Trong không gian, xét ba trục tọa độ Ox Oy Oz , , vuông góc với nhau từng đôi một và chung một điểm gốc O . Gọi i j k , , là các vectơ đơn vị, tương ứng trên các trục Ox Oy Oz , , . Hệ ba trục như vậy gọi là hệ trục tọa độ vuông góc trong không gian.
CHUYÊN ĐỀ ÔN TẬP KHỐI 12 Tổ Toán trường THPT Uông Bí CHUYÊN ĐỀ – HỆ TỌA ĐỘ TRONG KHÔNG GIAN TIẾT 1: VEC TƠ VÀ CÁC PHÉP TOÁN A. LÝ THUYẾT 1. Hệ trục tọa độ trong không gian Trong không gian, xét ba trục tọa độ , ,Ox Oy Oz vuông góc với nhau từng đôi một và chung một điểm gốc O . Gọi , ,i j k là các vectơ đơn vị, tương ứng trên các trục , ,Ox Oy Oz . Hệ ba trục như vậy gọi là hệ trục tọa độ vuông góc trong không gian. Chú ý: 2 2 2 1i j k= = = và . . . 0i j j k k i= = = . 2. Tọa độ của vectơ a) Định nghĩa: ( ); ;u x y z u xi yj zk= = + + b) Tính chất: Cho ( ) ( )1 2 3 1 2 3; ; ; ; ; ,a a a a b b b b k= = • ( )1 1 2 2 3 3; ;a b a b a b a b = • ( )2 2 3; ;ka ka ka ka= • 1 1 2 2 3 3 a b a b a b a b = = = = • a cùng phương ( )0b b ( )a kb k= ( ) 1 1 31 2 2 2 1 2 3 1 2 3 3 3 , , 0 a kb aa a a kb b b b b b b a kb = = = = = • 1 1 2 2 3 3.a b a b a b a b= + + • 1 1 2 2 3 3 0a b a b a b a b⊥ + + = • 2 2 2 1 2 3a a a a CHUYÊN ĐỀ ÔN TẬP KHỐI 12 Tổ Toán trường THPT Uông Bí • 1 1 2 2 3 3 2 2 2 2 2 2 1 2 3 1 2 3 cos , a b a b a b a b a a a b b b (với ( ); ;M a b c ) 3. Tọa độ của điểm Véc tơ ( ; ; )u x y z u xi y j zk= = + + Điểm ( ; ; )M x y z OM xi y j zk= = + + Véc tơ 0 (0;0;0)= Điểm ( ) ( ); ; ; ; ;A A A B B BA x y z B x y z= = ; ( ); ;C C CC x y z= thì ( ); ;B A B A B AAB x x y y z z= − − − và ( ) ( ) ( ) 2 2 2 B A B A B AAB AB x x y y z z= = − + − + − Tọa độ trung điểm I của AB: ; ; 2 2 2 A B A B A B I I I x x y y z z x y z + + + = = = Tọa độ trọng tâm G của tâm giác ABC: ; ; 3 3 3 A B C A B C A B C G G G x x x y y y z z z x y z + + + + + + = = = 4.Tích có hướng của hai véc tơ a) Định nghĩa: Tích có hướng của hai véc tơ là một véc tơ và được tính như sau ( ), ; ; ' ' ; ' ' ; ' ' ' ' ' ' ' ' y z z x x y u v yz y z zx z x xy x y y z z x x y = = − − − b) Tính chất: o , ; ,u v u u v v ⊥ ⊥ o u cùng phương với , 0v u v = o ( ), . .sin , ( )u v u v u v = c) Ứng dụng của tích có hướng: o , , wu v đồng phẳng , .w 0 ( )u v = (ba vecto có giá song song hoặc nằm trên một mặt phẳng). o , , wu v không đồng phẳng , .w 0 ( )u v . o Bốn điểm A, B, C, D đồng phẳng , . 0 ( )AB AC AD = (bốn điểm nằm trên một mặt phẳng). o Bốn điểm A, B, C, D không đồng phẳng , . 0 ( )AB AC AD (bốn đỉnh của một tứ diện). o Diện tích hình bình hành: , ( )ABCDS AB AD = o Diện tích tam giác: 1 , ( ) 2 ABCS AB AC = ; ( ) 22 2 . .ABCS AB AC AB AC = − o Thể tích khối hộp: ' ' ' ' ' . , .AA ( ) ABCD A B C D V AB AD = 5. Điểm chia đoạn thẳng theo tỷ số k: Định nghĩa: Điểm M được gọi là chia đoạn AB theo tỷ số k ( )1k nếu như: .MA k MB= CHUYÊN ĐỀ ÔN TẬP KHỐI 12 Tổ Toán trường THPT Uông Bí Định lý 11: Nếu B ( ; ; ) , B(x ; ; ) A A A B B A x y z y z và .MA k MB= ( )1k thì − = − − = − − = − . 1 . 1 . 1 A B M A B M A B M x k x x k y k y y k z k z z k B. CÁC VÍ DỤ MINH HỌA Dạng 1: Tìm tọa độ điểm, vec-tơ liên quan đến tích vô hướng Câu 1: Trong không gian với hệ trục tọa độ ,Oxyz cho 2 3a i j k= − + − . Tọa độ của vectơ a là: A. ( )2; 1; 3 .− − B. ( )3;2; 1 .− − C. ( )2; 3; 1 .− − D. ( )1;2; 3 .− − Lời giải Chọn D Ta có: 2 3a i j k= − + − ( )1;2; 3a − − . Câu 2:Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho các vectơ ( )2; 1;3a = − , ( )1;3; 2b = − . Tìm tọa độ của vectơ 2c a b= − . A. ( )0; 7;7c = − . B. ( )0;7;7c = . C. ( )0; 7; 7c = − − D. ( )4; 7;7c = − . Lời giải Chọn A Ta có ( )2 2; 6;4b− = − − mà ( )2; 1;3a = − ( )0; 7;7c = − . Câu 3: Trong không gian với hệ toạ độ Oxyz , cho ba vectơ ( )1;1;0a = − , ( )1;1;0b = , ( )1;1;1c = . Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào sai? A. 2a = . B. a b⊥ C. 3c = . D. b c⊥ . Lời giải Chọn D Ta có ( )1;1;0a = − 2a = A đúng. . 1.1 1.1 0.0 0a b = − + + = a b ⊥ B đúng. ( )1;1;1c = 3c = C đúng. . 1.1 1.1 0.1 2 0b c = + + = D sai Câu 4: Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz cho ( )1; 2;3a = − và ( )2; 1; 1b = − − . Khẳng định nào sau đây đúng? A. ( ), 5; 7; 3a b = − − − . B. Vectơ a cùng phương với vectơ b . C. Vectơ a vuông góc với vectơ b . D. 14a = . CHUYÊN ĐỀ ÔN TẬP KHỐI 12 Tổ Toán trường THPT Uông Bí Lời giải Chọn D Ta có ( ), 5;7;3a b = nên A sai. Do 1 2 3 2 1 1 − − − nên vectơ a cùng phương với vectơ b nên B sai. Do ( )( ) ( ). 1.2 2 1 3 1a b = + − − + − 1= nên vectơ a không vuông góc với vectơ b nên C sai. Ta có ( ) ( ) 2 2 21 2 3a = + − + 14= Câu 5: Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz , cho véctơ ( )1; 2;3a = − . Tìm tọa độ của véctơ b biết rằng vectơ b ngược hướng với vectơ a và 2b a= . A. ( )2; 2;3b = − . B. ( )2; 4;6b = − . C. ( )2;4; 6b = − − . D. ( )2; 2;3b = − − . Lời giải Chọn C Vì véctơ b ngược hướng với véctơ a và 2b a= nên ta có ( )2 2;4; 6b a= − = − − Câu 6: Trong không gian với hệ trục toạ độ Oxyz , cho ( )2;3;1a = , ( )1;5;2b = − , ( )4; 1;3c = − và ( )3;22;5x = − .Đẳng thức nào đúng trong các đẳng thức sau? A. 2 3x a b c= − − . B. 2 3x a b c= − + + . C. 2 3x a b c= + − . D. 2 3x a b c= − + . Lời giải Chọn C Đặt . . .x m a n b p c= + + với m , n , p . Khi đó 2 4 3 2 3 5 22 3 2 3 5 1 m n p m m n p n m n p p − + = − = + − = = + + = = − . Câu 7: Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz , cho hai vectơ ( )0;3;1a = , ( )3;0; 1b = − . Tính ( )cos ,a b . A. ( ) 1cos , 100 a b = − . B. ( ) 1cos , 100 a b = . C. ( ) 1cos , 10 a b = − . D. ( ) 1cos , 10 a b = . Lời giải Chọn C Ta có ( ) ( ) ( ) 22 2 2 2 2 0.3 3.0 1. 1. cos , . 0 3 1 . 3 0 1 a b a b a b + + − = = + + + + − ( ) 1cos , 10 a b = − Câu 8: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho ba điểm ( )3;2;8M , ( )0;1;3N và ( )2; ;4P m . Tìm m để tam giác MNP vuông tại N . A. 25m = . B. 4m = . C. 1m = − . D. 10m = − . Lời giải Chọn D Ta có ( )3; ;1 5NM = , ( )2; 1 ;1NP m= − . Do tam giác MNP vuông tại N nên . 0 6 1 5 0 10NM NP m m= + − + = = − CHUYÊN ĐỀ ÔN TẬP KHỐI 12 Tổ Toán trường THPT Uông Bí Câu 9: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho vectơ ( )1;1; 2u = − , ( )1;0;v m= . Tìm m để góc giữa hai vectơ ,u v bằng 45 . A. 2 6m = − . B. 2 6m = + . C. 2 6m = . D. 2m = . Lời giải Chọn A Ta có: ( ) .cos , . u v u v u v = ( ) 22 2 2 2 1 2 1 1 2 . 1 m m − = + + − + 2 1 2 2 26. 1 m m − = = + 21 2 3 1m m − = + 2 24 4 1 3 3m m m − + = + (điều kiện 1 2 m ). 2 4 2 0m m − − = 2 6 2 6 m m = − = + . Đối chiếu đk ta có 2 6m = − Câu 10: Trong không gian Oxyz , cho hai vectơ u và v tạo với nhau một góc 120 và 2u = , 5v = . Tính u v+ A. 19 . B. 5− . C. 7 . D. 39 . Lời giải Chọn A Ta có : ( ) 2 u v+ ( ) 2 u v= + 2 2 2u uv v= + + ( ) 2 2 2 . cos ;u u v u v v= + + 2 212 2.2.5. 5 19 2 = + − + = . Suy ra 19u v+ = Câu 11: Trong không gian với hệ toạ độ Oxyz , cho hình hộp .ABCD A B C D có ( )0; 0; 0A , ( )3; 0; 0B , ( )0; 3; 0D , ( )0; 3; 3D − . Toạ độ trọng tâm tam giác A B C là A. ( )1; 1; 2− . B. ( )2; 1; 2− . C. ( )1; 2; 1− . D. ( )2; 1; 1− . Lời giải Chọn B Cách 1: Ta có ( )3; 0; 0AB = . Gọi ( ) ( ); ; ; 3;C x y z DC x y z = − ABCD là hình bình hành ( ) ( ) ( ); ; 3; 3; 0 3; 3; 0AB DC x y z C = = Ta có ( )0; 3; 0AD = . Gọi ( ) ( ); ; ; 3 ; 3A x y z A D x y z = − − − − ADD A là hình bình hành ( ) ( ); ; 0; 0; 3AD A D x y z = = − ( )0; 0; 3A − A B C D A B C D CHUYÊN ĐỀ ÔN TẬP KHỐI 12 Tổ Toán trường THPT Uông Bí Gọi ( ) ( )0 0 0 0 0 0; ; ; ; 3B x y z A B x y z = + ABB A là hình bình hành ( ) ( )0 0 0; ; 3; 0; 3AB A B x y z = = − ( )3; 0; 3B − G là trọng tâm tam giác ' 'A B C ( ) 0 3 3 2 3 0 0 3 1 2; 1; 2 3 3 3 0 2 3 G G G x y G z + + = = + + = = − − − + = = − . Cách 2: Gọi I là trung điểm của đoạn thẳng BD .Ta có 3 3 3 ; ; 2 2 2 I − .Gọi ( ); ;G a b c là trọng tâm tam giác A B C Ta có: 3DI IG= với 3 3 3 ; ; 2 2 2 3 3 3 ; ; 2 2 2 DI IG a b c = − − = − − + . Do đó: 3 3 3 2 2 2 3 3 3 1 2 2 2 3 3 3 2 2 a a b b c c = − = − = − = = − − = + . Vậy ( )2;1; 2G − . Câu 12: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho ba điểm ( )1;2; 1A − , ( )2; 1;3B − , ( )4;7;5C − . Tọa độ chân đường phân giác trong góc B của tam giác ABC là A. 2 11 ; ;1 3 3 − . B. 11 ; 2;1 3 − . C. 2 11 1 ; ; 3 3 3 . D. ( )2;11;1− . Lời giải Chọn A Ta có: ( )1; 3;4 26;BA BA= − − = . ( )6;8;2 2 26BC BC= − = Gọi D là chân đường phân giác trong kẻ từ B lên AC của tam giác ABC Suy ra : DA BA DC BC = 2DC DA = − 2 11 ; ;1 3 3 D − . Câu 13: Trong không gian với hệ tọa độ ,Oxyz cho ba điểm ( )1; 1;1A − , ( )2;1; 2B − , ( )0;0;1C . Gọi ( ); ;H x y z là trực tâm tam giác ABC thì giá trị x y z+ + là kết quả nào dưới đây? A. 1. B. 1.− C. 0. D. 2.− Lời giải Chọn A. Tọa có ( )1; 1; 1AH x y z= − + − ; ( )2; 1; 2BH x y z= − − + . Và ( )2; 1;3BC = − − ; ( )1;1;0AC = − ; ( )1;2; 3AB = − . CHUYÊN ĐỀ ÔN TẬP KHỐI 12 Tổ Toán trường THPT Uông Bí Để H là trực tâm tam giác ABC khi và chỉ khi . 0 2 3 2 . 0 1 1, . 0 AH BC x y z BH AC x y x y zAB AC AH = − − + = = − + = − + + = = Vậy từ phương trình cuối của hệ ta có 1x y z+ + = . Câu 14: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz cho hai điểm ( )4; 2; 1A , ( )2; 1;4B − − . Tìm tọa độ điểm M thỏa mãn đẳng thức 2AM MB= . A. ( )0;0;3M . B. (0;0; 3)M − . C. ( 8; 4;7)M − − . D. (8;4; 7)M − . Lời giải Chọn A Gọi điểm ( ); ;M x y z . Khi đó: 2AM MB= ( ) ( ) ( ) 4 2 2 2 2 1 1 2 4 x x y y z z − = − − − = − − − = − 0 0 3 x y z = = = . Vậy ( )0;0;3M . Câu 15: Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz cho hình thang ABCD vuông tại A và B . Ba đỉnh (1;2;1)A , (2;0; 1)B − , (6;1;0)C Hình thang có diện tích bằng 6 2 . Giả sử đỉnh ( ; ; )D a b c , tìm mệnh đề đúng? A. 6a b c+ + = . B. 5a b c+ + = . C. 8a b c+ + = . D. 7a b c+ + = . Lời giải Chọn A Ta có ( )1; 2; 2AB = − − 3AB = ; ( )4;1;1BC = 3 2BC = . Theo giả thiết ABCD là hình thang vuông tại A và B và có diện tích bằng 6 2 nên ( ) 1 6 2 2 AB AD BC+ = ( )1 .3. 3 2 6 2 2 AD + = 2AD = 1 3 AD BC = . Do ABCD là hình thang vuông tại A và B nên 1 3 AD BC= . Giả sử ( ; ; )D a b c khi đó ta có 4 1 3 1 2 3 1 1 3 a b c − = − = − = 7 3 7 3 4 3 a b c = = = 6a b c + + = . Câu 16: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho ba điểm ( )2;3;1A − , ( )2;1;0B , ( )3; 1;1C − − . Tìm tất cả các điểm D sao cho ABCD là hình thang có đáy AD và 3ABCD ABCS S= ... 1: Nhập vec tơ ,a b Bấm MODE 8 Bấm 1( Nhập toạ độ cho vec tơ a ) Không gian Oxyz có 3 chiều nên chọn 1 Sau đó nhập toạ độ cho vec tơ A Xong bấm SHIFT 5 1 Chon 2 tương tự nhập vec tơ b là B CHUYÊN ĐỀ ÔN TẬP KHỐI 12 Tổ Toán trường THPT Uông Bí Bước 2: Tính tích có hướng Sau đó nhấn phím AC. Bấm phím SHIFT 5 lấy vec tơ A và Vec tơ B Ấn dấu = Đáp án B Câu 19: Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz , cho tam giác ABC với ( )1;2;1 ,A ( )2;1;3 ,B ( )3;2;2C . Diện tích tam giác ABC bằng A. 11 2 . B. 3 . C. 13 2 . D. 14 2 . Lời giải. Chọn D. Cách 1: Tự luận + ( ) ( ) ( ) 1; 1;2 , 1;3;2 2;0;1 = − = − = AB AB AC AC , 14 = AB AC . + 1 14 , 2 2 = = ABCS AB AC . Cách 2: Cách bấm CasiO . Bước 1: Tính vec tơ AB, AC và nhập toạ độ AB, AC vào máy tính như câu 1 Bước 2: Tính diện tích Bấm độ dài vec tơ SHIFT hyp, sau đó thực hiện phép tính tích có hướng như câu 1 ấn = sau đó chia cho 2 Thử với máy tính CHUYÊN ĐỀ ÔN TẬP KHỐI 12 Tổ Toán trường THPT Uông Bí Câu 20: Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz , cho tứ diện ABCD với ( )1;2;1 ,A ( )2;1;3 ,B ( )3;2;2 ,C ( )1;1;1D . Thể tích của tứ diện ABCD bằng A. 1. B. 2 . C. 1 2 . D. 3. Lời giải. Chọn C. + ( ) ( ) ( ) 1; 1;2 , 1;3;2 2;0;1 = − = − = AB AB AC AC , ( )0; 1;0= −AD + , . 3 = − AB AC AD 1 1 , . 6 2 = = ABCDV AB AC AD Cách 2: Cách bấm CasiO . Bước 1: Tính vec tơ AB, AC, AD và nhập toạ độ 3 vec tơ vào máy tính như câu 1 Bước 2: Tính thể tích Bấm tích hỗn tạp như sau (SHIFT 5 3 x SHIFT 5 4 )SHIFT 57 SHIFT 55 Tính tích có hướng là dấu x, tích vô hướng bấm SHIFT 57 là DOT Vậy 1 1 , . 6 2 = = ABCDV AB AC AD Câu 21: Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz , cho tam giác ABC với ( )1; 1;1A − , ( )5;1;9 ,B − ( )3; 1;4C − − . Độ dài chiều cao AH của tam giác bằng A. 2 74 . B. 2 74 33 . C. 74 33 . D. 14 33 . Lời giải. Chọn B. + ( ) ( ) ( ) 6;2;8 , 6; 14;8 4;0;3 AB AB AC AC = − = − = − , 2 74AB AC = . + 1 , 74 2 ABCS AB AC = = + ( )2; 2; 5 33BC BC= − − = 2 2 74 33 ABCSAH BC = = . Cách 2: Cách bấm CasiO . CHUYÊN ĐỀ ÔN TẬP KHỐI 12 Tổ Toán trường THPT Uông Bí Bước 1:Tính toạ độ AB, AC, BC và nhập toạ độ 3 vec tơ này trong máy lần lượt là vectoA, vectoB, vectoC Bước 2: Tính đường cao AH ,2 ABC AB ACS AH BC BC = = Bấm SHIFT hyp(SHIFT 5 3 x SHIFT 5 4)/SHIFT hyp( SHIFT 55) 9 Câu 22: Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz , cho hình hộp .ABCD EFGH với ( )1;1;1 ,A ( )2;1;2 ,B ( )1;2; 2 ,− −E ( )3;1;2D . Thể tích khối hộp bằng A. 1. B. 2 . C. 1 6 . D. 1 3 . Lời giải. Chọn A. ( ) ( ) ( ) 1;0;1 , 0;1;0 2;0;1 = = = AB AB AD AD , ( )2;1; 3= − −AE , . 1 = AB AD AE . , . 1 = = ABCD EFGHV AB AD AE Cách 2: Cách bấm CasiO . Câu 23: Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz , cho hình hộp .ABCD EFGH với ( )1;1;1 ,A ( )2;1;2 ,B ( )1;2; 2 ,− −E ( )3;1;2D . Khoảng cách từ A đến ( )mp DCGH bằng A. 3 . B. 3 3 . C. 2 3 . D. 1 3 . Lời giải. Chọn B. + ( ) ( ) ( ) 1;0;1 , 0;1;0 2;0;1 = = = AB AB AD AD , ( )2;1; 3= − −AE BA C D FE GH CHUYÊN ĐỀ ÔN TẬP KHỐI 12 Tổ Toán trường THPT Uông Bí + , . 1 = AB AD AE . , . 1 = = ABCD EFGHV AB AD AE ( ) ( ) ( ) 1;0;1 , 1;1;1 2;1; 3 = = − = − − AB AB AE AE , 3 = = = ABFE DCGHS AB AE S . ( )( ). ,=ABCD EFGH DCGHV d A DCGH S ( )( ) . 3 , 3 = =ABCD EFGH DCGH V d A DCGH S ( )( ). ,=ABCD EFGH DCGHV d A DCGH S ( )( ) . . , . , , ABCD EFGH ABCD EFGH DCGH ABFE AB AD AEV V d A DCGH S S AB AE = = Cách bấm CasiO . Bước 1:Tính toạ độ AB, AD, AE và nhập toạ độ 3 vec tơ này trong máy lần lượt là vectoA, vectoB, vectoC Bước 2: Tính khoảng cách Bấm 9(SHIFT 5 3 x SHIFT 5 4)SHIFT 5 7 SHIFT 55/SHIFT hyp( SHIFT 53x SHIFT 55) Câu 24: Trong không gian Oxyz , cho ( )1;2;1a = , ( )1;1;2b = − , ( );3 ; 2c x x x= + . Nếu 3 vectơ a , b , c đồng phẳng thì x bằng? A. 2 . B. 1. C. 2− . D. 1− . Lời giải Chọn A Ta có ( ) ( ) 1;2;1 1;1;2 a b = = − ( ); 3; 3;3a b = − . Khi đó a , b , c đồng phẳng ; . 0a b c = ( )3 9 3 2 0x x x − + + = 2x = . Câu 25: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho ( )0; 2;2A a− − ; ( )3; 1;1B a + − ; ( )4; 3;0C − − ; ( )1; 2; 1D a− − − . Tập hợp các giá trị của a để bốn điểm A , B , C , D đồng phẳng là tập con của tập nào sau? A. ( )7; 2− − . B. ( )3;6 C. ( )5;8 . D. ( )2;2− . Lời giải Chọn D Ta có ( )3;1;a 1AB a + − , ( )4; 1;a 2AC − − − , ( )1;0;2 3AD a− − . CHUYÊN ĐỀ ÔN TẬP KHỐI 12 Tổ Toán trường THPT Uông Bí ( )2, 2 3; 5 10; 1AB AC a a a a = − − − + − + . Để bốn điểm A , B , C , D đồng phẳng: ( ) ( ) 0 , . 0 2 3 2 3 . 1 0 3 2 a AB AC AD a a a a = = − + + − − + = = . Câu 26: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho điểm ( ) ( ) ( )− − − −2;0; 2 , 3; 1; 4 , 2; 2;0A B C . Điểm D trong mặt phẳng ( )Oyz có cao độ âm sao cho thể tích của khối tứ diện ABCD bằng 2 và khoảng cách từ D đến mặt phẳng ( )Oxy bằng 1 là: A. ( )− −0; 3; 1D . B. ( )−0; 2; 1D . C. ( )−0;1; 1D . D. ( )−0; 3; 1D . Lời giải Chọn D ( ) 0; y; z ,z 0.D Oyz D ( ) = =,Oxy 1 1d D z ( ) = − = − 1( ) 0; y; 1 . 1( ) z l D z n ( ) ( )= − − = −1; 1; 2 , 4; 2; 2AB AC ( ) = − , 2;6; 2AB AC ( )= − −, 2; y; 1AD − = = , . 6 6 6 6ABCD AB AC AD y V − = = = = − 6 6 3 2 2 16ABCD y y V y Vậy ( )−0; 3; 1D C. BÀI TẬP VẬN DỤNG Câu 1: Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz , cho ba điểm ( )1;2;0A ; ( )2;1;1B ; ( )0;3; 1C − . Xét 4 khẳng định sau: I. 2BC AB= . II. Điểm B thuộc đoạn AC . III. ABC là một tam giác. IV. A , B , C thẳng hàng. Trong 4 khẳng định trên có bao nhiêu khẳng định đúng? A. 1. B. 2 . C. 3 . D. 4 . Câu 2: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz ,cho hai điểm A , B với ( )2; 1;3OA = − , ( )5;2; 1OB = − . Tìm tọa độ của vectơ AB . A. ( )3;3; 4AB = − . B. ( )2; 1;3AB = − . C. ( )7;1;2AB = . D. ( )3; 3;4AB = − − . Câu 3: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho bốn điểm ( )1;0;2A , ( )2;1;3B − , ( )3;2;4C , ( )6;9; 5D − . Hãy tìm tọa độ trọng tâm của tứ diện ABCD ? A. ( )2;3; 1− . B. ( )2; 3;1− . C. ( )2;3;1 . D. ( )2;3;1− . Câu 4: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho hai điểm ( )2; 3;5M − , ( )6; 4; 1N − − và đặt L MN= . Mệnh đề nào sau đây là mệnh đề đúng? A. ( )4; 1; 6L = − − . B. 53L = . C. 3 11L = . D. ( )4;1;6L = − . Câu 5: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho vectơ ( )1; 2;3a = − − . Tìm tọa độ của véctơ ( )2; ;b y z= , biết rằng vectơ b cùng phương với vectơ a . A. ( )2;4; 6b = − . B. ( )2; 4;6b = − . C. ( )2;4;6b = . D. ( )2; 3;3b = − . CHUYÊN ĐỀ ÔN TẬP KHỐI 12 Tổ Toán trường THPT Uông Bí Câu 6: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho ba vectơ ( )5;7;2a , ( )3;0;4b , ( )6;1; 1c − − . Tìm tọa độ của vectơ 3 2m a b c= − + . A. ( )3;22; 3m − . B. ( )3;22;3m . C. ( )3;22; 3m − − . D. ( )3; 22;3m − . Câu 7: Trong các khẳng định sau, khẳng định nào sai? A. , 0u v = u , v cùng phương. B. Nếu u , v không cùng phương thì giá của vectơ ,u v vuông góc với mọi mặt phẳng song song với giá của các vectơ u và v . C. ( ), .cos ,u v u v u v= . D. , . , . 0u v u u v v= = . Câu 8: Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz , cho hình bình hành ABCD . Biết ( )2;1; 3A − , ( )0; 2;5B − và ( )1;1;3C . Diện tích hình bình hành ABCD là A. 2 87 . B. 349 2 . C. 349 . D. 87 . Câu 9: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz cho hình hộp .ABCD A B C D . Biết ( )2;4;0A , ( )4;0;0B , ( )1;4; 7C − − và ( )6;8;10D . Tọa độ điểm B là A. ( )8;4;10B . B. ( )6;12;0B . C. ( )10;8;6B . D. ( )13;0;17B . Câu 10: Trong không gian Oxyz , cho a , b tạo với nhau 1 góc 120 và 3a = ; 5b = . Tìm T a b= − . A. 5T = . B. 6T = . C. 7T = . D. 4T = . Câu 11: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho ( )1;2;0A , ( )3; 1;1B − , ( )1;1;1C . Tính diện tích S của tam giác ABC . A. 1S = . B. 1 2 S = . C. 3S = . D. 2S = . Câu 12: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho ba điểm ( )2;3; 1M − , ( ) 1;1;1N − và ( )1; 1;2P m− . Tìm m để tam giác MNP vuông tại N . A. 6m = − . B. 0m = . C. 4m = − . D. 2m = . Câu 13: Cho tam giác ABC biết ( )2; 1;3A − và trọng tâm G của tam giác có toạ độ là ( )2;1;0G . Khi đó AB AC+ có tọa độ là A. ( )0;6;9 . B. ( )0;9; 9− . C. ( )0; 9;9− . D. ( )0;6; 9− . Câu 14: Trong không gian Oxyz , cho ba điểm ( )1; 2;3A − − , ( )0;3;1B , ( )4;2;2C . Côsin của góc BAC bằng A. 9 35 . B. 9 2 35 . C. 9 2 35 − . D. 9 35 − . Câu 15: Trong không gian với hệ trục tọa độ , . Tìm để 3 vectơ đồng phẳng. A. . B. . C. . D. . Oxyz ( );1;0 ,a m= ( )2; 1;1 ,b m= − ( )1; 1;1c m= + m , ,a b c 1 2 − =m 3 2 =m 1= −m 2= −m CHUYÊN ĐỀ ÔN TẬP KHỐI 12 Tổ Toán trường THPT Uông Bí Câu 16: Trong không gian Oxyz , cho bốn điểm ( ) ( )1; 2;0 , 1;0; 1A B− − và ( ) ( )0; 1;2 , 0; ;C D m k− . Hệ thức giữa m và k để bốn điểm ABCD đồng phẳng là: A. 1m k+ = . B. 2 3m k+ = . C. 2 3 0m k− = . D. 2 0m k+ = . Câu 17: Cho bốn điểm ( )0;0;0O , ( )0;1; 2A − , ( )1;2;1B , ( )4;3;C m . Tìm m để 4 điểm O , A , B ,C đồng phẳng. A. 14m = − . B. 7m = − . C. 14m = . D. 7m = . Câu 18: Cho ( ) ( ) ( )2;1; 1 , 3,0,1 , 2, 1,3A B C− − , điểm D nằm trên trục Oy và thể tích tứ diện ABCD bằng 5. Tọa độ điểm D là: A. ( )0; 7;0 .− B. ( )0; 7;0− hoặc ( )0;8;0 . C. ( )0;8;0 . D. ( )0;7;0 hoặc ( )0; 8;0 .− Câu 19: Trong không gian với hệ trục toạ độ Oxyz , cho ba điểm ( )2;0;0A , ( )0;3;1B , ( )1;4;2C − . Độ dài đường cao từ đỉnh A của tam giác ABC A. 6 . B. 2 . C. 3 2 . D. 3 . Câu 20: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho bốn điểm ( )1; 2;0A − , ( )3;3;2B , ( )1;2;2C − và ( )3;3;1D . Độ dài đường cao của tứ diện ABCD hạ từ đỉnh D xuống mặt phẳng ( )ABC bằng A. 9 7 2 . B. 9 7 . C. 9 14 . D. 9 2 . Câu 21: Trong không gian Oxyz , cho bốn điểm ( )1;1;4A , ( )5; 1;3B − , ( )2;2;C m , ( )3;1;5D . Tìm tất cả giá trị thực của tham số m để A , B , C , D là bốn đỉnh của một hình tứ diện. A. 6m . B. 6m . C. 6m . D. 6m = . Câu 22: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho ba điểm ( )2;0;0A , ( )0;3;1B , ( )3;6;4C − . Gọi M là điểm nằm trên đoạn BC sao cho 2MC MB= . Tính độ dài đoạn AM . A. 3 3AM = B. 2 7AM = . C. 29AM = . D. 30AM = . Câu 23: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho ba điểm ( )1; 2;1−A , ( )2;2;1−B , ( )1; 2;2−C . Toạ độ điểm D là chân đường phân giác trong góc A của tam giác ABC là điểm nào dưới đây? A. 4 8 0; ; 3 3 − . B. 1 2 4 ; ; 2 3 3 − . C. 1 11 ; ; 2 3 6 4 − . D. 2 8 0; ; 3 3 − Câu 24: không gian với hệ trục tọa độ Oxyz , điểm thuộc trục Ox và cách đều hai điểm ( )4;2; 1A − và ( )2;1;0B là A. ( )4;0;0M − . B. ( )5;0;0M . C. ( )4;0;0M . D. ( )5;0;0M − .
Tài liệu đính kèm: