- Vấn đề 1: xét tính đơn điệu của hàm số.
- Vấn đề 2: Định tham số để hàm số đồng biến hay nghịch biến trên một khoảng.
- Vấn đề 3: Sử dụng tính đơn điệu của hàm số để chứng minh bất đẳng thức.
- Vấn đề 4: Sử dụng tính đơn điệu của hàm số để giải phương trình.
CHUYÊN ĐỀ 1 : TÍNH ĐƠN ĐIỆU CỦA HÀM SỐ - Vấn đề 1: xét tính đơn điệu của hàm số. - Vấn đề 2: Định tham số để hàm số đồng biến hay nghịch biến trên một khoảng. - Vấn đề 3: Sử dụng tính đơn điệu của hàm số để chứng minh bất đẳng thức. - Vấn đề 4: Sử dụng tính đơn điệu của hàm số để giải phương trình. Bài tập Vấn đề 1: Xét tính đơn điệu của hàm số. Phương pháp: Để xét tính đơn điệu của hàm số y=f(x), ta thực hiện theo các bước sau đây: + Bước 1. Tìm tập xác định của hàm số y=f(x). + Bước 2. Tính đạo hàm f′(x) và tìm các điểm x0 sao cho f′(x0)=0 hoặc f′(x0) không xác định. + Bước 3. Lập bảng xét dấu f′(x), nêu kết luận về các khoảng đồng biến, nghịch biến của hàm số y=f(x). 1. Xét tính đồng biến , nghịch biến của hàm số : a. b. c. d. e. f. 2. Xét tính đồng biến , nghịch biến của hàm số : a. b. c. d. e. f. 3. Xét tính đồng biến , nghịch biến của hàm số : a. b. c. d. e. f. g. h. 4. Xét tính đồng biến , nghịch biến của hàm số : a. b. c. d. e. f. g. h. 5. Xét tính đồng biến , nghịch biến của hàm số : a. b. c. 6. Xét tính đồng biến , nghịch biến của hàm số : a. b. Vấn đề 2: Định tham số để hàm số đồng biến hay nghịch biến trên một khoảng Phương pháp : Xét hàm số trên K ¬ Tính ¬ Nêu điều kiện của bài toán : + Hàm số đồng biến trên K + Hàm số nghịch biến trên K ¬ Từ điều kiện trên sử dụng các kiến thức về dấu của nhị thức bậc nhất, tam thức bậc hai để tìm m Ø CHÚ Ý : Cho hàm số u u Tìm m để hàm số : luôn giảm trên R Tìm m để hàm số : đồng biến trên R Cho hàm số . Xác định m để : Hàm số đồng biến trên miền xác định Hàm số đồng biến trên khoảng Cho hàm số . Xác địn m để : Hàm số nghịch biến trên trên tập xác định của nó Hàm số nghịch biến với mọi Tìm m để hàm số nghịch biến trên R Tìm m để hàm số đồng biến trên (1; +¥). Tìm m để hàm số đồng biến trên Tìm m để hàm số luôn đồng biến trên từng khoảng xác định Tìm m để hàm số đồng biến trên (–1; +¥). Tìm m đề : a) nghịch biến trên khoảng có độ dài bằng 1 b) nghịch biến trên khoảng có độ dài bằng 3 Vấn đề 3 : Chứng minh bất đẳng thức Phương pháp : Trường hợp 1 : Bất đẳng thức chỉ có 1 biến Giả sử muốn chứng minh trên + Đưa bất đẳng thức trên về dạng : + Tính và xét dấu . Suy ra tăng hay giảm trên + Áp dụng định nghĩa về tính đơn điệu để kết luận Trường hợp 2 : Bất đẳng thức có hai biến + Đưa bất đẳng thức cần chứng minh về dạng : + Xét tính đơn điệu của trong + Áp dụng định nghĩa về tính đơn điệu để kết luận Chứng minh các bất đẳng thức sau : a) b) c) d) e) e) 2. Cho hàm số a) Tính đạo hàm của hàm số b) Chứng minh rằng : . Ta có : Vấn đề 4 VẬN DỤNG TÍNH CHẤT ĐƠN ĐIỆU CỦA HÀM SỐ ĐỂ GIẢI PHƯƠNG TRÌNH- BPT VÀ HPT I- TỔNG QUAN PHƯƠNG PHÁP: Xét phương trình với D là một khoảng cho trước. Để vận dụng tính đơn điệu của hàm số để giải phương trình, ta có một số hướng biến đổi (tương ứng với 3 dạng thông dụng) sau đây: Đối với loại phương trình có 3 hướng để giải quyết: Dạng 1: Bước 1: Đưa phương trình (1) về dạng: Bước 2: Xét hàm số Chỉ rõ hàm số đồng biến hay nghịch biến trên D. Bước 3: Đoán được . Lúc đó phương trình (1) có nghiệm duy nhất . Dạng 2: Bước 1: Đưa phương trình (1) về dạng : (1) Bước 2: Xét hai hàm số và Chỉ rõ hàm số là hàm đồng biến (nghịch biến) và là hàm nghịch biến (đồng biến) Bước 3: Đoán được . Lúc đó phương trình (1) có nghiệm duy nhất . Dạng 3: Bước 1: Đưa phương trình về dạng (1) Bước 2: Xét hàm số: . Chỉ rõ hàm số đồng biến hay nghịch biến trên . Bước 3: Khi đó: Nhận xét: + Định lí về tính đơn điệu trên đoạn: “ Nếu hàm số liên tục trên và có đạo hàm trên khoảng thì hàm số đồng biến trên ” + Đối với bất phương trình, hệ phương trình, tư duy vận dụng tính đơn điệu hoàn toàn tương tự như trên. II- BÀI TẬP MINH HỌA: Loại 1: Vận dụng tính đơn điệu để giải phương trình Bài tập 1: Giải các phương trình sau: a) b) c) d) Bài tập 2: Giải các phương trình sau: a) b) c) Loại 2: Vận dụng tính đơn điệu để giải bất phương trình Bài tập 1: Giải các bất phương trình sau: a) b) Loại 3: Vận dụng tính đơn điệu để giải hệ phương trình Bài tập 1: Giải các hệ phương trình sau: a) b) c) III- BÀI TẬP TỰ LUYỆN: Bài tập 1: Giải các phương trình sau: a) b) c) d) e) f) g) h) Bài tập 2: Giải các bất phương trình sau: a) b) c) d) Bài tập 3: Giải các hệ phương trình sau: a) b) c) d) e) f) g) h)
Tài liệu đính kèm: