Giáo án Tự chọn 12 Ban CB tiết 26, 27: Ôn tập chương III

Giáo án Tự chọn 12 Ban CB tiết 26, 27: Ôn tập chương III

Tiết 26: ÔN TẬP CHƯƠNG III

I.Mục tiêu:

1. Kiến thức:

- Củng cố, nhắc lại các tính chất nguyên hàm, tích phân

- Ôn tập các các phương pháp tính phân thường gặp và ứng dụng của nó

2.Kỹ năng:

Tính được các tích phân đơn giản và hàm thường gặp

Thành thạo trong việc sử dụng các phương pháp tính tích phân: phương pháp đổi biến số, phương pháp tích phân từng phần.

Thành thạo trong việc ứng dụng để tính thể tích và diện tích của hình giới hạn cho bởi các đường.

 

doc 4 trang Người đăng ngochoa2017 Lượt xem 980Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Giáo án Tự chọn 12 Ban CB tiết 26, 27: Ôn tập chương III", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tiết 26:	ÔN TẬP CHƯƠNG III
Ngày soạn: 16/2/2009
I.Mục tiêu:
1. Kiến thức: 
- Củng cố, nhắc lại các tính chất nguyên hàm, tích phân
- Ôn tập các các phương pháp tính phân thường gặp và ứng dụng của nó
2.Kỹ năng: 
Tính được các tích phân đơn giản và hàm thường gặp
Thành thạotrong việc sử dụng các phương pháp tính tích phân: phương pháp đổi biến số, phương pháp tích phân từng phần.
Thành thạotrong việc ứng dụng để tính thể tích và diện tích của hình giới hạn cho bởi các đường.
II.Phương pháp:
	Luyện tập
	Gợi mở vấn đáp
III.Tién trình:
1.Bài cũ:
Tính các tích phân sau:
2.Bài mới:
Hoạt động 1: Tính các tính phân đơn giản thường gặp
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
Nội dung ghi bảng
GV: Hãy tính các tích phân sau?
a) 
b)
(đây là bài toán thường gặp nên GV gọi HS lên bảng trình bày và cho điểm)
GV: ; =?
HS:
Áp dụng nguyên hàm và công thức Newtonđể tính
a)
=
=
b)
=
=
=
Hoạt động 2: Tính tích phân sau: 
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
Nội dung ghi bảng
GV: Ta sử dụng công thức nào để tính tích phân đã cho
GV: Hãy tính tích phân đã cho
- Công thức tính tích phân từng phần
Đặt 
=
=
=
Hoạt động 3: Tính diện tích hình phẳng D giới hạn bởi 
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
Nội dung ghi bảng
GV: Bài toán đã chở dạng nào đã hoc?
GV: Nêu cách giải bài toán này?
Dạng cho biết hai đường
- Tìm cận 
- Áp dụng công thức
Ta có
 (đvdt)
3. Củng cố và hướng dẫn tự học ở nhà
Củng cố: 
Chuẩn bị kiểm tra một tiết
Xem lại lý thuyết và bài tập đã chữa
Bài tập thêm: Tính V giới han bởi các đường : y=2x-x2 ; y=x2-2x quanh Ox. (§S : .
Hướng dẫn về nhà : Đọc trước bài số phức
Tiết 27:	LUYỆN TẬP PHƯƠNG TRÌNH MẶT PHẲNG (t1)
Ngày soạn: 17/2/2009
I.Mục tiêu
1. Kiến thức:	 - Hiểu được khái niệm véc tơ pháp tuyến
 - Hiểu được cách thiết lập véc tơ pháp tuyến
	 - Hiểu được khái niệm về phương trình tổng quát mặt phẳng, các trường hợp đặc biệt của phương trình mặt phẳng
 - Hiểu được điều kiện để hai mặt phẳng vuông góc, hai mặt phăng song song
2. Kỹ năng: 	 - Biết tìm vectơ pháp tuyến 
 	 - Biết dạng phương trình mặt phẳng khi biết đi qua một điểm và biết véc tơ pháp tuyến
	 - Biết vận dụng điều kiện hai mặt phẳng vuông góc để tìm véc tơ pháp tuyến 
 3. Tư duy thái độ: 
 - Phát huy trí tưởng tượng trong không gian, biết quy lạ về quen, rèn luyện tư duy lôgíc.
II. Phương pháp dạy học
Về cơ bản sử dụng PPDH gợi mở, vấn đáp, đan xen hoạt động nhóm.
III. Tiến trình:
1/ Kiểm tra bài cũ 
 H1: Viết phương trình mặt phẳng (P) khi biết véc tơ pháp tuyến và một điểm đi qua.
 H2: Nêu công thức tính khoảng cách từ một điểm tới một mp?
2/ Bài mới
HĐ1: Bài tập về viết phương trình mặt phẳng
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
Ghi bảng
GV: Nêu
+ Định nghĩa VTPT của mp
+ Cách xác định VTPT của mp (α ) khi biết cặp nằm trên (α ) hoặc song song với (α ) 
+ pttq của mp (α ) đi qua 
M (x0, y0, z0 ) và có một vtcp.
 = (A, B, C)
 HS: nêu
- Định nghĩa
Khái niệm:
A ( x - x0) + B (y - y0) + C (z + z0 ) = 0
Bài 1/ Viết ptmp (α ) biết:
a/ (α ) qua M (1 , - 2 , 4) và nhận = (2,3, 5) làm vtpt.
b/ (α )qua A (0, -1, 2) nhận
 = (3,2,1), = (-3,0,1) làm vtcp
c/ (α ) qua 3 điểm 
A( -3, 0,0), B (0, -2, 0) ;C (0,0,-1)
HD: B1: Tìm VTPT, điểm thuộc mp
 B2: Viết ptmp
A(x - x0) + B(y - y0) + C(z + z0)= 0
Bài 2: Viết ptmp trung trực đoạn AB với A(2,3,7) và B (4,1,3)
GV : MP trung trực thõa mãn đk gì ? từ đó suy ra pttq của mp ?
HS giải bài tập
HS: nhận xét và sữa sai nếu có.
Suy nghỉ trả lời
HS: giải
+ HS: Đi qua trung điểm và vuông góc với đoạn thẳng AB
Câu 1 :
a)
2 ( x - 1) + 3 (y +2) + 5(z -4 ) = 0
2x + 3 y + 5z - 16 = 0
b)Gọi là véc tơ pháp tuyến của mặt phẳng cần tìm
=[ ;]=
Tương tự
c)Gọi là véc tơ pháp tuyến của mặt phẳng cần tìm
==
Tương tự
Câu 2:
Gọi I là trung điểm AB ta có I(3;2;5)
Và ==(2;1;2) là véc tơ pháp tuyến của mặt phẳng
.
Bài 3
+ Mặt phẳng oxy nhận vt nào làm vtpt?
+ Mặt phẳng oxy đi qua điểm nào? Kết luận gọi HS giải , GV kiểm tra và kết luận
- HS giải
- HS nhận xét và sửa sai
Bài 3
a/ Lập ptmp oxy 
b/ Lập ptmp đi qua M (2,6,-3) và song song mp oxy.
Giải:
Bài tập 4
+ Mặt phẳng cần tìm song song với những vectơ nào 
+ Mặt phẳng cần tìm đi qua điểm P
Kết luận: 
Gọi HS giải GV kiểm tra
Bài tập 5:
+ Nêu phương pháp viết ptmp đi qua 3 điểm không thẳng hàng.
+ mp (α ) có cặp vtcp nào ?
+ GV kiểm tra và kết luận
 = (1,0,0)
 = (4 , -1, 2)
HS giải
HS nhận xét và kết luận 
+ HS nêu và giải
+ và 
+ HS giải
+ HS kiểm tra nhận xét và sữa sai.
Bài 4
Lập ptmp chứa trục ox và điểm P (4, -1,2)
Giải:
Bài 5: Cho tứ diện cố đỉnh là: A(5,1,3), B (1,6,2), C (5,0,4) , D (4,0,6)
a/ Viết ptmp (ACD), (BCD)
b/ Viết ptmp (α ) đi qua AB và song song CD .
Giải:
3.Củng cố và hướng dẫn tự học ở nhà
* Nắm vững cách viết phương trình mặt phẳng
* Bài tập thêm:
Bµi 1: LËp ph­¬ng tr×nh mÆt ph¼ng (P) ®i qua ®iÓm M vµ cã vtpt biÕt
a, 	b, 	
Bµi 2: LËp ph­¬ng tr×nh mÆt ph¼ng trung trùc cña AB biÕt: 
a A(2;1;1), B(2;-1;-1)	b, A(1;-1;-4), B(2;0;5)
Bµi 3: LËp ph­¬ng tr×nh mÆt ph¼ng ®i qua ®iÓm M vµ song song víi mÆt ph¼ng biÕt: 	

Tài liệu đính kèm:

  • docgiao an tu chon 12 ban CB tiet 26 27.doc