trinh Sinh hoc đai cuong - Phan 3 - Trac nghiem di truyen.doc