Giáo án tự chọn Hình 10 tiết 1, 2: Các định nghĩa

Giáo án tự chọn Hình 10 tiết 1, 2: Các định nghĩa

Tiết : 1, 2 . Bài 1: CÁC ĐỊNH NGHĨA

I. Mục tiêu:

* Về kiến thức :

- Khái niệm vectơ , phương , hướng của một vectơ, sự bằng nhau của hai vectơ.

- Định nghĩa và tính chất của vectơ - không.

* Về kĩ năng:

- Chửựng minh ủửụùc hai vectụ baống nhau

- Khi cho trửụực ủieồm A vaứ , dửùng ủửụùc ủieồm B sao cho

* Về tư duy: - Hiểu được khái niệm vectơ , tránh nhầm lẫn.

- Biết quy lạ về quen.

* Về thái độ: - Bước đầu hiểu khái niệm vectơ, xác định vectơ. Cẩn thận, chính xác.

 

doc 7 trang Người đăng ngochoa2017 Lượt xem 1320Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Giáo án tự chọn Hình 10 tiết 1, 2: Các định nghĩa", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
CHƯƠNG 1. VECTƠ
 Bài 1: CáC ĐịNH NGHĩA
 Bài 2: tổng VAỉ của hai vectơ 
 Bài 3: tích của một vectơ với một số . 
 Bài 4: hệ trục toạ độ.
 Bài 5: ôn tập chương i
 Ngày soạn: 04 / 09/2007.
	Ngày dạy : 06 / 09 /2007
Tiết : 1, 2 . Bài 1: CáC ĐịNH NGHĩA 
I. Mục tiêu: 
* Về kiến thức : 
- Khái niệm vectơ , phương , hướng của một vectơ, sự bằng nhau của hai vectơ. 
- Định nghĩa và tính chất của vectơ - không.
* Về kĩ năng: 
- Chửựng minh ủửụùc hai vectụ baống nhau
- Khi cho trửụực ủieồm A vaứ , dửùng ủửụùc ủieồm B sao cho 
* Về tư duy: 	- Hiểu được khái niệm vectơ , tránh nhầm lẫn.
- Biết quy lạ về quen.
* Về thái độ: - Bước đầu hiểu khái niệm vectơ, xác định vectơ. Cẩn thận, chính xác. 
II. Chuẩn bị phương tiện dạy học:
1. Thực tiển: - Học sinh đã học khái niệm tia, đoạn thẳng. 
2. Phương tiện: - Chuẩn bị các câu hỏi hoạt động, các kết quả của mỗi hoạt động.
II. Tiến trình bài học và các hoạt động:
Hoạt động của HS
Hoạt động của GV
 Các mũi tên trong hình vẽ 1 SGK cho biết được đều gì:
- Kết luận ý kiến:các đại lượng có hướng được biểu thị bằng dấu mũi tên , gọi là vectơ. 
GV giơí thiệu 
- Vectơ là gì?
GV:Nhấn mạnh lại
- HĐ2: Vectơ và đoạn thẳng khác nhau như thế nào?
HĐ1:Với 2 điểm A; B phân biệt có bao nhiêu vectơ có điểm đầu và điểm Cuối là A hoặc B?
GV: Kết luận ý kiến.
GV:haừy quan saựt hỡnh 1.3 (SGK) roài traỷ lụứi caõu hoỷi theo yeõu caàu cuỷa Hẹ2 (SGK)
GV chớnh xaực hoaự
Trửụứng hụùp a); b) ủửụùc coi laứ hai vec tụ cuứng phửụng. Vaọy theo em theỏ naứo ủửụck goùi laứ 2 vec tụ cuứng phửụng?
GV nhaỏn maùnh laùi ủ/n
Em coự nhaọn xeựt gỡ veà hửụựng cuỷa vec tụ ; 
GV choỏt laùi
GV : Hai vec tụ cuứng phửụng thỡ chuựng cuứng hửụựng hoaởc ngửụùc hửụựng.
NHửng hai vec tụ cuứng hửụựng hoaởc ngửụùc hửụựng thỡ chửa chaộc cuứng phửụng.
GV yeõu caàu HS thaỷo luaọn vaứ trỡnh baứy yự kieỏn 
- Nhận xét, sửa chữa bổ sung ý kiến.
GV:Trong VD1 nếu B là trung điểm của AC thì kết luận gì về hướng của hai vectơ ; độ dài của hai đoạn thẳng AB và BC ?
Trong trửụứng hụùp naứy ta noựi 
Vaọy hai vec tụ ủgl baống nhau khi naứo?
GV nhaỏn maùnh laùi ủ/n
- Vectơ - không có độ dài bằng bao nhiêu?
GV yeõu caàu HS ủoùc ủeà, veừ hỡnh vaứ trỡnh baứy baứi giaỷi.
- Nhận xét, đánh giá các ý kiến 
GV yeõu caàu HS thửùc hieọn Hẹ4 SGK
- Nghe hiểu nhiệm vụ.
- Theo dõi hình vẽ:
- Trình bày ý kiến.
Các mũi tên chỉ hướng chuyển động của ô tô và máy bay.
HS lắng nghe và ghi nhận kiến thức
- Vectơ là một đoạn thẳng định hướng. 
- Nghe hiểu nhiệm vụ.
- Trình bày ý kiến: Véctơ là đoạn thẳng nhưng có hướng 
1 HS ủửựng taùi choó traỷ lụứi.
HS khaực nhaọn xeựt
- Nghe hiểu nhiệm vụ.
- Theo dõi hình vẽ.
- Trình bày ý kiến:
HS phaựt bieồu ủũnh nghúa
- Theo dõi hình vẽ.
- Trình bày ý kiến:
HS nghe hieồu vaứ nghi nhaọn kieỏn thửực.
- Thảo luận và trình bày ý kiến: 
- Nghe, hiểu nhiệm vụ.
- Vẽ hình và trình bày ý kiến: 
 cùng hướng và AB = BC
HS phaựt bieồu ủ/n
HS: vectơ - không có độ dài bằng 0.
- Nghe, hiểu nhiệm vụ.
- Vẽ hình và trình bày ý kiến: 
- Nghe, hiểu nhiệm vụ.
- Vẽ hình và trình bày ý kiến: 
 Tiết 1: Các định nghĩa
1. Khaựi nieọm vectụ:
- Cho đoạn thẳng AB. Nếu coi A là điểm đầu và B là điểm cuối thì ta được một mũi tên xác định hướng từ A đến B. 
 	B 
 A
Và gọi là vectơ .
* Định nghĩa vectơ: SGK.
 kí hiệu là: ; ..
Hẹ1: Coự 2 vectụ có điểm đầu và điểm Cuối là A hoặc B ủoự laứ 
2. Hai vectơ cùng phương, cùng hướng:
Hẹ2: 
a) coự giaự truứng nhau.
b) coự giaự song song.
c) coự giaự caột nhau
ẹ/n: Hai vec tụ ủửụùc goùi laứ cuứng phửụng neỏu giaự cuỷa chuựng song song hoaởc truứng nhau.
 coứn ủửụùc goùi laứ 2 vec tụ cuứng hửụựng.
 coứn ủửụùc goùi laứ 2 vec tụ ngửụùc hửụựng.
- VD1: Cho 3 điểm A, B, C thẳng hàng. Khi nào hai vectơ cùng hướng, ngược hướng?
Giaỷi:
+ Cùng hướng: khi B, C nằm cùng một phía đối với điểm A.
 + Ngược hướng: khi B và C nằm khác phía đối với điểm A.
-VD2: Cho tam giác ABC. Có bao nhiêu vectơ khác vectơ - không có điểm đầu và điểm cuối là A, B, C ?
Giaỷi: Có 6 vectơ là : 
- VD3: Cho 3 điểm A, B, C phân biệt. CMR:
 A, B, C thẳng hàng Û cùng phương.
Giaỷi:
+ Nếu A, B, C thẳng hàng thì cùng giá nên cùng phương.
+ Nếu cùng phương thì hai đường thẳng AB và AC song song hoặc trùng nhau. Vì AB và AC có chung điểm A nên phảI trùng nhau, do đó A, B, C thẳng hàng.
Nhaọn xeựt:Ba ủieồm A;B;C phaõn bieọt thaỳng haứng khi vaứ chổ khi 2 vectụ cùng phương.
3. Hai vectơ bằng nhau:
*ẹ/n ủoọ daứi vec tụ : (SGK)
Kí hiệu: 
* Hai vec tụ ủgl baống nhau neỏu chuựng cuứng hửụựng vaứ cuứng ủoọ daứi.
Neỏu baống nhau thỡ ta vieỏt 
- VD3: Cho hình thoi ABCD. Hãy nhận xét về hướng và độ dài của các cặp vectơ sau:
.
Giaỷi:
 Hẹ4:
 Caực vectụ baống vec tụ :
4/Vec tơ – khoõng:
+Vec tụ – khoõng kớ hieọu laứ 
+ laứ veực tụ coự ủieồm ủaàu vaứ ủieồm cuoỏi truứng nhau.
+" A: =
+ cuứng phửụng, cuứng hửụựng vụựi moùi vec tụ.
+ || = 0 
V. Củng cố: - Một vectơ được xác định khi nào. Độ dài của một vectơ là gì. Khi nào hai vectơ gọi là cùng phương?
- Cách chứng minh hai vectơ bằng nhau.
- Phương, hướng và độ dài của vectơ - không như thế nào?
Bài 2: SGK
Đa: Ta coự: 
-Caực vec tụ cuứng phửụng:
VI. Bài tập về nhà: Cho tam giác ABC. Gọi P, Q, R lần lượt là trung điểm của AB, BC, CA. Tìm trên hình vẽ các vectơ bằng .
Laứm caực baứi taọp SGK.
Ngaứy soaùn :
Ngaứy daùy:
Tieỏt 3 : 	LUYEÄN TAÄP
	I/MUẽC TIEÂU:
	1/Kieỏn thửực: Cuỷng coỏ laùi ủ/n vec tụ cuứng phửụng, cuứng hửụựng, ngửụùc hửụựng, vec tụ khoõng, hai vec tụ baống nhau.
	2/Kyừ naờng:Reứn cho HS nhaọn bieỏt chớnh xaực 2 vectụ cuứng phửụng, cuứng hửụựng, ngửụùc hửụựng, vec tụ khoõng, hai vec tụ baống nhau.
	3/Thaựi ủoọ: caồn thaọn, chớnh xaực, khoa hoùc.
	II/CHUAÅN Bề CUÛA GV VAỉ HS:
	GV:
	HS:
	III/TIEÁN TRèNH LEÂN LễÙP:
	1/Kieồm tra baứi cuừ:
	Caõu hoỷi: Theỏ naứo laứ vectụ cuứng phửụng, cuứng hửụựng, ngửụùc hửụựng? Laỏy vớ duù minh hoaù.
	Theỏ naứo ủửụùc goùi laứ hai vec tụ cuứng nhau?
	2/Baứi mụựi:
Hoaùt ủoọng cuỷa GV
Hoaùt ủoọng cuỷa HS
Noọi dung
GV yeõu caàu HS ủoùc ủeà baứi toaựn
GV choựt laùi vaứ ghi keỏt quaỷ leõn baỷng
GV treo baỷng phuù noọi dung ủeà baứi taọp
Gv yeõu caàu HS ủoùc kyừ ủeà vaứ veừ hỡnh vaứo vụỷ.
?ẹeồ tửự giaực ABCD laứ hỡnh bỡnh haứnh thỡ phaỷi thoaỷ maừn ủk gỡ?
GV choỏt laùi vaứ ghi baỷng
? thỡ ta coự ủửụùc ủieàu gỡ?
GV yeõu caàu HS hoaùt ủoọng nhoựm
GV theo doừi caực nhoựm ủang hoaùt ủoọng vaứ giuựp ủụừ khi caàn thieỏt.
GV chớnh xaực hoaự
HS ủoùc ủeà baứi toaựn
1 HS ủửựng taùi choó traỷ lụứi theo yeõu caàu baứi toaựn
HS quan saựt baỷng phuù roài chổ ra cho ủửụùc caực vec tụ cuứng phửụng, cuứng hửụựng, ngửụùc hửụựng vaứ baống nhau
HS ủoùc ủeà vaứ veừ hỡnh vaứo vụỷ
HS traỷ lụứi
HS suy nghổ traỷ lụứi
HS hoaùt ủoọng nhoựm
ẹaùi dieọn nhoựm leõn baỷng trỡnh baứy. Caực nhoựm khaực theo doừi nhaọn xeựt goựp yự.
Baứi 1:
a)ẹuựng
b)ẹuựng
Baứi 2:
Ta coự: 
-Caực vec tụ cuứng phửụng:
Baứi 3:
Tử giaực ABCD laứ hbh thỡ AB = CD vaứ cuứng hửụựng. vaọy 
Ngửụùc laùi: thỡ AB = CD vaứ AB // CD.
Vaọy tửự giaực ABCD laứ hỡnh bỡnh haứnh.
Baứi 4:
a)Caực vec tụ khaực vec tụ khoõng vaứ cuứng phửụng vụựi vec tụ 
b)Caực vec tụ baống vec tụ 
	3/Cuừng coỏ:	
	Baứi toaựn: cho DABC coự D, E, F laàn lửụùt laứ trung ủieồm cuỷa 	BC, CA, AB. Chửựng minh 
	HD: Chửựng minh tửự giaực EFCD laứ hỡnh bỡnh haứnh => dpcm
	4/Hửụựng daón veà nhaứ: ẹoùc trửụực baứi ”Toồng vaứ hieọu hai vec tụ”
*Ruựt kinh nghieọm:

Tài liệu đính kèm:

  • doctiet 1-2.doc