Giáo án Tiếng Anh Lớp 12 - Unit 1-8 - Vocabulary

Giáo án Tiếng Anh Lớp 12 - Unit 1-8 - Vocabulary

A, an có thể đứng trước danh từ đếm được số ít.

A, an được sử dụng trong lời nói chung chung hoặc để giới thiệu một điều

gì chưa được đề cập trước đó

pdf 22 trang Người đăng thuyduong1 Ngày đăng 22/06/2023 Lượt xem 460Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Giáo án Tiếng Anh Lớp 12 - Unit 1-8 - Vocabulary", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
VOCABULARY – GRAMMAR ENGLISH 12 VOCABULARY – GRAMMAR ENGLISH 12 
Page 1 Page 2 
Unit 1 
HOME LIFE 
A.READING
• shift [∫ift] (n) ca, kíp night shif ca đêm 
• biologist [bai'ɔlədʒist] (n) nhà sinh vật học 
• project ['prədʒekt] đề án, dự án 
• to join hands nắm tay nhau, cùng nhau 
• caring (adj) quan tâm tới người khác chu đáo 
• responsibility [ri,spɔnsə'biləti] (n) trách nhiệm 
• to take/assume the responsibility to sob for sth chịu trách nhiệm với ai về điều
gì đó 
• household chores (n) việc nhà, việc vặt trong nhà 
• to run the household ['haushould] trông nom việc nhà 
• to leave home for school đến trường 
• suitable ['sutəbl] (adj) phù hợp 
• to rush to (v) xông tới, lao vào 
• to be willing (to do sth) sẵn sàng làm cái gì 
• to give a hand giúp một tay 
• eel [ il] (n) con lươn 
• eel soup cháo lươn 
• attempt [ə'tempt] (n) sự cố gắng 
• to win a place at university thi đỗ vào trường đại học 
• to take out the garbage đổ rác 
• mischievous ['mist∫ivəs] (adj) inh nghịch, tai quái 
• mishief ['mist∫if] (n) trò tinh nghịch, trò tinh quái 
• mischievously (adv) 
• obedient (to sb/sth) [ə'bidjənt] (adj) biết vâng lời, ngoan ngõan, dễ bảo 
• obedience (n) 
• obediently (adv) 
• hard working (adj) chăm chỉ 
• to mend [mend] (v) sửa chữa 
• close knit ['klousnit] 
• to support [sə'pɔt] ủng hộ 
• supportive of 
• to share one’s feeling chia sẻ tình cảm với nhau 
• to come up được đặt ra 
• frankly ['fræηkli] (adv) thẳng thắn, trung thực 
• to feel + adj cảm thấy 
• secure [si'kjuə] (adj) an tâm 
• separately (adv) riêng rẽ, tách biệt nhau 
• to shake hands bắt tay 
• to play tricks (on sb) chơi xỏ ai. 
B. SPEAKING
• to apply to sb [ə'plai] thích hợp với ai có hiệu quả 
• interest ['intrəst] (n) sở thích 
• interesting (a) thú vị Ex The film is very interesting 
• interested (a) cảm thấy thú vị Ex I’m interested in the film 
• secret ['sikrit] (n) điều bí mật 
• to make a decisi n = to decide quyết định 
• upbringing ['ʌpbriηiη] (n) sự giáo dục, sự dạy dỗ (trẻ con) 
• to get on well with hòa đồng với 
• harmonious [hɑ'mɔniəs] (adj) không có sự bất đồng hoặc ác cảm 
C. LISTENING
• to reserve sth (for sb/sth) [ri'zəv] (v) = to book (v) đặt trước 
• coach [kout∫] xe chở khách đường dài 
• spread out cover a large area t rải dài, tản ra 
• leftover ['left'ouvə] thức ăn thừa 
• to sound + adj nghe có vẻ 
• all over the place khắp mọi nơi 
• to get together họp lại 
www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01
www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01w
w
w
.fa
ce
bo
k.c
om
/gr
ou
ps
/Ta
iLi
eu
On
Th
iDa
iHo
c0
1
Truy cập ebsite www.tailieup .com để nhận thêm nhiều tài liệu hơn
Cảm ơn quí giáo viên đã cho ra đời những tài liệu tuyệt vời <3
VOCABULARY – GRAMMAR ENGLISH 12 VOCABULARY – GRAMMAR ENGLISH 12 
Page 3 Page 4 
• a kid đứa trẻ 
• to end up kết thúc 
D. WRITING
• family rule qui tắc trong gia đình 
• let + sb + do sth để cho (ai) làm (việc gì) 
• allow + sb to do sth cho phép (ai) làm (việc gì) 
• be allowed to + do sth được phép làm việc gì 
• have to + do sth phải làm việc gì 
• permit + sb to do sth cho phép (ai) (làm gì) 
 + doing sth cho phép (làm gì) 
E. LANGUAGE FOCUS
• great grandfather (n) ông cố, ông cụ 
• message ['mesidʒ] thông điệp, thông báo 
• exam result (n) [ig'zæm ri'zʌlt] kết quả thi 
• address [ə'dres] địa chỉ 
Unit 2 
CULTURAL DIVERSITY 
A. READING
• culture ['kʌlt∫ə] (n) văn hóa 
• cultural (adj) ['kʌlt∫ərəl] (thuộc) văn hóa 
• precede [pri'sid] (v) đến trước, đi trước 
• to confide in sb [kən'faid] tin tưởng, giao phó 
• partnership ['pɑtnə∫ip] (n) sự cộng tác 
• determine [di'təmin] (v) quyết định, xác định 
• determination (n) [di,təmi'nei∫n] sự xác định 
• sacrifice ['sækrifais] (v) hy sinh 
• oblige (to do sth) [ə'blaidʒ] (v) bắt buộc, cưỡng bách 
• diversity [dai'vəsiti] (n) tính đa dạng 
• factor ['fæktə] (n) nhân tố 
• to approve [ə'pruv] (v) chấp thuận 
• approval (n) [ə'pruvl] 
• tradition [trə'di∫n] (n) truyền thống 
• traditional (a) [trə'di∫ənl] theo truyền thống 
• traditionally (adv) 
• to marry ['mæri] (v) kết hôn, lấy vợ, lấy chồng 
• marriage ['mæridʒ] hôn nhân 
• to believe in tin vào 
• romantic [roʊ'mæntɪk] lãng mạn 
• to be attracted to bị thu hút 
• attractiveness (n) 
• to fall in love with phải lòng ai 
• On the other hand mặt khác 
• contractual [kən'træktjuəl] (adj) thỏa thuận 
• bride (n) [braid] cô dâu 
• groom [grum] chú rể 
• to be supposed được cho là 
• survey ['səvei] (n) cuộc điều tra 
• surveyor (n) nhân viên điều tra 
• to conduct ['kɔndʌkt] (v) tiến hành 
• respone [ri'spɔns] (n) answer (n) câu trả lời 
• key value (n) giá trị cơ bản 
• concerned (adj) [kən'sɜrnd] quan tâm 
• to maintain [mein'tein] (v) giữ, duy trì 
• to reject ['ridʒekt] (v) khước từ, từ bỏ 
• trust (v) (n) [trʌst] tin cậy 
• record ['rekɔd] (n) sổ sách ghi chép. 
B. SPEAKING
• point of view (n) quan điểm 
• generation [,dʒenə'rei∫n] (n) thế hệ 
• to be based on dựa vào 
• to hold hands nắm tay 
• in public ['pʌblik] giữa công chúng, công khai 
• roof (n) [ruf] mái nhà 
• old age (adj) già 
• nursing house (n) ['nɜrsɪŋ haʊs] viện dưỡng lão 
www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01
www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01w
w
w
.fa
ce
bo
ok
.co
m/
gro
up
s/T
aiL
ieu
On
Th
iDa
iHo
c0
1
Truy cập ebsite www.tailieup .com để nhận thêm nhiều tài liệu hơn
Cảm ơn quí giáo viên đã cho ra đời những tài liệu tuyệt vời <3
VOCABULARY – GRAMMAR ENGLISH 12 VOCABULARY – GRAMMAR ENGLISH 12 
Page 5 Page 6 
• to lead an independent life (v) sống cuộc sống tự lập 
• typical ['tipikl] (adj) điển hình 
• feature ['fit∫ə] (n) nét đặc biệt, nét đặc trưng 
• corresponding [,kɔris'pɔndiη] (adj) tương ứng 
• income ['iηkʌm] (n) thu nhập 
• to greet [grit] (v) chào hỏi 
• greeting (n) 
• groceries ['grousəriz] hàng tạp phẩm 
C. LISTENING
• altar ['ɔltə] (n) bàn thờ 
• banquet ['bæηkwit] (n) buổi tiệc, yến tiệc 
• wedding banquet ['wedɪŋ 'bæŋkwɪt] (n) 
• ceremony ['seriməni] (n) nghi lễ 
• wedding ceremony (n) hôn lễ 
• wedding day ngày cưới 
• wedding ring (n) nhẫn cưới 
• wedding card (n) thiệp mờ đám cưới 
• the couple (n) ['kʌpl] cặp vợ chồng 
• to be wrapped (v) được gói 
• tray [trei] (n) cái khay 
• to be charge of sb/sth đảm trách 
• Master of ceremonies (MC) chủ lễ, người dẫn chương trình 
• ancestor (n) ['ænsistə] tổ tiên 
• to ask their ancestors’ permission xin phép ông bà 
• to be/get married to sb lấy ai 
• to exchange (v) [ɪks'ʧeɪndʒ] trao đổi 
• reception [ri'sep∫n] (n) tiệc chiêu đãi 
• in return (v) để đền đáp lại, để trả lại 
• envelope [in'veləp] (n) phong bì 
• to contain (v) [kən'teɪn] chứa đựng 
• the newly wedded couples những cặp vợ chồng mới cưới 
• blessing ['blesiη] (n) lời cầu chúc 
D. WRITING
• rim [rim] (n) vành nón 
• rib [rib] gọng, sườn, gân 
• conical ['kɔnikəl] (adj) có hình nón 
• symbol ['simbəl] (n) biểu tượng 
• eq ivalent [i'kwivələnt] (n) từ tương đương 
• spirit [‘spirit] (n) tinh thần 
• material [mə'tiəriəl] (n) chất liệu 
• bamboo [bæm'bu] (n) cây tre 
• diamater [dai'æmitə] (n) đường kính 
• trap [træp] (n) dây nón 
• palm leaf (n) [pɑm lif] lá cọ 
• sew [sou] (v) khâu, may 
• trim [trim] (v) tô điểm, xen tỉa 
• to be trimmed được cắt xén 
• attar oil (n) một loại tinh dầu được làm từ cánh hoa hồng 
• a coat of attar oil một lớp tinh dầu 
• process ['prouses] (n) qui trình 
• to be cover with được bao phủ 
• to protect from bảo vệ khỏi 
• attractive [ə'træktiv] (adj) thu hút, hấp dẫn, có duyên 
E. LANGUAGE FOCUS
• wildlife (n) ['waildlaif] động vật hoang dã 
• to photograph (v) ['foutəgrɑf 'foutəgræf] chụp hình 
• photograph = photo (n) bức ảnh 
• photographer (n) [fə'tɑgrəfər] người chụp ảnh 
• photography (n) [fə'tɑgrəfɪ] thuật chụp ảnh,nghề nhiếp ảnh 
• Prize [ praiz] giải thưởng 
• rhino ['rainou] (n) con tê giác 
• to attract (v) [ə'trækt] theo dõi, theo dấu vết 
• to complain to sb about sth (v) [kəm'pleɪn] than phiền 
• upstair [,ʌp'steəz] (adv) ở tầng trên 
• neighbour (n) 'neɪbər] người hàng xóm, láng giềng 
• to turn down vặn nhỏ 
• to fail the exam [feɪl] thi rớt 
• grateful [‘greiful] (adj) biết ơn 
www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01
www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01w
w
w
.fa
ce
bo
ok
.co
m/
gro
up
s/T
aiL
ieu
On
Th
iDa
iHo
c0
1
Truy cập ebsite www.tailieup .com để nhận thêm nhiều tài liệu hơn
Cảm ơn quí giáo viên đã cho ra đời những tài liệu tuyệt vời <3
VOCABULARY – GRAMMAR ENGLISH 12 VOCABULARY – GRAMMAR ENGLISH 12 
Page 7 Page 8 
Unit 3 
WAYS OF SOCIALISING 
A READING
• social ['sou∫l] (adj) thuộc xã hội 
• society [sə'saiəti] (n) xã hội 
• to socialise (v) ['soʊ∫əlaɪz] xã hội hóa 
• to attract sb’s attention (v) [ə'trækt] [ə'ten∫n] gây (thu hút) sự chú ý của ai 
• verbal ['vəbl] (a) bằng lời, hữu ngôn 
• non verbal (a) phi ngôn 
• informal (adj) [in'fɔml] = friendly thân mật 
• formal (adj) ['fɔrml] trịnh trọng 
• informality (n) [ɪnfɔr'mælɪtɪ] sự thân mật 
• nod (v) [nɑd] gật đầu 
• approach [ə'prout∫] (v) lại gần, đến gần 
• communication [kə,mjuni'kei∫n] (n) sự giao tiếp 
• to communicate [kə'mjunikeit] (v) giao tiếp 
• common (adj) ['kɑmən] thông thường, phổ biến 
• to wave (v) [weɪv] vẫy tay 
• to raise one’s hands giơ tay 
• signal ['signəl] (n) dấu hiệu 
• to get off (v) xuống (xe) # to get on 
• to be excited (v) [ɪk'saɪtɪd] phấn khích 
• to jump up and down [dʒʌmp] nhảy lên 
• instance ['instəns] (n) trường hợp 
• for instance ví dụ, chẳng hạn 
• obvious (adj) ['ɒbviəs] rõ ràng, hiển nhiên 
• obviously (adv) 
• appropriate [ə'proupriət] (adj) thích hợp 
• choice [t∫ɔis] (n) sự lựa chọn 
• to choose [ʧuz] (v) lựa chọn ( chose – chosen) 
• to pass (v) [pæs] đi ngang qua 
• to catch one’s eye [kæʧ] đón mắt của ai 
• slightly [‘slaitli] (adj) nhẹ nhàng 
• to whistle [wisl] (v) húyt sáo 
• to be rude to sb [kæʧ] khiếm nhã, bất lịch sự với ai 
B. SPEAKING
• terrfic (adj) [tə'rifik] excellent, wonderful tuyệt vời 
• decent [‘disnt] (adj) đứng đắn, chỉnh tề 
• handle ['hændl] (v) sử dụng, sờ, (vấn tóc lên) 
• kid [kid] = j ke [dʒoʊk] nói đùa 
• tune (n) [tun] giai điệu 
• respond (v) [ri'spɔnd] đáp lại 
• compliment ['kɔmplimənt] (n) lời khen ngợi 
• blouse [blauz] (n) áo choàng 
• style (n) [staɪl] loại, mẫu, kiểu dang 
• hairstyle (n) ['heəstail] kiểu tóc 
• to suit [sjut] hợp với 
• badminton (n) ['bædmɪntən] môn cầu lông 
• public speaking ['pʌblɪk] nghệ thuật diễn thuyết, tài ăn nói 
• a pair of glasses (n) một cặp mắt kính 
C. LISTENING
• marvelous ['mɑvələs] = wonderful, fantastic (adj) tuyệt vời 
• argument (n) ['ɑrgjʊmənt] sự tranh luận 
• to argue with sb about sth (n) ['ɑrgju] tranh luận 
• to install [in'stɔl] (v) lắp đặt 
• regulation [,regju'lei∫n] (n) qui tắc, nội quy 
• shank [∫æηk] (n) thân cột, chuôi dao, tay chèo 
• the shank of the evening lúc sẩm tối 
• apoplectic [,æpə'plektik] (adj) hối lỗi, ân hận 
• startling ['stɑrtlɪŋ] (adj) rất ngạc nhiên ... ng = having, carrying: A coat with two pockets
- được dùng để chỉ một công cụ, phương tiện: I often write with a pen. 
- được dùng để chỉ sự liên hệ hoặc đồng hành: I’m living with my parents 
- With (với): Do you agree with me? 
9. UNDER:
- Under (ở dưới) chỉ vị trí phía dưới một vật: The cat was under the table 
- Under (ít hơn, thấp hơn): The incomes under 2000$ a year made him 
poor. 
- Under được dùng để chỉ sự việc đang trong tình trạng nào đó: The road
is under repair. 
II. Giới từ theo sau tính từ:
1. OF:
- ashamed of: xấu hổ về... - afraid of: sợ, e ngại 
- ahead of: trước - aware of: nhận thức 
- capable of: có khả năng - confident of: tin tưởng
- doubtful of: nghi ngờ - fond of: thích 
- full of: đầy - hopeful of: hy vọng 
- independent of: độc lập - proud of: tự hào 
- jealous of: ghen tỵ với - guilty of: phạm tội 
- sick of: chán nản về - joyful of: vui mừng
- quick of: nhanh chóng về
2. TO:
- acceptable to: có thể chấp nhận 
- agreeable to: có thể đồng ý - addicted to: đam mê 
- delightful to: thú vị đv ai - familiar to: quen thuộc 
- clear to: rõ ràng - contrary to: trái lại 
- equal to: tương đương với 
- grateful to: biết ơn ai - harmful to: có hại cho ai 
- important to: quan trọng - likely to: có thể 
- lucky to: may mắn - next to: kế bên 
- open to: mở - pleasant to: hài lòng 
- preferable to: đáng thích hơn - profitable to: có lợi 
- rude to: thô lỗ - similar to: giống 
- useful to: có ích cho ai - necessary to: cần thiết cho 
- available to: sb sẵn cho ai - responsible to: có trách nhiệm 
- favourable to: tán thành - accustomed to: quen với 
www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01
www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01w
w
w
.fa
ce
bo
ok
.co
m/
gro
up
s/T
aiL
ieu
On
Th
iDa
iHo
c0
1
Truy cập ebsite www.tailieup .com để nhận thêm nhiều tài liệu hơn
Cảm ơn quí giáo viên đã cho ra đời những tài liệu tuyệt vời <3
VOCABULARY – GRAMMAR ENGLISH 12 VOCABULARY – GRAMMAR ENGLISH 12 
Page 37 Page 38 
3. FOR:
- available for: có sẵn (cái gì) - late for: trễ 
- difficult for: khó - famous for: nổi tiếng 
- dangerous for: nguy hiểm - necessary for: cần thiết 
- greedy for: tham lam - suitable for: thích hợp 
- sorry for: xin lỗi - qualified for: có phẩm chất 
- helpful for: có lợi, có ích - useful for: có lợi, có ích 
- good for: tốt cho - grateful for: biết ơn về việc 
- convenient for: thuận lợi cho - ready for: sẵn sàng cho 
- responsible for: chịu trách nhiệm 
4. AT:
- good at: giỏi (về) - bad at: dở (về) 
- clever at: khéo léo - skillful at: khéo léo 
- quick at: nhanh - amazed at: vui về 
- excellent at: xuất sắc về - present at: hiện diện 
- surprised at: ngạc nhiên - angry at: sth giận về điều gì
- clumsy at: vụng về - annoy at: sth khó chịu 
5. WITH:
- delighted with: vui mừng với - acquainted with:: làm quen 
- crowed with: đông đúc - angry with: giận dữ 
- friendly with: thân mật - bored with: chán 
- fed up with: chán - busy with: bận rộn 
- familiar with: quen thuộc - furious with: phẫn nộ 
- pleased with: hài lòng - popular with: phổ biến 
- satisfied with: thỏa mãn - contrasted with:: tương phản với 
6. ABOUT:
- confused about: bối rối (về) - excited about: hào hứng
- happy about: hạnh phúc - sad about: buồn 
- serious about: nghiêm túc - upset about: thất vọng
- worried about: lo lắng - anxious about: lo lắng 
- disappointed about: thất vọng về 
7. IN:
- interested in: thích, quan tâm - rich in: giàu (về) 
- successful in: thành công - confident in: tin cậy vào ai 
8. FROM:
- isolated from: bị cô lập - absent from: vắng mặt 
- different from: khác - far from: xa 
- safe from: an tòan - divorced from: ly dị 
9. ON: 
- keen on: hăng hái về 
Note: sau giới từ ta thường dùng danh động từ (V ing) hoặc danh từ (Noun) 
III. Giới từ theo sau động từ:
- apologize sb for sth xin lỗi ai về việc gì 
- admire sb of sth khâm phục ai về việc gì
- belong to sb thuộc về ai 
- accuse sb of sth tố cáo ai về việc gì 
- blame sb for sth đỗ lỗi cho ai về việc gì 
- congratulate sb on sth chúc mừng ai về việc gì
- differ from khác với 
- introduce to sb giới thiệu với ai 
- give up từ bỏ 
- look at nhìn vào 
- look after chăm sóc, chăm nom 
- look for tìm kiếm 
- look up tra từ (trong từ điển) 
- look forward to mong đợi 
- put on mang vào, mặc vào 
- put off hõan lại 
- stand for tượng trưng 
- call off hủy bỏ 
- object to sb/V ing phản đối ai 
- infer from suy ra từ 
www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01
www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01w
w
w
.fa
ce
bo
ok
.co
m/
gro
up
s/T
aiL
ieu
On
Th
iDa
iHo
c0
1
Truy cập ebsite www.tailieup .com để nhận thêm nhiều tài liệu hơn
Cảm ơn quí giáo viên đã cho ra đời những tài liệu tuyệt vời <3
VOCABULARY – GRAMMAR ENGLISH 12 VOCABULARY – GRAMMAR ENGLISH 12 
Page 39 Page 40 
- approve of sth to sb đồng ý việc gì với ai 
- participate in tham gia 
- succeed in thành công về 
- prevent sb from ngăn cản ai 
- provide with cung cấp 
- beg for sth van nài cho, xin 
- borrow sth from sb mượn cái gì của ai 
- depend on/rely on dựa vào, phụ thuộc vào
- die of (a disease) chết vì (một căn bệnh)
- join in tham gia vào 
- escape from thóat khỏi 
- insist on khăng khăng 
- change into, turn into hóa ra 
- wait for sb chờ ai 
- arrive at (station, bus stop) 
- arrive in (London, Paris, Vietnam, France) 
BAÛNG ÑOÄNG TÖØ BAÁT QUY TAÉC 
Hieän taïi – V - Quaù khöù – V2 - QKPT – V3 - Nghóa 
am/is/are was/were been thì, laø, ôû 
arise arose arisen xuaát hieän 
bear bore borne sinh ra 
beat beat beaten ñaùnh, ñaäp 
become became become trôû neân 
begin began begun baét ñaàu 
bend bent bent cuùi, gaäp 
bet bet bet ñaùnh cuoäc 
bite bit bitten caén 
bleed bled bled chaûy maùu 
blow blew blown thoåi 
break broke broken laøm vôõ 
breed bred bred nuoâi 
bring brought brought mang 
build built built xaây döïng 
burn* burnt burnt ñoát chaùy 
burst burst burst böøng chaùy 
buy bought bought mua 
catch caught caught baét ñöôïc 
choose chose chosen choïn löïa 
come came come ñeán 
cost cost cost trò giaù 
creep crept crept boø 
cut cut cut caét 
dig dug dug ñaøo 
do did done laøm 
draw drew drawn veõ 
dream* dreamt dreamt mô 
drink drank drunk uoáng 
drive drove driven laùi xe 
eat ate eaten aên 
fall fell fallen teù xuoáng 
feed fed fed cho aên 
feel felt felt caûm thaáy 
fight fought fought ñaùnh nhau 
find found found tìm thaáy 
fit fit fit vöøa vaën 
fly flew flown bay 
forecast forecast forecast döï baùo 
forget forgot forgot(ten) queân 
forgive forgave forgiven tha thöù 
www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01
www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01w
w
w
.fa
ce
bo
ok
.co
m/
gro
up
s/T
aiL
ieu
On
Th
iDa
iHo
c0
1
Truy cập ebsite www.tailieup .com để nhận thêm nhiều tài liệu hơn
Cảm ơn quí giáo viên đã cho ra đời những tài liệu tuyệt vời <3
VOCABULARY – GRAMMAR ENGLISH 12 VOCABULARY – GRAMMAR ENGLISH 12 
Page 41 Page 42 
freeze froze frozen ñoâng laïnh 
get got got(ten) ñaït ñöôïc 
give gave given cho 
go went gone ñi 
grind ground ground nghieàn 
grow grew grown moïc 
hang hung hung treo 
have had had coù; duøng 
hear heard heard nghe 
hide hid hidden che giaáu 
hit hit hit ñuïng 
hold held held naém, toå chöùc 
hurt hurt hurt laøm ñau 
keep kept kept giöõ 
know knew known bieát 
lay laid laid ñaët, ñeå 
ad led led daãn daét 
learn* learnt learnt hoïc 
leave left left rôøi khoûi 
lend lent lent cho möôïn 
let let let ñeå cho 
lose lost lost ñaùnh maát 
make made made laøm 
mean meant meant nghóa laø 
meet met met gaëp 
overcome overcame overcome vöôït qua 
pay paid paid traû tieàn 
put put put ñaët, ñeå 
quit quit quit thoaùt ra 
read read read ñoïc 
ride rode ridden cöôõi, ñaïp xe 
ring rang rung reo, rung 
rise rose risen nhoâ,moäc leân 
run ran run chaïy 
say said said noùi 
seek sought sought tìm kieám 
sell sold sold baùn 
send sent sent göûi ñi 
set set set xeáp ñaët 
shake shook shaken laéc 
shoot shot shot baén 
shut shut shut ñoùng laïi 
sing sang sung haùt 
sink sank sunk chìm, ñaém 
sit sat sat ngoài 
sleep slept slept nguû 
slide slid slid tröôït ñi 
smell* smelt smelt ngöûi 
speak spoke spoken noùi 
speed sped sped taêng toác 
spell spelt spelt ñaùnh vaàn 
spend spent spent tieâu xaøi 
spill spilt spilt traøn ra 
spread spread spread lan truyeàn 
stand stood stood ñöùng 
sting stung stung chích, ñoát 
strike struck struck ñaùnh 
swear swore sworn theà 
sweep swept swept queùt 
swim swam swum bôi, loäi 
www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01
www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01w
w
w
.fa
ce
bo
ok
.co
m/
gro
up
s/T
aiL
ieu
On
Th
iDa
iHo
c0
1
Truy cập ebsite www.tailieup .com để nhận thêm nhiều tài liệu hơn
Cảm ơn quí giáo viên đã cho ra đời những tài liệu tuyệt vời <3
VOCABULARY – GRAMMAR ENGLISH 12 VOCABULARY – GRAMMAR ENGLISH 12 
TEACHER LE THUY HANG – CHU VAN AN HIGHSCHOOL TEACHER LE THUY HANG – CHU VAN AN HIGHSCHOOL 
Page 43 Page 44 
swing swung swung ñaùnh ñu 
take took taken caàm, naém 
teach taught taught daïy 
tear tore torn xeù raùch 
tell told told baûo, keå 
think thought thought suy nghó 
throw threw thrown neùm 
thrust thrust thrust aán maïnh 
understand understood understood hieåu 
wake woke woken ñaùnh thöùc 
wear wore worn maëc, ñoäi 
weave wove woven deät 
weep wept wept khoùc 
wet wet wet laøm öôùt 
win won won thaéng 
write wrote written vieát 
CÁC QUY TẮC TRỌNG ÂM CƠ BẢN 
A- Trọng âm rơi vào chính nó: 
• ee: degree, referee 
• eer: mountaineer, pioneer 
• ese: Vietnamese, Chinese 
• ain (v): remain, maintain 
• ique: technique, unique 
• esque: picturequere, 
• NGOẠI LỆ: COMMITEE, COFFEE 
B- TRỌNG ÂM RƠI VÀO ÂM TRƯỚC NÓ: 
• ion: (ngoại lệ: TELEVISION) 
• ic, ics: (ngoại lệ: POLITICS, ARITHMETIC) 
• ial: artificial, essential 
• itive: sensitive, competitive 
• ious: delicious, spacious 
• ian: politician 
C- TRỌNG ÂM RƠI VÀO ÂM CÁCH ĐÓ 2 ÂM: 
• ate: investigate, considerate 
• ary: literary, dictionary (ngoại lệ: DOCUMENTARY, EXTRAORDINARY, 
SUPPLEMENTARY, ELEMENTARY) 
• ite/ ute/ ude: 
• cy/ ty/ gy/ phy: 
• al: 
D- ĐỐI VỚI TỪ CÓ 2 ÂM TIẾT: 
• Nếu là động từ, trọng âm rơi vào âm 2. 
• Nếu là tính từ và danh từ, trọng âm rơi vào âm 1. 
E- ĐỐI VỚI TỪ GHÉP: 
• Nếu là danh từ thì trọng âm rơi vào phần thứ 1. 
• Nếu là động từ, tính từ thì trọng âm rơi vào phần thứ 2. 
F- ĐỐI VỚI TỪ CÓ TỪ 3 ÂM TIẾT TRỞ LÊN: 
• Trọng âm thường rơi vào âm thứ 3 kể từ sau tới. 
CÁC QUY TẮC PHÁT ÂM 
A- PHÁT ÂM /S/:
• /s/: p, t, f, k, th 
• /iz/: x, c, ch, s, z, sh, gh 
• /z/ 
B- PH ÁT ÂM /ED/:
• /id/: t, d 
• /t/: k, p, f, s, ch, sh, h 
• /d/ 
www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01
www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01w
w
w
.fa
ce
bo
ok
.co
m/
gro
up
s/T
aiL
ieu
On
Th
iDa
iHo
c0
1
Truy cập ebsite www.tailieup .com để nhận thêm nhiều tài liệu hơn
Cảm ơn quí giáo viên đã cho ra đời những tài liệu tuyệt vời <3

Tài liệu đính kèm:

  • pdfgiao_an_tieng_anh_lop_12_unit_1_8_vocabulary.pdf