Ôn tập Phương trình vô tỷ

Ôn tập Phương trình vô tỷ

PHƯƠNG TRÌNH VÔ TỶ

Dạng cơ bản

Giải phương trình

pdf 10 trang Người đăng ngochoa2017 Lượt xem 1254Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Ôn tập Phương trình vô tỷ", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
T.s Nguyễn Phú Khánh – Đà Lạt  
PHƯƠNG TRÌNH VÔ TỶ 
Dạng cơ bản 
Giải phương trình : 2
4 3 2 1
x 4 x 2
- = - 
22
2 22
2 1 4 x0 0 x 40x 24 3 2 1 2x x 224 3 4 2 1x 4 x 2 4 3 2 1 1 0
xx 4 x x 4x 4 x 2
ì -ì- ³ < £³ ìï ïï ï ï- = - Û Û Û Û =í í í
- =æ öï ï ï- = - +- = - îç ÷ ïï îè øî
Giải phương trình : x 6x 6 x 9 x 6 x 9
23
+
+ - - - =+ 
Đặt 2t x 9, t 0 x t 9 9= - ³ Þ = + ³ 
Phương trình cho viết lại : 
2
2
2
t 4 0
t 2
0 t 3
6 t 3 6 t 3 t 32 t 4
t 12t 32 0 t 8
t 3
éì - =
=êí é£ <îê ê+ + - = + Û Û =ê êì - + =ê ê =ëíê ³îë
t 2 x 9 2 x 13
t 4 x 9 4 x 25
t 8 x 9 8 x 73
· = Û - = Û =
· = Û - = Û =
· = Û - = Û =
Vậy phương trình cho có 3 nghiệm x 13, x 25, x 73= = = 
Giải phương trình : 22 1 3 2x x
x 1 3 x
= + + -
+ + -
Điều kiện để phương trình có nghĩa :
1 0
1 3
3 0
+ ³ì
Û - £ £í - ³î
x
x
x
. 
Đặt 
( )( )
2
2 2 2 t 4t x 1 3 x, 2 t 2 2 t 4 2 x 1 3 x 4 2 3 2x x 3 2x x
2
-
= + + - £ £ Þ = + + - = + + - Þ + - = 
( ) ( ) ( )
2
2 3 22 2 t 41 3 2x x 1 t 2t 4 0 t 2 t 2t 2 0 *
t 2x 1 3 x
-
= + + - Û = + Û - - = Û - + + =
+ + -
Vì 2t 2t 2 0+ + > nên ( ) ( )( )* t 2 x 1 3 x 2 x 1 3 x 0 x 1, x 3Û = Û + + - = Û + - = Û = - = 
Chú ý : Cho hai số a 0,b 0³ ³ nếu t a b= + thì ( )a b t 2 a b+ £ £ + ( Đại số 9) 
Dễ thấy 
( ) ( )
AM GM
2 2t a b t a b 2 ab a b t a b 2 ab 2 a b a b t 2 a b
-
= + Û = + + Û + £ = + + £ + Û + £ £ + 
AM GM- viết tắt bất đẳng thức trung bình cộng trung bình nhân. 
T.s Nguyễn Phú Khánh – Đà Lạt  
Giải phương trình : ( ) ( )2 24x 1 x 1 2x 2x 1 1- + = + + 
( ) ( ) ( )2 2 2 24x 1 x 1 2x 2x 1 4x 1 x 1 2 x 1 1- + = + + Û - + = + + 
Đặt 2t x 1, t 1= + ³ 
Phương trình ( ) ( ) ( ) ( ) ( )2 21 4x 1 t 2t 2x 1 2t 4x 1 t 2x 1 0 2t 1 t 2x 1 0Û - = + - Û - - + - = Û - - + = 
( )22 2
11 2x 1 0 xt 1 4x22
3x 1 2x 1t 2x 1 3x 4x 0
ìé - >ì >= < ï ïêÛ Û Û Û =í íê + = -ï ïî= - - =ë î
Giải phương trình : ( ) ( )42 2 21 2x x 1 2x x 2 1 x 2x 4x 1+ - + - - = - - + 
Điều kiện để phương trình có nghĩa : 22 0 0 2- ³ Û £ £x x x . 
( ) ( )42 2 21 2x x 1 2x x 2 1 x 2x 4x 1+ - + - - = - - + 
( ) ( ) ( ) ( )( )42 2 21 1 x 2x 1 1 1 x 2x 1 2 1 x 2 x 2x 1 1Û + - - + + - - - + = - - + - 
( ) ( ) ( ) ( ) ( )2 2 4 21 1 x 1 1 1 x 1 2 1 x 2 x 1 *Û + - - + - - - = - - 
Đặt ( ) [ ] [ ] ( )2t x 1 , x 0;2 t 0;1 a= - Î Û Î 
Phương trình ( ) ( ) ( )2* 1 1 t 1 1 t 2t 2t 1 **Û + - + - - = - 
Điều kiện để phương trình có nghĩa : ( )12 1 0
2
- ³ Û ³ t t b .Từ ( ) ( ) 1, ;1
2
é ùÞ Î ê úë û
a b t . 
Với 1 ;1
2
é ùÎ ê úë û
t , bình phương 2 vế phương trình ( )** ta được 
( ) ( )2 24 4 3
1 11 t 2t 2t 1 2 2t 1
t t t
+ = - Û + = - 
( )
4 3
2
1 1 21 ;1 2
2
2 2 1 2
ì = + ³ïé ùÎ Þ Þ = =íê úë û ï = - £î
VT
t t tt VT VP
VP t
 xảy ra khi 1 2= Û =t x 
Vậy phương trình có nghiệm 2=x . 
Giải phương trình : 2 4 23x 3x 1 x x 1
3
- + = - + + 
( ) ( ) ( )( )2 4 2 2 2 2 23 3x 3x 1 x x 1 2 x x 1 x x 1 x x 1 x x 13 3- + = - + + Û - + - + + = - - + + + 
( )
2 2
2 2
x x 1 3 x x 12 1 0 *
x x 1 3 x x 1
- + - +
Û + - =
+ + + +
Đặt 
2
2
x x 1t ,0 t 1
x x 1
- +
= < ¹
+ +
T.s Nguyễn Phú Khánh – Đà Lạt  
Phương trình ( )
2
2 2
2
3t 0
3 x x 1 33* 2t t 1 0 x 2x 1 0 x 1
3 x x 1 33t
3
é
= - <ê - +êÛ + - = Û Û = Û - + = Û =
+ +ê
=ê
ë
Vậy phương trình có nghiệm x 1= . 
Giải phương trình : ( )
2
x 35x 1
12x 1
+ =
-
Điều kiện để phương trình có nghĩa : 1>x . 
Đặt ( )1 , 1 0 1= > Þ < < x x y a
y
( ) ( )2 2
2 2
x 35 1 1 35 35x 1 y 1 y y 1 y 2
12 y 12 12x 1 1 y
+ = Û + = Û + - = -
- -
Đặt ( )
2
2 2 11 1 3
2
-
= + - Þ - = tt y y y y với 0 1 1 2< < Þ < £y t 
Phương trình ( )2 viết lại : 
(
2
2
7t
35 t 1 5t . 35t 24t 35 0
512 2 t 1; 2
7
é =ê-
= Û - - = Û ê
ê ù= - Ï ûêë
( ) ( )
2
2
2 2 2 4 2
2
16 449 11 12 144 144 25 5251 1 0
9 32 2 25 625 625
25 5
é é= = ±- ê ê-
- = = = Û - = Û - + = Û Ûê ê
ê ê= = ±ê êë ë
y y
ty y y y y y b
y y
Từ ( ) ( )à a v b suy ra ( ) 5 4 5 3; ; , ;
4 5 3 5
æ ö æ ö= ç ÷ ç ÷
è ø è ø
x y 
Vậy phương trình cho có nghiệm : 5 5,
4 3
= =x x 
Chú ý : Với điều kiện 1>x gợi liên tưởng bài toán này có cách giải lượng giác , với 1
cos
=x
t
hoặc 
1
sin
=x
t
Giải phương trình : 2x 4x 3 x 5- - = + 
Điều kiện để phương trình có nghĩa : 5 0 5+ ³ Û ³ -x x 
( )22x 4x 3 x 5 x 2 7 x 5- - = + Û - - = + 
Đặt ( )2y 2 x 5, y 2 y 2 x 5- = + ³ Û - = + 
Ta có hệ : 
( )
( )
( )
( )( )
( )
( )
2
2 2
2 2
x 2 y 5
x 2 y 5 x 2 y 5 x y 0 5 29xy 2 x 5 x y x y 3 0 2x 2 y 5
x 1y 2 y 2 x y 3 0
y 2
ìéì - = +ïïêíì - = + ì - = + ï - =êï éî +ï ï ï =ï ï ê ê- = + Û - + + = Û Ûí í í ì - = +êï êï ï ï íê = -ê³ ³ ë+ + =ïïï ï îî ëî
ï ³î
T.s Nguyễn Phú Khánh – Đà Lạt  
Giải phương trình : 22x 15 32x 32x 20+ = + - 
Điều kiện để phương trình có nghĩa : 152 15 0
2
+ ³ Û ³ -x x . 
( )222x 15 32x 32x 20 2x 15 2 4x 2 28+ = + - Û + = + - 
Đặt ( )214y 2 2x 15, y 4y 2 2x 15
2
+ = + ³ - Û + = + 
Ta có hệ : 
( )
( )
( ) ( )
( )
( )
( )
2
2
22 2
4x 2 2y 15
x y 14y 2 2x 15 x y 8x 8y 9 0 x
24x 2 2y 154x 2 2y 15 4x 2 2y 15
9 2218x 8y 9 0 x1 1y y 16
2 2 1y
2
ìéì + = +ïïêíì ì ï =êï éî+ = + - + + =ï ï =ïê êï ï ï ì + = +êï ê+ = + Û + = + Û Ûí í í íê - -êï ï ï + + =ï =îë êï ï ï³ - ³ - ë
î î ï
³ -ïî
Dạng tổng hiệu – bình phương 
Giải phương trình : ( ) ( )4x 1 x 2 x 1 x 2 x 1 x 1+ - + - - - = 
Điều kiện để phương trình có nghĩa :
0
0 1
1 0
³ì
Û £ £í - ³î
x
x
x
. 
( ) ( ) ( )( ) ( )( )4 4x 1 x 2 x 1 x 2 x 1 x 1 x 2 x 1 x 1 x x 2 x 1 x 1 x 0+ - + - - - = Û - - + - - - - + - = 
( ) ( ) ( )( )2 24 4 4 4 4 4x 1 x x 1 x 0 x 1 x x 1 x x 1 x x 1 x 0Û - - - - - = Û - - - + - - - + - - = 
( )
( )
4 4
4 4
x 1 x x 1 x 0 1
x 1 x x 1 x 0 2
é - - - + - =
êÛ
ê - - + - - =ë
Phương trình 
 ( )4 4 4 41 1x 1 x x 1 x 0 1 1 x 1 x x x 0
4 4
æ ö æ ö- - - + - = Û - - - + - - + =ç ÷ ç ÷
è ø è ø
( )( )
2 2
4 4 4 4 4 41 11 x x 0 1 x x 1 x x 1 0
2 2
æ ö æ öÛ - - - - = Û - - - + - =ç ÷ ç ÷
è ø è ø
( )
( )
4 4
4 4
1 x x 0 a
1 x x 1 0 b
é - - =
êÛ
ê - + - =ë
( )4 4 4 4 11 x x 0 a 1 x x 1 x x x
2
· - - = Û - = Û - = Û = 
( ) 4 42 34 4 4 4 41 x x 1 0 b 1 x 1 x 1 x 1 4 x 6 x 4 x x· - + - = Û - = - Û - = - + - + 
( ) ( ) ( )4 4 43 2 24 4 4 4 4x x 2 x 3 x 2 0 x x 1 x x 2 0Û - + - = Û - - + = 
T.s Nguyễn Phú Khánh – Đà Lạt  
4
4
4
4
4 2 4
x 0
x 0 x 0
x 1 0
x 1x 1
x x 2 0
é =
ê é = =é
Û - = Û Ûê ê ê == ëê êë
- + >êë
Phương trình 
 ( )4 4 4 41 1x 1 x x 1 x 0 2 x x 1 x 1 x 0
4 4
æ ö æ ö- - + - - = Û + + - - + - + =ç ÷ ç ÷
è ø è ø
( )( )
2 2
4 4 4 4 4 41 1x 1 x 0 x 1 x x 1 x 1 0
2 2
æ ö æ öÛ + - - + = Û - - + - + =ç ÷ ç ÷
è ø è ø
4 4
4 4
4 4
x 1 x 0 1x 1 x x 1 x x
2x 1 x 1 0
é - - =
Û Û = - Û = - Û =ê
+ - + >êë
Vậy phương trình cho có 3 nghiệm 1x 0, x , x 1.
2
= = = 
Dạng dùng bất đẳng thức 
Giải phương trình : 2 2 2x x 1 x x 1 x x 2+ - + - + + = - + 
Điều kiện để phương trình có nghĩa :
2
2
x x 1 0
x x 1 0
ì + - ³ï
í
- + + ³ïî
. 
Áp dụng bất đẳng thức trung bình cộng trung bình nhân , 
( )
( )
2 2
2 2
2 2
2 2
2 2
1 x x 1 x xx x 1 1. x x 1
2 2 x x 1 x x 1 x 1
1 x x 1 x x 2x x 1 1. x x 1
2 2
ì + + - +
+ - = + - £ =ïï Þ + - + - + + £ +í
+ - + + - + +ï - + + = - + + £ =ïî
Phương trình : ( )22 2 2 2x x 2 x x 1 x x 1 x x 2 x 1 x 1 0 x 1- + = + - + - + + Û - + £ + Û - £ Û = 
Vập phương trình cho có nghiệm x 1= 
Giải phương trình : 2 2 22x x 3x 3x 1 x 2x 3- + - + + = - + 
Điều kiện để phương trình có nghĩa :
2
2
2x x 0
3x 3x 1 0
ì - ³ï
í
- + + ³ïî
. 
Áp dụng bất đẳng thức trung bình cộng trung bình nhân , 
( )
( )
( )
2
2 2
2 2
2 2
22
2 2
1 2x x2x x 1. 2x x
2
1 3x 3x 1 3x 3x 23x 3x 1 1. 3x 3x 1
2 2
x 1x 3x 2VT 2x x 3x 3x 1 2 2
2 2
ì + -
- = - £ïï
í
+ - + + - + +ï - + + = - + + £ =ïî
-- + +
Þ = - + - + + £ = - £
( )22VP x 2x 3 x 1 2 2= - + = - + ³ 
T.s Nguyễn Phú Khánh – Đà Lạt  
2
2
x 1 0
VT VP 2 khi 1 2x x x 1
1 1 3x 3x
- =ì
ï= = = - Û =í
ï = + -î
Vậy phương trình có nghiệm x 1= . 
Dạng khác 
Giải phương trình : 
2 2a) x 4 x 2 3x 4 x+ - = + - ( ) ( )b) x 1 x 4 x 1 x 4 5+ + - + + - = 2c) 4x 1 4x 1 1- + - = 
Hướng dẫn : 
2 2a) x 4 x 2 3x 4 x+ - = + - 
Đặt 2;4 2 £-+= xxxt có 20';
4
1'
2
=Û=
-
-= xt
x
xt t 2;2 2é ùÞ Î -ë û Phương trình : 
2 2x 4 x 2 3x 4 x+ - = + -
3
142,2,00823 2 --===Û=--Û xxxtt 
( ) ( )b) x 1 x 4 x 1 x 4 5+ + - + + - = 
Đặt [ ]t x 1 4 x; x 1;4 t ' 0 t 5; 10é ù= + + - Î - Þ = Þ Î ë û 
( ) ( )x 1 x 4 x 1 x 4 5+ + - + + - = 305
2
52
=Ú=Û=
-
+Û xxtt 
2c) 4x 1 4x 1 1- + - = 
ï
î
ï
í
ì
>-+-=
³
0)(';1414)(
2
1
2 xfxxxf
x
2
1)
2
1(1)( =Þ==Þ xfxf 
Nhân lượng liên hợp 
Giải các phương trình : 
a) ( )( )x 1 1 x 1 2x 5 x+ + + + - = b) 2 22x 3x 5 2x 3x 5 3x+ + + - + = 
a) ( )( )x 1 1 x 1 2x 5 x+ + + + - = 
Nhân cả hai vế phương trình với x 1 1+ - ta được phương trình hệ quả 
( ) ( ) ( ) ( )x x 1 2x 5 x x 1 1 x x 1 2x 5 x 1 1 0é ù+ + - = + - Û + + - - + - =ë û 
( ) ( )
x 0 x 0
x 1 2x 5 x 1 1 0 x 2
=é =é
êÛ Û ê+ + - - + - = =ê ëë
Thử lại ta thấy x 2= thỏa mãn . 
b) ( )2 22x 3x 5 2x 3x 5 3x 1+ + + - + = 
Nhân cả hai vế phương trình với 2 22x 3x 5 2x 3x 5+ + - - + ta được phương trình hệ quả : 
T.s Nguyễn Phú Khánh – Đà Lạt  
( ) ( )
2 2
2 2
x 0
6x 3x 2x 3x 5 2x 3x 5
2x 3x 5 2x 3x 5 2 2
=é
= + + - - + Û ê
+ + - - + =êë 
Lấy ( ) ( )1 2+ ta được ( ) ( )22 22 2x 3x 5 2 3x 4 2x 3x 5 2 3x+ + = + Û + + = + phương trình hệ quả 
2 2 2 x 48x 12x 20 4 12x 9x x 16
x 4
=é
Û + + = + + Û = Û ê = -ë
Kiểm tra lại các nghiệm x 4; x 4; x 0= = - = ta thấy x 4= thỏa mãn 
Giải các phương trình : 
a) 
2xx 1 1 x 2
4
+ + - = - b) 
2 24x 1 2x 1 1 x 2x- - + = + - 
a) 
2xx 1 1 x 2
4
+ + - = - 
Độc giả thấy quá quen thuộc bài toán trên giải bằng phương pháp sử dụng bất đẳng thức , đánh giá , 
lượng giác nay tôi giới thiệu cách giải nhân lượng liên hợp . 
Điều kiện để phương trình có nghĩa :
1 0
1 1
1 0
+ ³ì
Û - £ £í - ³î
x
x
x
. 
Vì 1 1- £ £x nên 
2x2 0
4
- > 
Phương trình cho 
( )
4 2
2 2 2 2x x2 2 1 x 4 x 2 1 1 x x 1
16 16
æ ö
Û + - = - + Û - - = -ç ÷
è ø
( )( ) ( )
2
2 2 2 2x2 1 1 x 1 1 x x 1 1 1 x
16
æ ö
Û - - + - = - + -ç ÷
è ø
( ) ( )
2
2
2 2 2 2
2
x 0
x2x x 1 1 1 x x 0x16 2 1 1 1 x
16
é =
æ ö êÛ = - + - Û Û =æ öç ÷ ê = - + -è ø ç ÷ê è øë
Vì x 0¹ nên ( )
2
2
2
2
x1 1 x16 1 1 1 x 2
16
1 1 x 2
ì
- < æ öï Þ - + - <í ç ÷
è øï + - <î
Vậy phương trình cho có nghiệm x 0= 
b) 2 24x 1 2x 1 1 x 2x- - + = + - 
kiện để phương trình có nghĩa :
2
1
4 1 0 2
12 1 0
2
é ³êì - ³
Û êí
+ ³ êî = -êë
xx
x x
· Nếu 1
2
= -x thì phương trình nghiệm đúng . Suy ra 1
2
= -x là nghiệm phương trình . 
T.s Nguyễn Phú Khánh – Đà Lạt  
· Nếu 1
2
³x thì phương trình cho 
( ) ( ) ( ) ( ) ( )2 1 2 1 2 1 1 2 1 2 1 2 1 1 1Û + - + + - = + Û - + + - =x x x x x x x x 
( ) ( )( ) ( )( )2 1 1 2 1 1 2 1 1 2 1 1 2 1 1 2 1 1Û - - = + - + Û - - - + = + - + - +x x x x x x x x 
( ) ( )( ) ( )
1
2 1 2 1 1 2 1 1 1
2 2 1 2 1 1 0
=é
êÛ - = + - + - + Û Û =
+ + - + =êë
x
x x x x x
x x
Vậy phương trình cho có nghiệm 1 , 1
2
= - =x x 
Dùng đạo hàm 
Giải phương trình : 6 23 x 7 x 2x 1 2+ + - + = 
33
6 23 3 3
33
x 7 x 1 2
x 1
x 7 x 2x 1 2 x 7 x 1 2
x 7 x 1 2
x 1
éì + + - =ï
êí
³ïêî+ + - + = Û + + - = Û êì + - - =ïêíê <ïîë
Trường hợp 1: 
33 x 7 x 1 2
x 1
ì + + - =ï
í
³ïî
 . Xét hàm số ( ) 33f x x 7 x 1= + + - . 
Hàm số ( )f x là hàm số đồng biến và luôn cắt đường thẳng y 2= tại 1 giao điểm ; do đó phương trình 
cho có nghiệm duy nhất và ( )f 1 2 x 1= Þ = là nghiệm duy nhất của phương trình . 
Trường hợp 2 : 
33 x 7 x 1 2
x 1
ì + - - =ï
í
<ïî
Đặt 33u x 7, v x 1= + = - 
Hệ 
3
33
3
3 3
3
3
x 1
u 0 x 7 0
v 2u v 2x 7 x 1 2 x 1 2 x 7
u v 8 u 2x 1
x 7 2v 0
x 1 0
<ì
ïé =ì éì + =ï ïíê êí= -- =ì ì ï+ - - =ï îê ê - = -Û Û Û Û = -ïí í í îê- = =< êìï îî ïê ìí + =êïï=êîë íêï - =ïêîëî
Vậy hệ cho có nghiệm x 7;x 1= - = . 
Tìm các giá trị m để phương trình sau có nghiệm: ( )xxmxxx -+-=++ 4512 
Phương trình cho ( )( ) mxxxxx =---++Û 4512 
X ét ( ) ( )
( )
( )
( )
12 5 4= + + - - -
1442443 1442443
g x h x
f x x x x x x ; [ ]4,0ÎD 
( ) ( )12++= xxxxg : đồng biến trong D 
T.s Nguyễn Phú Khánh – Đà Lạt  
( ) ( ) ( ) ( ) ( )1 1' 0 0;4 :
2 5 2 4
-
= + > " Þ =
- -
h x x f x g x h x
x x
 đồng biến mọi Îx DÞ phương 
trình có nghiệm khi và chỉ khi ( ) ( ) ( ) ( ) 12453240 ££-Û££ mfxff . 
Bài tập : 
Bài tập 1: Xác định m để phương trình : ( )( ) 01562 =--++- xxmxx có nghiệm. 
Hướng dẫn : ( ) ( )
2
t x 5 1 x ; 0 t 4 19
m 17
4m t t 5
ì = - - £ £ï Þ £ £í
= - +ïî
Bài tập 2: Tìm m để phương trình : mxxxx =-+-+ 22 sin2sinsin2sin có nghiệm. 
Hướng dẫn : [ ]2;0
2
2'
1|| ; sin
sin2sin
2
22
ÎÞ
-
--
=Þ
ïî
ï
í
ì
£=
-+= t
z
zzt
zxz
xxt 
[ ] 312;0
)(222
2
2sin2sin
22
2 ££-Þ
î
í
ì
Î
=-+=
Þ
-
=-Þ m
t
tfttmtxx 
Bài tập 3 : Cho phương trình : mxxxx =++++- 22 cossin1sinsin2 
1. Giải phương trình khi 22=m 
2. Định m để phương trình cho có nghiệm úû
ù
êë
é-Î
2
;
2
ppx 
Hướng dẫn : 
úû
ù
êë
éÎÞ-=Þ
î
í
ì
£=
-+=
4
9;021'
1|| ; sin
sinsin2 2
tzt
zxz
xxt
222
14)(
4
9;0
££Þ
ï
î
ï
í
ì
=+-=
úû
ù
êë
éÎ
Þ m
mttf
t
Bài tập 4: Xác định theo m số nghiệm phương trình : 4 444 4 6x x m x m m+ + + + + = 
Hướng dẫn : 4 44 4 ; ( ) 4 16t x x m f x x x m= + + = - - + = 
19m > : vô nghiệm ; 19m = : 1 nghiệm ; 19m < : 2 nghiệm 
Tìm m để bất phương trình : ( )( ) ( )21 2 3 2 5 3x x m x x+ - > + - + thỏa mãn 1 ;3
2
x é ù" Î -ê úë û
. 
Đặt ( )( )
( ) ( )
1 5 4 11 2 3 ; ;3 có ' , ;3
2 22 1 2 3
-é ù æ ö= + - Î - = Î -ç ÷ê úë û è ø+ -
xt x x x t x
x x
5' 0
4
t x= Û = 
T.s Nguyễn Phú Khánh – Đà Lạt  
x 12- 
5
4 3 
t’ + 0 – 
t 7
2
 1 7: ;3 0;
2 2
x té ù é ùÎ - Þ Îê ú ê úë û ë û
 0 0 
Để bất phương trình cho đúng 21 ;3 thì : 6
2
x t t mé ùÎ - + > +ê úë û
đúng 70;
2
t é ùÎ ê úë û
. 
Đặt 2 1( ) '( ) 2 1 '( ) 0
2
f t t t f t t f t t= + Þ = + Þ = Û = - 
t -¥ 12- 0 
7
2 
f’(t) + 
f(t) 
 0 
7
0;
2
6 min ( ) (0) 0 6Î é ùÞ + < = = Þ < -ê úë û
tm f t f m 

Tài liệu đính kèm:

  • pdfPT Vo ty.pdf