A. Mục tiêu bài học:
1. Kiến thức: Giỳp học sinh nhận biết, nắm vững được những yêu cầu trong sử dụng tiếng Việt, về phương diện: Ngữ âm, chữ viết, dùng từ, đặt câu, cấu tạo văn bản và phong cách ngôn ngữ.
- Củng cố những kiến thức cơ bản trong việc sử dụng tiếng việt, chỉ ra những lỗi thường gặp và thực hành sửa lỗi
2. Kỹ năng: Những lỗi trong thực tiễn sử dụng tiếng Việt ở những phương diện: Phân tích được lỗi, chỉ ra nguyên nhân mắc lỗi và có kỹ năng chữa lỗi.
3. Giỏo dục: í thức sử dụng theo chuẩn tiếng Việt. Nõng cao tỡnh cảm yờu quý tiếng Việt, thỏi độ trõn trọng khi núi tiếng Việt.
B. Chuẩn bị
1. Giỏo viờn: Sỏch giỏo khoa, tài liệu “Chủ đề tự chọn bám sát chương trỡnh chuẩn Ngữ văn 10”, Giỏo ỏn.
2. Hs: SGK tự chọ Ngữ văn 10, vở ghi
3. Phương pháp: Phân tích, giảng giải, khái quát, chứng minh, vận dụng.
GIÁO ÁN TỰ CHỌN NGỮ VĂN 10 b & a CHỦ ĐỀ 1: Những lỗi thường gặp trong sử dụng tiếng việt; thực hành sửa lỗi Ngày soạn :..../...../....... Tiết 1: KHÁI QUÁT VỀ NHỮNG YấU CẤU SỬ DỤNG TIẾNG VIỆT A. Mục tiêu bài học: 1. Kiến thức: Giỳp học sinh nhận biết, nắm vững được những yờu cầu trong sử dụng tiếng Việt, về phương diện: Ngữ õm, chữ viết, dựng từ, đặt cõu, cấu tạo văn bản và phong cỏch ngụn ngữ. - Củng cố những kiến thức cơ bản trong việc sử dụng tiếng việt, chỉ ra những lỗi thường gặp và thực hành sửa lỗi 2. Kỹ năng: Những lỗi trong thực tiễn sử dụng tiếng Việt ở những phương diện: Phõn tớch được lỗi, chỉ ra nguyờn nhõn mắc lỗi và cú kỹ năng chữa lỗi. 3. Giỏo dục: í thức sử dụng theo chuẩn tiếng Việt. Nõng cao tỡnh cảm yờu quý tiếng Việt, thỏi độ trõn trọng khi núi tiếng Việt. B. Chuẩn bị 1. Giỏo viờn: Sỏch giỏo khoa, tài liệu “Chủ đề tự chọn bỏm sỏt chương trỡnh chuẩn Ngữ văn 10”, Giỏo ỏn... 2. Hs: SGK tự chọ Ngữ văn 10, vở ghi 3. Phương phỏp: Phõn tớch, giảng giải, khỏi quỏt, chứng minh, vận dụng... C. Tiến trình lên lớp: 1. Ổn định tổ chức Lớp Ngày soạn Ngày giảng Sĩ số Hs vắng 10A2 10A4 2. Kiểm tra bài cũ: Kiểm tra vở ghi tự chọn, SGK tự chọn 10. 3. Bài mới: (Tiết 1) HĐ của giáo viên và học sinh Các yêu cầu cần đạt - Chuẩn mực của phỏt õm tiếng Việt là? - Em thường gặp những lỗi nào? - Thực hành, luyện tập: - Qui định của chữ viết tiếng Việt? - Qui tắc viết hoa như thế nào? - Giỏo viờn hướng dẫn học sinh làm bài tập. - Sửa lỗi, làm bài tập. 1. Sử dụng đỳng cỏc phương tiện ngụn ngữ theo cỏc chuẩn mực tiếng Việt. a. Chuẩn mực về ngữ õm và chữ viết - Phỏt õm theo chuẩn của tiếng Việt: + Viết như thế nào thỡ phỏt õm như thế: Uốn lưỡi: s/x, tr/ch, r/gi/d... + Khụng viết theo phỏt õm của địa phương: l/n, ~/?, ch/tr, v/z... * Thực hành sửa lỗi trong cỏc cõu: a, Đờm khuờ, quyờn mất rồi, khẻo mạnh, qoóng đường, dận dỗi. b, Tụi thấy sao lũng c, Cảm nhận chọn vẹn d, Thầy cụ che trở cho tụi e, Tụi rất sấu hổ vỡ hành động của mỡnh - Viết theo những qui định hiện hành của chữ Quốc ngữ + Chữ Quốc ngữ qui định thống nhất giữa õm và chữ. + Viết theo qui tắc viết hoa + Viết theo qui tắc từ ngữ nước ngoài * Bài tập vận dụng: 1, Tỡm lỗi phỏt õm và chữ viết trong cỏc từ, cụm từ sau: a, Bỏc ngỏc, mờn mụng, nhăng nhú, ăng em, ngõy ngấc, lần lược, chậc vậc, mang mỏc, ăng cơm b, Lồng làn, lụn lao, no nắng, lăng lổi, chăng chối, sục sụi, dội dàng, chồng chọt, dui dẻ, mảnh mẻ, san sẽ. c, Uống riệu, yờu tiện, xiờn tạc, tuờn chuyền, khuờn bảo, d, Rộng rải, trống trói, khủng khiếp, bỡnh tỉnh, ngắc ngải, ngẹo cổ, chếch chỏng, 2. Sửa lỗi theo đỳng qui định chữ viết hiện hành: a, Nghành nghề, ngề nghiệp, ụm gỡ, logic, ghế ghỗ, thi sỹ, mỹ thuật, hoa quỡnh, b, Quảng ninh, ụ. NV ba, Thanh thủy, thủ đụ Padi, nước hi lạp, 4. Củng cố: - Qui định về từ tiếng Việt phải theo những chuẩn mực nào? - Làm bài tập về nhà (phỏt bài tập bằng giấy, đề phụ tụ). - Một số lỗi cỏc em thường mắc. 5. Hướng dẫn học bài: - ễn tập, làm bài tập. - Giỏo viờn hướng dẫn cho học sinh làm bài. - Rỳt ra bài học, sửa lỗi. Ngày soạn :..../...../....... Tiết 2: Những lỗi thường MẮC KHI sử dụng tiếng việt A. Mục tiêu bài học: B. Chuẩn bị C. Tiến trình lên lớp: 1. Ổn định tổ chức Lớp Ngày soạn Ngày giảng Sĩ số Hs vắng 10A2 10A4 2. Kiểm tra bài cũ: Chuẩn mực ngữ õm và chữ viết tiếng Việt như thế nào? Cho một vài vớ dụ. 3. Bài mới: HĐ của giáo viên và học sinh Các yêu cầu cần đạt Mỗi từ cú một nội dung nhất định - Giỏo viờn cho them ngoài bài tập này. - Hs làm bài tập. - Giỏo viờn lấy vớ dụ minh họa. - Phong cỏch chức năng? - So sỏnh cỏc kiểu văn bản phõn chia theo phong cỏch chức năng? - Gv lấy thờm vớ dụ - Cho học sinh sửa lỗi b. Chuẩn mực về từ: - Dựng đỳng hỡnh thức õm thanh và cấu tạo của từ: + Sử dụng từ phải hiểu nghĩa, khụng ẫn lộn giữa cỏc từ gần õm. VD: • Chinh phu/ chinh phụ/ chớnh phụ. • Sử dụng cỏc từ: nhỏ, nho nhỏ, nhỏ nhoi, nhỏ nhen, nhỏ nhẹ, nhỏ nhẻ - Dựng đỳng nghĩa của từ, cả ý nghĩa lẫn sắc thỏi biểu cảm * Sửa lỗi dựng từ trong cỏc cõu: a, Chỳng ta sẽ ỏc chiến với quõn thự trong trận này. b, Túc mẹ em cú nhiều nếp nhăn. c, Trong vấn đề này cú nhiều phương tiện khỏc nhau. d, Nghe tiếng gừ cửa, ụng lóo thõn chinh ra mở cửa. c, Chuẩn mực về đặt cõu: - Cõu cần cấu tạo đỳng về mặt ngữ phỏp - Yờu cầu đỳng về kết cấu: + Đỳng về ngữ phỏp. + Phự hợp về nội dung, ý nghĩa Sử dụng dấu cõu thớch hợp. d, Chuẩn mực về cấu tạo văn bản - Đối với một văn bản thỡ cỏc cõu phải cú sự liờn hệ chặt chẽ, theo mạch logic, một kết cấu mạch lạc. e, Chuẩn mực về phong cỏch ngụn ngữ - Phong cỏch văn bản chi phối cỏch dựng từ, đặt cõu, tổ chức văn bản. VD: Dựng lời núi trong sinh hoạt là hết sức bỡnh thường: “ Anh giỳp tụi việc này với!” -> Trong văn bản hành chớnh khụng thể sử dụng cõu theo cỏch núi như vậy, mà nờn cần viết trang trọng: Đề nghị ban lónh đạo giải quyết việc này giỳp chỳng tụi. 4. Củng cố: - Cỏc chuẩn mực về dựng từ, đặt cõu? - Làm bài tập. - Em thường mắc lỗi như thế nào khi dựng từ, đặt cõu? 5. Hướng dẫn học bài: - ễn tập. - Làm bài tập vận dụng (Giỏo viờn phỏt đề, ra bài tập) ************************************ Ngày soạn :..../...../....... Tiết 3: LUYỆN TẬP CHỦ ĐỀ 1 A. Mục tiêu bài học: B. Chuẩn bị C. Tiến trình lên lớp: 1. Ổn định tổ chức Lớp Ngày soạn Ngày giảng Sĩ số Hs vắng 10A2 10A4 2. Kiểm tra bài cũ: Nờu cỏc chuẩn mực về dựng từ, đặt cõu? 3. Bài mới: HĐ của giáo viên và học sinh Các yêu cầu cần đạt - Thực hành làm bài tập - Hs làm bài tập Giỏo viờn gợi ý, hướng dẫn học sinh làm bài tập. I, Chữ viết 1, Phõn tớch và chữa cỏc lỗi chớnh tả a, Ngoắt nguộo b,Loặng chuoặng c, Ngoằn ngoốo d, Tranh dành e, Dọng điệu g, Khuếch chương - dận hờn - bạc mạng - Tỏnh mệnh - Lục lội - Cũng cố - Đả đời - Nhó nhặng - Sĩ nhục - tang ỏc - Xó than - Chục chặc - Chặt trẻ 2. Phõn tớch và chữa lỗi chớnh tả trong cỏc cõu sau: a, Cụ già bộ loắc choắc, noạng choạng đi vào ngụi nhà chanh, ngồi sụp suống cói trừng che, vớ lấy chai nước ở trờn lền đất b, Bỏc Tỏm đến chụ xở ủy ban, chịnh trọng chỡnh bày ớ kiến của mỡnh, thuết phục chị em tham da phong chào kế hoạch húa da đỡnh. II. Về từ 1. Phõn tớch, chữa lỗi về cấu tạo từ a, chỳng em đó khuờn súp được nhiều tiền mặt và vật dụng để ủng hộ đồng bào vựng bóo. b, Cỏc em học sinh thường được thưởng thức những tiếng động quen thuộc của đoàn văn cụng. c, Nếu khụng đoàn kết thỡ làm sao chống lại được những tờn giặc bằng vụ vàn vũ khớ. 2. Phõn tớch và chữa lỗi về nghĩa của từ: a, Anh chỳ ý nghe ngúng lời giảng của thầy giỏo và ý kiến phỏt biểu của cỏc bạn trong lớp. b, Những chứng minh về một nền văn húa cổ ở vựng này cũn rất nhiều c, Trước lối chơi lực lượng của hàng phũng thủ của đối phương, đội búng của chỳng tụi sẽ khụng ghi bàn được 4. Củng cố: - Thực hành làm bài tập - tổng kết cỏc lỗi thường gặp - Rỳt ra bài học. 5. Hướng dẫn học bài - ễn tập tổng hợp chủ đề 1 - Làm bài tập *************************************** Ngày soạn :..../...../....... CHỦ ĐỀ 2: NHỮNG LỖI THƯỜNG GẶP TRONG DIỄN ĐẠT ĐẠN VĂN, BÀI VĂN Tiết 4+5: KHÁI QUÁT VỀ KỸ NĂNG DIỄN ĐẠT TRONG BÀI VĂN A. Mục tiêu bài học: 1. Kiến thức: - Giỳp học sinh nhận biết được yờu cầu về diễn đạt trong một bài văn, và những lỗi thường gặp khi viết bài. 2. Kỹ năng: Giỳp học sinh cú kỹ năng phõn tớch và chữa lỗi về diễn đạt trong bài văn để hoàn thiện và năng cao kỹ năng diễn đạt khi viết văn. 3. Giỏo dục: Thỏi độ, ý thức khi nối, khi viết. - Cú ý thức diễn đạt đỳng và thớch hợp khi viết văn. B. Chuẩn bị 1. Giỏo viờn: SGK, tài liệu Chủ đề tự chọn bỏm sỏt chương trỡnh chuẩn Ngữ văn 10. 2. HS: SGK tự chọn Ngữ văn 10, vở viết, vở soạn. 3. Phương phỏp: Phõn tớch, giảng giải, khỏi quỏt, chứng minh, vận dụng... C. Tiến trình lên lớp: 1. Ổn định tổ chức Lớp Ngày soạn Ngày giảng Sĩ số Hs vắng 10A2 10A4 2. Kiểm tra bài cũ: Khụng. 3. Bài mới: HĐ của giáo viên và học sinh Các yêu cầu cần đạt - Từ -> cõu ->đoạn văn -> văn bản - Đỳng -> hay - Cỏc kỹ năng liờn kết cõu trong văn bản? - Liờn kết trong bài văn rừ ràng, mạch lạc, song song với logic. - Trong đoạn văn: Cú cõu chủ đề - Trong văn bản: Nội dung, chủ đề chớnh - Giỏo viờn lấy VD minh họa. - Với mỗi loại lỗi, giỏo viờn kết hợp cho học sinh sửa lỗi. - Bài tập phỏt theo giấy phụ tụ cho học sinh thực hành chỉ ra lỗi trong diễn đạt của cỏc đoạn văn 1. Khỏi niệm về kỹ năng diễn đạt: a, Khỏi niệm - Kỹ năng diện đạt là kỹ năng biểu hiện được nhận thức, tư tưởng, tỡnh cảm của mỡnh bằng phương tiện ngụn ngữ. b, Biểu hiện - Kỹ năng viết chữ, sử dụng cỏc ký hiệu thuộc về chữ viết: + Viết hoa + Viết từ nước ngoài + Dựng dấu cõu - Kỹ năng dựng từ sao cho đỳng, hay: + Đỳng về hỡnh thức, cấu tạo (Ngữ phỏp) + Đỳng về ngữ phỏp, ngữ nghĩa + Đỳng về nghĩa và sắc thỏi biểu cảm. - Kỹ năng liờn kết cõu với nhau: Để tổ chức nờn đơn vị lớn hơn, tổ chức nờn văn bản. - Kỹ năng tỏch đoạn và liờn kết đoạn, mục cho văn bản. 2. Một số yờu cầu cơ bản về diễn đạt trong bài viết a, Cần diễn đạt tronng sang, góy gọn. b, Diễn đạt chặt chẽ, nhất quỏn, khụng mõu thuẫn. c, Diễn đạt trong sang, góy gọn, giản dị, trỏnh cầu kỳ, sỏo rỗng. d, Diễn đạt phự hợp với phong cỏch chức năng của bài văn. 3. Những lỗi thường mắc trong diễn đạt a, Diễn đạt tối nghĩa, quan hệ ý nghĩa khụng rừ ràng, mạch lạc b, Diễn đạt lủng củng, dài dũng c, Diễn đạt cú mõu thuẫn, khụng nhất quỏn d, Diễn đạt khụng đỳng quan hệ lập luận, ý nghĩa e, Diễn đạt rời rạc, đứt mạch, thiếu sự liờn kết g, Diễn đạt trựng lặp h, Diễn đạt vụng về, thụ thiển i, Diễn đạt khong phự hợp với phong cỏch ngụn ngữ của bài văn 4. Củng cố: - Cú rất nhiều lỗi cú thể mắc phải trong diễn đạt đoạn văn, lời văn. - Cần diễn đạt mạch lạc, rừ ràng - Sửa lỗi để viết văn lưu loỏt 5. Hướng dẫn học bài: - Làm bài tập chuẩn bị giờ sau thực hành chữa trờn lớp - Rỳt kinh nghiệm, tự sửa lỗi của mỡnh khi viết văn. ****************@*************** Ngày soạn :..../...../....... Tiết 6: CHỦ ĐỀ 2 (Tiếp) THỰC HÀNH SỬA LỖI DIỄN ĐẠT TRONG BÀI VĂN, ĐOẠN VĂN A. Mục tiêu bài học: B. Chuẩn bị C. Tiến trình lên lớp: 1. Ổn định tổ chức Lớp Ngày soạn Ngày giảng Sĩ số Hs vắng 10A2 10A4 2. Kiểm tra bài cũ: a, Một số lỗi thường mắc khi diễn đạt bài văn, đoạn văn? b, Kiểm tra phần làm bài tập đó phỏt đề cho học sinh. 3. Bài mới: HĐ của giáo viên và học sinh Các yêu cầu cần đạt - Bỏ từ “với”, thay “bay bổng đú đõy” bằng “trở nờn nổi tiếng” - Bỏ “đọc”, “khiến”. - Thờm từ “ấy” sau “tỏc phẩm” - Thiếu chủ ngữ, quan hệ từ - ễng xuất thõn từ một gia đỡnh quan lại nờn ụng thấu hiểu - Bỏ “nhưng”, thờm “hơn nữa”, thiếu “ở những lĩnh vực khỏc nữa”. - Từ “trong trắng” -> “trong sỏng” - Thờm chủ ngữ, tỏch cõu - Giỏo viờn cho thờm bài tập dựa vào TLTK 1. Bài 1: Sửa lỗi trong cỏc cõu sau: a, Với tỏc phẩm “Chớ Phốo” làm cho sự nghiệp sỏng tỏc của Nam Cao bay bổng khắp đú đõy. b, Đọc tỏc phẩm khiến người đọc nghĩ nhiều đến tỡnh cảm quờ hương sõu nặng. c, Ngụi nhà này tụi đó ra đời và sống qua những ngày thơ ấu d, Nếu khụng bị trừng trị kịp thời sẽ gia tă ... ***************************** Ngày soạn :..../...../....... Tieỏt: 17+18 : CHUÛ ẹEÀ 6: NHệếNG NEÙT CHÍNH VEÀ NOÄI DUNG VAỉ NGHEÄ THUAÄT CUÛA VAấN HOẽC TRUNG ẹAẽI VIEÄT NAM QUA CAÙC TAÙC PHAÅM TRONG CHệễNG TRèNH NGệế VAấN 10 A. Mục tiêu bài học: 1. Kiến thức: Giỳp học sinh nhận biết, nắm được những nột chớnh về nội dung và nghệ thuật của VHTĐ Việt Nam qua cỏc tỏc phẩm trong chương trỡnh lớp 10. - Naộm ủửụùc nhửừng ủaởc ủieồm lũch sửỷ xaừ hoọi taực ủoọng ủeỏn sửù phaựt trieồn cuỷa VHTẹ. 2. Kỹ năng: - Naộm ủửụùc nhửừng neựt chớnh veà noọi dung vaứ ngheọ thuaọt cuỷa VHTẹ. 3. Giỏo dục: - Bieỏt traõn troùng vaứ phaựt huy caực giaự trũ vaờn hoaự truyeàn thoỏng cuỷa daõn toọc. B. Chuẩn bị 1. Giỏo viờn: Sỏch giỏo khoa, tài liệu “Chủ đề tự chọn bỏm sỏt chương trỡnh chuẩn Ngữ văn 10”, Giỏo ỏn... 2. Hs: SGK tự chọ Ngữ văn 10, vở ghi 3. Phương phỏp: Phõn tớch, giảng giải, thuyeỏt minh. C. Tiến trình lên lớp: 1. Ổn ủũnh toồ chửực: kieồm dieọn HS. Lớp Ngày soạn Ngày giảng Sĩ số Hs vắng 10A1 10A2 10A3 10A2 2. Baứi cuừ: Kieồm tra sửù chuaồn bũ cuỷa HS. 3. Baứi mụựi: Hoaùt ủoọng cuỷa GV vaứ HS Noọi dung baứi hoùc - Nhửừng ủaởc ủieồm lũch sửỷ xaừ hoọi taực ủoọng ủeỏn sửù phaựt trieồn cuỷa VHTẹ Vieọt Nam. - Tửứ theỏ kổ thửự X ủeỏn tk XIX, veà lũch sửỷ coự nhửừng ủaởc ủieồm gỡ noồi baọt? ẹaừ aỷnh hửụỷng ủeỏn vaờn hoùc nhử theỏ naứo? - ễÛ giai ủoaùn naứy, chuựng ta phaỷi choỏng laùi caực theỏ lửùc thuứ ủũch naứo? Em haừy lieọt keõ moọt soỏ taực phaồm, taực giaỷ tieõu bieồu cho tửứng thụứi kỡ lũc sửỷ? - Dửùa vaứo kieỏn thửực veà lũch sửỷ, em haừy cho bieỏt gủ lũch sửỷ naứo coự sửù bieỏn chuyeồn nhử theỏ naứo? - Khaựi quaựt nhửừng neựt chớnh veà noọi dung vaứ ngheọ thuaọt cuỷa vaờn hoùc trung ủaùi Vieọt Nam. - Noọi dung theồ hieọn trong vaờn hoùc giai ủoaùn naứy chuỷ yeỏu phaỷn aựnh veà vaỏn ủeà gỡ? - Em hieồu nhử theỏ naứo veà thuaọt ngửừ “Chuỷ nghúa yeõu nửụực”? Haừy laỏy moọt soỏ vớ duù ủeồ minh hoaù. - Theỏ naứo laứ “ trung quaõn aựi quoỏc”? - Em hieồu nhử theỏ naứo laứ chuỷ nghúa nhaõn ủaùo? CNNẹ ủửụùc theồ hieọn roừ neựt qua caực taực phaồm vaờn hoùc naứo maứ em ủửụùc bieỏt? - Trửụực nhửừng xaỏu xa cuỷa xaừ hoọi, nhửng baỏt lửùc, caực nhaứ nho yeõu nửụực, yeõu daõn thửụứng boọc loọ thaựi ủoọ gỡ? Haừy laỏy moọt soỏ taực giaỷ, taực phaồm tieõu bieồu ủeồ minh hoaù? - Em haừy so saựnh sửù khaực nhau giửừa VHTẹ vụựi VHHẹ? - Cảm hứng thế sự? Lấy vớ dụ minh họa. - Những nột chớnh về nghệ thuật của VHTĐ Việt Nam? Tớnh qui phạm và sự phỏ vỡ tớnh qui phạm của VHTDDVN? - Khuynh hướng trang nhó và xu hướng bỡnh dị? - VHTĐVN đó tiếp thu và dõn tộc húa tinh hoa văn học nước ngoài như thế nào? I. Những đặc điểm lịch sử xó hội tỏc động đến sự phỏt triển của TĐVN. 1. Veà lũch sửỷ daõn toọc - Tửứ TK X ủeỏn TK XIX, lũc sửỷ daõn toọc coự hai ủaởc ủieồm noồi baọt: ẹaỏt nửụực giaứnh quyeàn ủoọc laọp, tửù chuỷ, tieỏn haứnh nhieàu cuoọc chieỏn ủaỏu baỷo veọ TQ; tieỏn haứnh coõng cuoọc xaõy dửùng ủaỏt nửụực vụựi yự thửực tửù cửụứng daõn toọc. - Moọt soỏ taực phaồm tieõu bieồu: + Choỏng Toỏng: baứi thụ thaàn Soõng nuựi nửụực Nam cuỷa Lyự Thửụứng Kieọt + Choỏng Nguyeõn – Moõng: Hũch tửụựng sú cuỷa Traàn Quoỏc Tuaỏn. + Choỏng Minh: Bỡnh Ngoõ ủaùi caựo cuỷa Ngueón Traừi. + Choỏng Phaựp: Vaờn teỏ nghúa sú Caàn Giuoọc cuỷa Nguyeón ẹỡnh Chieồu 2. Veà lũch sửỷ cheỏ ủoọ phong kieỏn - Tửứ theỏ kổ X – XV: laứ giai đoạn xaõy dửùng cheỏ ủoọ phong kieỏn ủoọc laọp tửù chuỷ vaứ phaựt trieồn tụựi ủổnh cao vụựi thụứi ủaùi cuỷa Leõ Thaựnh Toõng. - Tửứ theỏ kổ XVI trụỷ ủi: cheỏ ủoọ PK tửứng bửụực laõm vaứo khuỷng hoaỷng. - Nửỷa cuoỏi theỏ kổ XIX – ủaàu TK XX: cheỏ ủoọ PK tửứ suy thoaựi ủeỏn suy taứn. II. Khỏi quỏt những nột chớnh về nội dung và nghệ thuật của VHTĐ Việt Nam 1. Nhửừng neựt chớnh veà noọi dung a. Chuỷ nghúa yeõu nửụực - Chuỷ nghúa yeõu nửụực laứ noọi dung lụựn, xuyeõn suoỏt quaự trỡnh hỡnh thaứnh vaứ phaựt trieồn cuỷa VHTẹ VN. - ẹaởc ủieồm cuỷa chuỷ nghúa yeõu nửụực laứ sửù keỏt hụùp giửừa truyeàn thoỏng yeõu nửụực cuỷa daõn toọc vaứ tử tửụỷng “ trung quaõn aựi quoỏc”. - Caỷm hửựng phong phuự, ủa daùng: haứo huứng chieỏn ủaỏu vaứ chieỏn thaộng. (Hũch tửụựng sú, ẹaùi caựo bỡnh Ngoõ). - Theồ hieọn chuỷ nghúa yeõu nửụực roừ neựt treõn hai boỏi caỷnh lụựn veà lũc sửỷ: khi ủaỏt nửụực coự giaởc ngoaùi xaõm vaứ khi ủaỏt nửụực hoaứ bỡnh. Vớ duù: + Toỷ loứng cuỷa Phaùm Nguừ Laừo: haứo khớ ẹoõng A qua nieàm tửù haứo trửụực sửực maùnh cuỷa con ngửụứi vaứ sửực maùnh thụứi ủaùi. + Phuự soõng Baùch ẹaống cuỷa Trửụng Haựn Sieõu: nieàm tửù haứo trửụực truyeàn thoỏng yeõu nửụực choỏng xaõm lửụùc vaứ truyeàn thoỏng ủaùo lớ nhaõn nghúa cuỷa daõn toọc. + ẹaùi caựo bỡnh Ngoõ cuỷa Nguyeón Traừi. b. Chuỷ nghúa nhaõn ủaùo - Chuỷ nghúa nhaõn ủaùo cuừng laứ moọt noọi dung lụựn, xuyeõn suoỏt trong quaự trỡnh phaựt trieồn cuỷa VHTẹ VN. ẹoự laứ truyeàn thoỏng nhaõn ủaùo VN keỏt hụùp vụựi tử tửụỷng nhaõn vaờn tớch cửùc voỏn coự cuỷa Nho giaựo, Phaọt giaựo, Laừo – Trang. Vớ duù: Thửụng ngửụứi nhử theồ thửụng thaõn, laự laứnh ủuứm laự raựch, tửứ bi baực aựi, nhaõn nghúa leó trớ tớn, - Noọi dung CNNẹ theồ hieọn taọp trung ụỷ moọt soỏ phửụng diện lụựn: tỡnh yeõu thửụng ủoỏi vụựi con ngửụứi, sửù leõn aựn, toỏ caựo nhửừng theỏ lửùc xaỏu xa, taứn baùo; ủeà cao con ngửụứi, quyeàn soỏng – haùnh phuực – coõng lyự, chớnh nghúa. Vớ duù: Anh huứng tieỏng ủaừ goùi raống, Giửừa ủửụứng thaỏy sửù baỏt ủaống maứ tha. (Truyeọn Luùc Vaõn Tieõn) ẹau ủụựn thay thaõn phaọn ủaứn baứ Lụứi raống baùc meọnh cuừng laứ lụứi chung. (Truyeọn Kieàu) Raộn naựt maởc daàu tay keỷ naởn Maứ em vaón giửừ ủửụùc taỏm loứng son. (Hoà Xuaõn Hửụng) Ai baỷo xuaõn taứn hoa ruùng heỏt Trửụực saõn vaón nụỷ moọt nhaứnh mai. (Maừn Giaực thieàn sử). c. Caỷm hửựng theỏ sửù - Caỷm hửựng theỏ sửù xuaỏt hieọn roừ neựt trong vaờn hoùc cuoỏi thụứi Traàn, khi maứ trieàu ủaùi phong kieỏn nhaứ Traàn ủaừ coự nhửừng bieồu hieọn suy thoaựi. ẹoự laứ taõm sửù cuỷa moọt con ngửụứi naởng loứng vỡ nửụực, vỡ daõn nhửng baỏt lửùc trửụực thụứi cuoọc. Vớ duù: + Baứi thụ laứm thaựng saựu naờm Nhaõm Daàn cuỷa Traàn Nguyeõn ẹaựn. “ Haùn roài qua luùt ủaừ bao phen ẹau noói ruoọng ủoàng luựa chaỳng leõn ẹoỏng saựch hoaự ra choàng giaỏy naựt Baùc ủaàu luoỏng nhửừng phuù daõn ủen”. + Caực saựng taực cuỷa Nguyeón Bổnh Khieõm. “Theỏ gian bieỏn caỷi vuừng neõn ủoài Maởn nhaùt chua cay laón ngoùt buứi Coứn baùc, coứn tieàn, coứn ủeọ tửỷ Heỏt cụm, heỏt rửụùu, heỏt oõng toõi” + Nhaứ thụ laứng caỷnh noõng thoõn Nguyeón Khuyeỏn. “Naờm nay caứy caỏy vaón chaõn thua, Chieõm maỏt ủaống chieõm, muứa maỏt muứa” + Thửụùng kinh kớ sửù cuỷa Leõ Hửừu Traực. 2. Nhửừng neựt chớnh veà ngheọ thuaọt - Ngheọ thuaọt VHTẹ coự nhửừng ủaởc trửng rieõng, khaực so vụựi VHHẹ. Noồi baọt leõn laứ tớnh quy phaùm, tớnh trang nhaừ, tieỏp thu treõn cụ sụỷ daõn toọc hoaự nhửừng aỷnh hửụỷng cuỷa VH Trung Quoỏc. a. Tớnh quy phaùm vaứ sửù phaự vụừ tớnh quy phaùm. * Tớnh quy phạm là những quy định chặt chẽ trong những phạm vi giới hạn đó được định sẵn mà người sỏng tỏc văn học buộc phải tuõn theo trong quỏ trỡnh sỏng tỏc. * Bất quy phạm (phỏ vỡ tớnh quy phạm): cú nghĩa là khụng chịu gũ mỡnh, tự cởi trúi khỏi khuụn khổ, những quy định ràng buộc trong quỏ trỡnh sỏng tỏc. b. Khuynh hửụựng trang nhaừ vaứ xu hửụựng bỡnh dũ. * Văn học trung đại cú đề tài hướng tới cỏi cao cả, trang trọng, hỡnh tượng nghệ thuật hướng tới vẻ tao nhó, mĩ lệ với ngụn ngữ cao quý, diễn đạt trau chuốt, hoa mĩ. Dần dần, văn học Việt Nam cũng đó cú những nỗ lực khụng nhỏ để tiếp cận với xu hướng bỡnh dõn, gần gũi với đời sống của con người Việt Nam (tớnh bỡnh dị, tức là sử dụng những ngụn từ đời thường, giản dị, dễ hiểu, dễ cảm nhận) c. Tieỏp thu vaứ daõn toọc hoaự tinh hoa vaờn hoùc nửụực ngoaứi: - Hơn 1000 năm phong kiến Bắc thuộc, chuyện văn chương Việt Nam chịu ảnh hưởng của văn húa Hỏn là khụng thể trỏnh khỏi. Trong rất nhiếu năm, văn tự của nước ta là chữ Hỏn và đến tận khi chữ Nụm ra đời, văn tự Hỏn vẫn được coi là loại chữ chớnh thống trong một thời gian dài. Thể loại chủ yếu là cỏc thể loại của văn học Trung Quốc, trong cỏc tỏc phẩm cú nhiều thi phỏp cổ điển và hỡnh ảnh trong văn học Trung Quốc. Tuy nhiờn văn học Việt Nam cũng cú ý thức để phỏ bỏ sự ảnh hưởng này bằng cỏch viết bằng chữ Nụm, sử dụng nhiều thể thơ dõn tộc (như truyện thơ ngõm khỳc hỏt núi, lục bỏt, song thất lục bỏt) và đưa vào trong thơ văn cỏc hỡnh ảnh đậm chất Việt. 4. Cuỷng coỏ: - Lũch sửỷ xaừ hoọi coự aỷnh hửụỷng nhử theỏ naứo ủoỏi vụựi sửù phaựt trieồn cuỷa VHTẹ Vieọt Nam? 5. Daởn doứ: - Naộm ủửụùc noọi dung baứi hoùc. - Veà nhaứ caực em tỡm ủoùc vaứ sửu taàm theõm moọt soỏ taực phaồm vaờn hoùc trung ủaùi khaực ủeồ taờng cửụứng sửù hieồu bieỏt veà giai ủoaùn VH naứy. Ngày soạn :..../...../........ Tieỏt: 19+20 : CHUÛ ẹEÀ 6: NHệếNG NEÙT CHÍNH VEÀ NOÄI DUNG VAỉ NGHEÄ THUAÄT CUÛA VAấN HOẽC TRUNG ẹAẽI VIEÄT NAM QUA CAÙC TAÙC PHAÅM TRONG CHệễNG TRèNH NGệế VAấN 10 (Tiếp) A. Mục tiêu bài học: B. Chuẩn bị C. Tiến trình lên lớp: 1. Ổn định tổ chức Lớp Ngày soạn Ngày giảng Sĩ số Hs vắng 10A1 10A2 10A3 10A2 2. Kiểm tra bài cũ: - Những đặc điểm lịch sử xó hội đó tỏc động đến sự phỏt triển của VHTĐ VN như thế nào? - Những nột chớnh về nội dung và nghệ thuật của VHTĐ VN? 3. Bài mới: Hoaùt ủoọng cuỷa GV vaứ HS Noọi dung baứi hoùc - Vai troứ, yự nghúa cuỷa taực phaồm vaờn hoùc trung ủaùi trong chửụng trỡnh NV10 ủoỏi vụựi ủụứi soỏng tinh thaàn vaứ sửù phaựt trieồn cuỷa vaờn hoùc daõn tộc. - VHTẹ Vieọt Nam ủaừ coự nhửừng aỷnh hửụỷng nhử theỏ naứo ủoỏi vụựi ủụứi soỏng tinh thaàn daõn toọc? - VHTẹ Vieọt Nam ủaừ coự nhửừng ủoựng goựp gỡ vụựi neàn vaờn hoùc daõn toọc? II. Vai trũ, ý nghĩa của tỏc phẩm VHTĐ trong chươn trỡnh ngữ văn 10 đối với đời sống tinh thần và sự phỏt triển của VH dõn tộc 1. ẹoỏi vụựi ủụứi soỏng tinh thaàn daõn toọc. -s VHTẹ ủaừ goựp phaàn vaứo vieọc giửừ gỡn vaứ phaựt trieồn nhửừng truyeàn thoỏng vaờn hoaự, tinh thaàn cuỷa daõn toọc Vieọt Nam maứ tieõu bieồu nhaỏt laứ truyeàn thoỏng yeõu nửụực vaứ truyeàn thoỏng nhaõn ủaùo. - VHTẹ coứn goựp phaàn laứm phong phuự, laứm giaứu coự đời sống tinh thaàn cuỷa daõn toọc baống vieọc tieỏp thu nhửừng tinh hoa vaờn hoaự, vaờn hoùc nửụực ngoaứi. 2. ẹoỏi vụựi vaờn hoùc daõn toọc. - VHTẹ ủaừ tieỏp thu, keỏ thửứa truyeàn thoỏng vaờn hoùc daõn gian, ủoàng thụứi keỏt tinh nhửừng truyeàn thoỏng ủoự baống nhửừng thaứnh tửùu ngheọ thuaọt heỏt sửực rửùc rụừ. - Nhửừng thaứnh tửùu cuỷa VHTẹ ủaừ trụỷ thaứnh kho taứng quyự giaự ủeồ vaờn hoùc hieọn ủaùi tieỏp thu, keỏ thửứa vaứ phaựt trieồn. IV. Cõu hỏi và bài tập - Giỏo viờn đưa ra hệ thống cõu hỏi và bài tập, hướng dẫn học sinh thực hành. 4. Cuỷng coỏ: - Lũch sửỷ xaừ hoọi coự aỷnh hửụỷng nhử theỏ naứo ủoỏi vụựi sửù phaựt trieồn cuỷa VHTẹ Vieọt Nam? - Vai trũ, ý nghĩa của VHTĐVN trong chương trỡnh Ngữ văn 10 đối với đời sống tinh thần và sự phỏt triển của VH dõn tộc? 5. Hướng dẫn: - Naộm ủửụùc noọi dung baứi hoùc, luyện tập đầy đủ và nhuần nhuyễn. - Veà nhaứ caực em tỡm ủoùc vaứ sửu taàm theõm moọt soỏ taực phaồm VHTĐ khaực ủeồ taờng cửụứng sửù hieồu bieỏt veà giai ủoaùn VH naứy.
Tài liệu đính kèm: