I/ MỤC TIÊU:
Kiến thức: Củng cố chia đơn thức cho đơn thức, đa thức cho đơn thức, chia đa thứ đã sắp xếp.
Kĩ năng: Rèn luyện cho học sinh biết cách chia đơn thức cho đơn thức, đa thức cho đơn thức, chia đa thứ đã sắp xếp.
Thái độ: Rèn luyện tính linh hoạt, lòng yêu thích bộ môn toán.
II/ CHUẨN BỊ:
GV: Bảng phụ ghi bài tập, bài giải.
Ngày soạn: CHIA ĐƠN THỨC, ĐA THỨC, ĐA THỨC ĐÃ SẮP XẾP XÊPHÂN TÍCH ĐA THỨC THÀNH NHÂN TỬ Tiết: 9-10-11 : I/ MỤC TIÊU: Kiến thức: Củng cố chia đơn thức cho đơn thức, đa thức cho đơn thức, chia đa thứ đã sắp xếp. Kĩ năng: Rèn luyện cho học sinh biết cách chia đơn thức cho đơn thức, đa thức cho đơn thức, chia đa thứ đã sắp xếp. Thái độ: Rèn luyện tính linh hoạt, lòng yêu thích bộ môn toán. II/ CHUẨN BỊ: GV: Bảng phụ ghi bài tập, bài giải. III/ TIẾN TRÌNH: HOẠT ĐỘNG CỦA THẦY VÀ TRÒ NỘI DUNG Tiết 9 : 1. Kiểm tra bài cũ: HS: Nêu quy tắc chia đơn thức cho đơn thức ? Thực hiện phép chia: x3: x2 15x7 : 3x2 20 x5: 12x 1HS lên bảng thực hiện. 2/ Luyện tập Bài tập 1: Thực hiện phép chia: a. 15x2y2 : 5xy2 12x3y : 9x2 2HS lên bảng thực hiện. Bài tập 59SGK: Thực hiện phép chia: 53: (-5)2 ()5 :( )3 (-12)3 : 83 3 HS lên bảng thực hiện. Bài tập 60/ SGK: x10 : (-x)8 = x10: x8 = x2 (- x)5: (-x)3 = (-x)2 =x2 (- y)5 : ( -y)4 = -y 3 HS lên bảng thực hiện Bài tập 61/SGK: 5x2y4 : 10x2y b. x3y3 : ( x2y2) c/ ( - xy)10 : ( - xy)5 = (- xy)5 = - x5y5 3 HS lên bảng thực hiện. Bài tập 2: Thực hiện phép chia: 4x3y2 : 2x2y -21x2y3z4 : 7xyz2 – 15 x5y6z7 : 3x4y5z5 3x2y2z2 : 5xy2 5x4y3z2 : ( -3 x2yz) GV gọi 5 HS lần lượt lên bảng làm. Tiết 10 : 1. Kiểm tra bài cũ: HS: Nêu quy tắc chia đa A thức cho đơn thức B? ( - 2x5 + 3x2- 4x3) : 2x2 ( 3x2y2 + 6x2y3 – 12xy) : 3xy 1HS lên bảng thực hiện. 2/ Luyện tập Bài tập 1: Thực hiện phép chia: a/ ( 15x2y5 + 12x3y2 – 10xy3): 3xy2 b/ (30x4y3 – 25x2y3 – 3x4y4): 5x2y3 2HS lên bảng thực hiện. Bài tập 64/SGK: Làm tính chia: ( - 2x5 + 3x2 – 4x3):2x2 ( x3 – 2x2y + 3xy2) :( x) (3x2y2 + 6x2y3 – 12xy) : 3xy 3HS lên bảng thực hiện. Bài tập 70/SGK: Làm tính chia: a/ (25x5 – 5x4 + 10x2) : 5x2 b/ ( 15x3y2 – 6x2y – 3x2y2) : 6x2y 2HS lên bảng thực hiện. Bài tập 71a/SGK: Không thực hiện phép chia xét xem đa thức A có chia hết cho đơn thức B không ? A = 15x4– 8x3 + x2 B = x2 1HS đứng tại chỗ trả lời. Tiết 11 : 1. Kiểm tra bài cũ: Thực hiện phép chia: a/ (2x4 – 13x3 + 15x2 + 11x – 3) : (x2 – 4x- 3) b/ (5x3 – 3x2 + 7) : (x2 +1) 2HS lên bảng thực hiện phép chia. 2/ Luyện tập Bài 67SGK: Sắp xếp giảm dần rồi chia: a/ (x3– 7x + 3 – x2):( x- 3) b/ (2x4 – 3x3 – 3x2– 2 + 6x):(x2 – 2) 2HS lên bảng thực hiện phép chia Bài 69/SGK: Cho hai đa thức A = 3x4 + x3+ 6x – 5 và B = x2 +1. Tìm dư R trong phép chia A cho B rồi viết dưới dạng A = B.Q + R GV hướng dẫn HS sau đó yêu cầu HS lên bảng thực hiện. Bài 68/SGK: Aùp dụng hằng đẳng thức để tính. b/ ( 125x3 + 1) : (5x +1) c/. (x2 -2xy +y2):(y – x) GV làm mẫu một bài sau đócho học sinh tự làm. Giải: a/ x3: x2 = x b/ 15x7 : 3x2 = 5x5 c/ 20 x5: 12x = x4 Bài tập 1: a. 15x2y2 : 5xy2 = . . = 3x b. 12x3y : 9x2 = ..y =xy BT59.Làm tính chia: a/ 53: (-5)2 = 53 :52 = 5 b/ ()5 :( )3 = ()2 = c/ (-12)3 : 83 = (-12 :8)3 = ()3 = Bài tập 60/ x10 : (-x)8 = x10: x8 = x2 (- x)5: (-x)3 = (-x)2 =x2 (- y)5 : ( -y)4 = -y Bài tập 61: a/ 5x2y4 : 10x2y = ..= y3 b/ x3y3 : ( x2y2) =xy = -1, 5xy c/ ( - xy)10 : ( - xy)5 = (- xy)5 = - x5y5 Bài tập 2: a/= 2xy b/= - 3xy2z2 c/ = - 5xyz2 d/ = xz2 e/ =x2y2z Quy tắc: SGK/27 a/ ( - 2x5 + 3x2- 4x3) : 2x2 = - x3 + - 2x b/ ( 3x2y2 + 6x2y3 – 12xy) : 3xy = xy + 2xy2 – 4 Bài tập 1: a/ ( 15x2y5 + 12x3y2 – 10xy3): 3xy2 = +- = 5xy3 + 4x2 - y b/ (30x4y3 – 25x2y3 – 3x4y4): 5x2y3 = -- = 6x2 – 5 - x2y BT 64 Làm tính chia: a/ ( - 2x5 + 3x2 – 4x3):2x2 = - x3 + - 2x b/ ( x3 – 2x2y + 3xy2) :( x) = -2x2 + 4xy – 6y2 c/ (3x2y2 + 6x2y3 – 12xy) : 3xy = xy + 2xy2 – 4 BT70. a/ (25x5 – 5x4 + 10x2) : 5x2 = 5x2( 5x3 – x2 + 2) : 5x2 =5x3 – x2 + 2 b/ ( 15x3y2 – 6x2y – 3x2y2) : 6x2y = 6x2y( xy – 1 - y) : 6x2y = xy – 1 - y. BT71a A = 15x4– 8x3 + x2 chia hết cho B = x2 Vì các biến trong A đều chia hết cho các biến trong B. a/ 2x4 – 13x3 + 15x2 + 11x – 3 x2 – 4x- 3 2x4 – 8x3 – 6x2 2x2 – 5x +1 -5x3 + 21x2 + 11x -5x3 + 20x2 + 15x x2 – 4x – 3 x2 – 4x – 3 0 b/ 5x3 – 3x2 + 7 x2 +1 5x3 + 5x 5x – 3 -3x2 – 5x + 7 -3x2 -3 -5x +10 Bài 67SGK : a/ x3 – x2 – 7x + 3 x3 – 3x2 x- 3 2x2 - 7x x2+ 2x -1 2x2 – 6x -x + 3 -x + 3 0 b./ 2x4 – 3x3 – 3x2 + 6x – 2 2x4 - 4x2 x2 – 2 - 3x3 + x2 + 6x 2x2 – 3x +1 -3x3 + 6x x2 -2 x2 -2 0 BT 69. A= 3x4 + x3 + 6x – 5 B= x2 +1 3x4 + 3x2 Q= 3x2 + x -3 x3 - 3x2 + 6x x3 + x - 3x2 + 5x -5 -3x2 -3 R = 5x -2 Vậy: 3x4 + x3 + 6x – 5 = ( x2 + 1)(3x2 + x – 3) + (5x – 2) BT68. b/ ( 125x3 + 1) : (5x +1) = (5x +1)(25x2 – 5x +1) : (5x +1) = 25x2 - 5x +1 c/. (x2 -2xy +y2):(y – x) = (y2 – 2xy + x2) : (y –x) = (y – x)2 : (y – x) = y – x 3/ Hướng dẫn học sinh tự học ở nhà Lý thuyết:Xem lại các bài tập đã làm Bài tập:75a, 77, 78, 79, 80, 81, 82/SGK Chuyên môn duyệt
Tài liệu đính kèm: