Giáo án Tiếng Anh 8 - Unit 1, 2

Giáo án Tiếng Anh 8 - Unit 1, 2

Tuần 1:

Period 1 : Hướng dẫn phương pháp học tập bộ môn

I ) Giới thiệu môn học :

 Học 1 ngoại ngữ bao giờ cũng bao gồm 4 kỉ năng : nghe – nói – đọc – viết. Ngoài ra còn có ngữ pháp và từ vựng. Nắm được ngữ pháp và từ vựng, các học viên mới có thể thực hành được 4 kỉ năng ngôn ngữ.

 Việc học ngoại ngữ phải được học thường xuyên và liên tục. Nếu không làm như vậy, học viên sẽ không thể nào đạt được kết quả mong muốn.

 Sách Tiếng Anh lớp 8 có tất cả 16 đơn vị bài học. Nội dung xoay quanh các chủ điểm trong cuộc sống đời thường và những kiến thức về lịch sử, địa lý, văn hóa và xã hội.

 Sách giáo khoa được biên soạn theo 4 kỉ năng ngôn ngữ (nghe-nói-đọc-viết) : Getting Started / Listen and Read, Speak, Listen, Read, Write, Language Focus.

 

doc 22 trang Người đăng hien301 Lượt xem 3171Lượt tải 1 Download
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Giáo án Tiếng Anh 8 - Unit 1, 2", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tuần 1:
Period 1 : Hướng dẫn phương pháp học tập bộ môn
I ) Giới thiệu môn học :
Học 1 ngoại ngữ bao giờ cũng bao gồm 4 kỉ năng : nghe – nói – đọc – viết. Ngoài ra còn có ngữ pháp và từ vựng. Nắm được ngữ pháp và từ vựng, các học viên mới có thể thực hành được 4 kỉ năng ngôn ngữ.
Việc học ngoại ngữ phải được học thường xuyên và liên tục. Nếu không làm như vậy, học viên sẽ không thể nào đạt được kết quả mong muốn.
Sách Tiếng Anh lớp 8 có tất cả 16 đơn vị bài học. Nội dung xoay quanh các chủ điểm trong cuộc sống đời thường và những kiến thức về lịch sử, địa lý, văn hóa và xã hội.
Sách giáo khoa được biên soạn theo 4 kỉ năng ngôn ngữ (nghe-nói-đọc-viết) : Getting Started / Listen and Read, Speak, Listen, Read, Write, Language Focus.
Các bài kiểm tra :
Kiểm tra miệng : ít nhất 2 cột.
Kiểm tra 15 phút : ít nhất 2 cột.
Kiểm tra 1 Tiết : 2 cột ( theo phân phối chương trình ).
Kiểm tra học kì.
II ) Hướng dẩn cách học :
Cách học từ vựng : Tập viết những từ đã học nhiều lần vào giấy.
Cách luyện tập kỉ năng nghe : Lắng nghe giáo viên nói, nghe bạn bè nói và nghe băng tiếng Anh thường xuyên.
Cách luyện tập kỉ năng nói : Thực hành trước lớp và ngay cả ở nhà. Thường xuyên nói tiếng Anh với bạn và với giáo viên.
Cách luyện tập kỉ năng đọc : Phải học thuộc từ vựng và cấu trúc quan trọng có trong bài. Cần biết được nghi vấn từ và từ đồng nghĩa, trái nghĩa.
Cách luyện tập kỉ năng viết : Phải học thuộc từ vựng và cấu trúc quan trọng. Phải nắm được bố cục của bài viết và điều quan trọng là luyện tập thường xuyên.
Unit 1 : My Friends
Lesson 1 : Getting started & Listen and Read.
Lesson 2 : Speak + Listen
Lesson 3 : Read.
Lesson 4 : Write.
Lesson 5 : Language Focus.
Period 2 : Unit 1 - My Friends – Lesson 1 – Getting started and Listen & Read –Page 10-11
Objectives : By the end of the lesson, students will be able to describe people and review vocabulary of favorite activities and read the dialogue to uderstand main ideas and details.
Materials : Magnified copies of pictures from the textbook, Posters, cards, cassette recorder.
Procedure.
Timing
Teacher’s activities & SS’activities
Contents
6’
-SS work in groups and discuss.
-Each group describe one picture.
-Feedback.(SS speak in front of the class.)
I ) Warmer :
-Discussion.
.Groupwork.
(Getting started) / P.10.
* Chơi với bạn bè là 1 trong những hoạt động mà nhiều người ưa thích. Chúng ta có 4 bức tranh, mỗi bức tranh miêu tả những nhóm bạn với những hoạt động vui chơi khác nhau. Bây giờ các em hãy luyện tập theo nhóm, mỗi nhóm miêu tả 1 bức tranh.
* Câu hỏi thảo luận :
How many people are there in each picture ?
Where are they ? What are they doing ?
Are they all boys ?
What time of the day do you think it is ?
Do you like to do it ? / Do you enjoy such activities ?
 Answer keys :
The boys in picture (a) like playing soccer.
The girls in picture (b) enjoy reading books.
The two boys’favorite activity in picture (c)is playing chess.
The students in picture (d) are fond of playing volleyball.
14’
-T. elicits.
-SS guess.
-T. models.
-SS repeat chorally first, then individually.
-T. puts the words on the board.
-T. checks meaning and pronunciation.
-T. gives an example.
-T. introduces the structure.
-T. gives an example.
-SS look at the picture on page 46.
-T.asks –SS answer.
-T. sets the scene.
-T. presses the tape.
-Ss listen and read silently with book-open.
II ) Pre reading (stage) :
.Pre teach.
-(to) seem : dường như. (Translation)
-(to) look : trông có vẻ. (Translation)
-enough : đủ. (Situation)
Ex : She was not old enough to be in my class.
S + V + Adj + enough + (for +O) + to inf.
-Đủ  để làm gì.
-(chủ quan trong việc gì đó)
What is it ? (photograph)
Who are they ? “Hoa and Nien” 
Where does Hoa come from ?
*Như chúng ta đã biết, Hoa đến từ Huế. Hoa đang nói chuyện với Lan về 1 người bạn của cô ở Huế tên bạn ấy là Niên. 
-Pre questions.
.What does she look like ?
.Was she Hoa’s classmate ?
15’
-SS read the dialogue and answer the questions.
-T. asks-SS answer orally.
-T. gives Feedback.
-T.gets SS to listen and read the dialogue.
III ) While reading (stage) :
-Comprehension Questions.
.Lucky numbers.
2 / P.11. Answer keys :
Nien lives in hue.
No, she doesn’t.
She wasn’t old enough to be in my class.
Nien is going to visit Hoa at christmas.
*Now listen and read silently with book-open.
Listen and Read / P.10
*Practice the dialogue in pairs.
8’
-SS make a similar dialogue in pairs.
-Feedback.(T. checks some pairs at random).
IV ) Post reading (stage) :
-Make a similar dialogue.
(Roleplay) / -Pairwork.
* Các em vừa đọc và trả lời câu hỏi về nội dung đoạn hội thoại giữa Lan và Hoa. Bây giờ các em dựa vào nội dung bài hội thoại hãy tạo thành đoạn hội thoại với những chi tiết mới của mỗi cặp.
2’
-T. says and writes “Homework” on the board.
-SS copy into their notebooks.
V )Homework :
-Learn vocabulary + structure.
-Practice the dialogue.
-Do exercise 1 / P. 5.
-Prepare “ Speak”+”Listen” /P. 11-13.
(slim, straight, curly, blond, bald, wavy, beard)
Period 3 Unit 1 - My Friends – Lesson 2 – Speak+Listen – Page 11-13.
Objectives : By the end of the lesson, students will be able to describe people’s appearance with “he/she is ” or “he/she has ” and listen information concerned with introducing and greeting people.
Materials : Posters, cassette recorder.
Procedure.
Timing
Teacher’s activities & SS’activities
Contents
5’
-SS match the words with their meanings.
-SS go to the board to write their answers.
-T. gives Feedback.
I ) Warmer :
-Matching. /.Groupwork.
Tall a. nâu.
Short b. gầy.
Thin c. cao.
Fat d. béo, mập.
Long e. đen.
Black f. dài.
Brown g. ngắn, lùn.
10’
-T. elicits.
-SS guess.
-T. models.
-SS repeat chorally first, then individually.
-T. puts the words on the board.
-T. checks meaning and pronunciation.
-T. sets the scene.
-T. runs through vocabulary.
-T. asks -SS answer.
-T. explains “structures”.
-T. gives an example.
II ) Pre speaking :
.Pre teach.
-slim (adj) : thon thả. ( Explanation)
-straight (adj) : thẳng. (Visual)
-curly (adj) : xoăn. (Antonym)
-blond (adj) : vàng hoe. (Visual)
-bald (adj) : hói (đầu). (Visual)
-wavy (adj) : lượn sóng. (Translation)
-beard (n) : râu. (Mime)
*Trong giao tiếp hàng ngày, chúng ta phải thường xuyên làm quen, tiếp xúc với những người mới. Vì vậy biết các tính từ và cấu trúc câu miêu tả hình dáng bên ngoài của 1 người là rất quan trọng. Trong tiết học này chúng ta sẽ được học cách miêu tả hình dáng bên ngoài của 1 người khác.
* Look at number 2 / p.11. / -Brainstorming.
Build (hình thể) : tall, short, fat, slim, thin, muscular (cơ bắp, lực lưởng) 
Hair : straight, curly, long, short, black / dark, bald, beard, moustache (ria mép), blond / fair, brown, wavy, shoulder length (ngang vai) 
Eye : blue, green, brown, sharp (sắc)
Ear : big, small 
Forehead (trán) : high, low
Face : round, long, oval, high cheekbone (gò má cao)
What + do / does + S + look like ?
S + be + adj.
Ex : What does she look like ?
 She is thin and short.
7’
-T. gets Ss to practice in pairs.
-T. explains.
-SS make a similar dialogue in pairs.
-T. checks some pairs at random.
III) Controlled practice :
(1 / P.11)
* Bây giờ các em hãy nhìn vào các bức tranh a, b, c, d, e, f. Dựa vào đoạn hội thoại vừa luyện tập, sử dụng các tính từ trong hộp và các tính từ mở rộng, các em xây dựng các đoạn hội thoại tương tự để miêu tả những người trong tranh : Van, Mr Lai, Miss Lien, Ann, Mr Khoi, và Mary.
* Look at the picture. Who’s this ? What does Van look like ?
-He is tall and thin. He has short black hair. 
5’
-SS write individually.
-SS go to the board to write in two groups.
-One student - one sentence.
IV) Free practice (Production) :
-Sentence race.
- describe people’s appearance (a friend, ..)
6’
-T. sets the scene.
(T. asks some questions).
-T. explains “structures”.
-T. gets Ss to read the dialogues.
* Pre listening :
-What do you say when you meet an old friend ?
-Pre questions.
-What will you say when you are introduced to someone ?
-What will you say when you introduce someone?
-Các cấu trúc giới thiệu / đáp lại lời giơiù thiệu :
Nice to / pleased to / good to / glad to / meet (see) you.
How do you do ?
It’s a pleasure to meet you.
Meaning : “rất vui / hân hạnh được gặp bạn”.
I’d like to meet  “ tôi muốn gặp.
-Hãy đọc các đoạn hội thoại lấy ý chính, các em có thể đoán cụm từ cần điền vào chỗ trống.
5’
-T. presses the tape.
-SS listen and fill in the gaps.
-SS compare their answers each other. (in pairs).
-T. gives Feedback.
*While listening :
-Gapfill. /.Individuals.
- Chúng ta chuẩn bị nghe 4 đoạn hội thoại minh họa các tình huống khác nhau. Mỗi đoạn hội thoại có 1 vài chỗ trống. Các em nghe và điền những cụm từ nghe được vào chỗ trống để hoàn thành các đoạn hội thoại.
*Answer keys :
I’d like you to meet.
Nice to meet you.
I’d like you to meet.
It’s a pleasure to meet you.
Come and meet.
How do you do ?
5’
-SS make similar dialogues in groups of three.
-T. checks some groups.
* Post Listening :
-Guessing Games. / .Individuals.
*In groups of three, you introduce and greet your friends according to the conversations.
2’
-T. says and writes “Homework” on the board.
-SS copy into their notebooks.
V ) Homework :
-Learn vocabulary / structures. / -Do exercise 3 / P.6.
-Practice the dialogue which you have performed.
-Prepare “Read” / P. 13-14.
Tuần 2 :
Period 4 : Unit 1 - My Friends – Lesson 3 – Read – Page 13-14.
Objectives : By the end of the lesson, students will be able to read the text about the character and hobbies of Ba’s friends to understand main ideas and details.
Materials : Posters, cards.
Procedure.
Timing
Teacher’s activities & SS’activities
Contents
5’
-T. gives the topic.
-SS go to C.B to write in two groups.
-One student – one activity.
-T. corrects and comments.
-In two minutes, the group write more suitable activities are winners.
I ) Warmer :
-Networks.
What do you do in your free time ?
.Groupwork.
13’
-T. elicits.
-SS guess.
-T. models.
-SS repeat chorally first, then individually.
-T. puts the words on the board.
-T. checks meaning and pronunciation.
-T. sets the scene.
-Ss guess by choosing A, B, C or D.
II ) Pre reading :
.Pre teach.
-Character (n) : tính cách. (Example)
-Kind (adj): tử tế, tốt bụng = generous. (Explanation)
-Sociable (adj): hòa đồng, dễ gần gũi. (Explanation)
-Out-going (adj : thân thiện, cởi mở. (Explanation)
- ... rst, then individually.
-T. puts the words on the board.
-T. checks meaning and pronunciation.
-T. sets the scene.
-T. asks - SS answer.
*Pre listening :
-Principal (n) : Hiệu trưởng. (Situation)
-(to) leave a message : để lại lời nhắn. (Situation)
-(to) make an appointment : hẹn gặp. (Explanation)
-available(adj):có sẳn, rảnh ( nghĩa trong bài). (Synonym)
*Today we are going to hear about a conversation on the phone.
*Pre questions.
Em sẽ nói câu gì đầu tiên nếu em là người gọi điện ?
(What will you say if you are the receiver ? )
Nếu người em cần gặp đi vắng thì em sẽ nói gì ?
(Can I leave a message for  ? ) (Can you take a message ? Ghi lại lời nhắn )
Nếu bạn là người nhấc máy, mà người cần gặp đi vắng, thì bạn cũng có thể nói : Would you like to leave a message ?
6’
-T. introduces the situation.
-T. presses the tape.
-SS listen and complete.
SS compare with their partners.
-SS go to the board to write.
-T. gives Feedback.
*While listening :
-Bây giờ hãy nghe đoạn đối thoại qua điện thoại giữa 1 người phụ nữ và cô thư kí hiệu trưởng trường THCS Kingston. Người phụ nữ này muốn gặp bà hiệu trưởng. Hãy nghe và điền vào phiếu nhắn tin xem thông tin cần nhắn là gì và số điện thoại cần để lại là gì.
Listen. / P.21. / -Grids. / Answers :
Date : (HS tự điền ) / .Time : (HS tự điền )
For : The principal.
Message : Mrs Mary Nguyen wanted to see you at 9.45 in the morning.
Telephone number : 64683720942.
Tapescript :
Secretary: Kingston Junior Highschool. Good afternoon.
Woman : Good afternoon. Could I talk to the principal, please ?
Secretary : I’m afraid Mr Kelvin is out at the moment. Would you like to leave a message ?
Woman : Uhm, no. But I’d like to make an appointment to see him.
Secretary : I think he will be available on Tuesday.
Woman : Tuesday’s O.K. Can I see him in the morning ?
Secretary : Sure, you can. What time would you like to come ?
Woman : Is 10.30 O.K ?
Secretary : I’m sorry. The principal will have a school visit at 10.30. What about 9.45 ?
Woman : 9.45 ? Let me see. Yes, it’s alright.
Secretary : What’s your name, please ?
Woman : My name’s Mary Nguyen.
Secretary : Is that N-G-U-Y-E-N ?
Woman : Yes, that’s right. Mrs Nguyen.
Secretary : And your address, please ?
Woman : Number 23, 51st street. My telephone number is 64683720942.
Secretary : Thank you, Mrs Nguyen.
Woman : Thank you very much. Goodbye.
Secretary : Goodbye.
6’
-SS write a similar table individually.
-Feedback..
* Post listening :
-Write-it-up.
.Individuals.
2’
-T. says and writes “Homework” on the board.
-SS copy into their notebooks.
V )Homework :
-Practice the dialogue.
-Do exercise 2-3-4 / P.14 -17.
-Prepare “Read” /P. 21-22.(to emigrate, deaf-mute, experiment, to transmit, to invent, to conduct )
Period 9 : Unit 2 - Making arrangements – Lesson 3 - Read – Page 21-22.
Objectives : By the end of the lesson, students will be able to read a text about the invention of the telephone to understand main ideas and details.
Materials : Magnified copies of pictures in the textbook / P. 21-22, Posters.
Procedure.
Timing
Teacher’s activities and SS’activities
Contents
5’
-T. gives the topic.
-Ss guess one letter each time.
-The group find out the correct word first are winners.
I ) Warmer :
-Hangman.
Topic : The media.
- - - - - - - - -
(9 letters)
13’
-T. elicits.
-SS guess.
-T. models.
-SS repeat chorally first, then individually.
-T. puts the words on the board.
-T. checks meaning and pronunciation.
-T. sets the scene.
-SS guess.
-SS compare with their partners.
II )Pre reading :
.Pre teach.
-(to) emigrate : xuất cảnh, di cư. (Situation)
-Deaf-mute (n) : tật vừa câm, vừa điếc. (Explanation)
-Experiment (n) : cuộc thí nghiệm/ thử nghiệm. (Explanation)
-(to) transmit : Truyền, phát (tín hiệu ) (Translation)
-(to) invent : phát minh (inventor,invention) (Situation)
-(to) conduct : thực hiện, tiến hành (thí nghiệm) (Translation)
Picture / P.21.
Who is in the picture ?
What do you know about him ?
What did he invent ?
When ?
-True-False statements prediction.
Alexander Graham Bell.
Guess (1 / P.22)
A
B
Answer key
F
F
T
F
F
T
He was born in Edinburgh, Scotland (not in The USA).
He worked with deaf-mutes at Boston University (not in a hospital in Boston).
T
Bell and Watson introduced the telephone in 1876.(not in 1877)
Bell experimented with ways of transmitting speech over a long distance. (not between the deaf-mutes).
T.
15’
-SS open their books and check their predictions. Then correct the false sentences.
-SS read the text and put the vents in the correct order.
-T. gives Feedback.
III ) While reading :
-Ordering.
.Groupwork.
2 / P. 22. Answer key :
d – e – a – g – c – b - f
10’
-SS discuss in groups of four.
-Feedback(orally).
IV ) Post reading :
-Discussion.
.Groupwork.
Topic : Talk about the Inventor Alexander Graham Bell.
2’
-T. says and writes “Homework” on the board.
-SS copy into their notebooks.
V )Homework :
-Learn Vocabulary.
-Talk about the Inventor Alexander Graham Bell.
-Do exercise 5 / P.18.
-Prepare “Write” /P. 23-24.
(stationery order, furniture delivery, to pick S.O up, to be out, to reach S.b )
Tuần 4
Period 10 : Unit 2 - Making arrangements – Lesson 4 – Write(1, 2) – Page 23-24.
Objectives : By the end of the lesson, students will be able to write telephone messages and fill in the missing information.
Materials : Posters.
Procedure.
Timing
Teacher’s activities and SS’activities
Contents
5’
-T. gives the topic.
-SS go to C.B to write in two groups.
-One student – one word.
-In two minutes, the group write more suitable words are winners.
I ) Warmer :
-Network.
The Media
.Groupwork.
15’
-T. elicits.
-SS guess.
-T. models.
-SS repeat chorally first, then individually.
-T. puts the words on the board.
-T. checks meaning and pronunciation.
-T. sets the scene.
-SS fill in the gaps.
-T. gets Ss to compare with their partners.
-T. gives Feedback.
II )Pre writing :
.Pre teach.
-Stationery order (n) : đơn đặt hàng văn phòng phẩm. (Translation)
-Furniture delivery (n) : Việc chuyển giao đồ đạc. (Translation)
-(to) pick s.o up : đón. ( Explanation)
-(to) be out : vắng mặt (không ở nhà) (Antonym)
-(to) reach s.b : có thể gặp ai qua điện thoại (nghĩa trong bài) (Explanation)
*Đây là 1 tin nhắn đã được ghi lại. Chúng ta thấy tin nhắn gồm những phần chính nào ?
Date : Ngày nhận tin.
Time : giờ nhận tin.
For : tin gửi cho.
Message : nội dung tin nhắn.
Taken by : ghi lại bởi.
*Dưới đây là 1 đoạn văn được viết lại dựa trên tin nhắn. Hãy đọc và hoàn thành đoạn văn bằng việc điền 1 từ thích hợp.
-Gapfill.
.Individuals.
*Answer key :
1.Telephoned 2.May 12 3.speak
4.Took 5.name 6.delivery
7.Mr Ha 8.at
13’
-SS read the passage 2 / P.23, then answer the questions.
-SS go to the board to write.
-T. gives Feedback.
-SS write individually.
-Feedback.
III ) While writing :
-Questions and answers.
When did a customer telephone the Thanh Cong Delivery Service ?
(On June 16 just after midday)
What’s a customer’s name ?
(Mr. Nam)
Who did he want to speak to ?
(Mrs. Van)
Who took a message ?
(Mr. Toan)
What’s the content of the message ?
(Mr. Nam called about his stationery order. He said Mrs. Van could reach him at 8 634 082.
-Write-it-up.
.Individuals.
*Answer key :
Date : June 16.
Time : After midday.
For : Mrs. Van.
Message : Mr. Nam called about his stationery order. He wanted you to call him at 8 634 082.
10’
-T. gets SS to choose one best assignment to correct.
-T. and SS correct.
IV ) Post writing :
-Correction.
-or Exhibition.
2’
-T. says and writes “Homework” on the board.
-SS copy into their notebooks.
V )Homework :
-Learn vocabulary.
-Write a telephone message. 3/ P.24.
-Do exercise 7 / P.19.
-Prepare “Language Focus” /P. 25-26.
(Fishing rod, action movie, to invite)
Period 11 : Unit 2 - Making arrangements – Lesson 5 – Language Focus(1,2) – Page 25-26.
Objectives : By the end of the lesson, students will be able to grasp “going to” to talk about inventions.
Materials : Magnified copies of pictures from the textbook, Posters.
Procedure.
Timing
Teacher’s and students’activities
Contents
5’
-T. gives the topic.
-SS go to C.B to write in two groups.
-One student – one item.
-In two minutes, the group write more suitable items are winners.
I ) Warmer :
-Brainstorming or Network.
Be going to
24’
(14’)
(10’)
-T. gives a situation.
-SS say it in English.
-Example.
-T. explains.
-T. presents the Target item.
-T. sets the scene.
-T. runs through vocabulary.
-T. gets SS to do the exercises in pairs.
-SS copy the questionaire in their exercise books and 3 more activities.
-SS Complete “you” column with (√) or (×).
-In pairs, SS ask their partners and complete “your partners” column.
-Feedback.
II )Presentation and Practice :
.Pre teach.
-Fishing rod (n) : cần câu. (Situation)
-Action movie (n) : phim hành động. (Translation)
-(to) invite sb to : mời ai tới đâu. (Explanation)
“ Ngày mai tôi sẽ đi thăm anh ấy”
I will visit him tomorrow.
I am going to visit him tomorrow.
*Hai câu trên có gì giống và khác nhau.
“Will visit” : xảy ra trong tương lai, được quyết định ngay tại thời điểm nói, không có sự sắp xếp chuẩn bị trước.
“am going to visit” : Xảy ra ở tương lai, có sự sắp xếp và chuẩn bị trước 1 cách kỹ lưỡng.
Thì tương lai gần (for intention)
Aff. : S + Be going to + V : sẽ, sắp, định.
Neg. : S + Be + not + going to + V.
Inter. : Be + S + going to + V ?
*Today we are going to practice “be going to”.
*Work in pairs and do exercises 1-2 / P.25.
Answer key :1.
They’re going to go fishing.
She’s going to read a new novel.
She’s going to do her homework ( in Math).
He’s going to watch an action movie on TV tonight.
She’s going to give him a birthday present.
2 / P.25. Copy the questionaire in your exercise books and 3 more activities.
Trình bày về việc mà bạn của mình sẽ làm hoặc sẽ không làm.
13’
-T. gets SS to do the exercise in pairs.
-SS go to the board to write their answers.
-Feedback.
-SS make new sentences using “ be going to”.(One student - one sentence)
-SS go to the board to write in two groups.
-Feedback.
III ) Production :
*Put the verbs in the correct form :
1.He (visit) his grandmother next week.
2.I (play) soccer tomorrow afternoon.
3.They (watch) TV tonight.
4.She(not study) English this evening.
5.You (buy) a new car next year ?
*Sentence Race.
.Groupwork.
3’
-T. says and writes “Homework” on the board.
-SS copy into their notebooks.
IV ) Homework :
-Learn vocabulary, Be going to, adverbs of place.
-Do exercise 6 / P.18-19.
-Prepare Unit 3 – Getting started and listen & Read / P.27-28.
(to look after, to lay/clear the dining table, steamer, sink, saucepan, frying pan ).

Tài liệu đính kèm:

  • docUnit1.2.doc