Giáo án Tự chọn Hóa học Lớp 12 - Tiết 31: Ôn tập học kỳ 2 - Năm học 2019-2020

Giáo án Tự chọn Hóa học Lớp 12 - Tiết 31: Ôn tập học kỳ 2 - Năm học 2019-2020

I -MỤC TIÊU

1. Kiến thức

- Trình bày được: hệ thống kiến thức của các chương về kim loại (đại cương về kim loại: Kim loại kiềm, kim loại kiềm thổ, nhôm, sắt và một số kim loại quan trọng).

2. Kĩ năng

- Dựa vào cấu tạo nguyên tử, độ âm điện, số oxi hoá để dự đoán tính chất của đơn chất và hợp

chất của các kim loại.

- Giải bài tập tự luận bài tập trắc nghiệm xác định kim loại.

3. Thái độ

- Có ý thức bảo vệ các đồ vật bằng kim loại (chống ăn mòn kim loại) và bảo vệ môi trường và tài nguyên khoáng sản ở địa phương.

II - CHUẨN BỊ

 - Yêu cầu HS lập bảng tổng kết kiến thức của các chương về kim loại trước khi lên lớp tiết ôn tập phần hoá học kim loại.

III - TỔ CHỨC CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC

1. Ổn định lớp

2. Bài ôn tập

I- Hệ thống kiến thức:

Lập bảng hệ thống kiến thức trọng tâm của các chương. HS chuẩn bị và trình bày.

 

doc 4 trang Người đăng haivyp42 Lượt xem 758Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Giáo án Tự chọn Hóa học Lớp 12 - Tiết 31: Ôn tập học kỳ 2 - Năm học 2019-2020", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Ngày soạn:	Ký duyệt: 
	TT Kiều Quốc Phương
TIẾT 31: ÔN TẬP HỌC KỲ 2
I -MỤC TIÊU
1. Kiến thức
- Trình bày được: hệ thống kiến thức của các chương về kim loại (đại cương về kim loại: Kim loại kiềm, kim loại kiềm thổ, nhôm, sắt và một số kim loại quan trọng).
2. Kĩ năng
- Dựa vào cấu tạo nguyên tử, độ âm điện, số oxi hoá để dự đoán tính chất của đơn chất và hợp 
chất của các kim loại.
- Giải bài tập tự luận bài tập trắc nghiệm xác định kim loại.
3. Thái độ
- Có ý thức bảo vệ các đồ vật bằng kim loại (chống ăn mòn kim loại) và bảo vệ môi trường và tài nguyên khoáng sản ở địa phương.
II - CHUẨN BỊ
 - Yêu cầu HS lập bảng tổng kết kiến thức của các chương về kim loại trước khi lên lớp tiết ôn tập phần hoá học kim loại.
III - TỔ CHỨC CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC
1. Ổn định lớp
2. Bài ôn tập
I- Hệ thống kiến thức:
Lập bảng hệ thống kiến thức trọng tâm của các chương. HS chuẩn bị và trình bày.
1. Đại cương kim loại
Vấn đề
Nội dung của vấn đề
Giải thích bản chất
1. Tính chất vật lí chung của kim loại
2. Tính chất hoá học chung (đặc trưng) của kim loại
3. Sự ăn mòn kim loại
a) ăn mòn hoá học
b) ăn mòn điện hoá
4. Điều chế kim loại
2. Trình bày tính chất hoá học của kim loại lấy ví dụ là: Na, Ca, Al, Zn, Fe, Cr, Cu..?
II- Bài tập
A. Tự luận
1. Viết cấu hình electron của 11Na và xác định vị trí của natri trong bảng hệ thống tuần hoàn?
2. Viết cấu hình electron của 26Fe và Fe2+; Fe3+. So sánh bán kính nguyên tử của nó?
3. Hoà tan vào nước 5,3 gam hỗn hợp 2 kim loại kiềm thuộc 2 chu kì liên tiếp trong bảng tuần hoàn, thu được 3,7 lit H2 (27,30C; 1 at). Xác định 2 kim loại?
4. Hoà tan hoàn toàn 0,1 mol hỗn hợp Na2CO3 và KHCO3 vào dung dịch HCl. Dẫn khí thoát ra vào bình đựng dung dịch Ca(OH)2 dư thì khối lượng kết tủa được tạo ra là bao nhiêu?
5. Cho 18,4 gam hỗn hợp muối cacbonat của 2 kim loại nhóm IIA ở 2 chu kì liên tiếp tác dụng hết với dung dịch HCl. Cô cạn dung dịch sau phản ứng được 20,6 gam muối khan. Xác định 2 kim loại?
6. Hỗn hợp 2 kim loại X, Y thuộc nhóm IIA ở 2 chu kì liên tiếp . Cho 0,88 gam hỗn hợp A tác dụng hết với dung dịch HCl thu được 672 ml H2 (00C và ,760 mmHg). Xác định X và Y?
7. Cho dung dịch Ba(OH)2 dư vào 500 ml dung dịch hỗn hợp NaHCO3 1M và Na2CO3 0,5M. Khối lượng kết tủa thu được là?
8. Cho 3,36 lít khí O2 (đktc) phản ứng hoàn toàn với kim loại có hoá trị III thu được 10,2 g oxit. Công thức phân tử của oxit là gì?
9. Đổ 700 ml dung dịch KOH 0,1M vào 100 ml dung dịch AlCl3 0,2M. Khi phản ứng kết thúc khối lượng kết tủa thu được bao nhiêu?
10. Đổ 50 ml dung dịch AlCl3 1M vào 200 ml dung dịch NaOH thu được 1,56 gam kết tủa keo. Nồng độ của dung dịch NaOH là bao nhiêu? (Lưu ý có 2 TH)
11. Khối lượng K2Cr2O7 cần lấy để phản ứng đủ với 0,6 mol FeSO4 trong dung dịch (có H2SO4 làm môi trường) là bao nhiêu?
12. Khử hoàn toàn 17,6 gam hỗn hợp bột sắt gồm Fe, FeO, Fe2O3 cần vừa đủ 4,48 lít khí CO (đktc). Khối lượng sắt thu được là bao nhiêu?
13. Hoà tan hoàn toàn một lượng bột sắt vào dung dịch HNO3 loãng thu được hỗn hợp khí gồm 0,015 mol N2O và 0,01 mol NO. Khối lượng sắt tham gian phản ứng là bao nhiêu?
14. Hai miếng sắt có khối lượng bằng nhau và bằng 2,8 gam. Một miếng cho tác dụng với Cl2 và một miếng cho tác dụng với HCl dư. Tổng khối lượng muối clorua thu được là bao nhiêu?
15. Hoà tan hoàn toàn hỗn hợp gồm 0,2 mol Fe và 0,1 mol Fe2O3 vào dung dịch HCl dư thu được dung dịch A. Cho A tác dụng với dung dịch NaOH dư, , kết tủa thu được đem nung ngoài không khí đến khối lượng không đổi, được m gam chất rắn. Giá trị của m bằng bao nhiêu?
B. Trắc nghiệm
Câu 1.	Dãy chỉ gồm các nguyên tố kim loại chuyển tiếp là 
A. Ca, Sc, Fe, Ge.	B. Zn, Mn, Cu, Sc. 
C. Pb, Sc, Fe, Zn. 	D. Sn, Cu, Fe, Ag.
Câu 2.	Trong số các kim loại Mg, Al, Fe, Cu và Cr, thì kim loại bị thụ động hóa với dung dịch HNO3 (đặc, nguội) và H2SO4 (đặc, nguội) là 
A. Al, Fe và Cr.	B. Cu, Al, Fe và Cr. 
C. Al và Fe.	D. Cu, Al và Fe.
Câu 3. Hỗn hợp kim loại nào dưới đây không tan hết trong dung dịch FeCl3 dư ?
A. Al và Fe.	B. Fe và Cu.
C. Al và Cu.	D. Mg và Ag.
Câu 4.	Nhận định nào sau đây đúng ? 
A. Cr2O3 là một oxit lưỡng tính.
B. CrO là một oxit lưỡng tính.
C. CrO là một oxit axit.
D. CrO3 là một oxit bazơ.
Câu 5.	Phản ứng sau đây xảy ra ở 25oC : Zn + 2Cr3+ ® Zn2+ + 2Cr2+
Nhận định nào sau đây đúng ?
A. Zn có tính khử mạnh hơn Cr2+ và Cr3+ có tính oxi hóa mạnh hơn Zn2+.
B. Zn có tính khử yếu hơn Cr2+ và Cr3+ có tính oxi hóa yếu hơn Zn2+.
C. Zn có tính oxi hóa mạnh hơn Cr2+ và Cr3+ có tính khử mạnh hơn Zn2+.
D. Zn có tính oxi hóa yếu hơn Cr2+ và Cr3+ có tính khử yếu hơn Zn2+.
Câu 6: Hỗn hợp X gồm Zn và CuO. X tác dụng với lượng dư dung dịch NaOH sinh ra 4,48 lit khí H2 (đktc). Để hoà tan hết X cần 400ml dung dịch HCl 2M. khối lượng X bằng:
A. 21 gam	B. 62,5 gam	C. 34,5 gam	D. 29 gam
Câu 7: Sắt không tác dụng với chất nào sau đây ?
A. dung dịch HCl loãng	B. dung dịch H2SO4 đặc nóng
C. dung dịch CuSO4	D. dung dịch Al(NO3)3
Câu 8: Phát biểu nào sau đây không đúng?
A. ion Ag+ có thể bị oxi hoá thành Ag	B. nguyên tử Mg có thể khử được ion Sn2+
C. ion Cu2+ có thể oxi hóa được nguyên tử Al	D. CO không thể khử MgO thành Mg
Câu 9: Nhóm mà các kim loại đều phản ứng với dung dịch CuSO4 là:
A. Ba, Mg, Hg	B. Na, Al, Fe, Ba
C. Al, Fe, Mg, Ag	D. Na, Al, Cu
Câu 10: cho sơ đồ sau: Al à A à Al(OH)3 à B à Al(OH)3 à C à Al. các kí tự A, B, C lần lượt là
A. NaAlO2, AlCl3, Al2O3	B. Al2O3, AlCl3, Al2S3
C. KAlO2, Al2(SO4)3, Al2O3	D. A và C đúng
Câu 11: Trong các phương pháp điều chế kim loại sau, phương pháp nào không đúng ?
Điều chế nhôm bằng cách điện phân nóng chảy Al2O3
Điều chế Ag bằng phản ứng giữa dung dịch AgNO3 với Zn
Điều chế Cu bằng phản ứng giữa CuO với CO ở nhiệt độ cao
Điều chế Ca bằng cách điện phân dung dịch CaCl2
Câu 12: Hòa tan hết 0,5 gam hỗn hợp gồm: Fe và kim loại hóa trị 2 bằng dung dịch H2SO4 loãng thu được 1,12 lit khí H2 (đktc). Kim loại hóa trị 2 đã dùng là
A. Ni	B. Zn	C. Mg	D. Be
Câu 13: Hòa tan 8 gam hỗn hợp gồm Fe và kim loại M ( hóa trị 2, đứng trước H2 trong dãy điện hóa) vào dung dịch HCl dư thu được 4,48 lit H2 (đktc). Mặt khác để hòa tan 4,8 gam kim loại M thì dùng chưa đến 500 ml dung dịch HCl 1M. Kim loại M là:
A. Zn	B. Mg	C. Ca	D. Ba
Câu 14: Một vật bằng hợp kim Cu-Zn được nhúng trong dung dịch H2SO4 loãng, hiện tượng xảy ra là
A. Zn bị ăn mòn, có khí H2 thóat ra.	B. Zn bị ăn mòn, có khí SO2 thoát ra.
C. Cu bị ăn mòn, có khí H2 thoát ra	D. Cu bị ăn mòn, có khí SO2 thoát ra.
Câu 15: Một dung dịch chứa a mol NaAlO2 tác dụng với một dung dịch chứa b mol HCl. Điều kiện để thu được kết tủa Al(OH)3 sau phản ứng là
A. a=2b	B. b<4a	C. a=b	. b<5a
Câu 16: Cho 2 cặp oxi hóa khử: Xx+/X đứng trước cặp Yy+/Y trong dãy điện hóa. Phát biểu nào sau đây không đúng?
A. tính oxi hóa của Yy+ mạnh hơn Xx+	 B. X có thể oxi hoá được Yy+đứng trước cặp Yy+/Y
C. Yy+ có thể oxi hóa được X	D. tính khử của X mạnh hơn Y
Câu 17: Cho dung dịch NaOH đến dư vào dung dịch hỗn hợp gồm AlCl3 và FeSO4, thu được kết tủa A. Nung A trong không khí đến khối lượng không đổi được chất rắn B. cho H2 dư qua B nung nóng , phản ứng hoàn toàn thu được chất rắn C. C có chứa
A. Al và Fe	B. Al2O3 và Fe	C. Al, Al2O3, Fe và FeO	 D. Fe
Câu 18: Phản ứng nào sau đây thu được Al(OH)3 ?
A. dung dịch AlO2- + dung dịch HCl	B. dung dịch AlO2- + dung dịch Al3+
C. dung dịch AlO2- + CO2/H2O	D. cả A, B, C
Câu 19: Để kết tủa hoàn toàn Al(OH)3 có thể dùng cách nào sau đây ?
A. Cho dung dịch Al2(SO4)3 tác dụng với dung dịch NaOH dư.	
B. Cho dung dịch Al2(SO4)3 tác dụng với dung dịch NH3 dư
C. Cho dung dịch NaAlO2 tác dụng với dung dịch HCl dư.
D. Cho dung dịch Al2(SO4)3 tác dụng với dung dịch Ba(OH)2 dư.
Câu 20: Có 3 dung dịch: NaOH, HCl, H2SO4. thuốc thử duy nhất để phân biệt 3 dung dịch trên là
A. Al	B. CaCO3	C. Na2CO3	D. quỳ tím
Câu 21: Khi điện phân nóng chảy Al2O3 sản xuất Al, người ta thêm criolit (Na3AlF6) vào Al2O3 với mục đích
A. tạo lớp màng bảo vệ cho nhôm lỏng	B. tăng tính dẫn điện của chất điện phân
C. giảm nhiệt độ nóng chảy của chất điện phân	D. cả A, B, C đều đúng
Câu 22: Điện phân dung dịch FeCl2 , sản phẩm thu được là
A. Fe, O2, HCl	B. H2, O2, Fe(OH)2	C. Fe, Cl2	D. H2, Fe, HCl
Câu 23: Cho dung dịch chứa các ion: Na+, Ca2+, Mg2+, Ba2+, H+, Cl-+. muốn loại được nhiều cation nhất ra khỏi dung dịch trên thì nên dùng hóa chất nào sau đây?
A. dung dịch NaOH	B. dung dịch Na2CO3	
C. dung dịch KHCO3	 	 	D. dung dịch Na2SO4.
Câu 24: Hòa tan hoàn toàn 2,32 gam Fe3O4 trong dung dịch HNO3 đặc nóng thu được V ml khí X ( màu nâu) ở đktc. V có giá trị là
A. 336 ml	B. 112 ml	C. 224 ml	D. 448 ml
Câu 25: Trong nước tự nhiên thường có lẫn những lượng nhỏ các muối: Ca(NO3)2, Mg(NO3)2, Ca(HCO3)2, Mg(HCO3)2. Có thể dùng một hóa chất nào sau đây để loại đồng thời các cation trong các muối trên?
A. NaHCO3	B. K2SO4	C. Na2SO4	D. NaOH
+HNO3
+ dd NH3
+ Fe
+Cl2
+HCl
Câu 26: cho sơ đồ sau: 
 Fe 	A B 	A 	D 	E. Các kí tự A, B, D, E lần lượt là
	 A. FeCl3, FeCl2, Fe(OH)2, Fe(NO3)3	 	B. FeCl2, FeCl3, Fe(OH)2, Fe(NO3)3
	C. . FeCl3, FeCl2, Fe(OH)2, Fe(NO3)2	D. . FeCl3, FeCl2, Fe(OH)3, Fe(NO3)3
Câu 27: Điện phân dung dịch NaCl đến hết ( có màng ngăn, điện cực trơ), cường độ dòng địên 1,61A thì hết 60 phút. Thêm 0,03 mol H2SO4 vào dung dịch sau điện phân thì thu được muối với khối lượng là
	A. 4,26 gam	 B. 8,52 gam	C. 6,39 gam	D. 2,13 gam
Câu 28: Cho 4 kim loại: Al, Fe, Mg, Cu và bốn dung dịch ZnSO4, AgNO3, CuCl2, Al2(SO4)3, kim loại nào khử được cả 4 dung dịch muối trên :
	A. Mg	 B. Mg và Al	C. Mg và Fe	D. Cu
Câu 29: Hỗn hợp X gồm Al và Fe3O4. Thực hiện phản ứng nhiệt nhôm hoàn toàn thu được chất rắn Y. Chia Y làm 2 phần bằng nhau. Phần 1 cho tác dụng với dung dịch NaOh dư thu được 6,72 lit H2 (đktc). Phần 2 cho tác dụng với dung dịch HCl dư thu được 26,88 lit khí H2 (đktc). Khối lượng Al và Fe3O4 trong hỗn hợp đầu bằng:
 A. 54g; 139,2g B. 29,7g; 69,6g	 C. 27g; 69,6g	D. 59,4;g; 139,2g
Câu 30: Trong quá trình ăn mòn điện hóa, ở điện cực âm xảy ra:
 A. quá trình oxi hóa nước trong dd điện li B. quá trình khử kim loại
 C. qúa trình oxi hóa kim loại	 D. quá trình oxi hóa oxi trong dd điện li.
Câu 31 : Nhúng lá sắt nặng 8 gam vào 500 ml dung dịch CuSO4 2M .Sau một thời gian lấy lá sắt ra cân lại thấy khối lượng của nó bằng 8,8 gam .Xem thể tích dung dịch không đổi thì nồng độ CuSO4 sau phản ứng bằng bao nhiêu ?
 	A. 0,9 M B. 1,8 M C. 1 M D. 1,5 M
Câu 32 :Một hỗn hợp X (Al2O3, Fe2O3, SiO2) để tách Fe2O3 ra khỏi hỗn hợp X ,ta cần khuấy X vào dung dịch lấy dư
A . H2SO4 B. HCI C. NaOH D. NaCl
Câu 33 : Có 5 mẫu kim loại: Ba, Mg, Fe, Ag, Al. Nếu chỉ dùng dung dịch H2SO4 loãng có thể nhận biết được những kim loại nào ?
A. Ba, Al, Ag	B. Ag, Fe, Al	C. Ag, Ba	D. cả 5 kim loại
Câu 34: Hoà tan hỗn hợp gồm: a mol Na2O và b mol Al2O3 vào nước thì chỉ thu được dung dịch chứa chất tan duy nhất. khẳng định nào đúng?
A. a b	B. a = 2b	C. a=b	D. a b
Câu 35: Hàm lượng oxi trong một oxit sắt FexOy không lớn hơn 25%. Oxit sắt này có thể là
A. FeO	B. Fe2O3	C. Fe3O4	D. không xác định được
Rút kinh nghiệm:
........................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................

Tài liệu đính kèm:

  • docgiao_an_tu_chon_hoa_hoc_lop_12_tiet_31_on_tap_hoc_ky_2_nam_h.doc