Câu hỏi và bài tập ( Tiết 1 )
A - Mục tiêu:
- Ôn tập và khắc sâu được các kiến thức cơ bản về Hàm số lượng giác, các công thức biến đổi tích thành tổng và tổng thành tích, công thức biến đổi :asinx + bcosx
- ôn tập các dạng phương trình lượng giác đơn giản, vận dụng đưac các phương trình về các phương trình lượng giác đã học bằng phép biến đổi tương đương
- Kĩ năng giải Toán tốt
- Biết vận dụng máy tính để xác định nghiệm gần đúng của phương trình lượng giác
B - Nội dung và mức độ:
- Biết tìm tập xác định, tính chẵn lẻ, tính tuần hoàn, chu kì và vẽ đồ thị của các hàm lượng giác đơn giản.
- Biết sử dụng đồ thị để xác định các điểm tại đó hàm lượng giác nhận giá trị âm, dương và các giá trị đặc biệt.Biết cách biến đổi lượng giác
Ngày soạn : 17/08/2009 Ng dạy: Câu hỏi và bài tập ( Tiết 1 ) A - Mục tiêu: - Ôn tập và khắc sâu được các kiến thức cơ bản về Hàm số lượng giác, các công thức biến đổi tích thành tổng và tổng thành tích, công thức biến đổi :asinx + bcosx - ôn tập các dạng phương trình lượng giác đơn giản, vận dụng đưac các phương trình về các phương trình lượng giác đã học bằng phép biến đổi tương đương - Kĩ năng giải Toán tốt - Biết vận dụng máy tính để xác định nghiệm gần đúng của phương trình lượng giác B - Nội dung và mức độ: - Biết tìm tập xác định, tính chẵn lẻ, tính tuần hoàn, chu kì và vẽ đồ thị của các hàm lượng giác đơn giản. - Biết sử dụng đồ thị để xác định các điểm tại đó hàm lượng giác nhận giá trị âm, dương và các giá trị đặc biệt.Biết cách biến đổi lượng giác C - Chuẩn bị của thầy và trò: Sách giáo khoa và máy tính bỏ túi fx - 500MS, fx - 570MS, fx - 500A D – Phân phối thời lượng Tiết số 1 Tiết số 2 Tiết số 3 E- Tiến trình tổ chức bài học: Tiết số 1 : Nội dung các bài tập trong SGK trang 47 ổn định lớp: - Sỹ số lớp - Nắm tình hình làm bài, học bài của học sinh ở nhà. Kiểm tra bài cũ: Hoạt động 1 ( Kiểm tra bài cũ) Cho hàm số y = cos3x a) Tính giá trị của hàm và ghi kết quả vào bảng sau: ( chính xác đến 0,0001 ) X -150 -10030’ -1150 - 7030’ - 7030’ 150 10030’ 1150 y = cos3x b) Hàm số đã cho có phải là hàm số chẵn không ? Tại sao ? Hoạt động của học sinh Hoạt động của giáo viên - Dùng máy tính tính toán giá trị của hàm số ở các điểm đã cho và ghi kết quả vào bảng và nhận xét được: f(-150) = f(150), f(-10030’) = f(10030’) f(-1150) = f(1150), f(- 7030’) = f(7030’) - Trả lời được hàm số đã cho là hàm chẵn vì: + Tập xác định là R có t/ c x ẻ R ị - x ẻ R + "x ẻ R ị f(- x ) = cos(- 3x ) = cos 3x = f( x ) - Ôn tập về khái niệm hàm chẵn lẻ - Dùng máy tính bỏ túi để tính toán, đưa ra dự đoán, chứng minh dự đoán - Tổ chức cho học sinh hoạt động tính toán, dự đoán, chứng minh dự đoán - Uốn nắn cách biểu đạt của học sinh Hoạt động 2:Gọi học sinh lên bảng trình bày : Căn cứ vào đồ thị hàm số y = sinx, tìm những giá trị của x trên đoạn để hàm số đó: a) Nhận giá trị bằng - 1 b) Nhận giá trị âm ? y 1` 0 x - 1 Hoạt động của học sinh Hoạt động của giáo viên - Vẽ dạng đồ thị của hàm y = sinx Từ đồ thị đọc được: Trên đoạn có: a) sinx = - 1 khi x = ; b) sinx < 0 khi x ẻ ( ; 0 ) ẩ ( ; ) - Ôn tập cách vẽ đồ thị của hàm lượng giác ( vẽ gần đúng ) - Hỏi thêm: Tìm x trên đoạn để: sinx > 0 ? sinx = 1 ? Nội dung ôn tập Hoạt động 3: Hướng dẫn học sinh chữa các bài tập 43-44-45- trang 47 Phương pháp : Cho học sinh thảo luận theo nhóm Gọi nhóm trưởng trả lới trắc nghiệm và giải thích theo kết quả của nhóm mình GV: Nhận xét và thống nhất kết quả theo gợi ý sau Bài 43 ( trang 47 ) Phương án trả lời : a) đúng ; b) sai c) Đúng ; d) Sai ; e) Sai ; f) Đúng ; g) Sai Bài 44 ( trang 47 ) Học sinh : Đặt x=2m suy ra điều phải chứng minh Đặt suy ra ĐK của t . Lập BBT theo x và t Dựa vào kết qủa đã học thu được BBT Vẽ đồ thị hàm số y 1 x -1 0 1 2 -1 Bài 45 ( trang 47 ) a) b) Củng cố Nhắc lại nội dung của bài Hướng dẫn học sinh trả lời các câu hỏi trắc nghiệm 51-52-53 trang 49 Bài tập về nhà Nội dung bài tập trang 47 và trang 40 Ng soạn: 20/8/2009 Ng dạy: Tiết số 2 : Nội dung các bài tập trong SGK ổn định lớp: - Sỹ số lớp - Nắm tình hình làm bài, học bài của học sinh ở nhà. Kiểm tra bài cũ: Hoạt động 1 ( Kiểm tra bài cũ ) Học sinh 1 : Giải phương trình: 3sin3x - cos9x = 1 + 4sin33x Hoạt động của học sinh Hoạt động của giáo viên Ta có phương trình: ( 3sin3x - 4sin33x ) - cos9x = 2 Hay: sin9x - cos9x = 1 Û cossin9x - sincos9x = Û sin( 9x - ) = Cho x = hoặc x = Phát vấn: Đưa phương trình về phương trình đã biết cách giải, phương trình cơ bản bằng cách đưa về cùng một loại góc ? - Công thức góc nhân 3 ? - Uốn nắn cách trình bày lời giải của học sinh Học sinh 2 : Giải phương trình: Hoạt động của học sinh Hoạt động của giáo viên - Biến đổi phương trình về dạng: - Kiểm tra điều kiện có nghiệm của phương trình: a2 + b2 = 5 - , c2 = ( 3 - )2 = 11 - 6 Dễ thấy 5 - < 11 - 6 nên pt vô nghiệm - Tìm cách đưa phương trình đã cho về dạng asinx + bcosx = c ? - Kiểm tra điều kiện có nghiệm của phương trình ? - Ôn tập về điều kiện có nghiệm của phương trình asinx + bcosx = c Nội dung ôn tập Hoạt động 2 : học sinh giải bài tập 46 và 47 trang 48 Hoạt động của học sinh Hoạt động của giáo viên Bài 47: a) b) c) Bài 46 : Kết quả thu được : a) c) Dùng công thức hạ bậc Dùng công thức biến đổi hạ bậc đưa về phương trình Sử dụng cung liên kết Biến đổi phương trình về dạng Chú ý: sử dụng công thức hạ bậc Gọi 2 học sinh lên bảng trình bày nội dung câu a và câu c Hoạt động 3 : Hương dẫn học sinh chữa các bài tập trắc nghiệm trang 49 Hoạt động của học sinh Hoạt động của giáo viên Bài 54 : Phương án A Bài 55 : Phương án C Bài 56 : Phương án D Bài 57 : Phương án B Đánh giá nhân và biến đổi làm xuất hiện miền giá trị của y Biến đổi Đưa về dạng Lập BBT của hàm số trên khoảng suy ra miền giá trị Củng cố Kiến thức trọng tâm của chương Một số khái niện liên quan đến hàm số lượng giác Bài tập về nhà Nội dung các bài tập trắc nghiệm còn lại Tham khảo SBT Ng soạn: 30/8/2009 Ng dạy: Tiết số 3 : Một số phương trình lượng giác khác ổn định lớp: - Sỹ số lớp - Nắm tình hình làm bài, học bài của học sinh ở nhà. Kiểm tra bài cũ: Kết hợp trong giờ luyện tập Nội dung bài nới Hoạt động 1 Nội dung bài tập 59 – 60 Hoạt động của học sinh Hoạt động của giáo viên Bài 59 : Tìm ra công thức nghiệm Giải bất đẳng thức đối với từng họ nghiệm Suy ra giá trị của k nguyên thoả mã điều kiện Bài 60 Làm như bài 59 Thực hiện theo hướng dẫn Phương án (C ) Phương án : (A) Hoạt động 2 học sinh thảo luận các bài 61-62-63 sau đó chọn phương án đúng GV: nhận xét và yêu cầu học sinh giải thích kết quả mình chọn Hoạt động 3:( Củng cố phương trình lượng giác ) Bài 1 Giải phương trình: Hoạt động của học sinh Hoạt động của giáo viên Û Û Û Û cho HD học sinh: - Làm xuất hiện nhân tử chung + vế trái đưa về dạng asinx + bcosx, vế phải đưa về tích + Chú ý góc phụ + Có thể viết công thức nghiệm dưới dạng: được không ? Bài 2: HD: đặt ĐK x= ± pi/3 +k.pi Bài 3: HD: Sử dụng công thức hạ bậc ĐS 3 họ nghiệm Bài 4: HD: Nhóm , nhân lên và tách 2 thành 2 nhóm Bài 5: HD: Đặt ĐK rút gọn MS=1 AD công thức nhân 3 ĐS x=-pi/6+k.pi Bài 6: HD: Biến đổi theo sin và cos ĐS x=± pi/3+k.pi củng cố Căn dặn học sinh ôn tập kiểm tra Bài tập về nhà: Ôn tập kiểm tra Ng soạn: 10/9/2009 Ng dạy: LUYỆN TẬP PHẫP ĐỐI XỨNG TRỤC A.Mục tiờu: -Thụng qua tiết luyện tập giỳp học sinh nắm định nghĩa phộp đối xứng trục -Xỏc định trục đối xứng của một số hỡnh đơn giản -Vận dụng tớnh chất của trục đối xứng để tỡm lời giải một số bài toỏn B.Chuẩn bi: 1.Giỏo viờn:chuẩn bị giỏo ỏn,bảng phụ hỡnh vẽ minh hoạ(bài tập 3,5),bài tập trắc nghiệm (bài tập 2) 2.Học sinh:Chuẩn bị bài cũ,xem trước cỏc bài tập ở sgk 7,8,9,10,11/trang13,14 C.Phương phỏp dạy học: Dựng phương phỏp gợi mở ,nờu vấn đề. D.Tiến trỡnh giờ dạy: BÀI TẬP 1: Cho đường thẳng d và trục đối xứng a (hỡnh vẽ).Hóy xỏc định ảnh d’ của d qua phộp đối xứng trục Đa a a a d d d hỡnh a hỡnh b hỡnh c Hoạt động của giỏo viờn Hoạt động của học sinh Gọi học sinh lờn bảng dựng ảnh d’ của d Cho HS nhận xột cỏch dựng đỳng hay sai ? GV kiểm tra nhận xột cuối cựng Nhận xột d//d’ khi nào ? dºd’khi nào? d cắt d’ khi nào? Một học sinh lờn bảng ,cũn cỏc học sinh cũn lại làm vào vở bài tập Khi d//a,d^a hoặc dºa,d cắt a khụng ^a Bài Tập 2:(bài tập trắc nghiệm ) Cõu 1:Cho hỡnh (H) là hỡnh chữ nhật ABCD ,khi đú hỡnh (H) A. Cú vụ số trục đối xứng B.Cú một trục đối xứng C.Cú hai trục đối xứng D.Cú bốn trục đối xứng Cõu 2:Cho hỡnh (H) là hỡnh chữ nhật ABCD với AC là đường chộo,khi đú hỡnh (H) A. Khụng cú trục đối xứng B.Cú một trục đối xứng C.Cú hai trục đối xứng D.Cú bốn trục đối xứng Cõu 3:Cho hỡnh (H) là tam giỏc đều ABC,với AH là đường cao,khi đú hỡnh (H) A. Khụng cú trục đối xứng B.Cú một trục đối xứng C.Cú hai trục đối xứng D.Cú ba trục đối xứng. Hoạt động của GV Hoạt động của HS Ghi sẵn cõu hỏi trắc nghiệm vào bảng phụ Đỏp ỏn:Cõu 1C;Cõu 2A;Cõu 3B (minh hoạ bằng hỡnh vẽ ) Tỡm hiểu đề chọn cõu đỳng nhất Giải thớch cụ thể Bài tập 3: Trong Mp toạ độ Oxy cho đường thẳng d ;và đường trũn (C) cú phương trỡnh : d : x – 2y +4 = 0 (C) : x2 + y2 – 4x + 6y + 12 = 0 . Viết pt ảnh của đường thẳng d và đường trũn (C) qua phộp đối xứng trục oy . Hoạt động của GV Hoạt động của HS H1: Nờu cỏch xỏc định ảnh qua trục oy ? Gọi học sinh lờn bảng giải Giỏo viờn kiểm tra kết quả. Minh hoạ ảnh vẽ sẵn qua ảnh phụ (Sau khi HS giải xong) y 2 - 4 O 4 x H2: Cũn cỏch nào xỏc định được ảnh của đường thẳng d và đường trũn (C) nữa khụng ? M’ (x’,y’) đối xứng M(x,y) qua trục oy thỡ : x’ = -x y’ = y 2 học sinh lờn bảng Đường thẳng xỏc định 2 điểm A,Bẻd, lấy A’, B’ là 2điểm đối xứng A,B qua oy ị đường thẳng A’B’ là ảnh AB qua oy . Xỏc định tõm I và bỏn kớnh R của (C) ị đường trũn (C’) xỏc định tõm I’ đối xứng với I qua oy và bỏn kớnh R Bài tập 4: ( Bài tập 9/13 sgk) Cho gúc nhọn xOy và một điểm A nằm trong gúc đú.Hóy xỏc định điểm B trờn Ox và điểm C trờn Oy sao cho tam giỏc ABC cú chu vi nhỏ nhất Hoạt động của GV Hoạt động của HS Cho học sinh nghiờn cứu đề Giỏo viờn minh hoạ hỡnh vẽ B x A O C x Xỏc định B ẻ ox, C ẻoy sao cho CDABC nhỏ nhất. H1: Nhắc lại cụng thức tớnh chu vi DABC là gỡ ? H2: Trong bài toỏn này điểm và đường thẳng nào cố định ? cỏi gỡ thay đổi ? H3: Xỏc định A’ đối xứng A qua ox ? A’’ đối xứng với A qua oy ? Dựa vào tớnh chất của trục đối xứng ta cú điều gỡ? Nhận xột BA và BA’, CA và CA’’ B x A O C x Gọi HS lờn bảng GV kiểm tra chớnh xỏc hoỏ vấn đề T1: CDABC = AB+BC+CA T2: Điểm A cố định ox,oy : khụng đổi B,C thay đổi ị AB,BC,CA thay đổi. nhớ vẽ hỡnh BA = BA’ CA = CA’’ HS lờn bảng làm bài Bài Tập 5(Bài tập 10/trang15 SGK) Cho hai điểm B,C cố định nằm trờn đường trũn(O,R) và một điểm A thay đổi trờn đường trũn đú.Hóy dựng phộp đối xứng trục để CMR trực tõm H của tam giỏc ABC nằm trờn đường trũn cố định. Hoạt động của GV Hoạt động của HS GV cú thể minh hoạ hỡnh vẽ bằng bảng phụ Xột TH 1:Nếu BC là đường kớnh thỡ H nằm ở đõu ? Xột TH 2:Nếu BC khụng là đường kớnh thỡ AH cắt (O,R) tại H’,AA’ là đường kớnh ,nhận xột gỡ về tứ giỏc A’BHC ? GV kiểm tra cỏch giải của HS Tỡm hiểu đề ,phõn tớch hướng Cminh Theo hướng dẫn của GV HS lờn bảng giải E.Bài tập về nhà: Làm bài tập 8/trang 13 (lấy phộp đối xứng trục Ox).bài 11/trang 14
Tài liệu đính kèm: